GVHD :................................... SVTH :
ĐẠI HỌC
MỞ học
TP.HỒ
CHÍdung
MINH
I). Trình bày khái niệm
của môn
và nội
báo cáo
KHOA XÂY DựNG VÀ ĐIỆN
a) Khái niệm môn học :
BÁO CÁO PHÚC TRÌNH THÍ NGHIỆM:
CdCHẤTLỎNG
GV PHU TRÁCH MÔN HQC : TRAN THÚC TÀI
Hình Nhóm Thực Tập
của sinh viên
b) Nội dung báo cáo :
Bài sô" 1 : Thí nghiệm máy bơm
Bài sô" 2 : Thí nghiệm dòng chảy qua lỗ và vòi
Bài sô" 3 : Thí nghiệm khảo sát phương trình Bernoulli
SVTH
Bài sô" 4 : Thí nghiệm đo vận
tô"c dòng chảy
MSSV
LỚP
Bài sô" 5ĐT
: Thí
nghiệm
đo
lưu
lượng dòng chảy
liên lạc :
Bài sô" 6 : Thí nghiệm đo đạc tổn thất
Bài sô" 7 : Thí nghiệm ReyNold (xác định trạng thái chảy tầng, chảy rối)
Báo Cáo Thí Nghiệm Môn Học Cơ Chất Lỏng
GVHD :.......................................... SVTH :.................................................
II). Trình bày thuyết minh và kết quả thí nghiệm của môn học:
* Máy thí nghiệm cơ chất lỏng
* Bộ Thí Nghiệm Cơ Chất Lỏng gọn nhẹ thay thế máy thí nghiệm.
Báo Cáo Thí Nghiệm Môn Học Cơ Chất Lỏng
2
GVHD: ..................................
í
SVTH:...................................................
GVHD: ..................................
SVTH:...................................................
GVHD
SVTH :
GVHD ::...................................
SVTH :
í
TRÌNH
BÀY
CÁC
THÍ
*Vẽ
hoặc
dùng
hình
ảnh
quá
trình
thí
nghiệm
để minh họa :
2)hình
Thí
nghiêm
dòng
chảy
qua
lỗ vàBÀI
vòi
: NGHIỆM
3)
Thí
nghiêm
khảo
sát phương
trình
Bernoulli:
GVHD: ..................................
SVTH:...................................................
í
*Hình ảnh minh họa:
1) Thí
máy bơm
: Bernoulli => Dòng chảy qua mặt cắt co hẹp thì
Mucnghiêm
đích : khảo
sát PT
Hi = . . .. . . (mm)
vận
H2 = . . .. . . (mm)
tốc tăng, áp suất giảm.
H3 = . . .. . . (mm)
H4 = . . .. . . (mm)
H5 = . . .. . . (mm)
Dòng chảy qua lỗ
Dòng chảy qua vòi
Máy bơm có công suất 7/8.5W
Máy bơm có công suất
Muc đích: 15.5/18W
Khảo sát dòng chảy qua lỗ và vòi khi có cùng đường kính lỗ thoát và áp
suất cộtMuc
nướcđích:
tương đương :
- So sánh về vận tốc
*Xác định chiều cao cột nước áp do hai máy bơm có công suất khác nhau tạo ra.
- So sánh về lưu lượng
=>máy bơm công suất nhỏ thì chiều cao cột nước áp tạo ra nhỏ (~0.75m). =>máy
bơm công
suất lớn
Qúa trình
thí nghiêm
: thì chiều cao cột nước áp tạo ra lớn (~ 1.5m).
a) -Các thông sô" kỹ thuật: vật liệu chế tạo là ông nhựa PVC Ộ21 với quy
*Tính hiệu
suất về mặt thời gian cho máy bơm xét trong 2 trường hợp :
b)-Thí nghiệm
cáchkhảo sát phương trình Bernoulli với ông Venturi được thiết kế có
ở miệng
ở đáyđặt
thùng.
=> So
và theo
Kết Luận : ở vị trí
baa)-Bơm
đoạn
chính
Ộ27thùng.
