Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
1
MỤC LỤC
Trang
Phần I: Mục tiêu – Phạm vi đồ án
1.Mục tiêu của đồ án ............................................................................................. 2
2.Phạm vi đồ án ...................................................................................................... 2
Phần II: Phân tích – Thiết kế
3.Phân tích ............................................................................................................. 3
3.1.Phát hiện thực thể .................................................................................................. 3
3.2.Mô hình ERD ........................................................................................................ 5
3.3.Mô tả thực thể ....................................................................................................... 6
3.4Mô hình DFD ........................................................................................................ 10
3.5Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu ..................................................................................... 17
4.Thiết kế dữ liệu xử lý ........................................................................................ 26
4.1.Mô hình dữ liệu mức logic ................................................................................... 26
4.2.Chuẩn hóa các quan hệ ......................................................................................... 26
4.3.Giải thuật các ô xử lý ........................................................................................... 27
4.4.Phát hiện các ràng buộc dữ liệu 38
5.Thiết kế giao diện .............................................................................................. 39
5.1 Thiết kế Menu ....................................................................................................... 39
5.2 Thiết kế Form ........................................................................................................ 46
5.3 Thiết kế Report ...................................................................................................... 52
Phần III: Đánh giá
6.Phân công .......................................................................................................... 54
7.Đánh giá ưu khuyết điểm .................................................................................. 54
7.1 Ưu điểm ................................................................................................................. 54
7.2 Khuyết điểm .......................................................................................................... 54
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
2
Phần I: Phạm vi – Mục tiêu đồ án
1. Mục tiêu:
Khảo sát, phân tích và thiết kế hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa
nhạc. Bao gồm nhiều khâu như nhập băng đĩa, quản lý, bán hàng, kê khai sổ sách, thu
chi,…
2. Phạm vi đồ án:
_ Phạm vi thực hiện đồ án dựa trên những kiến thức thu được từ mơn học Phân
tích thiết kế hệ thống thơng tin do Thạc sĩ Nguyễn Gia Tuấn Anh giảng dạy
_ Ứng dụng này khi được phát triển hồn chỉnh (coding) có thể được áp dụng
trong thực tế, giúp tăng hiệu quả kinh doanh và tiết kiệm chi phí cho các cửa
hàng kinh doanh băng đĩa nhạc.
_
Phần II: Phân tích – Thiết kế
3. Phân tích:
3.1 Phân tích thực thể:
1. Thực thể 1: HOADON
- Thực thể chứa thơng tin của các hóa đơn bán hàng
- Các thuộc tích: SOHD, NGAYHD, HOTENKH.
2. Thực thể 2: CT_HOADON
- Thực thể cho biết thơng tin chi tiết của hố đơn.
- Các thuộc tính: STTCTHD, SLBAN, GIABAN.
3. Thực thể 3: BDNHAC
- Thực thể chứa thơng tin của những băng đĩa nhạc.
- Các thuộc tính: MABDNHAC, TENBDNHAC, GIABAN, TACGIA.
4. Thực thể 4: TACGIA
- Thực thể chứa thơng tin về tác giả các băng đĩa nhạc.
- Các thuộc tính : MATG, TACGIA, PHANLOAI.
5. Thực thể 5: THELOAI
- Thực thể chứa thơng tin về các thể lọai băng đĩa nhạc như: CD, VCD,
DVD, MP3, MP4, SVCD,…
- Các thuộc tính : MATL, TENTL.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
3
6. Thực thể 6 PHIEUNHAP
- Thực thể chứa thông tin của phiếu nhập hàng mỗi lần nhập băng đĩa nhạc
từ hãng sản xuất.
- Các thuộc tính: SOPN, NGAYNHAP.
7. Thực thể 7 CT_PHIEUNHAP
- Thực thể cho biết thông tin chi tiết của từng phiếu nhập của cửa hàng từ
một hãng sản xuất.
- Các thuộc tính: STTCTPN, SLNHAP, GIANHAP.
8. Thực thể 8 HANGSANXUAT
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hãng sản xuất mà cửa hàng nhập băng
đĩa nhạc.
- Các thuộc tính: MAHSX, TENHSX, DIACHI, DIENTHOAI.
9. Thực thể 9 KIEMKE
- Thực thể tượng trưng cho việc kiểm tra số lượng băng đĩa nhạc của cửa
hàng để nắm nhu cầu cho tháng tới.
- Các thuộc tính: STTPKKE, NAMTHANG, SLTHEOSO, SLTHUCTE.
10. Thực thể 10 CONGNO
- Thực thể tượng trưng cho công nợ đối với các hãng sản xuất để đánh giá
tình hình kinh doanh của cửa hàng.
- Các thuộc tính: STTCN, NAMTHANG, NODK, NOCK, PHATSINH,
CHITRA.
