Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng bài suất điện động cảm ứng vật lý 11 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 13 trang )

Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GiỎI THPT LẦN
VI

GV: LÊ THANH SƠN

1


Hãy quan sát kỹ các hình vẽ
-1
sau
:
N

Trøo chôi:

0 1

``

Nhanh tay – leï maét

G

S

C

Hãy viết tên các vật và
dụng cụ điện từ mà


em vừa nhìn thấy?

26
10
19
12
24
11
20
18
17
16
15
14
13
23
22
21
29
28
27
30
0123456897
25

N S

BẮT ĐẦU
2



ống dây

Nam châm
Vòng dây
thẳng

Điện kế
-1

N

Biến
trở

0 1

G

C

``

S

Đường sức từ
La bàn

N S
Nam châm hình

chữU

3


Dòng điện sinh ra từ trường
Từ trường có sinh ra
dòng điện không nhỉ
???

4


I.

1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm1

a. Thí nghiệm 1
+ Sơ đồ thí nghiệm:
+ Thí nghiệm:

MH

Nhận xét
Khi có sự chuyển động tương đối giữa
nam châm và ống dây thì có dòng điện
cảm ứng trong ống dây.

5



I.

1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm1
b. Thí nghiệm2

a. Thí nghiệm 1
b. Thí nghiệm 2
+ Sơ đồ:
+ Thí Nghiệm:
Nhận xét

MH

Khi dịch chuyển con chạy thì có dòng điện
cảm ứng trong khung dây.
c. Kết luận
Khi từ trường xuyên qua ống dây kín thay
đổi thì trong ống dây xuất hiện
dòng điện cảm ứng
11


I.

1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm1
b. Thí nghiệm2


2. Khái niệm
từ thông

a. Định nghĩa

a. Định nghĩa từ thông

Xét một mặt phẳng diện tích S đặt trong từ trường
đều B.
Vẽ vectơ pháp tuyến n của S
 là góc hợp bởi B và n

Ta đặt:

 = BScos

: Cảm ứng từ thông
qua tiết diện S (từ thông)

B

n


S

12



I.

1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm1

B

n


<0

S

S

từ thông

 là góc tù



>0

b. Thí nghiệm2

2. Khái niệm

 là góc nhọn


n B

a. Định nghĩa

B

B
n

=0
n

  = BS
S

 = 900
=0

S

Thông thường : Chọn  nhọn   > 0

13


I.

1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm1
b. Thí nghiệm2


2. Khái niệm
từ thông

a. Định nghĩa
b. Ý nghĩa

b. Ý nghĩa từ thông
Ta cĩ  = BScos
Chọn S = 1 m2,  = 0

B

=B

n

Ý nghĩa :
Từ thông  đặc trưng
S
cho số đường sức xuyên
qua diện tích S đặt vuông góc
với đường sức.
MH14


I.

1. Thớ nghim
a. Thớ nghim1

b. Thớ nghim2

c. n v t thụng
Trong h SI.
ẹụn vũ tửứ thoõng laứ Veõbe, kớ hieọu Wb.

2. Khỏi nim

Ta cú = cBS os

t thụng
a. nh ngha
b. í ngha
c. n v

Nu = 0, S = 1 (m2), B = 1 (T)
= 1 (Wb)
Hóy
nờu
cỏc cỏch
Trong
thớ
nghim
1
2
2
1 Wb = 1T.1m
=
1T.m
lm

binbin
i t
trờn t thụng
i
thụng
qua thay
ng dõy?
do yu
t no
i?
MH
15


I.

1. Thí nghiệm
a. Thí nghiệm1
b. Thí nghiệm2
2. Khái niệm
từ thông
a. Định nghĩa

a. Dòng điện cảm ứng
Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ
thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện
cảm ứng.

b. Ý nghĩa
c. Đơn vị


3. Hiện tượng
cảm ứng điện từ
a. Dòng điện
cảm ứng
16


TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1

T E

2

G

M

3

I

I

C R Ô F

4

T


5

S

L A 5

Ả M

4

A R A 9

Ừ T

R Ư Ờ N G

T Ă

N G

4

6

N Ắ M T A Y

P H Ả

7


D Ò N G Đ

Ệ N C Ả M Ứ N G

KEY

I

I

Ô HỪÔT NH GN
TT ỪG T

8

10
14

7

Câu 6: Để xác định chiều của đường sức từ của dây đẫn thẳng
Câu
Câu
5:
7:
Khi
Khi
tăng
cóchạy

sự
cường
biến
độ
thiên
dòng
của
điện
từcó
thông
trong
ống
qua
Câu
3:
Một
ước
thường
của
fara?
2:
Khi
đưa
nam
châm
radùng
xa
vòng
dâytại
thì

sốdây17thì
Đơn
vịsố
cảm
ứng
từ
gì?
Câu
4:
Xung
quanh
châm
tồn
gì?
dài Câu1:

dòng
điện
qua
tanam
dùng
quylà
tắc
gì?

từ
mạch
trường
điện
trong

kín
lòng
thìtừ
trong
ống
dây
mạch
đóđó
sẽsẽ
thay
xuất
hiện
thế
nào?
lượng
đường
sức
xuyên
qua
vòng
dâyđổi
sẽ
thếgì?
nào?


Dặn dò
- Giải thích câu hỏi số 2 trong SGK trang 187.
- Làm các bài tập trong phiếu học tập số 3 và
bài 1; bài 5 trong SGK trang 188.


- Xem các phần tiếp theo của bài để tiết sau
chúng ta nghiên cứu tiếp.

CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC
EM HỌC SINH
18



×