Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM nội KHOA VIÊM dạ dày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.91 KB, 4 trang )

VIÊM D DÀY
1. Thu c nào sau đây t t nh t đ đi u tr viêm d dày type A.
A. Maalox.
B. Phosphalugel. C. Omeprazol.
D. Azathioprine.
E.
Sucralfat.
2. Kháng sinh nào sau đây dùng đ đi u tr H.P:
A. Bactrim.
B. Chlorocide. C. Rifamicine. D. Levofloxacine. E. Gentamycine.
3. Các thu c nào sau đây có th gây lóet viêm d dày:
A. Paracétamol.
B. Amoxicilline.
C. Chloramphénicol.
D. Kháng viêm không stéroide
E. T t c các thu c trên.
4. Viêm d dày m n typ A có đ c đi m:
A. Viêm vùng hang v .
B. Viêm thân v có ngu n g c t mi n.
C. Viêm hang v t mi n.
D. Viêm thân v do vi trùng.
E. Viêm hang v t mi n.
5. Viêm d dày m n typ B có đ c đi m:
A. Viêm vùng thân v .
B. Viêm hang v .
C. Viêm hang thân v .
D. Viêm hang v do HP.
E. Viêm thân v do t mi n.
6. Viêm d dày m n typ A-B có đ c đi m :
A. Viêm vùng hang thân v .
B. Viêm vùng hang v .


C. Viêm vùng thân v .
E. Không câu nào đúng.
7. Viêm d dày m n th hi m g p:
A. Viêm d dày do HP.
B. Viêm d dày ái toan.
C. Viêm d dày mô h t.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu B và C đúng.
8. Hình nh n i soi viêm d dày m n th teo:
A. Có nhi u m ng đ .
B. Niêm m c d dày nh t nh t, b m t nh n bóng, th y đ c m ch máu d i
niêm m c.
C. Niêm m c nh n bóng, n p niêm m c phì đ i.
D. Niêm m c h ng nh n bóng.
E. Niêm m c nh c màu, nh n bóng, n p niêm m c phì đ i.
9. Ch n đoán viêm d dày m n ch y u d a vào:
A. Sinh thi t.
B. Lâm sàng và n i soi.



×