11. Thực thể 11: PHIEUCHI
- Thực thể tượng trưng cho việc thanh tóan tiền cho các hãng sản xuất dựa
trên số tiền cửa hàng đang nợ của hãng sản xuất
- Các thuộc tính: SOPC,NGAYCHI,SOTIENCHI,LIDOCHI
3.2 Mô hình ERD:
Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình dữ liệu mức
quan niệm (mô hình ERD) như sau :
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
4
3.3 Mô tả thực thể :
3.3.1 Thực thể HOADON :
Tên thực thể : HOADON
Tên thuộc tính Diễn giải
SOHD
NGAYHD
HOTENKH
Số hóa đơn
Ngày lập hóa đơn
Họ tên khách hàng
3.3.2 Thực thể THELOAI :
Tên thực thể : THELOAI
Tên thuộc tính Diễn giải
MATL
TENTL
Mã thể lọai
Tên thể lọai
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
5
3.3.3 Thực thể CT_HOADON :
Tên thực thể : CT_HOADON
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCTHD
SLBAN
GIABAN
Số thứ tự chi tiết hóa đơn
Số lượng bán
Giá bán
3.3.4 Thực thể BDNHAC :
Tên thực thể : BDNHAC
Tên thuộc tính Diễn giải
MABDNHAC
TENBDNHAC
GIABAN
TACGIA
Mã số băng đĩa nhạc
Tên băng đĩa nhạc
Giá bìa
Tác giả
3.3.5 Thực thể TACGIA :
Tên thực thể : TACGIA
Tên thuộc tính Diễn giải
MATG
TACGIA
PHANLOAI
Mã tác giả
Tên tác giả
Phân loại
3.3.6 Thực thể CT_PHIEUNHAP :
Tên thực thể : CT_PHIEUNHAP
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCTPN
SLNHAP
GIANHAP
Số thứ tự chi tiết phiếu nhập
Số lượng nhập
Giá nhập
3.3.7 Thực thể PHIEUNHAP :
Tên thực thể : PHIEUNHAP
Tên thuộc tính Diễn giải
SOPN
NGAYNHAP
Số phiếu nhập
Ngày nhập băng đĩa nhạc
3.3.8 Thực thể KIEMKE :
Tên thực thể : KIEMKE
Tên thuộc tính Diễn giải
STTPKKE
NAMTHANG
SLTHEOSO
SLTHUCTE
Số thứ tự phiếu kiểm kê
Năm và tháng lập phiếu
Số lượng theo sổ
Số lượng thực tế
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
6
3.3.9 Thực thể HANGSANXUAT :
Tên thực thể : HANGSANXUAT
Tên thuộc tính Diễn giải
MAHXS
TENHSX
DIACHI
DIENTHOAI
Mã hãng sản xuất
Tên hãng sản xuất
Địa chỉ của hãng sản xuất
Điện thoại của hãng sản xuất
3.3.10 Thực thể PHIEUCHI :
Tên thực thể : PHIEUCHI
Tên thuộc tính Diễn giải
SOPC
NGAYCHI
SOTIENCHI
LIDOCHI
Số phiếu chi
Ngày chi
Số tiền chi
Lí do chi
3.3.11 Thực thể CONGNO :
Tên thực thể : CONGNO
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCN
NAMTHANG
NODK
NOCK
PHATSINH
CHITRA
Số thứ tự công nợ
Năm tháng
Nợ đầu kì
Nợ cuối kì
Phát sinh
Chi trả
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
7
3.4. Mô hình DFD
3.4.1. Mô hình ERD mức 0
Chú thích dòng dữ liệu:
• (1): Thông tin cung cấp từ nhân viên (phiếu nhập, hóa đơn …)
• (2): Thông báo đã thực hiện hoặc cập nhật thành công
• (3): Thông tin yêu cầu hóa đơn
• (4): Thông tin đáp trả yêu cầu của khách hàng
• (5): Yêu cầu báo cáo (doanh thu, công nợ …)
• (6): Thông tin báo cáo đáp trả
• (7): Yêu cầu thông tin phiếu nhập
• (8): Đáp trả yêu cầu
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
8
3.4.2 DFD của chức năng lập phiếu nhập băng đĩa nhạc
Lập phiếu nhập
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
9
3.4.3 DFD của chức năng lập hóa dơn
Lập hóa đơn
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
10
3.4.4 DFD của chức năng lập phiếu chi
Lập phiếu chi
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
11
3.4.5 DFD của chức năng lập phiếu kiểm kê
Lập phiếu kiểm kê
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
12
3.4.6 DFD của chức năng lập phiếu công nợ
Lập phiếu công nợ
