BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
• I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
Nhóm
Chu kì
1
I
BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
II
1
H
3
4
5
6
7
IV
V
VI
VII
3
4
Li
Be
Liti
7
Beri
9
11
12
Na
Mg
Natri
23
Magie
24
12
Mg
Magie
24
Kí hiệu hóa học
VIII
2
He
Số hiệu ngun tử
Hiđro
1
2
III
Heli
4
Tên ngun tố
Ngun tử khối
Kim loại chuyển tiếp
5
6
7
8
9
10
B
C
N
O
F
Ne
Bo
11
Cacbon
12
Nito
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
13
14
15
16
17
18
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Nhôm
27
Silic
28
Photph
o
31
Lưu
huiỳnh
32
Clo
35.5
Agon
40
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Kali
39
Canxi
40
Scanđi
45
Titan
48
Vani
51
Crom
52
Manga
n
55
Sắt
56
Coban
59
Niken
59
Đồng
64
Kẽm
65
Gali
70
Gemani
73
Asen
75
Selen
79
Brom
80
Kripton
84
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Rubiđi
85
Stronti
88
Ytri
89
Ziriconi
91
Niobi
93
Molipđen
96
Tecnexi
99
Ruteni
101
Ri
103
Pali
106
Bạc
108
Cimi
112
Inđi
115
Thiếc
119
Stibi
112
Telù
128
Iiot
127
Xenon
131
55
56
57
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Cs
Ba
La
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Ti
Pb
Bi
Po
At
Rn
Xesi
133
Bari
137
Lantan
139
Hafini
179
Tantan
181
Vonfam
184
Reni
186
Osimi
190
Iriđi
192
Platin
195
Vàng
197
Thủy
ngân
201
Tali
204
Chì
207
Bitmut
209
Poloni
209
Atatin
210
Ron
222
104
105
87
88
89
Fr
Ra
Ac
Franxin
223
Ri
226
Actini
227
Kim lọai
Họ
Lantan
Phi kim
Họ
Actini
Khí hiếm
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tp
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Xeri
140
Praim14
1
Nei
144
Prom
147
Sama
150
Europ
152
Go
157
Tebi
159
Đipro16
3
Honm
165
Eribi
167
Tuli
169
Ytecb
173
Lutex
175
103
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr
Thori
232
Prota
231
Urani
238
Neptu
237
Pluto
242
Asme
243
Curi
247
Beck
247
Calif
251
Enste
254
Fecm
253
Menđ
256
Nobel
255
Loren
257
Bài 31
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
• I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
• - Hiện nay bảng tuần hoàn có hơn 100 nguyên tố.
• - Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
Bài 31
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
• I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
• II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
• 1. Ô nguyên tố.
Nhóm
Chu kì
1
I
BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
II
3
4
5
IV
V
VI
VII
VIII
1
2
H
He
Số hiệu ngun tử
Hiđro
1
2
III
3
4
Li
Be
Liti
7
Beri
9
11
12
Na
Mg
Natri
23
Magie
24
Heli
4
12
Mg
Kí hiệu hóa học
Tên ngun tố
Magie
24
Ngun tử khối
Kim loại chuyển tiếp
5
6
7
8
9
10
B
C
N
O
F
Ne
Bo
11
Cacbon
12
Nito
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
13
14
15
16
17
18
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Nhôm
27
Silic
28
Photph
o
31
Lưu
huiỳnh
32
Clo
35.5
Agon
40
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Kali
39
Canxi
40
Scanđi
45
Titan
48
Vani
51
Crom
52
Manga
n
55
Sắt
56
Coban
59
Niken
59
Đồng
64
Kẽm
65
Gali
70
Gemani
73
Asen
75
Selen
79
Brom
80
Kripton
84
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Rubiđi
85
Stronti
88
Ytri
89
Ziriconi
91
Niobi
93
Molipđen
96
Tecnexi
99
Ruteni
101
Ri
103
Pali
106
Bạc
108
Cimi
112
Inđi
115
Thiếc
119
Stibi
112
Telù
128
Iiot
127
Xenon
131
56
6
55
Cs
Xesi
133
7
56
Ba
Ba
Bari
Bari
137
137
57
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
La
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Ti
Pb
Bi
Po
At
Rn
Lantan
139
Hafini
179
Tantan
181
Vonfam
184
Reni
186
Osimi
190
Iriđi
192
Platin
195
Vàng
197
Thủy
ngân
201
Tali
204
Chì
207
Bitmut
209
Poloni
209
Atatin
210
Ron
222
104
105
87
88
89
Fr
Ra
Ac
Franxin
223
Ri
226
Actini
227
Kim lọai
Họ
Lantan
Phi kim
Họ
Actini
Khí hiếm
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tp
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Xeri
140
Praim14
1
Nei
144
Prom
147
Sama
150
Europ
152
Go
157
Tebi
159
Đipro16
3
Honm
165
Eribi
167
Tuli
169
Ytecb
173
Lutex
175
103
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr
Thori
232
Prota
231
Urani
238
Neptu
237
Pluto
242
Asme
243
Curi
247
Beck
247
Calif
251
Enste
254
Fecm
253
Menđ
256
Nobel
255
Loren
257
Bài 31
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
• I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
• II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
• 1. Ô nguyên tố.
• - Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học,
tên nguyên tố, nguyên tử khối của nguyên tố.
Số hiệu nguyên tử
12
Kí hiệu hóa học
Mg
Magie
24
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
• Số hiệu nguyên tử của Natri là 11 cho ta biết những
• gì về nguyên tố đó?
Nhóm
Chu kì
1
I
BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
II
1
H
3
4
5
6
7
IV
V
VI
VII
3
4
Li
Be
Liti
7
Beri
9
12
Mg
Magie
24
Kí hiệu hóa học
VIII
2
He
Số hiệu ngun tử
Hiđro
1
2
III
Heli
4
Tên ngun tố
5
6
7
8
9
10
B
C
N
O
F
Ne
Bo
11
Cacbon
12
Nito
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
13
14
15
16
17
18
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Nhôm
27
Silic
28
Photph
o
31
Lưu
huiỳnh
32
Clo
35.5
Agon
40
11
11
Na
Na
Natri
23
Natri
23
19
Magie
24
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Kali
39
Canxi
40
Scanđi
45
Titan
48
Vani
51
Crom
52
Manga
n
55
Sắt
56
Coban
59
Niken
59
Đồng
64
Kẽm
65
Gali
70
Gemani
73
Asen
75
Selen
79
Brom
80
Kripton
84
12
Ngun tử khối
Mg
Kim loại chuyển tiếp
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Rubiđi
85
Stronti
88
Ytri
89
Ziriconi
91
Niobi
93
Molipđen
96
Tecnexi
99
Ruteni
101
Ri
103
Pali
106
Bạc
108
Cimi
112
Inđi
115
Thiếc
119
Stibi
112
Telù
128
Iiot
127
Xenon
131
55
56
57
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Cs
Ba
La
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Ti
Pb
Bi
Po
At
Rn
Xesi
133
Bari
137
Lantan
139
Hafini
179
Tantan
181
Vonfam
184
Reni
186
Osimi
190
Iriđi
192
Platin
195
Vàng
197
Thủy
ngân
201
Tali
204
Chì
207
Bitmut
209
Poloni
209
Atatin
210
Ron
222
104
105
87
88
89
Fr
Ra
Ac
Franxin
223
Ri
226
Actini
227
Kim lọai
Họ
Lantan
Phi kim
Họ
Actini
Khí hiếm
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tp
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Xeri
140
Praim14
1
Nei
144
Prom
147
Sama
150
Europ
152
Go
157
Tebi
159
Đipro16
3
Honm
165
Eribi
167
Tuli
169
Ytecb
173
Lutex
175
103
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr
Thori
232
Prota
231
Urani
238
Neptu
237
Pluto
242
Asme
243
Curi
247
Beck
247
Calif
251
Enste
254
Fecm
253
Menđ
256
Nobel
255
Loren
257
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
• I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
• II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
• 1. Ô nguyên tố.
Bài 31
• - Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học,
tên nguyên tố, nguyên tử khối của nguyên tố.
• - Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt
nhân và bằng số electron trong nguyên tử. Số hiệu nguyên
tử là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
1. Ô nguyên tố.