- Lvoi
Ộ21b)-Bơm
được
cáckính
ông
dòsánh
áp lực
- chiều
dài
vòi:
=- Ộ27
109mm
; đường
vòi
Dvoi
= 18mmsơ đồ nguyên
đáy
thùng
lưu
lượng
bơm
lớn
hơn
=>
thời
gian
ngắn,
tiết
kiệm
điện và kéo dài
lý
Llo = 2,50mm ; đường kính lỗ Dlo = 18mm
nêu trên. Quá trình thí nghiệm với lưu lượngtuổi
Q =...............1ÍƯS, (kim đồng hồ quay
cho
máy
5 b) -Thực hiện thí nghiệm : thọ
lần lượt chobơm.
nước chảy từ thùng qua lỗ và vòi,
Qúa *Các
trình thí
nghiêm
:
kết
quả
được
ghi
như
sau:
đồng
thời
ghi nhận độ xa của tia nước thoát ra, sau đó hứng nước vào xô nhựa
Sử dụng mô hình thu nhỏ gồm :
* So sánh vận tốc :
Máy bơm có công suất 7/8.5W, cột nước áp do máy bơm tạo ra h= . . . cm,
- dòng chảy qua lỗ bắn xa :....m
thùng chứa có dung tích 25lít, được thiết kế hai vị trí bơm tại miệng thùng
- dòng chảy qua vòi bắn xa :.m
và
=> Kết
:..............................................
đáyLuận
thùng.
Thực hiện bơm 18 lít nước vào thùng
a) trình
Bơm
ở vị trí miệng
: thời
bơmlýlà......=................”
c)-Phương
Becnoulli:
được thùng
thiết lập
trêngian
nguyên
bảo toàn năng lượng
* So
sánh
lưu
lượng
:
b) Bơm ở vị trí đáy thùng : thời gian bơm là..........=................”
lưu lượng qua lỗTQlo
- T =....=..................1/s
lưu
Qvoi =.........%
= =..................1/sp ^•2^2
Tính hiệu suất thời
gianlượng
: Ta V
=qua
-------—
2 —_vòi
So sánh và Kết luận :
^+HA-HE-HL=Z2+^
2
=> Kết Luận :................................................................................................
2g
r
g
Báo Cáo
Cáo Thí
Thí Nghiệm
Nghiệm Môn
Môn Học
Học Cơ
Cơ Chất
Chất Lỏng
Lỏng
Báo
t-,
Ì1
37465
[f
í
GVHD: ..................................
GVHD :
SVTH:...................................................
SVTH :
*Vẽ hình hoặc dùng hình ảnh quá trình thí nghiệm để minh họa :
Trong đó :
z : cao độ so với mặt chuẩn
p : áp suất; Y : trọng lượng riêng của chất lỏng
V : vận tốc dòng chảy ; a : hệ sô" sửa chữa động năng
g : gia tốc trọng trường
HA : năng lượng thêm vào
HE : năng lượng lấy ra
HL : năng lượng tổn thất
Trình các điều kiện để giải phương trình và các dạng của đường năng và
đường áp trên biểu đồ :................................................................................
Kết Luận:
Báo
Báo Cáo
Cáo Thí
Thí Nghiệm
Nghiệm Môn
Môn Học
Học Cơ
Cơ Chất
Chất Lỏng
Lỏng
Ì1
89
[f
GVHD :................................... SVTH :
4) Thí nghiệm đo yận tốc dòng chầy bằng ổng dò Pitết:
Muc đích : đo đạc vận tốc dòng chảy => hiểu các ứng dụng đo đạc dòng
chảy trong các xí nghiệp sản xuất chất lỏng đóng hộp hoặc đóng chai.
Oúa trình thí nghiêm :
a)-Sơ đồ cấu tạo ông dò Pitốt: được thiết kế trên đoạn ông PVC <ị>27 có hai đầu
dò
b)- Quá trình thí nghiệm với lưu lượng Q
trong thời gian.......giây)
1ÍƯS, (kim đồng hồ quay 5 vòng
V, = Q
thuc co
= y[2gh
V;lytuong
=>cp =
thuc
V,lytuong
Sau khi xác định được hệ sô" (p ta thành lập công thức
Kết Luân : . ..............................................................
vthuc =
Báo Cáo Thí Nghiệm Môn Học Cơ Chất Lỏng
10
í
GVHD: ..................................
SVTH:...................................................
GVHD: ..................................
SVTH:...................................................
GVHD ::...................................
SVTH :
SVTH :
í
*Vẽ7)
hình
hoặc
dùng
hình
ảnh
quá
trình
thí nghiệm
để minh họa :
Bài
nhận
của
sinh
viên
về
Lỏng
Thí
nghiệm
ReyNold
Thícảm
nghiêm
đo
đac
tổn
thất:
Thí
nghiêm đo III).
lưu6)lương
dòng
chảy
bằng
đổng
hồ môn
thủy học
cuc Thí
: nghiệm Cơ Chất
GVHD:
..................................
