Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án tin học 6 bài quan sát trái đất và các vì sao hệ mặt trời (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.82 KB, 12 trang )

TIN HỌC 6 – GIÁO ÁN
BÀI 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển
quan sát để tìm hiểu hệ mặt trời.
2. Kỹ năng
- Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện được các
thao tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu
về hệ mặt trời.
3. Thái Độ
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II - Chuẩn bị
1. GV: Giáo trình, Phòng máy, Phần mềm.
2. HS: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trước bài mới.
III - Phương pháp
Vấn đáp, Thực hành cá nhân. Thực hành theo nhóm. ( Hs tự khám phá ).
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp


B - kiểm tra bài cũ (10’)
Yêu cầu 2 HS khởi động máy, khởi động phần mềm Mario, vào bài 2 và th ực
hành với bài 2.
- GV quan sát 2 HS và đánh giá cho điểm về thao tác dùng bàn phím.
C - Bài mới (30’)
HĐ của GV

HĐ của HS


Ghi bảng
1. Giới thiệu phần mềm

GV: Giới thiệu vÌ phần HS :
mềm.

Khởi

động - Phần mềm mô phỏng hệ

máy tính.

hiện tượng nh nhật thực,

GV: Yêu cầu HS khởi động
máy để quan sát vÌ phần
mềm.

mặt trời, giải thích một số
nguyệt thực.

HS: Nghe và ghi
chép.

- Phần mềm cho biết một
số các hành tinh.
2. Các lệnh điều khiển quan
sát
1.1. Nút ORBITS  để
hiện hoặc ẩn quỹ đạo

chuyển động của hành tinh.

HS: Nghe và ghi
GV: Để điều chỉnh khung chép.
hình, các em sử dụng các

1.2. Nút View  Vị trí quan
sát tự động chuyển động
trong không gian.


nút lệnh trong cửa sổ của

1.3.

phần mềm.

(Room) để phóng to hoặc

GV: C*ác nút lệnh này giúp
các em điều chỉnh vị trí quan

Thanh

cuốn

nganh

thu nhỏ khung nhìn.
1.4. Thanh cuốn ngang trên


sát, góc nhìn từng vị trí quan HS: Thao tác thư biểu tượng (Speed) để thay
sát đến hệ mặt trời và tốc một vài nút.
đổi vận tốc chuÓn động
độ

chuyển động của các

hành tinh.
GV: Giới thiệu chi tiết, lần
lượt các nút có trá.

của các hành tinh.
1.5. Các nút lệnh
Dùng để nâng lên ho½c hạ
xuống vị trí quan sát .
1.6. Các phím mũi tên lên,
xuống, sang trái, sang phải
dùng để dịch chuyển toàn
bộ khung hình.

D - Củng cố (3’)
- Nhắc lại cách thức sử dụng phần mềm.
E - Hướng dẫn về nhà (2’)
- Đọc thông tin hướng dẫn SGK
- Chú ý các bước GV đã hướng dẫn.


- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện



BÀI 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển
quan sát để tìm hiểu hệ mặt trời.
2. Kỹ năng
- Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện được các
thao tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu
về hệ mặt trời.
3. Thái Độ
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trước bài mới.
III - Phương pháp
Vấn đáp, thực hành cá nhân, thực hành theo nhóm.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp (1’)


B - kiểm tra bài cũ (5’)
? Em hãy khởi động máy  Khởi động phần mềm mô phỏng hệ mặt trời Nêu
tác dụng của một vài nút có trên khung hình mà em biết.
C - Bài mới (35)
HĐ của GV

HĐ của HS


Ghi bảng
3.Thực hành

GV: Yêu cầu HS thao tác
khởi động phần mềm.

a) Khởi động
Khởi

động Nháy đúp chuột vào biểu

? Làm cách nào để khởi phần mềm.

tượng trên màn hình nền.

HS :

động phần mềm.
- 1 - 2 HS trả lời
GV: Em hãy nháy chuột vào
nút lệnh View để điều chỉnh
khung hình.
GV: Ta điều chỉnh sao cho
có thể nhìn thấy tất cả các

Điều chỉnh khung nhìn cho
thích hợp để quan sát hệ

HS: Thao tác trên mặt trời, vị trí sao Thủ, sao

thanh công cụ với Kim, sao Hoả.
nút lệnh View.

sao trong Hệ Mặt trời.
GV: Quan sát và cho biết
Hệ mặt trời bao gồm những HS: Hệ mặt trời
hành tinh nào? Có bao nhiêu gồm 8 hành tinh.
hành tinh?

b) Điều chỉnh khung nhìn


GV: Hãy mô tả sự chuyển
động của trái đất và mặt

c) Hiện tượng ngày và

trăng?
GV: giải thích nguyên nhân
có ngày và đêm.