2. Chu kì.
Bài 31
•
•
•
•
Nhóm
Chu kì
1
I
BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
II
1
H
3
4
5
6
7
IV
V
VI
VII
3
4
Li
Be
Liti
7
Beri
9
11
12
Na
Mg
Natri
23
Magie
24
12
Mg
Magie
24
Kí hiệu hóa học
VIII
2
He
Số hiệu ngun tử
Hiđro
1
2
III
Heli
4
Tên ngun tố
Ngun tử khối
Kim loại chuyển tiếp
5
6
7
8
9
10
B
C
N
O
F
Ne
Bo
11
Cacbon
12
Nito
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
13
14
15
16
17
18
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Nhôm
27
Silic
28
Photph
o
31
Lưu
huiỳnh
32
Clo
35.5
Agon
40
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Kali
39
Canxi
40
Scanđi
45
Titan
48
Vani
51
Crom
52
Manga
n
55
Sắt
56
Coban
59
Niken
59
Đồng
64
Kẽm
65
Gali
70
Gemani
73
Asen
75
Selen
79
Brom
80
Kripton
84
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Rubiđi
85
Stronti
88
Ytri
89
Ziriconi
91
Niobi
93
Molipđen
96
Tecnexi
99
Ruteni
101
Ri
103
Pali
106
Bạc
108
Cimi
112
Inđi
115
Thiếc
119
Stibi
112
Telù
128
Iiot
127
Xenon
131
55
56
57
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Cs
Ba
La
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Ti
Pb
Bi
Po
At
Rn
Xesi
133
Bari
137
Lantan
139
Hafini
179
Tantan
181
Vonfam
184
Reni
186
Osimi
190
Iriđi
192
Platin
195
Vàng
197
Thủy
ngân
201
Tali
204
Chì
207
Bitmut
209
Poloni
209
Atatin
210
Ron
222
104
105
87
88
89
Fr
Ra
Ac
Franxin
223
Ri
226
Actini
227
Kim lọai
Họ
Lantan
Phi kim
Họ
Actini
Khí hiếm
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tp
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Xeri
140
Praim14
1
Nei
144
Prom
147
Sama
150
Europ
152
Go
157
Tebi
159
Đipro16
3
Honm
165
Eribi
167
Tuli
169
Ytecb
173
Lutex
175
103
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr
Thori
232
Prota
231
Urani
238
Neptu
237
Pluto
242
Asme
243
Curi
247
Beck
247
Calif
251
Enste
254
Fecm
253
Menđ
256
Nobel
255
Loren
257
Chu kì 1
Chu kì 2
1+
2+
Hiđro
Heli
3
4
5
6
7
8
9
10
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
Liti
7
Beri
9
Bo
11
Nitô
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
2
Cacbon
12
3+
8+
Liti
Chu kì 3
3
11
12
13
14
15
16
17
18
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Natri
23
Magie
24
Nhoâm
27
Silic
28
Photpho
31
Löu huyønh
32
Clo
35,5
Agon
40
11+
17+
Natri
•
•
•
Oxi
Clo
Cho biết số lượng nguyên tố trong mỗi chu kì?
Trong mỗi chu kì điện tích hạt nhân của các nguyên tố thay đổi như thế nào?
Số lớp electron của các nguyên tố trong mỗi chu kì bằng bao nhiêu?
Nhóm
Chu kì
1
I
BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
II
1
H
3
4
5
6
7
IV
V
VI
VII
3
4
Li
Be
Liti
7
Beri
9
11
12
Na
Mg
Natri
23
Magie
24
12
Mg
Magie
24
Kí hiệu hóa học
VIII
2
He
Số hiệu ngun tử
Hiđro
1
2
III
Heli
4
Tên ngun tố
Ngun tử khối
Kim loại chuyển tiếp
5
6
7
8
9
10
B
C
N
O
F
Ne
Bo
11
Cacbon
12
Nito
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
13
14
15
16
17
18
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Nhôm
27
Silic
28
Photph
o
31
Lưu
huiỳnh
32
Clo
35.5
Agon
40
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Kali
39
Canxi
40
Scanđi
45
Titan
48
Vani
51
Crom
52
Manga
n
55
Sắt
56
Coban
59
Niken
59
Đồng
64
Kẽm
65
Gali
70
Gemani
73
Asen
75
Selen
79
Brom
80
Kripton
84
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Rubiđi
85
Stronti
88
Ytri
89
Ziriconi
91
Niobi
93
Molipđen
96
Tecnexi
99
Ruteni
101
Ri
103
Pali
106
Bạc
108
Cimi
112
Inđi
115
Thiếc
119
Stibi
112
Telù
128
Iiot
127
Xenon
131
55
56
57
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Cs
Ba
La
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Ti
Pb
Bi
Po
At
Rn
Xesi
133
Bari
137
Lantan
139
Hafini
179
Tantan
181
Vonfam
184
Reni
186
Osimi
190
Iriđi
192
Platin
195
Vàng
197
Thủy
ngân
201
Tali
204
Chì
207
Bitmut
209
Poloni
209
Atatin
210
Ron
222
104
105
87
88
89
Fr
Ra
Ac
Franxin
223
Ri
226
Actini
227
Kim lọai
Họ
Lantan
Phi kim
Họ
Actini
Khí hiếm
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tp
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Xeri
140
Praim14
1
Nei
144
Prom
147
Sama
150
Europ
152
Go
157
Tebi
159
Đipro16
3
Honm
165
Eribi
167
Tuli
169
Ytecb
173
Lutex
175
103
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr
Thori
232
Prota
231
Urani
238
Neptu
237
Pluto
242
Asme
243
Curi
247
Beck
247
Calif
251
Enste
254
Fecm
253
Menđ
256
Nobel
255
Loren
257
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
1. Ô nguyên tố.
