Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bài lực lo ren xơ vật lý 11 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 16 trang )


GV: HỒ TẤN DŨNG
TẬP THỂ LỚP 11A1
HÂN HOAN CHÀO ĐÓN QUÝ
THẦY CÔ


KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây
dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều
: Điểm đặt, phương , chiều, độ lớn.Xác định
các trường hợp đặc biệt.


Trả lời:
 + Điểm đặt : Trung điểm của đoạn dây.
 + Phương
: Vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây và đường cảm
ứng từ.
 + Chiều
: Xác định bởi quy tắc bàn tay trái .” Đặt bàn tay trái duỗi
thẳng để các đường cảm ứng xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ
tay đến ngón tay giữa trùng với chiều dòng điện . Khi đó ngón cái
choãi ra 900 sẽ chỉ chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn”.
 + Độ lớn
:
F = BIℓsinα
 F: lực từ (N).
B: cảm ứng từ (T)
 I: cường độ dòng điện (A).
ℓ: chiều dài đoạn dây (m) .


 α : Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và đoạn dây.( rad hay độ )
 +Các trường hợp đặc biệt:
- Cảm ứng từ song song đoạn dây: sinα = 0 => F = 0 .
-Cảm ứng từ vuông góc với đoạn dây: sinα = 1 => Fmax=B.I..ℓ.



Câu 2: Cho khung ABCD như hình vẽ . Hãy vẽ
lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây.
FAB
A

FDA

B

I

FBC

B
C

D
FCD


Hôm nay
mình học
bài gì?


Hình như là
bài Lực
Lorentz.

Đúng rồi! Hôm
qua Thầy có dặn
mà.

Các Bạn
soạn bài
chưa?!


LỰC LORENTZ.

fL
fL
A

e

e

fL
e

FAB
fL
e


fL
e

B

I

B

1/ Định nghĩa lực Lorentz:
-Lực từ tác dụng lên các hạt mang điện chuyển động
trong từ trường gọi là lực Lorentz. Ký hiệu fL.


2/ Xác định lực Lorentz.
- Lực Lorentz tác dụng lên hạt mang điện q chuyển
động với vận tốc v trong từ trường B và hợp với B
góc α có :
+Điểm đặt : Tại điện tích q.
+Phương

: Vuông góc với mặt phẳng chứa v và B.

+Chiều
: Theo quy tắc bàn tay trái “ Đặt bàn tay
trái duỗi thẳng để cho các đường cảm ứng từ xuyên
vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng
với chiều vectơ vận tốc , khi đó ngón cái choãi ra 900
chỉ chiều của lực Lorentz nếu hạt mang điện dương và

chỉ chiều ngược lại nếu hạt mang điện âm”.


B
e

v
f

L


f

B

L

v


+Độ lớn :
fL = q .v.B.sinα

fL : lực Lorentz (N).
q : Độ lớn điện tích
(C).
V: Vận tốc của hạt (m/s).
B: Cảm ứng từ (T).
α: Góc hợp bởi v

và B.(rad hay độ)
* Các trường hợp riêng:
+ v song song B =>sinα = 0 => fL = 0.
+ v vuông góc B =>sinα =1=> fLmax = q .v.B


3/Bài tập áp dụng:
Một electron bay vào từ trường đều. Cảm ứng từ B=
0,5T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là
v=106m/s và vuông góc với B như hình vẽ . Tìm lực
Lorentz tác dụng lên hạt đó. Vẽ hình.
Giải:
B
v
e
+Điểm đặt : Tại hạt electron.
fL
+Phương : Vuông góc với mặt phẳng chứa v va B.
+Chiều
: Theo quy tắc bàn tay trái.
+Độ lớn : Aùp dụng công thức fL = e .v.B
= 1,6.10-19.106.0,5
= 8.10-14 (N).


4/ Củng cố: Lực Lorentz : Điểm đặt, phương, chiều, độ
lớn, chia các trường hợp riêng.
+Điểm đặt : Tại điện tích q.
+Phương


: Vng góc với mặt phẳng chứa v và B.

+Chiều
+Độ lớn

: Theo quy tắc bàn tay trái.
: fL = q .v.B.sinα

* Các trường hợp riêng:
+ v song song B =>sinα =0 => fL = 0.
+ v vuông góc B =>sinα =1 => fLmax = q .v.B






×