Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bộ câu hỏi thi nội y2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.7 KB, 8 trang )

Bộ môn Nội YHHĐ
BỘ CÂU HỎI THI HẾT MÔN TRIỆU CHỨNG NỘI
ĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN Y2 HỆ CHÍNH QUI
Thời gian: Mỗi câu 30 phút hoặc 45p
PHẦN I: Câu hỏi 30 phút
1. Trình bày triệu chứng cơ năng bệnh lý tim mạch.
2. Trình bày nguyên nhân, triệu chứng suy tim phải.
3. Trình bày nguyên nhân, triệu chứng suy tim trái.
4. Trình bày nguyên nhân suy tim trái, triệu chứng suy tim phải.
5. Trình bày nguyên nhân suy tim phải, triệu chứng suy tim trái.
6. Trình bày vị trí các ổ van tim và tiếng tim bình thường
7. Trình bày các tiếng tim bệnh lý.
8. Trình bày các nguyên nhân gây suy tim toàn bộ (suy tim phải, suy tim trái và nguyên
nhân chung)
9. Trình bày chi tiết triệu chứng suy tim toàn bộ.
10. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng cơn đau thắt ngực
11.Trình bày nguyên nhân và triệu chứng lâm sàng cơn đau thắt ngực
12.Các tiếng thổi ở tim (nguyên nhân, đặc điểm và phân loại mức độ)
13.Điện tâm đồ: Vị trí mắc 12 chuyển đạo, phân tích hình dạng bình thường của các
sóng.
14.Trình bày nguyên nhân suy tim phải, suy tim trái và suy tim toàn bộ
15.Trình bày triệu chứng lâm sàng suy tim phải và suy tim trái
16.Trình bày nguyên nhân suy tim phải và suy tim trái.
17.Trình bày nguyên nhân suy tim phải và triệu chứng suy tim toàn bộ
18.Trình bày nguyên nhân và triệu chứng cận lâm sàng cơn đau thắt ngực
19. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng cơn đau thắt ổn định
20.Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng cơn đau thắt không ổn định
21. Trình bày tiếng tim bình thường và các tiếng thổi bệnh lý ở tim.

1



22.Trình bày một số hội chứng thông thường trong điện tâm đồ: Tăng gánh nhĩ, tăng
gánh thất và ngoại tâm thu.
23.Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng tràn khí màng phổi.
24.Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng đông đặc.
25.Trình bày triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và nguyên nhân của hội chứng tràn dịch
màng phổi.
26.Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng hội chứng trung thất
27.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi, hội chứng tràn dịch
màng phổi.
28.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi và hội chứng trung thất
29.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi, hội chứng đông đặc.
30.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn dịch màng phổi và hội chứng trung
thất
31.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn dịch màng phổi và hội chứng đông đặc
32.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng đông đặc và hội chứng trung thất
33.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi, triệu chứng cận lâm
sàng hội chứng tràn dịch màng phổi.
34.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi và triệu chứng cận lâm
sàng hội chứng trung thất
35.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi, triệu chứng cận lâm
sàng hội chứng đông đặc.
36.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn dịch màng phổi và cận lâm sàng hội
chứng trung thất
37.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng tràn dịch màng phổi và cận lâm sàng hội
chứng đông đặc
38.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng đông đặc và cận lâm sàng hội chứng trung
thất
39.Trình bày triệu chứng cận lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi, triệu chứng lâm
sàng hội chứng tràn dịch màng phổi.

40.Trình bày triệu chứng cận lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi và triệu chứng lâm
sàng hội chứng trung thất

