SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
I.KIẾN THỨC
CẦN NẮM VỮNG
1. So sánh cấu tạo ,
tính chất hóa học của
anken và ankin
II. BÀI TẬP
2. Sự chuyển hóa giữ
ankan, anken, ankin.
III. CỦNG CỐ
1. Bài tập tự luận.
2. Bài tập trắc nghiệm.
I, Kiến Thức Cần Nhớ
1.Những điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo,tính chất hóa học của anken và
ankin
Anken
Công thức chung
Cấu
tạo
CnH2n (n 2)
CnH2n-2 (n 2)
Giống nhau - Hiđrocacbon không no, mạch hở
- Có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí liên kết bội
Khác nhau
- Có một liên kết đôi
- Có đồng phân hình học
Giống nhau
Tính
chất
hóa
học
Ankin
Khác nhau
- Có một liên kết ba
- Không có đồng phân hình học
- Cộng hiđro
- Cộng brom (dung dịch)
- Cộng HX theo qui tắc cộng Mac-côp-nhi-nôp
- Làm mất màu dung dịch KMnO4
Không có phản ứng thế
bằng ion kim loại
Ank-1-in có phản ứng thế
bằng ion kim loại
I, Kiến Thức Cần Nhớ
2.Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin.
ANKAN
ANKEN
CnH2n+2 (n 1)
CnH2n (n 2)
ANKIN
CnH2n-2 (n 2)
II, Bài tập:
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 chất khí không
màu sau : C2H4, CO2, C2H6, C2H2
Khí 1
1. Dd nước vôi trong
2. Dd AgNO3 / NH3
3. Dd Br2
Khí 3
Khí 2
→
→ hóa đục
→
Khí 4
→ CO2
xuất hiện ↓ vàng nhạt
mất màu nâu đỏ
→
C2H4
→ C2H2
5
II, Bài tập:
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 2. Hoàn thành sô đồ phản ứng sau:
(2)
CH4
Metan
(1)
C2H4
(3)
(- CH2 –CH2-) n
etilen
C2H2 (4)
Polietilen(PE)
CH2 =CH-C
axetilen
(-CH2- CH=CH-CH2-)n
=
CH
polibutađien
(5)
propylaxetilen
CH2= CH-CH=CH2
(6)
Buta-1,3-đien
(7)
CH = CH
Br
Br
1,2- đibrometen
(8)
CH2- CH -Br
Br
Br
1,1,2- tribrometan
ĐÁP ÁN
II, Bài tập:
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 3. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch
brom dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên
qua dung dịch Bạc nitrat trong amoniac thấy có 24,24 gam kết tủa. ( Các
thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
a. Viết phương trình hóa học để giải thích quá trình thí nghiệm trên ?
b. Tính phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn
hợp ?
ĐÁP ÁN
TN 1 :
C3H8, C2H4C2H2
6,72 lit
TN 1 :
C3H8
1,68 lit
C3H8, C2H4 , C2H2
6,72 lit
24,24 gam kết tủa
C2H4, C3H8
II, Bài tập:
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN: Bài 3
a) Các ptpư:
C2H4 + Br2 C2H4Br2
(1)
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
(2)
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3 (3)
b) Theo ptpư (3) ta có:
Gọi x, y, z lần lượt mol của propan, etilen, axetilen ta có:
x + y + z = 0,3
Mà theo PTPƯ: z = 0.101; x = 0,075 ; y = 0,124
Ta lại có % theo theo thể tích cũng chính là % theo số mol
%V C2H2 = 33,7%; %V C2H4 = 41,3%; % V C3H8 = 25%
II, Bài tập:
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN: Bài 3
Phần trăm theo khối lượng
mC2H2 = 0,101.26 = 2,626g
mC2H4 = 0,124.28 = 3,472g
mC3H8 = 0,075.44 = 3,3g
mhh = 9,398g
Áp dụng thức tính % khối lượng
%mC2H2 = 27,9%
%mC2H4 = 36,9%
%mC3H8 = 35,2%
II, Bài tập:
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN: Bài 2
(1)
2CH4
(2) C2H2
(3) CH2=CH2
15000C C2H2 + 3H2
Pd/PdCO3, t0
Xt, to
(4) 2C2H2
C2H4
-(CH2-CH2-)n
t0, xtCH C – CH = CH2
(5) CH C – CH = CH2 + H2
(6) nCH2 = CH – CH = CH2
(7)
CH CH +
(8)
CH2Br = CH2Br
Br2
Pd/PdCO3, t0
CH2 = CH – CH = CH2
Xt,(CH
tO
2
– CH = CH – CH2)n
CH2Br = CH2Br
CH2Br = CHBr
Br
II, Bài tập:
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
H2O
1
4
C2H2
CaC2
3
2
Dd NaOH hấp thụ
tạp chất
C2H2
II, Bài tập:
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin
đồng phân của nhau :
A. 2
C. 4
D. 5
B. 3
(1) CH3 – CH2 – CH2 – C CH
(2) CH3 – CH2 – C C – CH3
(3) CH3 – CH – C CH
CH3
II, Bài tập:
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Cho 4 chất sau metan, etilen, But-1-in, but-2-in.
Trong 4 chất trên chất nào tác dụng với dung dịch AgNO3
trong dung dịch NH3 cho kết tủa vàng:
A. 1
C. 4
D. 2
B. 3
Hướng dẫn
(1) CH4
(2) CH2=CH2
(3)CH3 – CH2 – C CH
(3) CH3 – C C – CH3
II, Bài tập:
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Tên gọi của ankin có công thức cấu tạo:
CH3 – CH – C ≡ C – CH3
CH3
theo danh pháp IUPAC là:
A . 4 – metyl pent – 2 – in
B . 2 – metyl pent – 3 – in
C . isohexin
D . isopropylmetylaxetilen
II, Bài tập:
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp propan,
but -2-en, axetilen, thu được 47,96 gam CO2 và 21,42 gam
H2O. Giá trị của m là:
A. 12.46 g
B. 15.46 g
C. 11.52 g
D. 20.15 g
Hướng dẫn
Áp dụng đlbt nguyên tố ta có:
m = mC + mH = 12. 47,96 + 2. 21.42 = 15.46 g
18
44
_Làm hết các bài tập còn lại trong SGK trang 147.
_Xem lại toàn bộ lý thuyết và bài tập về phần
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no chuẩn bị
cho tiết kiểm tra 1 tiết.
_Đọc trước bài thực hành số 4 “Điều chế và tính
chất của etilen và axetilen”.