Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TẬP ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.06 KB, 10 trang )

ĐỀ SỐ 1
Câu 1.

Tính:



b)

Câu 2.

Chuyển hỗn số thành phân số:



b)

Câu 3.

Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

c)

7,469; 8,1; 7,964; 8,02; 7,908
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
614dm2 = ……m2……dm2

2076m2 =……dam2……m2

8km2 = ……a


40ha19a = ……a

0,25ha = ……m2

40ha19a = ……a

Câu 5. Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,45km. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng héc-ta.
Câu 6. Một con cá chép nặng bằng con cá tai tượng. Hỏi mỗi con cá nặng bao nhiêu ki-lôgam, biết rằng con cá chép nhẹ hơn con cá tai tượng 750g?

1


ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chuyển thành phân số rồi tính:


b)

Câu 2. Chuyển thành phân số thập phân:


b)

c)

d)

Câu 3.


Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7090g = ……kg……g

4 tấn 3 yến = ……kg

13dam2 2m2 = ……m2

901a = ……ha……a

Câu 5. Ôtô thứ nhất chở được 3500kg gạo. Ôtô thứ hai chở được 40 tạ gạo. Ôtô thứ ba chở
được một số gạo bằng trung bình cộng của hai ôtô đầu. Hỏi trung bình mỗi ôtô chở được bao
nhiêu tạ gạo?
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Tổng hai số là 200. Tỉ số của hai số là . Tìm
hai số đó.
Hai số đó là:
• 30 và 70
• 50 và 250

C. 60 và 140
D. 40 và 60

2


ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:

Câu 2. Chuyển các phân số sau thành các số thập phân:

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

64cm = ……dm

7,003km = ……m

9,1dm = ……mm

284dm = ……m

43dm = ……cm

5,19hm = ……m

Câu 4. Viết ba giá trị thích hợp của x, sao cho:

Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 184m. Nếu giảm chiều dài đi 9m và giảm
chiều rộng đi 7m thì thửa ruộng đó có hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
Câu 6. 14 người trong một ngày trồng được 98 cây. Nếu bổ sung thêm 28 người nữa cùng
trồng thì trong một ngày trồng được bao nhiêu cây? (Biết rằng mức trồng cây của mọi người
như nhau).

3


ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
713m2 = ……dam2……m2

804dam2 = ……hm2……dam2

5dam2 70m2 = ……m2


28km2 9hm2 = ……hm2

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


c)



d)

Câu 3.

Câu 4. Chuyển thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
• 83,35 =

c) 68,103 =

• 20,007 =

d) 5,04 =

Câu 5. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2600m và chiều rộng 1500m. Hỏi diện tích
khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu a, bao nhiêu héc-ta?
Câu 6. Hiện nay con 5 tuổi, mẹ 32 tuổi.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi của con bằng tuổi mẹ?

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Tính:



Câu 2. Đặt tính rồi tính:


c)
d)
c)
4



Câu 3. Tìm :

d)


Câu 4. Tính tỉ số phần trăm của hai số:
• 3,5 và 5

b)
b) 21 và 84

Câu 5. Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy 0,8dm và bằng
chiều cao. Tính diện tích
tấm bìa hình tam giác đó.
Câu 6.
• Một hình thoi có diện tích 3,15dm2, độ dài một đường chéo là 7dm. Tính độ dài đường
chéo thứ hai.
• Một hình thoi có diện tích 1,89m2, độ dài đáy là 1,4m. Tính chiều cao của hình thoi.


5


ĐỀ SỐ 6
Câu 1. Đặt tính rồi tính:


Câu 2. Tính:

c)
d)



c)


Câu 3.

d)

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Một lớp học có 23 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ so
với tổng số học sinh cả lớp là:
• 67,54%
C. 57,46%
• 45,76%
D. 54,76%
Câu 5. Trên một miếng đất hình thang có đáy lớn 9m, đáy bé 5m và chiều cao 12m, ng ười ta
đã thu hoạch được 268,8kg rau. Tính xem mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu

ki-lô-gam rau?
Câu 6. Một mảnh vải hình tam giác có độ dài đáy 9,28dm và chiều cao 25cm. Tính diện tích
mảnh vải đó.

6


ĐỀ SỐ 7
Câu 1.
• Nhân mỗi số sau đây với 10:
• Nhân mỗi số sau đây với 0,1:
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

51,5;
88;

92,06;
253,7;

1,25;
122,11;

0,089
25,049


b)
Câu 3. Một đàn trâu bò có tất cả 230 con. Trong đó số trâu chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao
nhiêu con bò?
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô

:




Câu 5. Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy là 75m và bằng diện tích miếng đất hình
chữ nhật có nửa chu vi là 84m và chiều rộng kém chiều dài 18m. Tính chiều cao
miếng đất hình tam giác đó.
Câu 6. Một hình thang có diện tích 6,3m 2 và trung bình cộng hai đáy bằng
cao của hình thang đó.

m. Tính chiều

7


ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Đặt tính rồi tính:


c)


Câu 2: Tính nhẩm:

d)

Câu 3. Nối đề bài với kết quả tính đúng:





















Câu 4. Tính tỉ số phần trăm của:





b)

Câu 5. Một đám ruộng hình thang có đáy bé là 68m, đáy lớn bằng 1,5 lần đáy bé, chiều cao
bằng tổng hai đáy.
• Tìm diện tích của đám ruộng.
• Người ta cấy lúa trên đám ruộng này, cứ mỗi a thu hoạch được 45kg lúa. Hỏi cả đám

ruộng thu được bao nhiêu tạ lúa?
Câu 6.

MP = 5,8dm
NQ = 56cm
Diện tích hình thoi MNPQ là:
……………………………………

8


Diện tích hình tam giác ABC là: ……………………………………

9


ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Tính:



Câu 2. Tính nhẩm:

Câu 3. Tìm :

b)
Câu 4. Tìm các số sau, biết:
• 37% của nó bằng 59,2
b) 20% của nó bằng 112
Câu 5. Số đội viên của học sinh khối Năm ở một trường tiểu học là 198 em, chiếm 49,5% số

học sinh khối Năm. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối Năm?
Câu 6. Cho hình thang ABCD như hình vẽ:

• Nêu tên các đỉnh, cạnh bên, đáy lớn, đáy bé và chiều cao của nó.
• Biết đáy bé của hình thang này dài 15cm, đáy lớn bằng đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn
thêm 4cm thì diện tích hình thang tăng thêm 30cm2. Tìm diện tích hình thang lúc đầu.

10



×