2. Chu kì.
Bài 31
•
•
•
•
• - Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có
cùng số lớp electron và được sắp xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
• - Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron.
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
1. Ô nguyên tố.
2. Chu kì.
3. Nhóm.
Bài 31
•
•
•
•
•
Nhóm
Chu kì
1
I
BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
II
1
H
3
4
5
6
7
IV
V
VI
VII
3
4
Li
Be
Liti
7
Beri
9
11
12
Na
Mg
Natri
23
Magie
24
12
Mg
Magie
24
Kí hiệu hóa học
VIII
2
He
Số hiệu ngun tử
Hiđro
1
2
III
Heli
4
Tên ngun tố
Ngun tử khối
Kim loại chuyển tiếp
5
6
7
8
9
10
B
C
N
O
F
Ne
Bo
11
Cacbon
12
Nito
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
13
14
15
16
17
18
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Nhôm
27
Silic
28
Photph
o
31
Lưu
huiỳnh
32
Clo
35.5
Agon
40
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Kali
39
Canxi
40
Scanđi
45
Titan
48
Vani
51
Crom
52
Manga
n
55
Sắt
56
Coban
59
Niken
59
Đồng
64
Kẽm
65
Gali
70
Gemani
73
Asen
75
Selen
79
Brom
80
Kripton
84
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Rubiđi
85
Stronti
88
Ytri
89
Ziriconi
91
Niobi
93
Molipđen
96
Tecnexi
99
Ruteni
101
Ri
103
Pali
106
Bạc
108
Cimi
112
Inđi
115
Thiếc
119
Stibi
112
Telù
128
Iiot
127
Xenon
131
55
56
57
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Cs
Ba
La
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Ti
Pb
Bi
Po
At
Rn
Xesi
133
Bari
137
Lantan
139
Hafini
179
Tantan
181
Vonfam
184
Reni
186
Osimi
190
Iriđi
192
Platin
195
Vàng
197
Thủy
ngân
201
Tali
204
Chì
207
Bitmut
209
Poloni
209
Atatin
210
Ron
222
104
105
87
88
89
Fr
Ra
Ac
Franxin
223
Ri
226
Actini
227
Kim lọai
Họ
Lantan
Phi kim
Họ
Actini
Khí hiếm
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tp
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Xeri
140
Praim14
1
Nei
144
Prom
147
Sama
150
Europ
152
Go
157
Tebi
159
Đipro16
3
Honm
165
Eribi
167
Tuli
169
Ytecb
173
Lutex
175
103
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr
Thori
232
Prota
231
Urani
238
Neptu
237
Pluto
242
Asme
243
Curi
247
Beck
247
Calif
251
Enste
254
Fecm
253
Menđ
256
Nobel
255
Loren
257
Quan sát nhóm I, nhóm VII của bảng tuần hoàn và sơ đồ cấu tạo
nguyên tử của một số nguyên tố trong nhóm I, nhóm VII
Nhóm I
Nhóm VII
I
VII
1
9
H
Hiñro
1
F
3+
Liti
9+
Flo
19
Flo
3
17
Li
Cl
Liti
7
Clo
35.5
11
Na
35
Natri
23
Br
Brom
80
19
K
Kali
39
37
53
I
11+
Iot
127
17+
Rb
Rubiñi
85
55
Cs
Xesi
133
87
Fr
Franxi
223
85
Natri
At
Atatin
210
Clo
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
1. Ô nguyên tố.
