HÓA HỌC 9
Nhóm
Chu kì
1
I
BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
II
1
H
Hiđro
1
2
3
4
5
6
7
III
IV
V
VI
VII
2
He
Heli
4
Số hiệu ngun tử
3
4
Li
Be
Liti
7
Beri
9
11
12
Na
Mg
Natri
23
Magie
24
12
Mg
Magie
24
Kí hiệu hóa
học
VIII
Tên ngun tố
Ngun tử khối
Kim loại chuyển tiếp
5
6
7
8
9
10
B
C
N
O
F
Ne
Bo
11
Cacbon
12
Nito
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
13
14
15
16
17
18
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Nhôm
27
Silic
28
Photph
o
31
Lưu
huiỳnh
32
Clo
35.5
Agon
40
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Kali
39
Canxi
40
Scanđi
45
Titan
48
Vani
51
Crom
52
Manga
n
55
Sắt
56
Coban
59
Niken
59
Đồng
64
Kẽm
65
Gali
70
Gemani
73
Asen
75
Selen
79
Brom
80
Kripton
84
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Rubiđi
85
Stronti
88
Ytri
89
Ziriconi
91
Niobi
93
Molipđen
96
Tecnexi
99
Ruteni
101
Ri
103
Pali
106
Bạc
108
Cimi
112
Inđi
115
Thiếc
119
Stibi
112
Telù
128
Iiot
127
Xenon
131
55
56
57
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Cs
Ba
La
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Ti
Pb
Bi
Po
At
Rn
Xesi
133
Bari
137
Lantan
139
Hafini
179
Tantan
181
Vonfam
184
Reni
186
Osimi
190
Iriđi
192
Platin
195
Vàng
197
Thủy
ngân
201
Tali
204
Chì
207
Bitmut
209
Poloni
209
Atatin
210
Ron
222
104
105
87
88
89
Fr
Ra
Ac
Franxin
223
Ri
226
Actini
227
Kim lọai
Họ
Lantan
Phi kim
Họ
Actini
Khí hiếm
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tp
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Xeri
140
Praim14
1
Nei
144
Prom
147
Sama
150
Europ
152
Go
157
Tebi
159
Đipro16
3
Honm
165
Eribi
167
Tuli
169
Ytecb
173
Lutex
175
103
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr
Thori
232
Prota
231
Urani
238
Neptu
237
Pluto
242
Asme
243
Curi
247
Beck
247
Calif
251
Enste
254
Fecm
253
Menđ
256
Nobel
255
Loren
257
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Cho biết nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Đáp án: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp
xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
Câu 2: Ô nguyên tố cho biết điều gì ? Lấy ví dụ với ô số thứ tự 9
Đáp án: Ô nguyên tố cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử
+ Ký hiệu hóa học
+ Tên nguyên tố
+ Nguyên tử khối
Ví dụ ô số thứ tự 9 có:
+ Số hiệu nguyên tử: 9
+ Ký hiệu hóa học: F
+Tên nguyên tố: Flo
+ Nguyên tử khối: 19
Tiết 40
Bài 31. Sơ lược bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn
III/ Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1. Trong một chu kì:
THẢO LUẬN NHÓM
Hãy quan sát các nguyên tố thuộc chu kì 2, 3 và
liên hệ với dãy hoạt động hoá học của kim loại,
tính chất hoá học của kim loại. Cho biết:
- Sự thay đổi về số electron lớp ngoài cùng như thế
nào?
- Tính kim loại, phi kim của các nguyên tố thay đổi
như thế nào?
Chu
kì
2
Chu
kì
3
3
4
5
6
7
8
9
10
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
Liti
7
Beri
9
Bo
11
Cacbon
12
Nitơ
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
11
12
13
14
15
16
17
18
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Natri
23
Magie
24
Nhôm
27
Silic
28
Clo
35,5
Agon
40
Photpho Lưu huỳnh
32
31
Bài 31. Sơ lược bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
Tiết 40
I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn
III/ Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1. Trong một chu kì:
eNhóm
ngoài
Chu kì
2
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
3
4
5
6
7
8
9
10
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
Liti
Beri
Bo
Cacbon
Nitơ
Oxi
Flo
Neon
7
9
11
12
14
16
19
20
- Chu kì 2: gồm 8 nguyên tố.
+ Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 (Li ở nhóm I) đến 8 (Ne ở nhóm VIII)
+ Tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần
+ Đầu chu kỳ là một kim loại mạnh (Li), cuối chu kỳ là phi kim mạnh
(F), kết thúc chu kỳ là khí hiếm (Ne).
Bài 31. Sơ lược bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
Tiết 40
I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn
III/ Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1. Trong một chu kì:
eNhóm
ngoài
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
11
12
13
14
15
16
17
18
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Natri
Magie
Nhôm
Silic
Photpho
Lưu huỳnh
Clo
Agon
23
24
27
28
31
32
35.5
40
Chu kì
3
I
- Chu kì 3: gồm 8 nguyên tố.
+ Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 (Na ở nhóm I) đến 8 (Ar ở nhóm VIII)
+ Tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần
+ Đầu chu kỳ là một kim loại mạnh (Na), cuối chu kỳ là phi kim mạnh
(Cl), kết thúc chu kỳ là khí hiếm (Ar).
