TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trịnh Xuân Lai_ Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải. NXB Xây Dựng.
[2] Hoàng Văn Huệ_ Thoát nước tập 2, Xử lý nước thải. NXB Khoa Học và Kỹ Thuật.
[3] Lâm Minh Triết (chủ biên)_ Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp. Tính toán thiết kế
công trình. Nhà suất bản Đại Học Quốc Gia Tp HCM.
[4] Trịnh Xuân Lai_ Cấp nước, tập 2, xử lý nước thiên nhiên cấp cho sinh hoạt và công
nghiệp. NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, 2002.
[5] Metcalf & Eddy_ Waste water engineeringTreating, Disposal, Reuse. MccGraw-Hill,
Third edition, 1991.
[6] Bộ Xây Dựng_ Tiêu chuẩn xây dựng TCXD - 51-2006, Thoát nước, mạng lưới bên
ngoài và công trình.
[7] Trần Xoa - Nguyễn Trọng Khuông - Phạm Xuân Toàn _ Sổ tay quá trình và công nghệ
hóa chất tập 2. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
[8] Phạm Văn Bôn – Vũ Bá Minh – Hoàng Minh Nam _ Quá trình và thiết bị công nghệ
hóa học tập 10. Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Thành phần nước thải sinh họat
Bảng 3.1 Tải lượng các chất ô nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
1 2 3
Chất lơ lửng (SS) g/người. ngày Từ 60 – 65
SS trong phân và nước tiểu g/người. ngày Từ 20 -25h
BOD
5
của nước thải chưa lắng g/người. ngày Từ 50 – 65
BOD
5
của nước thải đã lắng g/người. ngày Từ 30 – 35
Lượng nước đen từ khu vệ sinh :
- Hố xí dội nước Lit/người. ngày Từ 5 – 15
- Xí bệt, bồn tiết kiệm nước Lít/người. ngày Từ 15 – 30
- Xí bệt, loại bồn thường Lit/người. ngày Từ 30 – 60
Lượng nước đen từ nhà bếp Lít/người. ngày Từ 5 – 35
Phân người :
- Khối lượng (ướt) Kg/người. ngày Từ 0,1 – 0,4
- Khối lượng (khô) Kg/người. ngày Từ 30 – 60
- Độ ẩm % Từ 70 – 80
- Thành phần :
+ Chất hữu cơ % trọng lượng khô Từ 88 – 97
+ BOD
5
g/người. ngày Từ 15 – 18
+ Nitơ (N) % trọng lượng khô Từ 5,0 – 7,0
+ Phốtpho (P
2
O
5
) % trọng lượng khô Từ 3,0 – 5,4
+ Kali (K
2
O) % trọng lượng khô Từ 1,0 – 2,5
+ Cacbon © % trọng lượng khô Từ 44 – 55
+ Canxi (CaO) % trọng lượng khô 4,5
+ Tỷ lệ C/N Từ 6 – 10
Nước tiểu :
- Khối lượng (ướt) Kg/người. ngày Từ 1,0 – 1,31
- Khối lượng (khô) g/người. ngày Từ 50 – 70
- Độ ẩm % Từ 93 – 96
- Thành phần :
+ Chất hữu cơ % trọng lượng khô Từ 65 – 85
+ BOD
5
g/người. ngày 10
+ Nitơ (N) % trọng lượng khô Từ 15 – 19
+ Phốtpho (P
2
O
5
) % trọng lượng khô Từ 2,5 – 5,0
+ Kali (K
2
O) % trọng lượng khô Từ 3,0 – 4,5
+ Cacbon © % trọng lượng khô Từ 11 – 17
+ Canxi (CaO) % trọng lượng khô Từ 4,5 – 6,0
+ Tỷ lệ C/N 1
(Theo Gotaas, 1956, Feachem và nnk. , 1983, có bổ sung)
Phụ lục 2:
Nước thải của khu đô thị mới Thủ Thiêm có các thông số đầu vào như sau:
Bảng nồng độ chất ô nhiễm đầu vào
TT Thông số Đơn vị A
1. pH - 5.6
2. Hàm lượng chất lơ lửng SS mg/l 275
3. BOD
5
mg/l 220
4.. COD mg/l 350
5. Tổng Nitơ mg/l 70
6. Tổng Photpho mg/l 12
7 Tổng Coliforms MPN/100ml 10
6
- 10
7
Phụ lục 3
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
National technical regulation on domestic wastewater
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này qui định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm
trong nước thải sinh hoạt khi thải ra môi trường.
Không áp dụng quy chuẩn này đối với nước thải sinh hoạt thải vào hệ thống xử lý
nước thải tập trung.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ sở công cộng, doanh trại lực lượng vũ trang, cơ
sở dịch vụ, khu chung cư và khu dân cư, doanh nghiệp thải nước thải sinh hoạt ra
môi trường.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước thải sinh hoạt là nước thải ra từ các hoạt động sinh hoạt của con người
như ăn uống, tắm giặt, vệ sinh cá nhân.
1.3.2. Nguồn nước tiếp nhận nước thải là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven
bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải vào.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong n ước thải sinh hoạt khi thải
ra nguồn nước tiếp nhận nước thải không vượt quá giá trị Cmax được tính toán như sau:
C
max
= C x K