Sở GD&ĐT Hải Phòng
Trường THPT Lê Quy Đôn
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM THI HỌC KỲ 2
Môn Địa lí 12 – Năm 2015
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4,0 điểm)
Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam :
a. Trung du miền núi Bắc Bộ: gồm những tỉnh nào ở Đông Bắc ? Trong đó tỉnh nào giáp
Trung Quốc, tỉnh nào giáp biển, tỉnh nào giáp với 2 quốc gia ? Nêu vị trí địa lí của vùng.
(2,0đ)
b. Trình bày vấn đề phát triển, tầm quan trọng của việc phát trển công nghiệp của vùng
DHNTB (2,0điểm)
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Phân tích tiềm năng phát triển cây công nghiệp ở TD-MNBB.(2,0 điểm)
b. Cho đoạn thông tin:
“Bên cạnh các thành tựu đó, công nghiệp Hải Phòng còn bộc lộ những hạn chế như; chất
lượng tăng trưởng thấp chủ yếu tăng trưởng theo chiều rộng; trình độ công nghệ đang sử
dụng thấp hơn so với các nước trong khu vực; hiệu quả sử dụng vốn đầu tư chưa cao; lực
lượng lao động đông về số lượng, nhưng trình độ tay nghề còn hạn chế; tiềm ẩn những
vấn đề về môi trường, những hạn chế này đã trở thành một trong những rào cản cho quá
trình phát triển công nghiệp của thành phố.”
Em hãy nêu những biện pháp giải quyết các vấn đề trong đoạn thông tin đưa ra.(0,1 đ)
Câu 3: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KINH TẾ PHÂN THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG ( Đơn vị :
%)
Năm
Tổng số Chia ra
Nông – lâm – thủy sản
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
1990
100
45,6
22,7
31,7
2000
100
29,1
27,5
43,4
2005
100
25,1
29,9
45,0
2007
100
14,0
42,2
43,8
a.
Vẽ BĐ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng
sông Hồng. (2,0 điểm)
b.
Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng.
(1,0 điểm)
------Hết------
*Ghi chú : Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
ĐỀ 3
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ:
2,0
4,0đ
-Các tỉnh ở Đông Bắc: Đông Bắc Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà 0,25
Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái
Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh.(kể tên trong Át lát)
-Tỉnh giáp Trung Quốc: Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Hà Giang,
0,25
Cao bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh.
-Tỉnh giáp biển: Quảng Ninh.
-Tỉnh giáp 2 quốc gia: Điện Biên.
0,25
-Nêu vị trí địa lí của vùng:+Phía Bắc giáp ...
+Phía Tây giáp.....
0,25
+Phía Nam.......
0,25
+Phía Đông Nam........
0,25
+Phía đông......
0,25
0,25
b. Vấn đề phát triển, tầm quan trọng của việc phát trển CN của 2,0
vùng DHNTB:
0,25
- Hình thành được chuỗi các trung tâm công nghiệp, lớn nhất là Đà
Nẵng, tiếp đến là các trung tâm Nha Trang, Quy Nhơn, Phan
,25
Thiết.
- Các ngành công nghiệp chủ yếu : cơ khí, chế biến nông – lâm –
thủy sản và SX hàng tiêu dùng.
0,25
-Đã hình thành một số khu CN tập trung và các khu chế xuất có sự
đầu tư nước ngoài (Chu Lai và Dung Quất, Nhơn Hội)
0,25
-Khó khăn :hạn chế về tài nguyên nhiên liệu, năng lượng.Cơ sở
năng lượng(điện) chưa đáp ứng nhu cầu pt CN cũng như các hoạt
0,25
động KT khác.
-Vấn đề năng lượng (điện) được giải quyết theo hướng :
0,25
+ Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 KV,.
0,25
+Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô nhỏ và TB. (tên nhà 0,25
máy ở át lát)
+Xây dựng các nhà máy điện nguyên tử(trong tương lai)
-Công nghiệp của DHNTB sẽ có bước phát triển rõ nét cùng với
vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế.
