Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

10 thành ngữ hài hước trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.63 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

10 thành ngữ hài hước trong tiếng Anh
Để giúp các bạn mở rộng thêm kiến thức của mình về thành ngữ, trong bài viết này,
VnDoc xin giới thiệu tới bạn 10 thành ngữ hài hước trong tiếng Anh có thể bạn chưa
biết. Mời các bạn cùng VnDoc tìm hiểu trong bài viết sau nhé!
1. The lights are on, but nobody’s home
Nghĩa đen: đèn sáng mà không ai ở nhà
Nghĩa bóng: nói về một người ngốc nghếch không hiểu bạn đang nói gì hoặc vì anh ta
đang nghĩ đến việc khác.
Ví dụ:
It's no good expecting John to say anything. The lights are on but nobody’s home. (Đừng
hi vọng John nói gì. Đầu óc nó để đâu rồi).
2. When pigs fly, pigs may/might fly
Nghĩa đen: khi lợn biết bay
Nghĩa bóng: mặt trời mọc đằng Tây, điều không thể xảy ra
Ví dụ:
Sure he'll pay for the drinks-when pigs fly. (Chắc chắn rồi, anh ta mà trả tiền cho chầu
uống thì lợn cũng biết bay.)
3. To have Van Gogh’s ear for music
Nghĩa đen: có đôi tai nghe nhạc của Van Gogh
Nghĩa bóng: không có khả năng thẩm âm (Van Gogh là họa sĩ nổi tiếng người Hà Lan tự
cắt tai trái của mình), hát lệch tông
Ví dụ:
No matter how hard he tries, he seems to can’t get rid of his Van Gogh’s ear for music.
(Anh ấy có cố như thế nào thì vẫn không thể hát đúng nhạc được.)
4. To pig out
Nghĩa: ăn như lợn, ăn nhanh và nhiều
Ví dụ:
We pigged out on all the delicious cakes. (Chúng tôi ăn mấy cái bánh ngọt ngon lành ấy
như lợn.)


5. Everything but the kitchen sink
Nghĩa đen: mọi thứ kể cả cái bồn rửa bát


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Nghĩa bóng: bất kỳ thứ gì
Ví dụ:
John orders everything but the kitchen sink when he goes out to dinner, especially if
someone else is paying for it. (John gọi bất kể thứ gì khi anh ta đi ăn tối, nhất là khi có
người khác trả tiền cho).
6. To put a sock in it
Nghĩa đen: nhét cái tất vào đấy (miệng)
Nghĩa bóng: im lặng đi
Ví dụ:
Hey, put a sock in it, will you? I'm trying to work here. (Này, cậu có im lặng đi không? Tớ
đang làm việc đây).
7. To have a cast-iron stomach
Nghĩa đen: có một cái bụng bằng gang
Nghĩa bóng: có hệ tiêu hóa tốt, có thể ăn bất kỳ thứ gì
Ví dụ:
Fred - known for his cast-iron stomach - ate ten whole hot peppers. (Fred - được biết có
cái bụng có thể tiêu hóa bất cứ thứ gì - đã ăn hoàn toàn 10 quả ớt cay).
8. To drink like a fish
Nghĩa đen: uống như cá
Nghĩa bóng: uống quá nhiều đồ uống chứa cồn
Ví dụ:
I worry about Nancy; she drinks like a fish. (Tôi lo cho Nancy quá, cô ấy uống quá nhiều
rượu rồi).
9. Use your loaf

Nghĩa bóng: suy nghĩ đi, làm cẩn thận hơn (ngữ điệu hơi bực mình)
10. Finger lickin’ good
Nghĩa đen: vị ngon trên từng ngón tay
Nghĩa bóng: rất ngon
Trên đây là một số câu thành ngữ thú vị trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp
bạn mở rộng thêm kiến thức tiếng Anh của mình.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!



×