SVTH:...................................................
í
Quá
trình
đo
lưuchảy
lương:
Muc
đích
:
Xác
định
các
trạng
thái
của
chất
lỏng
trong
Mụcvòng
đíchquay
: đocủa
lưuđồng
lượnghồông.
bằng
hồhợp
thủyvớicục
kếthồ
hợp
với đồng hồ
Đếm
thủy đồng
cục kết
đồng
đếm
đếm
thời
gian
Muc đích : Tính toán tổn thất cột nước cho các trường hợp:
gian
lưu lượng
dòng
quado
tất
cả rộng
các mặt
GVHD: ..................................Tổnthời
SVTH:...................................................
í mở
thất
cục =>
bộ, chứng
tổn Trạng
thấtminh:
đường
thu
hẹpchảy
đột đi
ngột,
đột
thái dài
cháy(do
tầng:
cắtdo
ngột,
chuyển
hướng
dòng
chảy,
do
vận
chuyển
trên
đường
ông...)
Dòng mực là một đường thẳng, xác định trạng thái
trên
dòng
chảy làOúa
nhưtrình
nhau,thíđónghiêm
là tiền :đề dẫn đến Phương trình liên tục
chảy
tầng
V
Tính
t
V
Re
Trạng
tháiông Ộ27 & Ộ21,
Trạn
:
dài: đo tổn thất đường
dài trên
2
Q a)-Tổn
0 thất đường
=
ũ)ỉVỉ=ú)2V2=COĩV3=...
= COnVn
TT
chảy theo
g
cm / cm/s
3 kết qủa thí nghiệm
vVd
scho thấy với lưu lượng........1/s
cm /
kết
thái
Qứa trình
thí nghiệm
:
s
Hi=...............
H2=.................
quả tính
chảy
Tầng
1
a) -Dòng chảy qua đồng hồ định
c.tiếp
2
lượng
vị trí
đầu
: - H2
Tổn thất
qua đo
lmdtạiông
Ộ27
là:nguồn
H = Hj
3
Rối
Đồng hồ định lượng được sử
4
Tầng
Bảng ghi dụng
sô" liệulàđođồng
và tính
: (Kết
hồtoán
thủy
cụcquả của một lần thí nghiệm điển hình)
(đồng
hồ nước sử dụng trong
í
GVHD:
..................................
SVTH:...................................................
b)-Tổn thất
cục bộ do chuyển hướng
dòng chảy : đo tổn thất năng lượng qua co
các hộ gia đình), đồng hồ có
90° đối với ông Ộ27 & Ộ21, kết qủa thí nghiệm cho thấy với lưu lượng.....1/s
năm ô sô" vàTrạng
3 kim
tháiquay
Hi=............... H2=
..chảy chuyến tiếp:
Dòng
mực
là
một
đường
cong
gỢn sóng, xác định trạng thái chảy
vòng
chuyển
tiếp
trong
đó Ộ27
vòng
quay
Tổn thất
qua co
là: H
= H]nhanh
- H2
nhất
Tổn thất
co Ộ21 là: (1
H = lít)
HỊ - H2
là qua
x0,001m3
=>
llíưvòng,
quábộ
trình
kết:hợp
với thất
đồngnăng lượng qua van 27 & 21,
c)-Tổn thất cục
quađovan
đo tổn
giancho
ở thấy
chế với
độ lưu
đếmlượng.........1/s
Luận:
kếtKết
qủahồ
thíthời
nghiệm
giây (s).Hi=............... H2= . .
Kết quả đo được 4 vòng trên . . . giây => lưu lượng =..........1/s.
Tổn thất qua van Ộ27 là: H = ỈL - H2
Trang thái chảy rốì:
Tổn thất quaDòng
van Ộ21
= HỊ
- H2
mựclà:làHmột
cuộn
rối, xác định trạng thái
chảy rối
So sánh
Kết
Luậnvà: Kết luận :
Báo
Báo Cáo
Cáo Thí
Thí Nghiệm
Nghiệm Môn
Môn Học
Học Cơ
Cơ Chất
Chất Lỏng
Lỏng
t-,
Ì1
11
16
12
13
14
15
17
[f
GVHD :
SVTH :
Báo Cáo Thí Nghiệm Môn Học Cơ Chất Lỏng
18
GVHD :
SVTH :
Báo Cáo Thí Nghiệm Môn Học Cơ Chất Lỏng
19