2(3,0đ)
a. Tiềm năng phát triển cây công nghiệp;
2,0
-Đhình phân hóa đa dạng
-Đất:Chủ yếu là đất Fra lít trên các loại đá khác nhau(đá vôi,đá 0,25
phiến…)Đất phù sa dọc các thung lũng sông,các cánh đồng giữa 0,25
núi,đất phù sa cổ ở trung du.→pt nhiều loại cây Cndài ngày,ngắn
ngày,…
-Khí hậu:NĐ ẩm gió mùa,có mùa đông lạnh nhất phân hoá theo độ
0,25
cao. →pt câyCN
0,25
+ĐBắc:ĐH không caonhưng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa
ĐB nên lạnh nhất nước ta.
NĐới, ônđới,
+TBắc:chịu ảnh hưởng của gióĐB yếu hơn,nhưng do nền
ĐH cao nên mùa đông vẫn lạnh
0,25
cận nhiệt đới..
-Sông ngòi dày đặc→nguồn nước tưới cho cây trồng phong phú.
0,25
-Dân cư có kinh nghiệm trong việc trồng,chế biến các cây cn....
-Cơ sởVCKT có nhiều tiến bộ:các cơ sởCN chế biến đang được
đầu tư,chủ yếu tập trung ở trung du
0,25
-Cơ sở hạ tầng:mạng lưới GTVT,TTLL,điên, nước…đang được 0,25
đầu tư nâng cấp.
-Đường lối chính sách,vốn..:được sự quan tâm của Nhà nước.
-Thị trường rộng lớn:Trong nước gần thị trường lớn là
ĐBSH.Ngoài nước...
b)KK:Thiên tai: Khíhậu,thời tiết thất thường,rét đậm,sương
muối,tình trạng thiếu nước về mùa đông
-Địa hình:cao & bị chia cắt nên giao thông kk...
-Mạng lưới các cơ sở cnghiệp chế biến chưa tương xứng
với thế mạnh của vùng.
a.Biện pháp
1,0
-Thúc đẩy phát triển CN theo chiều sâu bằng cách tăng cường đầu 0,25
tư thiết bị và công nghệ tiên tiến, đầu tư phát triển ngành có hàm
lượng kĩ thuật cao.
0,25
-Coi trọng ngành CN truyền thống, duy trì các ngành sử dụng
0,25
nhiều LĐ.
0,25
-Đầu tư nâng cao chất lượng nguồn LĐ.
-Tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường để đảm bảo phát
triển bền vững.
3(3,0đ)
a.Vẽ biểu đồ:
2,0
-Biểu đồ miền: Ba miền cho ba khu vực.
-Chú ý khoảng cách thời gian theo đúng tỉ lệ.
-Ghi số liệu vào từng miền. Có tên biểu đồ và chú thích.
(Nếu sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm)
b. Nhận xét và giải thích:
1,0
*Từ 1990-2007 trong vòng ? năm cơ cấu kinh tế phân theo ngành
của ĐBSH có sự thay đổi :
- Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp 1990 chiếm tỉ trọng cao 0,25
nhất( ?), đến 2007 chiểm tỉ trọng nhỏ nhất( ?), có xu hướng giảm tỉ
trọng ( giảm ?%) .
- Khu vực công nghiệp-xây dựng 1990 chiếm tỉ trọng thấp nhất 0,25
( ?), đến 2007 chiểm tỉ trọng cao nhất( ?), có xu hướng tăng tỉ
trọng (tăng ?%)
- Khu vực dịch vụ 1990 chiếm tỉ trọng cao thứ 2( ?), đến 2007 02,5
chiểm tỉ trọng cao thứ 2( ?), có xu hướng tăng tỉ trọng ( tăng ?%)
có nhiều biến động nhưng nhìn chung tỉ trọng ít thay đổi.
0,25
* Cơ cấu kinh tế của ĐBSH có sự chuyển dịch tích cực theo hướng
CNH-HĐH nhưng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của
vùng.
Tổng
Câu1 + câu2 + câu3 = 3,0 +3,0 + 4,0 =
10,0