Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng toán 5 so sánh hai số thập phân (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.48 KB, 16 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2
MÔN: TOÁN
TIẾT 37: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
GV: NGUYỄN NHẬT TÂY


Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán

Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
6,8000 = 6,8
5,0600 = 5,06
18,20 =

18,2


Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán

Kiểm tra bài cũ:
Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
18,3 =

18,300

6,02 =

6,020


200,43 = 200,430


Th ba ngy 22 thỏng 10 nm 2013
Toỏn
So sỏnh hai s thp phõn
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m = 81 dm
7,9m = 79 dm
Ta có : 81 dm > 79dm.
(81>79 vỡ hng chc cú 8>7)
Tức là: 8,1m > 7,9m.
(phn nguyờn cú 8>7)
Vậy:
8,1 > 7,9
Kt lun: Trong hai số thập phân có phần nguyên
khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn
hơn thì số đó lớn hơn.


Th ba ngy 22 thỏng 10 nm 2013
Toỏn
So sỏnh hai s thp phõn
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.

Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần
nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các
phần thập phân?



Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán
So sánh hai số thập phân
7
PhÇn thËp ph©n cña 35,7m lµ
m = 7 dm = 700 mm
10
698
m = 698 mm
PhÇn thËp ph©n cña 35,698m lµ
1000

Mµ: 700 mm > 698 mm (700>698 vì ở hàng trăm có 7>6)
698
7
m
Nªn:
m >
1000
10
Do ®ã: 35,7 m > 35,698 m
VËy: 35,7

>

35,698

(phÇn nguyªn b»ng nhau, hµng phÇn m­êi cã 7>6 )



Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán
So sánh hai số thập phân

Kết luận: Trong hai số thập phân có

phần nguyên bằng nhau, số thập phân
nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó
lớn hơn.


Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán
So sánh hai số thập phân

Ví dụ 3: So sánh : 52,671 và 52,634
52,671 > 52,634
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần
nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng
nhau, số thập phân nào có hàng phần trăm
lớn hơn thì số đó lớn hơn.


8,1 > 7,9
35,7 > 35,698
52,671 > 52,634

Ghi nh: Mun so sỏnh hai s thp phõn ta cú th
lm nh sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai

số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh
phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng
phần trăm, hàng phần nghìn, .đến cùng một hàng
nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng
lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó
bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.


Ví dụ:

Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán
So sánh hai số thập phân

So s¸nh: 2001,2 vµ 1999,7.
2001,2

> 1999,7

So s¸nh: 78,469 vµ 78,5
78,469

< 78,5

So s¸nh: 630,72 vµ 630,70
630,72 > 630,70
So sánh: 47,65 và 47,65

47,65 = 47,65


Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán
So sánh hai số thập phân

LuyÖn tËp.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ;

48,97 < 51,02

b) 96,4 và 96,38

96,4 >

c) 0,7 và 0,65

0,7 >

96,38
0,65

Muèn so s¸nh 2 sè thËp ph©n: Chó ý so sánh
ch÷ sè hµng cao nhÊt, nÕu chóng b»ng nhau
th× tiÕp tôc so sánh chữ số hµng sau.


Th ba ngy 22 thỏng 10 nm 2013

Toỏn
So sỏnh hai s thp phõn
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Thứ tự từ bé đến lớn:

Xếp số bé trước, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)


Th ba ngy 22 thỏng 10 nm 2013
Toỏn
So sỏnh hai s thp phõn
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ ln đến bộ.
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
Thứ tự từ lớn đến bé :

Xếp số lớn trước, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần)


Bµi tËp tr¾c nghiÖm:
(Chọn câu đúng, viết đáp án vào bảng con)
So s¸nh: 34,56 vµ 34,0986.
A : 34,56 > 34,0986.

§


B : 34,56 < 34,0986.

S

C : 34,56 = 34,0986

S


Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán
So sánh hai số thập phân
Dặn dò:
Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)
-Xem và giải các bài tập.
-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.


KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
GIÁO VÀ TOÀN THỂ CÁC EM
HỌC SINH SỨC KHỎE VÀ
HẠNH PHÚC
GV: NGUYỄN NHẬT TÂY



×