Tiết 40
Bài: 31
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn
1. Trong một chu kì
Trong chu kỳ, khi đi từ đầu tới cuối chu kỳ theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân:
- Số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 electron
- Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính
phi kim của các nguyên tố tăng dần
- Đầu chu kỳ là một kim loại kiềm, cuối chu kỳ là halogen,
kết thúc chu kỳ là khí hiếm.
Tiết 40
Bài 31 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn
1. Trong một chu kì
2. Trong một nhóm
I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
55
Cs
Xesi
132
87
Fr
Franxi
223
VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát nhóm I và VII dựa vào tính chất
hoá học của nguyên tố đã biết, hãy cho
biết:
- Số lớp electron và số electron ngoài cùng
của các nguyên tố trong cùng một
nhóm có đặc điểm như thế nào?
- Tính kim loại, phi kim của các nguyên tố
trong cùng một nhóm thay đổi như thế
nào?
Tiết 40
Bài 31. Sơ lược bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn
III/ Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1. Trong một chu kì:
2. Trong một nhóm:
-Nhóm I: Gồm 6 nguyên tố từ Li đến Fr.
+ Số lớp e tăng dần từ 2 đến 7
+ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần (đầu
nhóm Li là kim loại mạnh - cuối nhóm Fr là kim loại
rất mạnh)
I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
55
Cs
Xesi
132
87
Fr
Franxi
223
VII
I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn
III/ Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1. Trong một chu kì:
2. Trong một nhóm:
-Nhóm VII: Gồm 5 nguyên tố từ F đến At.
+ Số lớp e tăng dần từ 2 đến 6
+ Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần (đầu
nhóm F là phi kim rất mạnh - cuối nhóm I là phi kim
yếu; At không có trong tự nhiên, ít được nghiên cứu)
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
Tiết 40
Bài 31
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn
1. Trong một chu kì
2. Trong một nhóm
Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân:
- Số lớp electron của các nguyên tử tăng dần.
- Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần đồng thời
tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
Tiết 40 Bài 31
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1. Biết vị trí của nguyên tố:
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VII.
Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố A và so
sánh với các nguyên tố lân cận
ĐiỀN THEO MẪU
Điện tích hạt nhân=
17+
Số hiệu nguyên tử = 17
Số electron = số proton=
Chu kì 3
Số lớp electron =
Nhóm VII
Số electron lớp ngoài cùng
7
=
3
17
9
So sánh tính phi kim của Clo
với các nguyên tố lận cận như
trên
F
Flo
19
16
17
18
S
Cl
Ar
Lưu huỳnh
32
Clo
35,5
Agon
40
35
Br
Brom
80
Nguyên tố A là Clo. Vì Clo ở cuối chu kì 3, nên Clo là phi kim
hoạt động mạnh, tính phi kim của Clo mạnh hơn Lưu huỳnh
và Brom, nhưng tính phi kim yếu hơn Flo
Tiết 40
Bài 31
SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn:
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố
Biết vị trí suy ra cấu tạo nguyên tử và tính chất của
nguyên tố
Tiết 40
Bài 31
SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
III.Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn:
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố
2. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy
đoán vị trí và tính chất nguyên đố đó
Tiết 40
Bài 31
SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn:
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố
2. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy
đoán vị trí và tính chất nguyên đố đó
Biết cấu tạo nguyên tử, suy ra vị trí và tính chất của nguyên
tố
Câu hỏi, bài tập củng cố
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C,
D trước câu đúng.
1.1. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều hoạt động
hoá học tăng dần là:
A. F2, Cl2, Br2, I2
C. I2, Br2, Cl2, F2
B. S, Cl2, F2, O2
D. F2, Cl2, S, N2
1.2. Dãy các đơn chất đều có tính chất hoá học tương tự
Clo là:
A. N2, O2, F2
C. S, O2, F2
B. F2, Br2, I2
D. Br2, O2, S
Câu 2: Hãy hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dưới đây
TT
Kí
hiệu
Vị trí bảng tuần
hoàn
T
T
Chu
kì
Nhóm
11
3
I
1
Na
2
Br
3
Mg 12
4
O
Cấu tạo nguyên tử
Số p
Số e
35
3
Số
lớp e
Số e
lớp
ngoài
4
7
2
6
II
8
Tính chất
hoá học cơ
bản
Đáp án:
TT
Kí
hiệu
Vị trí bảng tuần
hoàn
Cấu tạo nguyên tử
T
T
Chu
kì
Nhóm
Số p
Số e
Số
lớp e
Số e
lớp
ngoài
Tính chất
hoá học cơ
bản
1
Na
11
3
I
11
11
3
1
Kim loại
2
Br
35
4
VII
35
35
4
7
Phi kim
3
Mg
12
3
II
12
12
3
2
Kim loại
4
O
8
2
VI
8
8
2
6
Phi kim
Câu 3: Trong thành phần một muối có ba nguyên tố A, B, C
Thuộc ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn:
•A đứng đầu dãy hoạt động hóa học của kim loại Bêkêtôp.
•B là một phi kim ở vị trí gần nhất đối với A.
•C là một nguyên tố duy trì sự cháy.
•A, B, C là những nguyên tố nào?
Trả lời:
A là Kali , B là Clo , C là Oxi
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:
- Học thuộc nội dung bài.
- Làm bài tập số 1, 3, 4, 6, 7* trang 101 sgk
Chuẩn bị ôn bài: Bài luyện tập 3: Phi kim - Sơ lược về bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học