Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng bài mắt vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.88 KB, 14 trang )

GV: Nguyễn Văn Khai
Trường THPT Dưỡng Điềm – Tiền Giang


I. CẤU TẠO QUANG HỌC CỦA MẮT:

+ Cấu tạo sinh học: ( xem sgk )
A
+ Cấu tạo quang học:
Mắt tương đương máy ảnh.
B

Màng lưới
O

A

A’
B’

Thấu kính mắt
B

Phim
O

A
Vật kính

- Thấu kính mắt có vai trò như vật kính.
- Màng lưới có vai trò như phim.



A’
B’


II. SỰ ĐIẾU TIẾT CỦA MẮT. ĐIỂM CỰC VIỄN.
ĐIỂM CỰC CẬN:
1/ Sự điều tiết: ( sgk)
+ khi mắt không điều tiết:

tiêu cự mắt lớn nhất ( fmax )

+ khi mắt điều tiết tối đa:

tiêu cự mắt nhỏ nhất ( fmin )

A∞
B∞

V
fmax

A



B

fmin





2/ Điểm cực viễn. Điểm cực cận:
Vật ở xa hoặc ở gần, muốn nhìn rõ vật thì mắt phải điều
tiết để ảnh hiện trên màng lưới.
+ Điểm xa nhất trên trục của mắt mà mắt còn nhìn rõ khi
không điều tiết gọi là điểm cực viễn Cv.
+ Điểm gần nhất trên trục của mắt mà mắt còn nhìn rõ khi
điều tiết tối đa gọi là điểm cực cận Cc.
OCv: khoảng cực viễn. OCc: khoảng cực cận.
CCCV: khoảng nhìn rõ của mắt.
Mắt không có tật: OCv ≈ ∞ , OCc = Đ ≈ 25cm .
Khoảng cực viễn
CV
Cv

CC
Cc

Khoảng nhìn rõ củaSmắt
S


o
o
Khoảng c.cận o






III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT:
A

B

α
o





Mắt nhìn vật nhỏ AB dưới góc trông α.
Góc trông α nhỏ nhất để mắt còn phân biệt được hai điểm
A và B của vật ( ảnh A´ và B´ phải nằm ở hai tế bào thần
kinh thị giác kế cận nhau ) gọi là năng suất phân li ε của
mắt.

Giá trị trung bình: ε = αmin ≈ 1´ ≈ 3.10-4 rad


IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC:
Các đặc điểm ?
1/ Mắt cận và cách khắc phục:
+ Mắt cận có:
- Tiêu điểm F´nằm trước màng lưới: fmax= OF´ < OV
- Khoảng cách OCV hữu hạn (mắt chỉ thấy vật ở gần).
- Điểm CC gần mắt hơn bình thường.

+ Khắc phục: Đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở ∞
( ảnh của vật tại màng lưới).
Kính đeo sát mắt thì tiêu cự: fk = OFk´ = - OCV

(∞) ∞

CV

Cc
CV F ´
k

o



V


2/ Mắt viễn và cách khắc phục:
+ Mắt viễn có:

Các đặc điểm ?

- Tiêu điểm F´nằm sau màng lưới: fmax= OF´ > OV
- Nhìn vật ở vô cực mắt đã phải điều tiết (giảm tiêu cự).
- Điểm CC xa mắt hơn bình thường.
+ Khắc phục: Đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
như mắt bình thường


oo

CC

S

V
V




MẮT VIỄN
MẮT CẬN
MẮT BÌNH THƯỜNG


3/ Mắt lão và cách khắc phục:
+ Mắt lão: khi lớn tuổi, khả năng điều tiết của mắt giảm
( do cơ mắt yếu và thể thủy tinh bị cứng hơn) nên điểm
điểm cực cận Cc dời xa mắt.
+ Khắc phục: đeo kính hội tụ như người viễn thị.

Khi lớn tuổi, người có mắt cận thường đeo kính hai tròng: ?
- Phần trên: kính phân kỳ để nhìn xa.
- Phần dưới: kính hội tụ để nhìn gần.

 Chú ý: Mắt bị tật, khi đeo kính hội tụ hoặc phân kỳ:
. Vật đặt gần nhất cho ảnh ảo tại điểm Cc ( d′ = - OCc ).
. Vật đặt xa nhất cho ảnh ảo tại điểm Cv ( d′ = - OCv ). .



IV. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT:

+ Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới
còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
+ Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem
chiếu phim, tivi…

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
+ Xem câu 6, 7 và 8 trang 203 Sách giáo khoa.

+ Giải câu 9, 10 trang 203 Sách giáo khoa vào Tập bài tập.


Giác mạc
(lớp màng cứng
trong suốt)

Thuỷ dịch

( khối chất
lỏng trong suốt)
Lòng đen
( màn chắn, ở
giữa có lỗ trống
→ con ngươi )
Thể thuỷ tinh
( khối chất trong
suốt, 2 mặt lồi )


Dịch thuỷ tinh
(chất lỏng
trong suốt )
Màng lưới
(Có nhiều đầu
dây thần kinh
thị giác)
Điểm vàng V
( nơi rất nhạy
ánh sáng)
Điểm mù
( nơi không
nhạy ánh sáng)

Các khối chất trong suốt tương đương TKHT gọi là TK mắt.


Màng giác

Lòng đen

Con ngươi


Cầu mắt

Con ngươi

Cơ vòng của mắt


Lòng đen

Thể thủy tinh

Màng lưới

Mắt bổ dọc


Tật của mắt
Mắt cận

Mắt viễn

Đặc điểm

Cách khắc phục

Ocv < ∞ , Occ < Đ

Đeo kính phân kỳ

fmax < Ov

Kính sát mắt : fk = - ocv

Oc c > Đ

Đeo kính hội tụ


fmax > OV
Mắt lão

Occ > Đ

Đeo kính hội tụ



×