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
13
3.4.7 DFD của chức năng tìm kiếm
Tìm kiếm
3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu
1. Ô xử lý Thống kê, kiểm tra và cập nhật băng đĩa nhạc mới
Tên ô xử lý: Thống kê, kiểm tra và cập nhật băng đĩa nhạc (Số 1.1)
DDL vào: Các thông tin của băng đĩa nhạc mới nhập
DDL ra:
+ Cập nhật băng đĩa nhạc, thể loại mới vào kho HANGSANXUAT
+ Thông báo cho người dùng
Diễn giải ô xử lý: Thống kê các băng đĩa nhạc mới nhập, kiểm tra, đối chiếu với các số
liệu của HSX và cập nhật băng đĩa nhạc mới
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên băng đĩa nhạc, thể loại, số lượng, giá bìa và tỷ lệ chiết khấu
Xử lý:
+ Mở kho THELOAI
+ Kiểm tra xem đã có thể loại mới nhập chưa, nếu chưa thì thêm thể
loại mới vào từ thông tin đầu vào về thể loại
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
H thng qun lý kinh doanh ca hng bng a nhc
14
+ Khi th loi ó tn ti thỡ m kho HANGSANXUAT, kim tra xem
ta bng a nhc mi ó cú trong kho cha
+ Nu bng a nhc ó cú trong kho thỡ cp nht v s lng, nu
cha thỡ thờm bng a nhc mi t cỏc thụng tin u vo v bng a nhc
+ úng 2 kho PHIEUNHAP v HANGSANXUAT
Output: Thụng bỏo ó cp nht bng a nhc
2. ễ x lý Tớnh tng tin, tin chit khu
Tờn ụ x lý: Tớnh tng tin, tin chit khu (S 1.3)
DDL vo: Thụng tin v bng a nhc
DDL ra:
+ Cỏc s liu tớnh toỏn
+ Hin th cho ngi dựng
Din gii ụ x lý: Tớnh tng s tin nhp bng a nhc v tin chit khu
Túm tt ni dung:
Input: Tờn bng a nhc, s lng, giỏ bỡa, t l chit khu
X lý: T cỏc s liu trờn
+ Tớnh s tin nhp cho tng ta bng a nhc theo s lng v giỏ
bỡa
+ Tng tin bng tng tt c tin nhp
+ Tớnh chit khu cho tng ta bng a nhc theo s lng, giỏ bỡa v
t l chit khu
+ Tin chit khu bng tng tt c cỏc chit khu
Output: Cỏc s liu sau khi tớnh toỏn
3. ễ x lý Lp phiu nhp
Tờn ụ x lý: Lp phiu nhp (S 1.4)
DDL vo: Thụng tin Hóng sn xut, thi gian v thụng tin bng a nhc nhp
DDL ra: T phiu nhp bng a nhc mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu nhp bng a nhc
Túm tt ni dung:
Input: Tờn HSX, Ta bng a nhc, Th loi, S lng, Giỏ bỡa
X lý:
+ M kho PHIEUNHAP
+ To mó s phiu nhp mi
+ T cỏc d liu ban u lp mt phiu nhp bng a nhc mi vi
mó s va to
+ úng kho PHIEUNHAP
Output: Thụng bỏo ó lp phiu nhp mi cho ngi dựng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H thng qun lý kinh doanh ca hng bng a nhc
15
4. ễ x lý Thng kờ bng a nhc v tớnh tin húa n
Tờn ụ x lý: Thng kờ bng a nhc v tớnh tng tin húa n (S 2.1)
DDL vo: Thụng tin v bng a nhc mua
DDL ra:
+ Thụng tin v húa n mi
+ Thụng bỏo cho khỏch hng
Din gii ụ x lý: Thng kờ s lng bng a nhc mua v tớnh tin húa n
Túm tt ni dung:
Input: Tờn bng a nhc, s lng, giỏ
X lý: T cỏc d liu v s lng v giỏ c tớnh s tin thanh toỏn cho húa n
Output: S tin khỏch hng phi tr
5. ễ x lý Lp húa n mi
Tờn ụ x lý: Lp húa n mi (S 2.2)
DDL vo: Thụng tin v khỏch hng, thi gian v bng a nhc mua
DDL ra: T húa n mi
Din gii ụ x lý: Lp húa n cho khỏch hng
Túm tt ni dung:
Input: Tờn khỏch hng, s lng mua, giỏ bỏn v thi gian lp húa n
X lý:
+ T cỏc d liu u vo, thng kờ s lng v tớnh tng tin cho khỏch hng
+ Thụng bỏo cho khỏch hng thanh toỏn
Output:
+ Thụng bỏo ó to ra húa n mi
+ Hin th ni dung ca húa n
6. ễ x lý Lp phiu chi
Tờn ụ x lý: Lp phiu chi (S 3.1)
DDL vo: Thụng tin hóng sn xut, thi gian v thụng tin v vic chi tr
DDL ra: T phiu chi mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu chi mi
Túm tt ni dung:
