Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TRẮC NGHIỆM nội KHOA bướu GIÁP đơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.26 KB, 5 trang )

B

U GIÁP

N

1. B u c d ch t đ c xác đ nh khi s b nh nhân b b u c trong qu n th dân
chúng là:
A. 20%
B. 20%
C. 10%
@D. 10%
E. 15%
2. B u c r i rác là s phì đ i t ch c tuy n giáp có tính ch t lành tính và:
A. To toàn b tuy n giáp, không có tính ch t viêm
B. To t ng ph n tuy n giáp, không có tri u ch ng suy hay c ng giáp.
C. Có tính ch t đ a ph ng
D. Các y u t gây b nh nh h ng đ n 10% trong qu n th chung.
@E. Câu A, B đúng
3. Vùng nào sau đây thi u iode:
@A. Vùng có biên đ th p, xa đ i d ng.
B. Vùng ven thành ph .
C. Vùng núi l a.
D. Vùng bi n.
E. Không câu nào đúng.
4. B u c d ch t :
A. Do nhu c u thyroxin th p.
@B. Do thi u iode.
C. Do dùng ch t kháng giáp.
D. Do dùng iode quá nhi u.
E. Do r i lo n t ng h p thyroxin


5. Tri u ch ng c n ng nào sau đây là đi n hình c a b u giáp d ch t :
A. Lãnh c m, ch m phát tri n.
B. Ít nói, gi m t p trung.
C. Kém phát tri n v th ch t.
@D. n đ n, ch m phát tri n.
E. Không câu nào đúng.
6. Tri u ch ng c n ng c a b u giáp đ n là:
A. S l nh.
B. H i h p.
C. G y.
@D. Không có tri u ch ng đ c hi u.
E. n đ n.
7. Các hình thái b u giáp đ n là:
A. B u m ch, lan t a.
@B. B u lan t a, ho c hòn.
C. B u xâm l n, d ng keo.
D. B u hòn, dính vào da.
E. B u nhi u hòn, có ti ng th i t i hòn.
141



×