Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

các bảng số liệu về công trình xử lý nước thải của trại chăn nuôi heo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.85 KB, 16 trang )

Xử lí Phospho trong nước thải chăn nuôi heo bằng phương pháp sinh học
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI
Abeiling U., Seyreid C.F. (1992). anaerobic-aerobic treatment of high strenght
ammonium wastewater nitrogen removal via nitrite. Wat.Sci.Tech 26 (5-
6),1007-1015.
Chung J., Bae W., Lee Y.W., Ko G.B., Lee S.U. and Park S.J.(2004).
Investigation of the effect of free ammonia concentration upon leachate
treatment by shortcut biological nitrogen removal process. J. Environ. Sci.
Health, Part Anammox-Tox Hazard Subst Environ Eng. 39 (7), 1655-1665.
Dalsgaard, T., Canfield, D.e., Peterson,J., Thamdrup, B., and Acuna-Gonazalez
(2003). anammox is a significant pathway of N
2
production in the anoxic water
column of Golfo Dulce, Costa Rica. Nature 422,606-608.
Egli, K., Franger, U., Alvarez, P.J.J., Siegrist, H., Vandermeer, J.R. and
Zehnder.A,J.B. (2001). Enrichment and characterization of an anammox
bacterium from a rotating biological contactor treating ammonium-rich
leachate. Arch. Microbiol.175, 198-207.
Fujji, T., H, Rouse, D.J, and Furukawa, K. (2002). Characterization of the
microbial community in an anaerobic ammonium-oxidizing biofilm cultured on
a nonwoven biomass carrier. J. Biosci.Bioeng., 94, 412-418
Gujer, W, Jenkins, D. (1974). The contact stabilization process-oxygen and
nitrogen mass balances. University of California, Berkeley, Sanitary
Engineering Research Laboratory Report, 74-2.
Hellinga C, Schellen AAJC, Mulder JW, van Loosdrecht MCM, Heijnen JJ
(1998). The SHARON process: an innovative method for nitrogen removal
from ammoniumrich wastewater. Wat Sci Tech. 37:135-142.
JAYAMOHAN, S., OHGAKI, S., HANAKI, K. (1988). Effect of DO on kineties
of nitrification. Water Supply 6, 141-150.
Jetten, M.S.M., Wagner, M., Fuerst, J., Van Loosdrecht, M.C.M., Kuenen, G. and


Strous, M. (2001). Microbiology and application of the anaerobic ammonium
oxidation (‘anammox’) process. Curr.Opin.Biotechnol.12,283-288.
Kuypers M. M. M., Slickers A. O., Lavik G., Schmid M., Jrgensen B. B., Kuenen
J. G., Sinninghe Damste J. S., Strous, M., Jetten, M. S. M. (2003). Anaerobic
ammonium oxidation by Anammox bacteria in the Black Sea. Nature 422, 608-
611.
M.Yoshino, M.Yao, H. Tsuno and I. Somiya – Removal and Recovery of
phosphate and ammonium as struvite from supernatant in anaerobic digestion –
Water Science and Technology Vol 48 No 1 pp 171-178 IWA Publising 2003.
GVHD : ThS.Lê Công Nhất Phương
SVTT : Nguyễn Tâm Khiêm
1
Xử lí Phospho trong nước thải chăn nuôi heo bằng phương pháp sinh học
R.T.Burns, L.B. Moody, I.Celen and J.R.Buchanan – Optimization of phosphorus
precipitation from swine manure slurries to enhance recovery - Water Science
and Technology Vol 48 No 1 pp 139 -146 IWA Publising 2003.
Stanislaw Rybicki – Phosphorus removal from Wastewater – Advanced
wastewater treatment, report No 1, Stockholm 1997.
R.I Sedlak (Ed.) – Phosphorus and nitrogen removal from municipal wastewater –
Principie and practice, CPC Press, Boca Raton, Florida 1994

B. TÀI LIỆU TRONG NƯỚC
Xử lí nước thải giàu hợp chất Nitơ và Phospho – Lê Văn Cát – Viện khoa học và
công nghệ Việt Nam(Bộ sách chuyên khảo) – Ứng dụng và phát triển công
nghệ cao.
Báo cáo tổng kết “Nghiên cứu ứng dụng nhóm vi khuẩn Anammox trong xử lí
nước thải có nồng độ Ammonium cao” – Sở khoa học và công nghệ TP.Hồ Chí
Minh – Chủ nhiệm là: Ts.Lê Công Nhất Phương.
Công nghệ xử lí nước thải bằng biện pháp sinh học – Tác giả PGS.TS.Lương Đức
Phẩm.

So sánh khả năng tach loại Phospho của muối nhôm và Polyaluminum Clorua –
Sách tham khảo của trường đại học khoa học tự nhiên (khoa hóa học).
Công nghệ sinh học môi trường – Xử lí chất thải hữu cơ (tập 2) – Nguyễn Đức
Lượng,Nguyễn Thò Thùy Dương – Đại học quốc gia TP.Hồ Chí Minh.
Tuyển tập công trình nghiên cứu – khoa học công nghệ (1999-2000) – Viện sinh
học Nhiệt Đới.
Trần Văn Nhâm – Ngô Thò Nga(1999) – Giáo trình công nghệ xử lí nước thải –
NXB khoa học kỹ thuật Hà Nội.
GVHD : ThS.Lê Công Nhất Phương
SVTT : Nguyễn Tâm Khiêm
2
Xử lí Phospho trong nước thải chăn nuôi heo bằng phương pháp sinh học
PHỤ LỤC I : CÁC SỐ LIỆU
STT
Thời gian pH COD N-NH
4
N-NO
3
N-NO
3
P-PO
4
Giai đoạn chạy động
1 24/07/07 7.7 270 8.7 120 117 115
2 25/07/07 7.5 320 2 7.2 0.5 40
3 26/07/07 7.7 144 152 1.7 0.05 8.4
4 27/07/07 7.5 206 438 2.6 0.12 111
5 30/07/07 7.7 325 212 1.2 0.3 20
6 31/07/07 7.5 210 35 0.6 0.7 26.2
7 2/8/2007 7.6 235 218 2.1 2.5 107

8 3/8/2007 7.4 350 12 42 72 20.6
9 4/8/2007 7.4 275 251 6.5 2.4 26.5
10 5/8/2007 6.8 217 42 51 3.4 9.3
11 6/8/2007 6.1 187 7.4 54 0.8 1.6
12 9/8/2007 6.6 214 328 57 12.5 5.2
13 12/8/2007 6.8 131 3.2 54 7.1 6.7
14 14/08/07 7.7 212 120 0.3 11.3 12
15 17/08/07 6.9 173 139 148 13.9 113
16 18/08/07 7.9 179 82 22 6.4 10
17 20/08/07 6.3 115 16 592 8.8 22
18 21/08/07 7.5 115 14 27.8 5.1 1.4
19 22/08/07 7.1 135 150 106 24.6 114
20 23/08/07 7.3 169 29 20.7 2.8 0.9
21 24/08/07 7.4 70.4 0.12 62 1.4 1.2
22 25/08/07 6.2 109 20.2 62 7 104
23 26/08/07 7.4 83 0.49 14.4 54 3.5
24 27/08/07 7.7 339 323 6.7 10 26.7
25 28/08/07 7.6 110 23 282 20 5.5
26 7.8 170 282 8.2 8.5 12.5
27 29/08/07 6.7 319 46.5 129 92 18.5
28 30/08/07 7.4 192 27 281 4.7 10.5
29 31/08/07 7.4 134 299 10.3 11 111
30 7.9 115 96 53 8.2 18
GVHD : ThS.Lê Công Nhất Phương
SVTT : Nguyễn Tâm Khiêm
3
Xử lí Phospho trong nước thải chăn nuôi heo bằng phương pháp sinh học
Giai đoạn I
Ngày
thành phần

pH COD N-NH
4
N -NO
3
N - NO
2
P - PO
4
1 6/9/2007 6,5 299 259 5 0,8 109
6,1 146 15,4 47,3 10,2 14,7
Hiệu suất H(%)

51,2 94 89,4 92,5 86,5
2 7/9/2007 7,5 376 221 4,2 0,8 106
6,4 154 4,2 59,6 3,8 27,2
Hiệu suất H(%)
59 98 93 78,7 74,3
3 8/9/2007 7,3 384 294 4,6 0,1 102
6,5 132 20 59,8 2,7 20,8
Hiệu suất H(%)
65 93 92,3 97 79,5
4 10/9/2007 7,2 179 215 5,3 0,8 93
7,1 80 3,5 57,6 12 3,2
Hiệu suất H(%)
55 98,4 90,7 93 85,6
5 18/09/07 7,7 112 263 3 0,4 96,7
6,1 50 5,8 58,4 6,3 10,9
Hiệu suất H(%)
55 97,7 94.8 93 88,7
6 19/09/07 7,5 136 281 3,1 0,1 98,5

6,4 80 7,4 59,5 0,4 15
Hiệu suất H(%)
41,2 97 94.7 75 84,8
7 20/09/07 7 152 0,5 5,7 0,3 102
6,5 96 0,12 59 0,5 16,7
Hiệu suất H(%)
36,8 96,5 89,8 40 83,6
8 25/09/07 7,3 216 305 4,3 0,1 105
6,4 170 3,7 60 2 14
Hiệu suất H(%)
39,2 98,8 61,8 95 86,7
9 26/09/07 7,6 152 273 4,3 1 97,5
6,7 80 3 61 1,5 19
GVHD : ThS.Lê Công Nhất Phương
SVTT : Nguyễn Tâm Khiêm
4
Xử lí Phospho trong nước thải chăn nuôi heo bằng phương pháp sinh học
Hiệu suất H(%)
47,4 98,9 93 35 80,6
10 27/09/07 7,3 168 158 6 7,7 106
6,3 81 9,4 59,6 0,5 25,5
Hiệu suất H(%)
51,8 94 92 92,7 76
11 28/09/08 7,7 147 228 28,2 3,2 107
6,4 92 48 60,8 1,6 26
Hiệu suất H(%)
37,4 79 53,6 47,9 75,7
12 1/10/2007 7,5 140 320 3,4 1,6 100
6,5 70 12 59,4 2,5 24
Hiệu suất H(%)

50 96 94 35,4 75
13 2/10/2007 7,3 160 214 50,6 1,9 95,6
6,4 100 3,4 59 0,7 20,7
8,3 134 50,9 58,7 38 61,2
Hiệu suất H(%)
37,5 98,4 14,1 61,5 78,3
14 3/10/2007 8,1 167 193 47,5 1,8 100
7,5 100 2,5 58,7 0,6 40
Hiệu suất H(%)
40 98,7 19 68.3 60
15 4/10/2007 6,7 165 290 1 0,7 100
7,8 95 24 18,6 0,2 27,1
Hiệu suất H(%)
42,4 92 95 74,6 72,8
16 9/10/2007 7,8 118 255 1,8 0,4 97
5,7 64 15,4 58 0,1 28
5,8 108 56 0,2 28
Hiệu suất H(%)
45,8 94 97 42,2 71
17 10/10/2007 7,6 265 228 3,8 0,8 97,5
6,5 142 3,4 33,6 0,8 20
Hiệu suất H(%)
46 98,5 88,5 3,6 79,5
GVHD : ThS.Lê Công Nhất Phương
SVTT : Nguyễn Tâm Khiêm
5
Xử lí Phospho trong nước thải chăn nuôi heo bằng phương pháp sinh học
18 11/10/2007 7,5 147 258 2,5 1,7 100
6,4 100 2,7 10,6 22,3 25
Hiệu suất H(%)

32 98,9 95,4 92,4 75
19 12/10/2007 7,6 154 182 1,8 0,6 108
6 90 7,1 57 1,7 48
Hiệu suất H(%)
42 96,1 96,8 66 55,5
20 13/10/07 7,5 147 237 25,8 5,3 110
6,5 97 16,8 27 6 43,2
Hiệu suất H(%)
34 93 95,4 12 60,73
21 15/10/07 7,5 132 118 57,2 5 95
6 79 3.2 58,9 5,5 32,2
Hiệu suất H(%)
40 97.3 90,3 5,7 66
GVHD : ThS.Lê Công Nhất Phương
SVTT : Nguyễn Tâm Khiêm
6

×