HS:

Mặt

trăng

đêm

quay xung quanh - Mặt trăng quay xung

trái đất và tự quay quanh trái đất và tự quay
quanh nó.

quanh nó nhưng luôn hướng
một mặt về phía mặt trời,
trái đắt quay xung quanh
mặt trời do đó ta có hiện

GV: Em hiểu thỊ nào là hiện

tượng ngày và đêm.

tượng nhật thực?

d) Hiện tượng nhật thực

GV: Yêu cầu HS thao tác

HS: giải thích theo Trái đất, mặt trăng và mặt
sao cho hình ảnh như trong
trời thẳng hàng, mặt trăng
ý hiểu.
SGK (hiện tượng
nhật
nằm giữa mặt trời và trái
HS: Điều chỉnh,
thực).
đất.
thao tác với chuột
- > GV mô tả hiện tượng

theo yêu cầu của
nhật thực.
GV.
GV: Tương tự, em hãy mô
tả hiện tượng nhật thực
theo ý hiểu của mình.
GV : Mô tả hiện tượng
nguyệt thực và yêu cầu HS
thao tác về hiện tượng này
trên phần mềm.

e) Hiện tượng nguyệt
HS : Mô tả hiện thực
tượng.

Trái đất, mặt trăng và mặt
trời thẳng hàng, trái đất
nằm giữa mặt trăng mặt
trời và


HS : Thao tác, tự
khám phá.
D - Củng cố (3’)
? Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh? Đó là những hành tinh nào?
? Tại sao lại có hiện tượng ngày và đêm?
? Thế nào là hiện tượng nhật thực? hiện tượng nguyệt thực?
E - Hướng dẫn về nhà (1’)
- Đọc thông tin hướng dẫn SGK
- Chú ý các bước GV đã hướng dẫn.

- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện


BÀI TẬP

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh được nhớ lại một số thiết bị máy tính; Nhớ lại các bước s ử dụng
một số phần mềm để luyện gõ phím nhanh; nhớ lại cách thức quan sát trái đất
và các vì sao trong hệ mặt trời bằng phần mềm Solar System 3D Simulator.
2. Kỹ năng
- Học sinh phân biệt được một số các thiết bị của một máy tính.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm gõ phím nhanh đã học.
- Sử dụng thành thạo phần mềm Solar System 3D Simulator để quan sát H ệ m ặt
trời.
3. Thái độ
- HS nghiêm túc ôn tập các kiến thức đã học.
II - Chuẩn bị
1.

Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy, một số phần mềm ứng dụng.

2.

Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.

III - Phương pháp
Vấn đáp + Thực hành trên máy tính.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định (1’)



B - kiểm tra bài cũ
(Kết hợp trong giờ bài tập)
C - Bài mới (40’)
HĐ của GV

HĐ của HS

Ghi bảng
1. Các bộ phận của máy tính cá
nhân

GV: Em hãy kĨ tên các
thiết bị để nhập dữ liệu
của máy tính cá nhân?

HS : NGhe câu hỏi
và trả lời.

- Thiết bị nhập dữ liệu: Chuột,
bàn phím.

GV: Các thiết bị xuất dữ

- Thiết bị xuất dữ liệu: Màn

liệu?

hình, máy in, loa..


GV: Các thiết bị lưu trữ
dữ liệu?

HS: Trả lời và ghi
chép.

- Thiết bị lưu trữ dữ liệu:Đĩa
cứng, đĩa mềm, USB ...
2. Một số phần mềm học tập

GV: Em đã được học

a) Phần mềm Mouse Skills để

phần mềm nào để luyện

luyện tập với chuột

tập với chuột?

HS : Nhớ lại trả - Luyện thao tác di chuyển
GV: Nêu các thao tác: Di lời.
chuột, nháy chuột, nháy đúp
chuyển

chuột,

nháy


chuột, nháy đúp chuột,
nháy nút phảI chuột, kéo
thả chuột.

chuột, nháy nút phải chuột, kéo
HS: HS lần lượt
nêu cụ thể 5 thao
tác với chuột.

thả chuột.


GV: Trong phần mềm

b) Phầm mềm Mario để luyện

Mario dùng để luyện gõ

gõ phím

bàn phím, em cần chú ý

-

tư thế đặt tay nh thế nào

Luyện tập các thao tác gõ

phím với các phím ở các hàng


cho đúng?

HS: Chỉ ra cách trên toàn bàn phím và gõ kết
GV: Khởi động phần đặt các ngón tay hợp với phím Shift.
mềm Mario và thực hiện trên bàn phím.
bài tập ở cấp độ 3.
GV: Yêu cầu học sinh - HS khởi động
đóng
chương
trßnh phần mềm và thực
Mario khởi động chương hành.
trình Solar System 3D

c) Phần mềm quan sát trái đất

Simulator để quan sát Hệ
mặt trời.
GV: Yêu cầu một vài
nhóm: Điều chỉnh để có

HS:

Khởi

động

và các vì sao trong hệ mặt trời

chương trình Solar - Các bước quan sát trái đất và
System 3D Simulator.


các vì sao trong hệ mặt trời.

hiện tượng Nhật thực; HS: Thao tác theo
Hiện tượng Nguyệt thực. nhóm.
D - Củng cố (4’)
- GV sơ lược cấu tạo của một máy tính cá nhân.
- Chú ý cho học sinh cách sử dụng bàn phím đúng cách.
E - Hướng dẫn về nhà (1’)
- Ôn lại các kiến thức đã học ( Theo nội dung của tiết bài tập hôm nay )


- Chuẩn bị bài kiểm tra 45 phút trên giấy.



×