GIÁO ÁN HĨA HỌC 9
GV: NGUYỄN THÀNH HN
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tính chất hóa học của muối MgCO3. Viết các phản
ứng minh họa.
Đáp án:
MgCO3 có tính chất của nuối cacbonat:
-Tác dụng với axit:
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O
- MgCO3 không tan trong nước nên không tác dụng với dd
muối và dd kiềm
t
- Bị nhiệt phân hủy: MgCO3
MgO + CO2
o
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
I. Silic
1. Trạng thái tự nhiên
- Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm 1/4 khối
lượng vỏ trái đất.
- Tồn tại ở dạng hợp chất, trong cát trắng, đất sét (cao lanh)
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
I. Silic.
1. Trạng thái tự nhiên
2. Tính chất
- Silic là chất rắn, xám, khó nóng chảy, có vẻ sáng của kim
loại, dẫn điện kém, tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn.
- Là phi kim hoạt động yếu hơn cacbon, clo
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
Si + O2
SiO2
o
t
trong kỹ thuật điện tử, chế tạo
- Silic dùng làm chất bán dẫn
pin mặt trời.
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
I. Silic.
II. Silic đioxit:
- Là oxit axit.
- Tác dụng với dd kiềm và oxit bazơ tạo thành muối silicat ở nhiệt độ
cao
to
SiO2 + 2NaOH
Na2SiO3 + H2O
Natri silicat
o
t
SiO2 + CaO
CaSiO3
Canxi silicat
- SiO2 Không phản ứng với nước
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
III. Sơ lược về công nghiệp silicat
Thảo luận nhóm nhỏ (2’), hồn thành vào nội dung sau:
1. Ngun liệu chính.
2. Các cơng đoạn chính.
3.Cơ sở sản xuất chính.
Dãy 1
Dãy 2
Dãy 3
Sản xuất đồ
gốm, sứ
Sản xuất
xi măng
Sản xuất thuỷ
tinh
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
III. Sơ lược về công nghiệp silicat
1.Sản xuất đồ gốm, sứ.
Gốm sứ: Gạch, ngói, gạch chịu lửa, sành, sứ.
a. Nguyên liệu chính: Đất sét, thạch anh, fenpat.
b. Các cụng an chớnh:
Nhào nước
Tạo hình
Sấy khô
Nguyên liệu
Bột dẻo
§å vËt
Nung
c. Cơ sở sản xuất: Bát Tràng, Hải Dương, Đồng Nai, Sông Bé…
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
III. Sơ lược về công nghiệp silicat
1.Sản xuất đồ gốm, sứ.
2. Sản xuất xi măng.
a. Nguyên liệu : Đất sét, đá vơi, cát…
b. Các cơng đoạn chính:
NghiỊn nhá
Trén cát, nước
Nung
1400-1500o C
Đá vôi, đất sét
Bùn
Clanhke rắn
Nghiền nhỏ
Xi măng
Trộn phụ gia
c. Cỏc c s sn xut : Hải Phịng, Thanh Hóa, Phú Thọ…
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
III. Sơ lược về công nghiệp silicat
1.Sản xuất đồ gốm, sứ:
2. Sản xuất xi măng.
3. Sản xuất thủy tinh.
a. nguyên liệu chính: Cát thạch anh (cát trắng, đá vụi, sụa)
b. cỏc cụng on chớnh:
900o C
Trộn cát, đá vôi, sôđa
Thủy tinh nhÃo
Làm nguội
ép, thổi
Thuỷ tinh dẻo
§å vËt
Các PTHH: (SGK)
c. Các cơ sở sản xuất: Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh, Đà Nẵng…
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
I. Silic
Có nhiều trong vỏ trái đất, là phi kim hoạt động hóa học
yếu
II. Silicđioxit
Là oxit axit, tác dụng với kiềm và oxit bazơ
III. Sơ lược về công nghiệp silicat
1.Sản xuất đồ gốm, sứ.
2. Sản xuất xi măng.
3. Sản xuất thủy tinh.
KL chung: (SGK.95)
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học của silic: Si.
Ngun tử khối: 28.
?1. Nguyên liệu của các quá trình sản xuất gốm, sứ, xi
măng, thủy tinh có đặc điểm chung nhất là gì?
Đều có các hợp chất của silic
?2. Kể tên các đồ dùng trong gia đình em là sản phẩm
của công nghiệp silicat?
Bát, đĩa, chén, cốc, lọ hoa...
?3. Kể tên các nhà máy thuộc ngành công nghiệp silicat
trong phạm vi tỉnh Phú Thọ mà em biết?
Nhà máy gốm sứ Thanh Hà (TX Phú Thọ), nhà
máy xi măng Sông Thao (Thanh Ba), nhà máy xi măng
Hữu Nghị (Việt Trì)...
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Kí hiệu hóa học: Si.
Ngun tử khối: 28.
Hướng dẫn về nhà:
+ Học bài.
+ Làm bài tập: 3, 4 (SGK.95).
+ Xem trước bài 31: “SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC”
+ Chuẩn bị bảng Tuần hồn các ngun tố hóa học
GV: NGUYỄN THÀNH HUÂN
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM!
SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT
Một số đồ gốm
SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT
Lị đứng
Lị quay
SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT
SẢN XUẤT
THỦY TINH
H1
H2
H3