CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
MÔN VẬT LÍ – LỚP 7B
I. Cường độ dòng điện:
1- Nhận biết ampe kế.
Quan sát thí nghiệm. Nhận xét về độ sáng của đèn và số chỉ của ampe kế ?
mạnh (yếu) thì số chỉ của ampe kế càng
Nhận xét: Với bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng ……….............
lớn ( nhỏ).
………………
2. Cường độ dòng điện:
a) Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh, yếu của dòng điện và là giá trị của cường độ dòng
điện. Cường độ dòng điện được ký hiệu là chữ I .
b) Đơn vị cường độ dòng điện là ampe (A), hoặc mili-ampe (mA).
1 A = 1000 mA
1 mA = 0,001 A
Áp dụng
C3: Đổi các đơn vị sau đây:
175
a) 0,175 A = ………..mA
1,25 A
c) 1250 mA = ............
II. Ampe kế:
a) Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.
b) Tìm hiểu ampe kế.
Thang chia
0,4
Kim ampe kế
Chốt điều chỉnh kim ampe kế
Chốt âm (-)
Chốt dương (+)
+ Cách sử dụng các chốt của ampe kế.
0,4
đọc thang chia bên trên
đọc thang chia bên dưới
II. Ampe kế:
c) Nhận biết ampe kế dùng kim chỉ thị và ampe kế hiển thị số.
1
2
Ampe kế dùng kim chỉ thị: hình 1, 2, 4.
Ampe kế hiển thị số: hình 3, 5.
3
4
5
II. Ampe kế:
Hãy ghi giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế ở
các hình sau?
Ampe kế
GHĐ
ĐCNN
hình a
100 mA
..............
10 mA
...............
hình b
6
...............
A
0,5 A
...............
III. Đo cường độ dòng điện.
Dựa vào bảng 2, hãy cho biết ampe kế của nhóm em có thể đo cường độ dòng điện qua dụng cụ
nào?
Số thứ tự
Dụng cụ dùng điện
Cường độ dòng điện
1
Bóng đèn bút thử điện
0,001mA – 3mA
2
Đèn điốt phát quang
1mA – 30mA
3
Bóng đèn dây tóc
0,1A – 1A
4
Quạt điện
0,5A – 1A
5
Bàn là, bếp điện
3A – 5A
Đo được cường dộ dòng điện qua: đèn dây tóc, quạt điện .
III. Đo cường độ dòng điện.
1. Ký hiệu Ampe kế trong sơ đồ mạch điện:
A
Vẽ sơ đồ mạch điện hình 24.3.
K
A
Hình 24.3
III. Đo cường độ dòng điện.
2. Cách đo cường độ dòng điện.
a) Mắc ampe kế nối tiếp vào mạch điện cần đo (mắc chốt (+) của ampe kế với cực dương
của nguồn điện).
b) Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
c) Đóng công tắc, đợi kim ampe kế đứng yên và đọc số chỉ của ampe kế.
3. Thực hành đo cường độ dòng điện.
Lần
TN
Nguồn
1
1 pin
2
2 pin
Số chỉ ampe kế
Độ sáng của đèn
C2: Nêu nhận xét :
Lớn (nhỏ)
mạnh (yếu)
+ Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng ……………….thì
đèn sáng càng……………….
III. Đo cường độ dòng điện.
C4:
Ampe kế
GHĐ
1
2m A
2
STT
Cường độ dòng
điện cần đo
a
0,15 A
b
15 mA
c
1,2A
20 mA
3
250 mA
4
2A
IV. Vận dụng.
C5: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao?
A
A
K
K
a)
b)
*Mắc sai: a, d.
K
c)
*Mắc đúng: b, c.
K
A
d)
A
0,4
ampe kê xoay chiều
0,4
ampe kê một chiều