2


41.Trình bày triệu chứng cận lâm sàng hội chứng tràn khí màng phổi, triệu chứng lâm
sàng hội chứng đông đặc.
42.Trình bày triệu chứng cận lâm sàng hội chứng tràn dịch màng phổi và lâm sàng hội
chứng trung thất
43.Trình bày triệu chứng cận lâm sàng hội chứng tràn dịch màng phổi và lâm sàng hội
chứng đông đặc
44.Trình bày triệu chứng cận lâm sàng hội chứng đông đặc và lâm sàng hội chứng trung
thất
45.Trình bày các tiếng bệnh lý khi nghe phổi.
46.Trình bày các triệu chứng cơ năng thường gặp trong bệnh lý hô hấp.
47.Trình bày các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh được ứng dụng trong chẩn đoán bệnh lý hô
hấp
48.Trình bày các hội chứng rối loạn thông khí trong thăm dò chức năng thông khí phổi
49.Trình bày nguyên nhân khó thở
50.Trình bày hình dáng lồng ngực và di động thở trong khám lâm sàng hô hấp
51.Trình bày mục đích, phương pháp và kết quả khi sờ, gõ lồng ngực trong khám lâm
sàng hô hấp.
52. Trình bày cách khám một bệnh nhân khó thở
53. Trình bày các xét nghiệm chất tiết phế quản
54.Trình bày chỉ định và các kỹ thuật có thể tiến hành khi nội soi phế quản
55.Trình bày triệu chứng cơ năng bệnh lý tiêu hóa?
56.Trình bày phân khu ổ bụng và hình chiếu của các cơ quan lên từng vùng?
57.Trình bày phân khu ổ bụng, triệu chứng bệnh lý hậu môn trực tràng và các biểu hiện
phân bệnh lý?

58.Trình bày các phương pháp thăn dò cận lâm sàng bộ máy tiêu hóa?
59.Trình bày triệu chứng cơ năng và thực thể khi khám bệnh nhân đau bụng?
60.Trình bày nguyên nhân đau bụng
61.Trình bày chẩn đoán xác định gan to
62.Trình bày chẩn đoán phân biệt gan to
63.Trình bày nguyên nhân gan to?
64.Trình bày quá trình chuyển hóa Bilirubin và giải phẫu đường mật
65.Trình bày quá trình chuyển hóa Bilirubin và chẩn đoán vàng da
3


66.Trình bày quá trình chuyển hóa Bilirubin và triệu chứng vàng da trước gan
67.Trình bày quá trình chuyển hóa Bilirubin và triệu chứng vàng da tại gan
68.Trình bày quá trình chuyển hóa Bilirubin và triệu chứng vàng da sau gan
69.Trình bày chẩn đoán vàng da trước gan và tại gan
70.Trình bày chẩn đoán vàng da trước gan và sau gan
71.Trình bày chẩn đoán vàng da tại gan và sau gan
72.Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng cổ trướng
73.Trình bày chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt cổ trướng
74.Trình bày chẩn đoán phân biệt và chẩn đoán nguyên nhân cổ trướng
75.Trình bày chẩn đoán xác định và chẩn đoán nguyên nhân cổ trướng
76.Triệu chứng cơ năng hệ cơ
77.Các hội chứng thường gặp trong bệnh lý cơ vân.
78.Triệu chứng cơ năng hệ khớp.
79.So sánh triệu chứng cứng khớp buổi sáng và triệu chứng phá gỉ khớp.
80.Trình bày triệu chứng cứng khớp buổi sáng và các kiểu diễn biến của viêm khớp.
81.Các tổn thương cơ bản về xương trên phim XQ.
82.Những thay đổi về khe khớp, diện khớp trên phim XQ.
83.Các xét nghiệm đặc hiệu sử dụng để chẩn đoán các bệnh về khớp.
84.Trình bày triệu chứng sưng khớp và tràn dịch khớp.

85.Trình bày triệu chứng đau khớp và các kiểu diễn biến của viêm khớp.
86.Trình bày cấu tạo dịch khớp bình thường và các bộ phận cần thăm khám khi bệnh
nhân bị bệnh về khớp.
87.Trình bày định nghĩa và phân loại đái tháo đường
88.Trình bày triệu chứng lâm sàng của bệnh đái tháo đường
89.Trình bày triệu chứng cận lâm sàng của bệnh đái tháo đường
90.Trình bày nghiệm pháp tăng đường huyết
91.Kể tên các biến chứng mạn tính của bệnh đái tháo đường
92.Trình bày các biến chứng hôn mê nhiễm toan ceton
93.Trình bày biến chứng hạ đường huyết
94.Trình bày biến chứng tăng đường huyết
95.Trình bày các nguyên nhân của hội chứng cường giáp
96. Trình bày triệu chứng lâm sàng của hội chứng cường giáp
4


97. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng của hội chứng cường giáp
98. Trình bày các nguyên nhân của hội chứng suy giáp
99. Trình bày triệu chứng lâm sàng của hội chứng suy giáp
100.

