Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng bài suất điện động cảm ứng vật lý 11 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.12 KB, 27 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

MÔN VẬT LÝ 11

SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG


Nhắc lại ?
Định nghĩa đường sức từ:
Là những đường được vẽ trong không gian có từ trường
sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng
của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
Tính chất của đường sức từ:
- Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường
sức từ đi qua.
- Các đường sức từ là những đường cong kín.
- Các đường sức từ không cắt nhau.

- Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó
được vẽ mau (dày) hơn, nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì
các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn.


Một số ví dụ về các đường sức từ

S

S

N
N




CHƢƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
- Các vấn đề về hiện tượng cảm ứng điện từ

- Định luật Fa-ra-đây
- Định luật Len-xơ
- Suất điện động cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động
- Quy tắc bàn tay phải
- Hiện tượng tự cảm
- Suất điện động tự cảm
- Hệ số tự cảm


SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm 1

4. Chiều của dòng điện
cảm ứng. Định luật Len-xơ

b. Thí nghiệm 2
2. Từ thông

a. Thí nghiệm

a. Định nghĩa từ thông

c. Định luật Len-xơ


b. Ý nghĩa từ thông

5. Định luật Fa-ra-đây về
cảm ứng điện từ

c. Đơn vị từ thông
3. Hiện tƣợng cảm ứng điện từ

a. Dòng điện cảm ứng
b. Suất điện động cảm ứng

b. Nhận xét


SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm 1


0

-

S

N

Đặt nam châm lại gần ống dây

+



0

-

S

N

Dịch chuyển nam châm lại gần

+


0

-

S

N

Dịch chuyển nam châm ra xa

+


THẢO LUẬN NHÓM


Số đường Kim điện
Xuất hiện
sức từ qua kế G lệch
dòng điện
ống dây khỏi vạch 0 qua ống dây
Nam châm lại gần
ống dây
Nam châm ra xa
ống dây

Ngừng dịch
chuyển nam châm


0

-

S

N

Dịch chuyển nam châm lại gần

+


0

-


S

N

Dịch chuyển nam châm ra xa

+


THÔNG TIN PHẢN HỒI CỦA PHIẾU HỌC TẬP

Số đường Kim điện
Xuất hiện
sức từ qua kế G lệch
dòng điện
ống dây khỏi vạch 0 qua ống dây
Nam châm lại gần
ống dây

tăng





Nam châm ra xa
ống dây

giảm






không

không

Ngừng dịch
không đổi
chuyển nam châm


SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm 1
b. Thí nghiệm 2


Di chuyển con chạy trên biến trở
0

Ngừng di chuyển con chạy trên biến trở

-

+

-


+

Số đường sức từ qua cuộn dây có thay đổi không? Kim điện
kế G có lệch khỏi vạch 0 không?


C1

Khi đóng hay mở ngắt điện, kim điện kế có lệch khỏi
vạch 0 không? Giải thích.


SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Thí nghiệm
2. Khái niệm từ thông

a. Định nghĩa từ thông

n
S



B

  BS cos


n


n

B



B

S
S

  00

0 0    90 0

n
S

  90

0

B



n
S


90 0    180 0

B


SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Thí nghiệm
2. Khái niệm từ thông

n

a. Định nghĩa từ thông
b. Ý nghĩa của từ thông

B

S đặt vuông
góc với
đường sức

S

  00
C2

Từ thông qua diện tích S bằng số đường
sức từ qua diện tích đó. Nói thế đúng hay
sai?



SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Thí nghiệm
2. Khái niệm từ thông

a. Định nghĩa từ thông
b. Ý nghĩa của từ thông
c. Đơn vị của từ thông

S đặt vuông góc
với đường sức

n
S

  00

B


SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Thí nghiệm
2. Khái niệm từ thông

3. Hiện tƣợng cảm ứng điện từ
a. Dòng điện cảm ứng


Dịch chuyển nam châm ra xa
o


+

S

G

N

(C)
i

Dịch chuyển nam châm lại gần

o

+
G
S

N

(C)
i


SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Thí nghiệm
2. Khái niệm từ thông

3. Hiện tƣợng cảm ứng điện từ

a. Dòng điện cảm ứng
b. Suất điện động cảm ứng


Dịch chuyển nam châm ra xa
o

+

S

G

N

(C)
i

Dịch chuyển nam châm lại gần

o

+
G
S

N

(C)
i



Michael Faraday
(1791-1867)


×