Input: Tờn hóng sn xut, lý do chi tr, s tin chi v ngy lp phiu
X lý: T cỏc thụng tin u vo, lp phiu chi mi
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu chi mi
+ Hin th ni dung ca phiu chi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H thng qun lý kinh doanh ca hng bng a nhc
16
7. ễ x lý Lp phiu kim kờ
Tờn ụ x lý: Lp phiu kim kờ (S 4.2)
DDL vo: Cỏc s liu thng kờ, thụng tin hóng sn xut v thi gian lp phiu
DDL ra: T phiu kim kờ mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu kim kờ mi
Túm tt ni dung:
Input: Ta bng a nhc, th loi, s lng theo s, s lng KK, tờn HSX, thỏng nm
X lý: T cỏc thụng tin u vo, lp phiu kim kờ mi
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu kim kờ mi
+ Hin th ni dung ca phiu kim kờ
8. ễ x lý Kim tra, tớnh toỏn cụng n
Tờn ụ x lý: Kim tra tớnh toỏn n (S 5.1)
DDL vo: Phiu nhp v phiu chi
DDL ra: Cỏc s liu cụng n sau khi tớnh toỏn
Din gii ụ x lý: T cỏc thụng tin ca phiu nhp v phiu chi tớnh toỏn s tin cn
thanh toỏn cho cỏc hóng sn xut
Túm tt ni dung:
Input: Thụng tin phiu nhp, thụng tin phiu chi
X lý: T cỏc s liu trờn phiu nhp v phiu chi, tớnh n u k v n cui k i vi
cỏc hóng sn xut
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu kim kờ mi
+ Hin th ni dung ca phiu kim kờ
9. ễ x lý Lp phiu cụng n
Tờn ụ x lý: Lp phiu cụng n (S 5.2)
DDL vo: Thụng tin hóng sn xut, cỏc s liu cụng n ó cú hoc cú c sau khi tớnh
toỏn
DDL ra: T phiu cụng n mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu cụng n cho cỏc hóng sn xut
Túm tt ni dung:
Input: Tờn hóng sn xut, n u k, n cui k, phỏt sinh, chi tr
X lý: Lp phiu cụng n mi t cỏc thụng tin trờn
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu cụng n mi
+ Hin th ni dung ca phiu
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc
17
10. Ô xử lý Tìm kiếm hóa đơn, phiếu nhập, phiếu chi
Tên ô xử lý: Tìm kiếm Hóa đơn, phiếu chi, phiếu nhập (Số 6.1)
DDL vào: Thông tin về nội dung cần tìm kiếm (Hóa đơn, phiếu nhập hoặc phiếu chi)
DDL ra: Dữ liệu tìm kiếm được trong sơ sở dữ liệu nếu có
Diễn giải ô xử lý: Tìm kiếm các thông tin tương ứng trong khoảng thời gian mà người
dùng nhập vào
Tóm tắt nội dung:
Input: Ngày cận trên, ngày cận dưới
Xử lý:
+ Mở kho tương ứng với nội dung mà người dùng cần tìm kiếm
+ Lấy tất cả các dữ liệu thỏa mãn nằm trong khoảng thời gian mà người dùng
nhập vào
Output:
+ Thông báo kết quả tìm kiếm
+ Hiển thị tất cả các thông tin tìm được cho người dùng nếu tìm được
11. Ô xử lý Tìm kiếm phiếu kiểm kê, công nợ
Tên ô xử lý: Tìm kiếm phiếu kiểm kê, công nợ (Số 6.1)
DDL vào: Thông tin về nội dung cần tìm kiếm (Phiếu kiểm kê hoặc công nợ)
DDL ra: Dữ liệu tìm kiếm được trong sơ sở dữ liệu nếu có
Diễn giải ô xử lý: Tìm kiếm các thông tin tương ứng trong khoảng thời gian mà người
dung nhập vào
Tóm tắt nội dung:
Input: Tháng năm
Xử lý:
+ Mở kho tương ứng với nội dung mà người dùng cần tìm kiếm
+ Lấy tất cả các dữ liệu thỏa mãn nằm trong khoảng thời gian mà người dùng
nhập vào
Output:
+ Thông báo kết quả tìm kiếm
+ Hiển thị tất cả các thông tin tìm được cho người dùng nếu tìm được
12. Mô tả kho dữ liệu Phiếu nhập
Tên kho dữ liệu: Phiếu nhập băng đĩa nhạc
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu nhập băng đĩa nhạc
Cấu trúc dữ liệu:SOPN, NGAYNHAP
Chi tiết:
Stt Tựa băng
đĩa nhạc
Thể loại Số lượng Giá bìa TLCK
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN