Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Hệ thống quản lý kinh doanh của hàng sách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.98 KB, 54 trang )

Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


1
MỤC LỤC


Trang
Phần I: Mục tiêu – Phạm vi đồ án
1. Mục tiêu của đồ án ………………………………………………………….. 2
2. Phạm vi đồ án ……………………...……………………………………….. 2

Phần II: Phân tích – Thiết kế

3. Phân tích …………………………………………………………………….. 3
3.1 Phát hiện thực thể ……………………………………………….. 3
3.2 Mô hình ERD ………………………………………………….... 5
3.3 Mô tả thực thể …………………………………………………... 6
3.4 Mô hình DFD ……………………………………………………10
3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu ……………………………………….17

4. Thiết kế dữ liệu xử lý ………………………………………………………..26
4.1 Mô hình dữ liệu mức logic ………………………………………26
4.2 Chuẩn hóa các quan hệ …………………………………………..26
4.3 Giải thuật các ô xử lý ……………………………………………27
4.4 Phát hiện các ràng buộc dữ liệu ………………………………... 38

5. Thiết kế giao diện ……………………………………………………………39
5.1 Thiết kế Menu …………………………………………………...39
5.2 Thiết kế Form ……………………………………………………46
5.3 Thiết kế Report …………………………………………………..52



Phần III: Đánh giá

6. Phân công …………………………………………………………………... 54
7. Đánh giá ưu khuyết điểm …………………………………………………... 54
7.1 Ưu điểm ………………………………………………………....54
7.2 Khuyết điểm ……………………………………………………. 54













THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


2

Phần I: Phạm vi – Mục tiêu đồ án


1. Mục tiêu:


Khảo sát, phân tích và thiết kế hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách bao
gồm từ khâu nhập sách từ các nhà xuất bản, bán sách và thanh tốn với nhà xuất
bản. Quản lý các hoạt động kiểm kê sổ sách và cơng nợ cuối mỗi tháng của cửa
hàng.

2. Phạm vi đồ án:

_ Phạm vi thực hiện đồ án dựa trên những kiến thức thu được từ mơn học Phân
tích thiết kế hệ thống thơng tin do Thạc sĩ Nguyễn Gia Tuấn Anh giảng dạy
và tham khảo thêm một số tài liệu bên ngồi để bổ sung thêm kiến thức nhằm
hồn thiện đồ án hơn, đáp ứng được mục tiêu đề án.
_ Ứng dụng này khi được phát triển hồn chỉnh (coding) có thể được áp dụng
trong thực tế, giúp tăng hiệu quả kinh doanh và tiết kiệm chi phí cho các cửa
hàng sách
























THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
H thng qun lý kinh doanh ca hng sỏch


3


Phn II: Phõn tớch Thit k


3. Phõn tớch:

3.1 Phỏt hin thc th:

1. Thc th 1: HOADON

- Thc th tng trng cho mt khỏch hng khi ti mua sỏch ca ca
hng.

- Cỏc thuc tớch: SOHD, NGAYHD, HOTENKH.




2. Thc th 2: CT_HOADON

- Thc th cho bit thụng tin chi tit ca hoỏ n khi khỏch mua sỏch
ca ca hng.

- Cỏc thuc tớnh: STTCTHD, SLBAN, GIABAN.



3. Thc th 3: SACH

- Thc th cha thụng tin ca nhng cun sỏch ca hng ó nhp ca
nh xut bn.

- Cỏc thuc tớnh: MASACH, TENSACH, GIABIA, TLCK.



4. Thc th 4: THELOAI

- Thc th cha thụng tin v cỏc th lai sỏch nh: giỏo khoa, tiu
thuyt, vn hc, khoa hc

- Cỏc thuc tớnh : MATL, TENTL.








THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


4
5. Thực thể 5: PHIEUNHAP

- Thực thể tượng trưng cho cửa hàng mỗi khi cần nhập sách của một nhà
xuất bản nào đó để bán.

- Các thuộc tính: SOPN, NGAYNHAP.



6. Thực thể 6: CT_PHIEUNHAP

- Thực thể cho biết thông tin chi tiết của từng phiếu nhập sách của cửa
hàng từ một nhà xuất bản.