Trình bày triệu chứng cận lâm sàng của hội chứng suy giáp

101.

Trình bày các tiêu chí chẩn đoán đái tháo đường

102.

Định nghĩa phù, mô tả phù thận và các triệu chứng liên quan, chẩn đoán phân biệt


phù do thận với phù do suy dinh dưỡng.
103.

Định nghĩa phù, mô tả phù do suy tim phải và các triệu chứng liên quan, chẩn

đoán phân biệt phù do suy tim với phù do xơ gan cổ chướng.
104.

Định nghĩa phù, mô tả phù (xơ gan cổ chướng) và các triệu chứng liên quan, chẩn

đoán phân biệt với cổ chướng do các bệnh thận.
105.

Định nghĩa phù, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh và triệu chứng của phù mạch.

106.

Các triệu chứng đau thường gặp của thận và đường tiết niệu .

107.

Cơ chế gây đau trong bệnh lý hệ tiết niệu, mô tả cơn đau quặn thận, chẩn đoán

phân biệt cơn đau quặn thận bên phải với viêm ruột thừa.
108.

Cơ chế gây đau trong bệnh lý hệ tiết niệu, mô tả cơn đau bàng quang và đau hố

sườn lưng.

109.

Cơ chế gây đau trong bệnh lý hệ tiết niệu, mô tả đau do giãn đài bể thận.

110.

Định nghĩa, nguyên nhân của những biến đổi về số lượng nước tiểu trong 24giờ.

Cơ chế bệnh sinh của đái ít và vô niệu.
111.

Định nghĩa , nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh của những thay đổi về tính chất thải

tiết khi đi tiểu. Chẩn đoán phân biệt giữa vô niệu và bí đái.
112.

Định nghĩa, cơ chế bệnh sinh và nguyên nhân của những thay đổi về tính chất thải

tiết của nước tiểu. Chẩn đoán phân biệt giữa đái nhiều với đái nhiều lần.
113.

Định nghĩa, nguyên nhân đái máu, đái mủ và đái ra dưỡng chấp. Chẩn đoán phân

biệt chúng với những bệnh lý nào (kể tên)?
114.

Triệu chứng, cơ chế bệnh sinh phù và tăng huyết áp trong suy thận mạn.

115.


Triệu chứng, cơ chế bệnh sinh thiếu máu, tăng huyết áp và hội chứng ure máu

tăng cao trong suy thận mạn.
116.

Triệu chứng, cơ chế bệnh sinh của các bệnh xương, tăng huyết áp trong suy thận

mạn.

5


117.

Mô tả phù thận, những cách lấy mẫu nước tiểu để xét nghiệm, ý nghĩa của việc

phải xét nghiệm nước tiểu ở bệnh nhân có phù.
118.

Mô tả cách lấy nước tiểu 24 giờ, ý nghĩa của việc xét nghiệm mẫu nước tiểu này?

Mô tả phù thận.
119.

Hội chứng nhiễm khuẩn tiết niệu và các xét nghiệm giúp chẩn đoán ?

120.

Mô tả phù thận, các xét nghiệm đánh giá chức năng thận (giải thích)?


121.

Nguyên nhân và triệu chứng của hội chứng cầu thận cấp, hội chứng cầu thận tiến

triển nhanh, hội chứng cầu thận mạn.
122.

Nguyên nhân và triệu chứng của hội chứng thận hư, hội chứng urê máu cao, hội

chứng nhiễm khuẩn tiết niệu.
123.

Nguyên nhân và triệu chứng của hội chứng cầu thận mạn, hội chứng cầu thận cấp,

hội chứng thận hư.
124.

Nguyên nhân và triệu chứng của hội chứng thận hư, hội chứng nhiễm khuẩn tiết

niệu, hội chứng cầu thận cấp.
125.

Nguyên nhân và triệu chứng của hội chứng cầu thận tiến triển nhanh, hội chứng

cầu thận mạn, hội chứng nhiễm khuẩn tiết niệu.
126.

Trình bày định nghĩa và nguyên nhân thiếu máu

127.


