Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng bài suất điện động cảm ứng vật lý 11 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522 KB, 26 trang )

Chương V:

Bài 24

Suất điện động cảm ứng

1


Có thể dựa vào từ trường
để tạo ra dòng điện hay
không?

2


1/ Thí nghiệm
a) Thí nghiệm 1

-Muốn có từ trường thì ta
có thể sử dụng dụng cụ nào?
-Muốn biết trong mạch có
dòng diện hay không thì ta có
thể sử dụng dụng cụ nào?

3


1/ Thí nghiệm
a) Thí nghiệm 1


S

N

0


4


S

N

0


5


S

N

0


6



1/ Thí nghiệm
a) Thí nghiệm 1

Dòng điện xuất hiện trong
ống dây khi nào?

7


1/ Thí nghiệm
a) Thí nghiệm 1
Dòng điện xuất hiện trong ống dây khi có sự
chuyển động tương đối giữa nam châm và ống
dây
Nguyên nhân làm xuất
hiện dòng điện trong ống dây
là gì?

8


1/ Thí nghiệm
b) Thí nghiệm 2
0




-


K

+

9


1/ Thí nghiệm
b) Thí nghiệm 2
0



-

K

+

10


1/ Thí nghiệm
b) Thí nghiệm 2
0



-


K

+

11


1/ Thí nghiệm
b) Thí nnghiệm 2

Dòng điện xuất hiện
trong vòng dây khi nào?

12


1/ Thí nghiệm
b) Thí nghiệm 2

- Cố định vị trí của ống dây và vòng dây
- Dòng điện xuất hiện trong vòng dây khi di
chuyển vị trí con chạy trên biến trở

13


1/ Thí nghiệm

a) Thí nghiệm 1
b) Thí nghiệm 2

Qua hai thí nghiệm trên,
hãy cho biết nguyên nhân
làm xuất hiện dòng điện
trong mạch là gì?

14


1/ Thí nghiệm
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
c)Kết luận
Khi số đường sức từ qua mạch kín thay đổi thì
trong mạch xuất hiện dòng điện

15


Có cách nào để
làm thay đổi số
đường sức từ qua
khung dây ?

B

n

Khung
dây
giới

hạn
diện
tích
- Thay đổi độ lớn cảm ứng từ B
S, đổi
đặt trong
trường
đềuhạn
B,
- Thay
diện từ
tích
S giới
bởi n là vectơ pháp tuyến khung
của S
- Quay khung dây trong từ trường
Góc
=(n,
(thay -đổi
góc
) B)
16


2/ Khái niệm từ thông

a) Định nghĩa từ thông

B


SGK (trang 184)

=B.S.cos


(1)

n

17


2/ Khái niệm từ thông

a) Định nghĩa từ thông
Lưu ý:  là đại lượng đại số, dấu của 
phụ thuộc vào việc chọn chiều của vectơ
pháp tuyến n của diện tích S

0 ≤ <
2
 < ≤ 
2

  >0
Ф<0

18



2/ Khái niệm từ thông
b) Đơn vị từ thông:

Vêbe

Kí hiệu: Wb
2

1 Wb= 1 T.m

19


2/ Khái niệm từ thông
c) Ý nghĩa từ thông
Trong công thức (1): nếu  =0 thì  =B.S

chọn S=1 đơn vị diện tích
  = B.1
→Ý nghĩa của từ thông:Từ thông Ф bằng số
đường sức từ gởi qua 1 đơn vị diện tích đặt
vuông góc với đường sức.

20


Hãy dùng khái niệm từ thông
phát biểu lại nguyên nhân làm
xuất hiện dòng điện trong mạch
kín


21


3/ Hiện tượng cảm ứng điện từ
 Khi từ thông qua mạch kín thay đổi thì
trong mạch xuất hiện dòng điện.Dòng điện khi
đó gọi là dòng điện cảm ứng.

22


Thiết bị điện nào có tác
dụng tạo ra và duy trì
dòng điện lâu dài trong
một mạch kín?

23


3/ Hiện tượng cảm ứng điện từ
Suất điện động cảm ứng: là suất điện động sinh
ra dòng điện cảm ứng.

24


3/ Hiện tượng cảm ứng điện từ
Hiện tượng cảm ứng điện từ:là hiện tượng
xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch khi

từ thông qua mạch đó thay đổi

25


×