- Các thuộc tính: STTCTPN, SLNHAP, GIANHAP.



7. Thực thể 7: NHAXUATBAN

- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà xuất bản mà cửa hàng nhập
sách.


- Các thuộc tính: MANXB, TENNXB, DIACHI, DIENTHOAI.



8. Thực thể 8: KIEMKE

- Thực thể tượng trưng cho việc kiểm tra số lượng sách của cửa hàng để
nắm nhu cầu cho tháng tới.

- Các thuộc tính: STTPKKE, NAMTHANG, SLTHEOSO, SLTHUCTE.



9. Thực thể 9: CONGNO

- Thực thể tượng trưng cho công nợ đối với các nhà xuất bản để đánh
giá tình hình kinh doanh của cửa hàng.

- Các thuộc tính: STTCN, NAMTHANG, NODK, NOCK, PHATSINH,
CHITRA.

10. Thực thể 10: PHIEUCHI

- Thực thể tượng trưng cho việc thanh tóan tiền cho các nhà xuất bản
dựa trên số tiền cửa hàng đang nợ của nhà xuất bản

- Các thuộc tính: SOPC,NGAYCHI,SOTIENCHI,LIDOCHI
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách



5

3.2 Mô hình ERD:

Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình dữ liệu mức
quan niệm (mô hình ERD) như sau :










THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


6



3.3 Mô tả thực thể :


3.3.1 Thực thể HOADON :



Tên thực thể : HOADON
Tên thuộc tính Diễn giải
SOHD Ngày lập hóa đơn

NGAYHD Số hóa đơn

HOTENKH Họ tên khách hàng






3.3.2 Thực thể THELOAI :


Tên thực thể : THELOAI
Tên thuộc tính Diễn giải
MATL Mã thể lọai
TENTL Tên thể lọai






3.3.3 Thực thể CT_HOADON :



Tên thực thể : CT_HOADON
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCTHD Số thứ tự chi tiết hóa đơn
SLBAN Số lượng bán
GIABAN Giá bán





THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


7







3.3.4 Thực thể SACH :


Tên thực thể : SACH
Tên thuộc tính Diễn giải
MASACH Mã số sách
TENSACH Tên sách
GIABIA Giá bìa

TLCK Tỉ lệ chiết khấu





3.3.5 Thực thể CT_PHIEUNHAP :


Tên thực thể : CT_PHIEUNHAP
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCTPN Số thứ tự chi tiết phiếu nhập
SLNHAP Số lượng nhập
GIANHAP Giá nhập





3.3.6 Thực thể PHIEUNHAP :


Tên thực thể : PHIEUNHAP
Tên thuộc tính Diễn giải
SOPN Số phiếu nhập
NGAYNHAP Ngày nhập sách








THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


8








3.3.7 Thực thể KIEMKE :




Tên thực thể : KIEMKE
Tên thuộc tính Diễn giải
STTPKKE Số thứ tự phiếu kiểm kê
NAMTHANG Năm và tháng lập phiếu
SLTHEOSO Số lượng theo sổ
SLTHUCTE Số lượng thực tế







3.3.8 Thực thể NHAXUATBAN :




Tên thực thể : NHAXUATBAN
Tên thuộc tính Diễn giải
MANXB Mã nhà xuất bản
TENNX Tên nhà xuất bản
DIACHI Địa chỉ của nhà xuất bản
DIENTHOAI Điện thoại của nhà xuất bản












THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách



9









3.3.9 Thực thể PHIEUCHI :




Tên thực thể : PHIEUCHI
Tên thuộc tính Diễn giải
SOPC Số phiếu chi
NGAYCHI Ngày chi
SOTIENCHI Số tiền chi
LIDOCHI Lí do chi





3.3.10 Thực thể CONGNO :





Tên thực thể : CONGNO
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCN Số thứ tự công nợ
NAMTHANG Năm tháng
KNOD Nợ đầu kì
NOCK Nợ cuối kì
PHATSINH Phát sinh
CHITRA Chi trả










THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


10








3.4. Mô hình DFD

3.4.1. Mô hình ERD mức 0

















Chú thích:
• NV: Nhân viên
• KH: Khách hàng
• CCH: Chủ cửa hàng
• NXB: Nhà xuất bản
Chú thích dòng dữ liệu:
• (1): Thông tin cung cấp từ nhân viên (phiếu nhập, hóa đơn …)
• (2): Thông báo đã thực hiện hoặc cập nhật thành công
• (3): Thông tin yêu cầu hóa đơn

• (4): Thông tin đáp trả yêu cầu của khách hàng
Hệ thống quản
lý kinh doanh
cửa hàng sách
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
NV
KH
CCH
NXB
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


11
• (5): Yêu cầu báo cáo (doanh thu, công nợ …)
• (6): Thông tin báo cáo đáp trả
• (7): Yêu cầu thông tin phiếu nhập
• (8): Đáp trả yêu cầu



3.4.2 DFD của chức năng lập phiếu nhập sách



Lập phiếu nhập



Manager

Manager
1.1
Thống kê và kiểm tra
Các loại sách,
Và cập nhật thông tin
1.2
Tính tổng tiền, tiền
chiết khấu, đối chiếu
1.3
Lập phiếu nhập mới
1.4
In phiếu nhập
SACH
THELOAI
SACH
PHIEUNHAP
CTPHIEUNHAP
TT về sách,
số lượng,
Tên NXB
TT về



ch
TT
về

t
h

loại
Thỏa
T
T

v


g
i
á

b
ì
a

v
à

t


l



C
K
T
h

a
TT phiếu

n
h
ập
Tờ PN

Manager
T
T

v


p
h
i
ế
u

n
h


p
T
T

v


C
T
P
N


Nhân viên
NXB
Nhân viên
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


12









3.4.3 DFD của chức năng lập hóa dơn


Lập hóa đơn



Manager
2.1
Thống kê sách
và tính tổng tiền
SACH
THELOAI
2.2
Lập hóa đơn
mới
2.3
In hóa đơn
HOADON
CTHOADON

Manager
Thông tin về
tổng tiền
TT về chi
tiết hóa đơn
T
T

v



s
á
c
h
TT về
h
ó
a đ
ơ
n
T
T

v


t
h


l
o

i
TT hóa đơn
Tờ hóa
đơn


















Nhân viên
Khách hàng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


13


3.4.4 DFD của chức năng lập phiếu chi


Lập phiếu chi





Manager
T
T

v


p
h
i
ế
u

c
h
i

Manager
















Nhân viên
Nhân viên
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


14




3.4.5 DFD của chức năng lập phiếu kiểm kê


Lập phiếu kiểm kê


Manager
4.1
Thống kê sách
4.2
Lập phiếu kiểm kê
4.3
In Phiếu

SACH
THELOAI
KIEMKE

Manager
T
T

v


s
á
c
h
T
T

v


t
h


l
o

i
Số lượng KK,

Tựa sách,
Thể loại
T
T

k
i

m

k
ê
Thông tin
phiếu
KK
In
CTHOADON
T
t

c

n

t
ì
m






Nhân viên
Nhân viên
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


15






3.4.6 DFD của chức năng lập phiếu công nợ



Lập phiếu công nợ



Manager

Manager
TT phiếu
n
h


p
TT phiếu
c
hi
TT Phiếu
chi




















Nhân viên
Nhân viên
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách



16






3.4.7 DFD của chức năng tìm kiếm





Tìm kiếm


Manager
6.1
Tìm kiếm : Phiếu nhập, Hóa Đơn,
Phiếu chi, Kiểm kê,
Công nợ
6.2
Hiển thị tổng quát
Các chi tiết cần tìm
6.3
In các kết quả
(nếu cần)
PHIEUNHAP

HOADON
PHIEUCHI
KIEMKE
CONGNO

Manager
Giấy in
TT cần tìm
T
ìm
t
h

y
Yêu cầu
Thông báo nếu
không tìm thấy
T
T

c

n

t
ì
m
T
T


c

n

t
ì
m
T
T

c

n

t
ì
m
T
T

c

n

t
ì
m
TT cần tìm
T
T


t
ì
m

đ
ư

c
T
T

t
ì
m

đ
ư

c
T
T

t
ì
m

đ
ư


c
TT tìm được
T
T

t
ì
m

đ
ư

c



3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu

Nhân viên,
Khách hàng
Nhân viên,
Khách hàng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
H thng qun lý kinh doanh ca hng sỏch


17
1. ễ x lý Thng kờ, kim tra v cp nht sỏch mi



Tờn ụ x lý: Thng kờ, kim tra v cp nht sỏch (S 1.1)
DDL vo: Cỏc thụng tin ca sỏch mi nhp
DDL ra:
+ Cp nht sỏch, th loi mi vo kho SACH
+ Thụng bỏo cho ngi dung

Din gii ụ x lý: Thng kờ cỏc sỏch mi nhp, kim tra, i chiu vi cỏc s liu ca
NXB v cp nht sỏch mi

Túm tt ni dung:
Input: Tờn sỏch, th loi, s lng, giỏ bỡa v t l chit khu
X lý:
+ M kho THELOAI
+ Kim tra xem ó cú th loi mi nhp cha, nu cha thỡ thờm th
loi mi vo t thụng tin u vo v th loi
+ Khi th loi ó tn ti thỡ m kho SACH, kim tra xem ta sỏch
mi ó cú trong kho cha
+ Nu sỏch ó cú trong kho thỡ cp nht v s lng, nu cha thỡ
thờm sỏch mi t cỏc thụng tin u vo v sỏch
+ úng 2 kho PHIEUNHAP v SACH
Output: Thụng bỏo ó cp nht sỏch



2. ễ x lý Tớnh tng tin, tin chit khu


Tờn ụ x lý: Tớnh tng tin, tin chit khu (S 1.3)
DDL vo: Thụng tin v sỏch
DDL ra:

+ Cỏc s liu tớnh toỏn
+ Hin th cho ngi dung
Din gii ụ x lý: Tớnh tng s tin nhp sỏch v tin chit khu
Túm tt ni dung:
Input: Tờn sỏch, s lng, giỏ bỡa, t l chit khu
X lý: T cỏc s liu trờn
+ Tớnh s tin nhp cho tng ta sỏch theo s lng v giỏ bỡa
+ Tng tin bng tng tt c tin nhp
+ Tớnh chit khu cho tng ta sỏch theo s lng, giỏ bỡa v t l
chit khu
+ Tin chit khu bng tng tt c cỏc chit khu
Output: Cỏc s liu sau khi tớnh toỏn




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H thng qun lý kinh doanh ca hng sỏch


18



3. ễ x lý Lp phiu nhp


Tờn ụ x lý: Lp phiu nhp (S 1.4)
DDL vo: Thụng tin Nh xut bn, thi gian v thụng tin sỏch nhp


DDL ra: T phiu nhp sỏch mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu nhp sỏch

Túm tt ni dung:
Input: Tờn NXB, Ta sỏch, Th loi, S lng, Giỏ bỡa
X lý:
+ M kho PHIEUNHAP
+ To mó s phiu nhp mi
+ T cỏc d liu ban u lp mt phiu nhp sỏch mi vi mó s
va to
+ úng kho PHIEUNHAP
Output: Thụng bỏo ó lp phiu nhp mi cho ngi dựng





4. ễ x lý Thng kờ sỏch v tớnh tin húa n


Tờn ụ x lý: Thng kờ sỏch v tớnh tng tin húa n (S 2.1)
DDL vo: Thụng tin v sỏch mua

DDL ra:
+ Thụng tin v húa n mi
+ Thụng bỏo cho khỏch hng
Din gii ụ x lý: Thng kờ s lng sỏch mua v tớnh tin húa n
Túm tt ni dung:

Input: Tờn sỏch, s lng, giỏ

X lý: T cỏc d liu v s lng v giỏ c tớnh s tin thanh toỏn cho húa n
Output: S tin khỏch hng phi tr






THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H thng qun lý kinh doanh ca hng sỏch


19




5. ễ x lý Lp húa n mi


Tờn ụ x lý: Lp húa n mi (S 2.2)
DDL vo: Thụng tin v khỏch hng, thi gian v sỏch mua

DDL ra: T húa n mi
Din gii ụ x lý: Lp húa n cho khỏch hang

Túm tt ni dung:
Input: Tờn khỏch hng, s lng mua, giỏ bỏn v thi gian lp húa n
X lý:
+ T cỏc d liu u vo, thng kờ s lng v tớnh tng tin cho khỏch

hng
+ Thụng bỏo cho khỏch hng thanh toỏn
Output:
+ Thụng bỏo ó to ra húa n mi
+ Hin th ni dung ca húa n





6. ễ x lý Lp phiu chi


Tờn ụ x lý: Lp phiu chi (S 3.1)
DDL vo: Thụng tin nh xut bn, thi gian v thụng tin v vic chi tr

DDL ra: T phiu chi mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu chi mi
Túm tt ni dung:

Input: Tờn nh xut bn, lý do chi tr, s tin chi v ngy lp phiu
X lý: T cỏc thụng tin u vo, lp phiu chi mi
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu chi mi
+ Hin th ni dung ca phiu chi







THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H thng qun lý kinh doanh ca hng sỏch


20


7. ễ x lý Lp phiu kim kờ


Tờn ụ x lý: Lp phiu kim kờ (S 4.2)
DDL vo: Cỏc s liu thng kờ, thụng tin nh xut bn v thi gian lp phiu

DDL ra: T phiu kim kờ mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu kim kờ mi
Túm tt ni dung:

Input: Ta sỏch, th loi, s lng theo s, s lng KK, tờn NXB, thỏng nm
X lý: T cỏc thụng tin u vo, lp phiu kim kờ mi
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu kim kờ mi
+ Hin th ni dung ca phiu kim kờ





8. ễ x lý Kim tra, tớnh toỏn cụng n



Tờn ụ x lý: Kim tra tớnh toỏn n (S 5.1)
DDL vo: Phiu nhp v phiu chi

DDL ra: Cỏc s liu cụng n sau khi tớnh toỏn

Din gii ụ x lý: T cỏc thụng tin ca phiu nhp v phiu chi tớnh toỏn s tin cn
thanh toỏn cho cỏc nh xut bn
Túm tt ni dung:

Input: Thụng tin phiu nhp, thụng tin phiu chi
X lý: T cỏc s liu trờn phiu nhp v phiu chi, tớnh n u k v n cui k i
vi cỏc nh xut bn
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu kim kờ mi
+ Hin th ni dung ca phiu kim kờ








THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H thng qun lý kinh doanh ca hng sỏch


21
9. ễ x lý Lp phiu cụng n



Tờn ụ x lý: Lp phiu cụng n (S 5.2)
DDL vo: Thụng tin nh xut bn, cỏc s liu cụng n ó cú hoc cú c sau khi
tớnh toỏn

DDL ra: T phiu cụng n mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu cụng n cho cỏc nh xut bn
Túm tt ni dung:

Input: Tờn nh xut bn, n u k, n cui k, phỏt sinh, chi tr
X lý: Lp phiu cụng n mi t cỏc thụng tin trờn
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu cụng n mi
+ Hin th ni dung ca phiu












10. ễ x lý Tỡm kim húa n, phiu nhp, phiu chi

Tờn ụ x lý: Tỡm kim Húa n, phiu chi, phiu nhp (S 6.1)

DDL vo: Thụng tin v ni dung cn tỡm kim (Húa n, phiu nhp hoc phiu chi)

DDL ra: D liu tỡm kim c trong s s d liu nu cú
Din gii ụ x lý: Tỡm kim cỏc thụng tin tng ng trong khong thi gian m ngi
dựng nhp vo
Túm tt ni dung:

Input: Ngy cn trờn, ngy cn di
X lý:
+ M kho tng ng vi ni dung m ngi dựng cn tỡm kim
+ Ly tt c cỏc d liu tha món nm trong khong thi gian m ngi
dựng nhp vo
Output:
+ Thụng bỏo kt qu tỡm kim
+ Hin th tt c cỏc thụng tin tỡm c cho ngi dựng nu tỡm c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


22



11. Ô xử lý Tìm kiếm phiếu kiểm kê, công nợ


Tên ô xử lý: Tìm kiếm phiếu kiểm kê, công nợ (Số 6.1)

DDL vào: Thông tin về nội dung cần tìm kiếm (Phiếu kiểm kê hoặc công nợ)

DDL ra: Dữ liệu tìm kiếm được trong sơ sở dữ liệu nếu có
Diễn giải ô xử lý: Tìm kiếm các thông tin tương ứng trong khoảng thời gian mà người
dung nhập vào