Trình bày triệu chứng lâm sàng của hội chứng thiếu máu

128.

Trình bày triệu chứng cận lâm sàng của hội chứng thiếu máu

129.

Trình bày phân loại hội chứng thiếu máu theo cơ chế bệnh sinh

130.

Trình bày phân loại hội chứng thiếu máu theo nguyên nhân thiếu máu

131.

Trình bày định nghĩa và các hình thái lâm sàng của hội chứng xuất huyết

132.

Các xét nghiệm cần làm khi có hội chứng xuất huyết

133.

Trình bày nguyên nhân của xuất huyết do tiểu cầu

134.

Trình bày nguyên nhân xuất huyết do thành mạch


135.

Trình bày nguyên nhân xuất huyết do huyết tương

136.

Trình bày nguyên nhân của lách to

137.

Trình bày định nghĩa và phân loại sốt

PHẦN II: Câu hỏi 45p
1. Trình bày nguyên nhân và triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng cơn đau thắt ngực
6


2. Trình bày nguyên nhân suy tim phải, nguyên nhân suy tim trái và triệu chứng suy tim
phải
3. Trình bày nguyên nhân suy tim phải, nguyên nhân suy tim trái và triệu chứng suy tim
trái
4. Trình bày nguyên nhân suy tim trái, triệu chứng suy tim trái, triệu chứng suy tim phải
5. Trình bày nguyên nhân suy tim phải, triệu chứng suy tim trái và triệu chứng suy tim
phải
6. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng tràn khí màng phổi và
hội chứng đông đặc
7. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng đông đặc và hội chứng
tràn dịch màng phổi
8. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng đông đặc và hội chứng

trung thất
9. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng tràn khí màng phổi và
hội chứng tràn dịch màng phổi
10.Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng tràn khí màng phổi và
hội chứng trung thất
11.Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng trung thất và hội
chứng tràn dịch màng phổi
12.Trình bày chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt gan to
13.Trình bày chẩn đoán xác định gan to và nguyên nhân gan to
14.Trình bày chẩn đoán phân biệt gan to và nguyên nhân gan to
15.Trình bày chẩn đoán xác định, chẩn đoán phân biệt và chẩn đoán nguyên nhân cổ
trướng
16.Trình bày chẩn đoán vàng da trước gan, tại gan và sau gan
17.Trình bày nguyên nhân đau bụng, triệu chứng cơ năng và thực thể khi khám bệnh
nhân đau bụng
18.Triệu chứng thực thể hệ khớp
19.Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh đái tháo đường
20.Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng hội chứng cường giáp
21.Trình bày các nguyên nhân và triệu chứng lâm sàng của hội chứng cường giáp
22.Trình bày các nguyên nhân và triệu chứng cận lâm sàng của hội chứng cường giáp
7


23.Trình bày các nguyên nhân và triệu chứng lâm sàng của hội chứng suy giáp
24.Trình bày các nguyên nhân và triệu chứng cận lâm sàng của hội chứng suy giáp
25.Nguyên nhân xuất huyết do thành mạch và do huyết tương
26.Nguyên nhân xuất huyết do thành mạch và do tiểu cầu
27.Nguyên nhân xuất huyết do tiểu cầu và do huyết tương
28.Triệu chứng lâm sàng hội chứng đông đặc, hội chứng trung thất, hội chứng tràn dịch
màng phổi và hội chưng tràn khí màng phổi.

29.Triệu chứng cận lâm sàng hội chứng đông đặc, hội chứng trung thất, hội chứng tràn
dịch màng phổi và hội chưng tràn khí màng phổi.
30.Trình bày triệu chứng lâm sàng hội chứng cường giáp và hội chứng suy giáp
Tổng hợp bộ câu hỏi gồm:
137 câu 30p và 30 câu 45p tương đương 182 câu 30 phút

KẾT CẤU ĐỀ THI HẾT MÔN
Môn triệu chứng nội: 3ĐVHT
Đối tượng: Y2 chính qui hệ 6 năm
Thời gian thi: 120 phút - Đề thi: Gồm 2 câu 45p và 1 câu 30p
Thang điểm: 10 (2.5đ/câu 30p và 3.75đ/câu 45p )

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×