2. Chu kì.
3. Nhóm.
Bài 31
•
•
•
•
•
• - Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng
• có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và do đó có
• tính chất tương tự nhau được xếp thành cột theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân nguyên tử.
• - Số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng
• của nguyên tử
Nhóm I
Nhóm VII
I
1
H
VII
9
3+
Liti
Hiñro
1
9+
F
Flo
Flo
19
3
17
Li
Cl
Liti
7
Clo
35.5
11
Na
35
Natri
23
Br
19
K
Brom
80
11+
53
I
Kali
39
37
Rb
Rubiñi
85
55
17+
Iot
127
Natri
Clo
85
At
Atatin
210
Cs
Xesi
133
87
Fr
Franxi
223
Quan sát nhóm I, nhóm VII của bảng tuần hoàn và sơ đồ cấu tạo
nguyên tử của một số trong nhóm I, nhóm VII hãy cho biết:
- Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong mỗi nhóm?
- Sự thay đổi điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong mỗi nhóm?
- Tính chất của các nguyên tố trong mỗi nhóm so với nhau?
Nhóm
Chu kì
1
I
BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
II
1
H
3
4
5
6
7
IV
V
VI
VII
3
4
Li
Be
Liti
7
Beri
9
11
12
Na
Mg
Natri
23
Magie
24
12
Mg
Magie
24
Kí hiệu hóa học
VIII
2
He
Số hiệu ngun tử
Hiđro
1
2
III
Heli
4
Tên ngun tố
Ngun tử khối
Kim loại chuyển tiếp
5
6
7
8
9
10
B
C
N
O
F
Ne
Bo
11
Cacbon
12
Nito
14
Oxi
16
Flo
19
Neon
20
13
14
15
16
17
18
Al
Si
P
S
Cl
Ar
Nhôm
27
Silic
28
Photph
o
31
Lưu
huiỳnh
32
Clo
35.5
Agon
40
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Kali
39
Canxi
40
Scanđi
45
Titan
48
Vani
51
Crom
52
Manga
n
55
Sắt
56
Coban
59
Niken
59
Đồng
64
Kẽm
65
Gali
70
Gemani
73
Asen
75
Selen
79
Brom
80
Kripton
84
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Rubiđi
85
Stronti
88
Ytri
89
Ziriconi
91
Niobi
93
Molipđen
96
Tecnexi
99
Ruteni
101
Ri
103
Pali
106
Bạc
108
Cimi
112
Inđi
115
Thiếc
119
Stibi
112
Telù
128
Iiot
127
Xenon
131
55
56
57
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Cs
Ba
La
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Ti
Pb
Bi
Po
At
Rn
Xesi
133
Bari
137
Lantan
139
Hafini
179
Tantan
181
Vonfam
184
Reni
186
Osimi
190
Iriđi
192
Platin
195
Vàng
197
Thủy
ngân
201
Tali
204
Chì
207
Bitmut
209
Poloni
209
Atatin
210
Ron
222
104
105
87
88
89
Fr
Ra
Ac
Franxin
223
Ri
226
Actini
227
Kim loại
Họ
Lantan
Phi kim
Họ
Actini
Khí hiếm
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tp
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Xeri
140
Praim14
1
Nei
144
Prom
147
Sama
150
Europ
152
Go
157
Tebi
159
Đipro16
3
Honm
165
Eribi
167
Tuli
169
Ytecb
173
Lutex
175
103
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr
Thori
232
Prota
231
Urani
238
Neptu
237
Pluto
242
Asme
243
Curi
247
Beck
247
Calif
251
Enste
254
Fecm
253
Menđ
256
Nobel
255
Loren
257
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
1. Ô nguyên tố.
2. Chu kì.
3. Nhóm.
Bài 31
•
•
•
•
•
Ghi nhớ:
1. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp
theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm có ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
• Bài tập về nhà: bài 1, 3, 4 SGK trang 101
• Về nhà đọc phần em có biết cuối bài.