Tóm tắt nội dung:
Input: Tháng năm
Xử lý:
+ Mở kho tương ứng với nội dung mà người dùng cần tìm kiếm
+ Lấy tất cả các dữ liệu thỏa mãn nằm trong khoảng thời gian mà người
dùng nhập vào
Output:
+ Thông báo kết quả tìm kiếm
+ Hiển thị tất cả các thông tin tìm được cho người dùng nếu tìm được



12. Mô tả kho dữ liệu Phiếu nhập


Tên kho dữ liệu: Phiếu nhập sách
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu nhập sách

Cấu trúc dữ liệu:SOPN, NGAYNHAP
Chi tiết:

Stt Tựa sách Thể loại Số lượng Giá bìa TLCK





13. Mô tả kho dữ liệu Hóa đơn

Tên kho dữ liệu: Hóa đơn
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về hóa đơn mua sách
Cấu trúc dữ liệu: SOHD, NGAYHD, HOTENKH
Chi tiết:
Stt Tựa sách Số lượng Giá bán




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


23

14.Mô tả kho dữ liệu Phiếu chi



Tên kho dữ liệu: Phiếu chi
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu chi

Cấu trúc dữ liệu: SOPC, NGAYCHI, SOTIENCHI, LIDOCHI








15. Mô tả kho dữ liệu Sách



Tên kho dữ liệu: Sách

Diễn giải: Lưu trữ thông tin về sách

Cấu trúc dữ liệu: MASACH, TENSACH, GIABIA, TLCK






16. Mô tả kho dữ liệu Nhà xuất bản


Tên kho dữ liệu: Nhà xuất bản

Diễn giải: Lưu trữ thông tin về nhà xuất bản

Cấu trúc dữ liệu: MANXB, TENNXB, DIACHI, DIENTHOAI











THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


24




17. Mô tả kho dữ liệu Thể loại


Tên kho dữ liệu: Thể loại

Diễn giải: Lưu trữ thông tin về các thể loại sách

Cấu trúc dữ liệu: MATL, TENTL








18. Mô tả kho dữ liệu Phiếu kiểm kê


Tên kho dữ liệu: Phiếu kiểm kê

Diễn giải: Lưu trữ thông tin kiểm kê sách mỗi tháng
Cấu trúc dữ liệu: MSPKK, NAMTHANG
Chi tiết:

Stt Tựa sách Thể loại NXB Số lượng
theo số
Số lượng
kiểm kê








19. Mô tả kho dữ liệu Công nợ


Tên kho dữ liệu: Công nợ

Diễn giải: Lưu trữ thông tin về công nợ đối với các nhà xuất bản

Cấu trúc dữ liệu: STTCN, NAMTHANG, NODK, NOCK, PHATSINH, CHITRA




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách


25


4. Thiết kế dữ liệu, xử lý

4.1 Mô hình dữ liệu mức logic

Phân rã thành các quan hệ từ mô hình ERD

• HOADON(SOHD, NGAYHD, HOTENKH)

• CT_HOADON(STTCTHD, SLBAN, GIABAN, SOHD, MASACH)

• SACH(MASACH, TENSACH, GIABIA, TLCK, MATL, MANXB)

• THELOAI(MATL, TENTL)

• PHIEUNHAP(SOPN, NGAYNHAP, MANXB)

• CT_PHIEUNHAP(STTCTPN,SLNHAP,GIANHAP,SOPN,
MASACH)

• NHAXUATBAN(MANXB, TENNXB, DIACHI, DIENTHOAI)


• KIEMKE(STTPKKE,NAMTHANG,SLTHEOSO,SLTHUCTE,
MASACH)

• CONGNO(STTCN,NAMTHANG,NODK,NOCK,PHATSINH,
CHITRA,MANXB)

• PHIEUCHI (SOPC, NGAYCHI, SOTIENCHI, LIDOCHI, MANXB





4.2 Chuẩn hóa các quan hệ

Trong quá trình thiết lập mô hình ERD, các quan hệ đã thỏa chuẩn III và chuẩn
BCNF nên không cần phải chuẩn hóa l










THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×