LỰC LO – REN -XƠ
§22: LỰC
fL
fL
A
e
e
LO-REN-XƠ
fL
e
FAB
fL
e
fL
e
B
I
B
1/ Định nghĩa lực Lo-ren-XƠ:
-Lực từ tác dụng lên các hạt mang điện chuyển động
trong từ trường gọi là lực Lo-ren-XƠ.
Ký hiệu : fL
2/ Xác định lực Lo-ren-XƠ.
- Lực Lo-ren-XƠ tác dụng lên các hạt điện tích q0
chuyển động với vận tốc v trong từ trường B và hợp
với B góc α có :
+Điểm đặt : Tại điện tích q0 .
+Phương
: Vuông góc với mặt phẳng chứa v và B.
+Chiều
: Theo quy tắc bàn tay trái “ Để bàn tay
trái mở rộng sao cho từ trường hướng vào lòng bàn
tay,chiều từ cổ tay đến ngón là chiều của vectơ vận tốc
khi q0 > 0 và ngược chiều khi q0 < 0. Lúc đó, chiều của
lực Lo-ren-xơ là chiều ngón tay cái choãi ra;
B
e
v
f
L
f
B
L
v
+Độ lớn :
fL = q0 .v.B.sinα
fL : lực Lorentz (N).
q0 : Độ lớn điện tích
(C).
V: Vận tốc của hạt (m/s).
B: Cảm ứng từ (T).
α: Góc hợp bởi v
và B.(rad hay độ)
* Các trường hợp riêng:
+ v song song B =>sinα = 0 => fL = 0.
+ v vuông góc B =>sinα =1=> fLmax = q .v.B
3/Bài tập áp dụng:
Một electron bay vào từ trường đều. Cảm ứng từ B=
0,5T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là
v=106m/s và vuông góc với B như hình vẽ . Tìm lực
Lorentz tác dụng lên hạt đó. Vẽ hình.
Giải:
B
v
e
+Điểm đặt : Tại hạt electron.
fL
+Phương : Vuông góc với mặt phẳng chứa v va B.
+Chiều
: Theo quy tắc bàn tay trái.
+Độ lớn : Aùp dụng công thức fL = e .v.B
= 1,6.10-19.106.0,5
= 8.10-14 (N).
4/ Củng cố: Lực Lorentz : Điểm đặt, phương, chiều, độ
lớn, chia các trường hợp riêng.
+Điểm đặt : Tại điện tích q.
+Phương
: Vng góc với mặt phẳng chứa v và B.
+Chiều
+Độ lớn
: Theo quy tắc bàn tay trái.
: fL = q0 .v.B.sinα
* Các trường hợp riêng:
+ v song song B =>sinα =0 => fL = 0.
+ v vuông góc B =>sinα =1 => fLmax = q0 .v.B
5/ Dặn Dò:
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
*Bài 6 sách giáo khoa trang 186.
*Và Học Thuộc Bài Mới.