CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
CÙNG THAM DỰ TIẾT DẠY HỘI GIẢNG
MÔN: TOÁN
GV: TRẦN NGỌC LÂN
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
6,8000 = 6,8
5,0600 = 5,06
18,20 =
18,2
Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
18,3 =
18,300
6,02 =
6,020
200,43 = 200,430
Th ba ngy 28 thỏng 9 nm 2012
Toỏn
So sỏnh hai s thp phõn
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m = 81 dm
7,9m = 79 dm
Ta có : 81 dm > 79dm.
(81>79 vỡ hng chc cú 8>7)
Tức là: 8,1m > 7,9m.
(phn nguyờn cú 8>7)
Vậy:
8,1 > 7,9
Kt lun: Trong hai số thập phân có phần nguyên
khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
Th ba ngy 28 thỏng 9 nm 2012
Toỏn
So sỏnh hai s thp phõn
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần
nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các
phần thập phân?
7
PhÇn thËp ph©n cña 35,7m lµ
m = 7 dm = 700 mm
10
698
PhÇn thËp ph©n cña 35,698m lµ
m
1000
= 698 mm
Mµ: 700 mm > 698 mm (700>698 vì ở hàng trăm có 7>6)
Nªn:
7
m
10
Do ®ã: 35,7 m
VËy: 35,7
>
698
m
1000
> 35,698 m
> 35,698
(phÇn nguyªn b»ng nhau, hµng phÇn mêi cã 7>6 )
Kết luận: Trong hai số thập phân có
phần nguyên bằng nhau, số thập phân
nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
Ví dụ 3: So sánh : 52,671 và 52,634
52,671 > 52,634
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần
nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng
nhau, số thập phân nào có hàng phần trăm
lớn hơn thì số đó lớn hơn.
8,1 > 7,9
35,7 > 35,698
52,671 > 52,634
Ghi nh: Mun so sỏnh hai s thp phõn ta cú th
lm nh sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai
số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn
thì
số đó
lớnnguyên
hơn. của hai số bằng nhau thì so sánh
- Nếu
phần
phần thập phân, lần lợt từ hàng phần mời, hàng phần
trăm, hàng phần nghìn,.đến cùng một hàng nào đó,
số thập phân nào có chữ số ở hàng tơng ứng lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó
bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ:
So s¸nh: 2001,2 vµ 1999,7.
2001,2
> 1999,7
So s¸nh: 78,469 vµ 78,5
78,469
<
78,5
So s¸nh: 630,72 vµ 630,70
630,72
>
630,70
So sánh: 47,65 và 47,65
47,65 = 47,65
LuyÖn tËp.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ;
48,97 < 51,02
b) 96,4 và 96,38
96,4 >
c) 0,7 và 0,65
0,7 >
96,38
0,65
Muèn so s¸nh 2 sè thËp ph©n: Chó ý so sánh
ch÷ sè hµng cao nhÊt, nÕu chóng b»ng nhau
th× tiÕp tôc so sánh chữ số hµng sau.
Bµi 2: ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Thø tù “ tõ bÐ ®Õn lín”:
XÕp sè bÐ tríc, sè lín sau.
( Hay thø tù lín dÇn)
Bµi 3: ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ lớn ®Õn bé.
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
Thø tù “tõ lín ®Õn bÐ “:
XÕp sè lín tríc, sè bÐ sau.
( Hay thø tù bÐ dÇn)
Dặn dò:
Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)
-Xem và giải các bài tập.
-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.