HÓA HỌC 10
OXI - OZON
1
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
2
A. OXI:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
Số thứ tự: 8,
Chu kỳ: 2,
O(Z=8) 1s22s22p4:
Nhóm: VIA
CTPT
O2
CTCT
O=O
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
• Oxi là chất khí không màu, không mùi, không
vị, hơi nặng hơn không khí.
Khí oxi tan ít trong nước.
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
3
A. OXI:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại
4Na + O2
2Mg + O2
3Fe + 2O2
to
t
o
o
t
(Trừ Au, Ag, Pt)
2 Na2O
2MgO
Fe3O4
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
4
A. OXI:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với phi Kim
=> tạo oxit phi kim
C + O2
S + O2
P + O2
(Trừ Au, Ag, Pt)
(Trừ Halogen)
to CO
2
to SO
t0
2
P2O5
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
5
A. OXI:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1. Tác dụng với kim loại (Trừ Au, Ag, Pt)
(Trừ Halogen)
2. Tác dụng với phi Kim
3. Tác dụng với hợp chất:
to
C2H5OH + O2
CO2 + H2O
CO + O2 to
CO2
Oxi tác dụng với nhiều hợp chất (vô cơ, hữu
cơ) có tính khử.
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
6
A. OXI:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
IV. ỨNG DỤNG:
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
7
5%
5%
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
10%
Hàn cắt kim loại
Y khoa
55%
Công nghiệp hóa chất
25%
Luyện thép
Biểu đồ tỷ lệ % về ứng dụng của OXI trong các
ngành CN
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
8
Ứng dụng của OXI
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
9
Ứng dụng của OXI
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
10
Ứng dụng của OXI
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
11
A. OXI:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
IV. ỨNG DỤNG:
V. ĐIỀU CHẾ:
1. Trong phòng thí nghiệm:
Nguyên tắc: Phân huỷ những hợp chất giàu oxi và dễ bị
nhiệt phân huỷ như: KMnO4, KClO3,…
to
K2MnO4 + MnO2 + O2
2 KMnO4
o
t
2KCl + 3 O2
2KClO
3
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
12
A. OXI:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
IV. ỨNG DỤNG:
V. ĐIỀU CHẾ:
1. Trong phòng thí nghiệm:
2. Trong công nghiệp:
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
13
A. OXI:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
IV. ỨNG DỤNG:
V. ĐIỀU CHẾ:
2. Trong công nghiệp:
• Không khí
1. Hoá lỏng
2. Chưng cất phân đoạn
đp
• Điện phân nước: H2O
H2SO4 hoặc NaOH
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
O2
H2 + 1/2O2
14
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai:
A/ Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B/ Oxi nặng hơn không khí
C/ Oxi tan nhiều trong nước
D/ Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
15
CÂU 2: Nguyên tử oxi có cấu hình electron lớp ngoài cùng
là:
A. 2s22p4
B. 3s23p4
C. 4s24p4
D. 5s25p4
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
16
CÂU 3: Chọn đáp án đúng
A.Oxi là halogen có tính oxi hóa mạnh
B.Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh
C.Khi tham gia phản ứng oxi dễ dàng nhận thêm
1 electron
D. Cả A, B, C
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
17
CÂU 4: Oxi có thể tác dụng được với :
A.Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt…)
B.Phi kim ( trừ halogen)
C.Hợp chất vô cơ và hữu cơ.
D. Cả A, B, C
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
18
CÂU 5: Dưới áp suất khí quyển oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:
A.200C
B.300C
C.-1380C
D. -1830C
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
19
CÂU HỎI
1). Trình bày tính chất hóa học của ozon? TCHH
của ozon khác oxi như thế nào? Viết PTHH minh
họa?
2). Sự hình thành ozon trong tự nhiên?
3). Nêu nguyên nhân gây nên sự suy giảm tầng
ozon?
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
20
SV: Trần Thị Tuyết Quyên
21