Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

Đề tài:Thiết kế phần điện trong nhà máy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 116 trang )

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

****************

*************************

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
Họ và tên: Trần Chung Hiếu
Lớp: Đ6H1 Hệ : Chính quy
Ngành học: Hệ thống điện

ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN
Thiết kế phần điện cho nhà máy Nhiệt điện ngưng hơi gồm 5 tổ máy, công
suất mỗi tổ máy là 50MW. Nhà máy có nhiệm vụ cấp điện cho các phụ tải sau:
1. Phụ tải cấp điện áp máy phát: Pmax = 8MW; cosφ = 0,85;
Gồm 2 lộ kép x 4 MW x 4 km. Biến thiên phụ tải theo thời gian như bảng
dưới. Tại địa phương dùng máy cắt hợp bộ với I cắt = 20kA; tcắt = 0,7sec; cáp
nhôm vỏ PVC với tiết diện nhỏ nhất là 70mm2.
2. Phụ tải cấp điện áp trung 110kV: Pmax = 140MW; cosφ = 0,85.
Gồm 2 lộ kép x 70 MW. Biến thiên phụ tải theo thời gian như bảng dưới.
3. Nhà máy nối với hệ thống 220kV bằng đường dây kép dài 100km, x 0 =
0,4Ω/km. Công suất hệ thống (Không kể công suất của nhà máy đang thiết kế) là
4000MVA. Dự trữ quay của hệ thống 200MVA. Điện kháng ngắn mạch tính đến
thanh góp phía hệ thống x*HT = 0,9.


4. Phụ tải tự dùng: α td = 8%; cosφ = 0,85.
5. Biến thiên công suất phát của toàn nhà máy cho trong bảng.

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 1


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
Bảng biến thiên công suất theo thời gian tính theo phần trăm
t(h)

0÷6

6÷8

8÷11

11÷14

14÷17

17÷20

20÷24

PUf%

80


90

90

80

90

100

90

P110%

80

75

90

90

90

100

80

PNM%


80

80

90

90

95

100

90

YÊU CẦU:
1. Tính toán cân bằng công suất, chọn phương án nối dây
2. Tính toán chọn máy biến áp.
3. Tính toán kinh tế - kỹ thuật, chọn phương án tối ưu.
4. Tính toán ngắn mạch.
5. Chọn các khí cụ điện và dây dẫn.
6. Tính toán tự dùng.
7. Bản vẽ:

Bản vẽ phụ tải tổng hợp toàn nhà máy
Kết quả tính toán kinh tế kỹ thuật của phương án
Sơ đồ nối điện toàn nhà máy, kể cả tự dùng.
Sơ đồ thiết bị phân phối theo mặt bằng.

PHẦN CHUYÊN ĐỀ: Thiết kế trạm biến áp 400kVA-22/0,4kV.
Ngày giao : 10 / 10 /2015

Ngày hoàn thành : 28 / 12 /2015
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

XÁC NHẬN CỦA KHOA

Ths. Phạm Thị Phương Thảo

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 2


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay khi nhu cầu sử dụng năng lượng đang gia tăng mạnh mẽ ở tất cả
các nước trên thế giới.Trong đó, nhu cầu về năng lượng điện đang đặt ra cho ngành
điện lực cũng như các quốc gia những khó khăn lớn. Việc đáp ứng nhu cầu sử dụng
điện trong công nghiệp cũng như sử dụng điện sinh hoạt với chất lượng điện năng
tốt, cung cấp điện liên tục, an toàn đang là vấn đề bức thiết với mỗi quốc gia.
Việc sử dụng nguồn năng lượng hiện có cũng như việc quy hoạch, khai
thác nguồn năng lượng mới một cách hợp lý, không những đảm bảo về an ninh năng
lượng mà còn là một vấn đề mang nhiều ý nghĩa về kinh tế, chính trị, xã hội…Sau
khi học xong chương trình của ngành hệ thống điện, và xuất phát từ nhu cầu thực tế,
em được giao nhiệm vụ thiết kế các nội dung sau:
Phần I: Thiết kế phần điện trong nhà máy Nhiệt điện, gồm 5 tổ máy với công suất
mỗi tổ máy là 50MW, cung cấp điện cho phụ tải địa phương, phụ tải cấp trung áp
110 kV, phụ tải cấp điện áp cao áp 220 kV và phát về hệ thống qua đường dây kép
dài 100 Km.
Phần II:Thiết kế trạm hạ áp 22/0,4kV cung cấp điện cho một khu chung cư.
Em xin chân thành cám ơn: các thầy, cô giáo Trường đại học Điện Lực đã tận

tâm truyền đạt kiến thức cho em trong quá trình học tập. Đặc biệt em xin gửi lời cảm
ơn chân thành nhất tới cô giáo Ths. Phạm Thị Phương Thảo đã trực tiếp hướng
dẫn em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp.
Do thời gian và khả năng có hạn, tập đồ án này không thể tránh khỏi
những thiếu sót, em mong nhận được những lời nhận xét, góp ý của các thầy cô và
các bạn để em rút kinh nghiệm và bổ xung kiến thức còn thiếu.
Em xin trân thành cảm ơn !

Hà Nội, ngày 04 tháng 1 năm 2016

Sinh viên
Trần Chung Hiếu

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 3


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

….…..............................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................
Hà Nội, ngày tháng năm 2016
Giáo viên hướng dẫn

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 4


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................
Hà Nội, ngày

tháng

năm

Giáo viên phản biện


SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 5


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA

Mục Lục
Chương 1..............................................................................................................................12
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CÔNG SUẤT, .........................................................................12
CHỌN PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY........................................................................................12
1.2.1. Công suất phát toàn nhà máy..............................................................................13
1.2.2. Phụ tải cấp điện áp máy phát...............................................................................14
1.2.3. Phụ tải cấp điện áp trung.....................................................................................15
1.2.5. Phụ tải tự dùng....................................................................................................15
1.3. Cân bằng công suất toàn nhà máy..............................................................................16
Loại......................................................................................................................................25
MBA.....................................................................................................................................25
Sđm MVA............................................................................................................................25
Công suất cuộn dây, kV.......................................................................................................25
Tổn thất công suất,...............................................................................................................25
kW........................................................................................................................................25
UN %....................................................................................................................................25
Io %......................................................................................................................................25
C...........................................................................................................................................25
T...........................................................................................................................................25
H...........................................................................................................................................25
∆Po.......................................................................................................................................25
∆PN......................................................................................................................................25

C-T.......................................................................................................................................25
C-H.......................................................................................................................................25
T-H.......................................................................................................................................25
A...........................................................................................................................................25
C-T.......................................................................................................................................25
C-H.......................................................................................................................................25
T-H.......................................................................................................................................25
ТPдц.....................................................................................................................................25
80..........................................................................................................................................25
121........................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
6,3.........................................................................................................................................25
70..........................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
310........................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
10,5.......................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
0,55.......................................................................................................................................25
Loại......................................................................................................................................25
MBA.....................................................................................................................................25
Sđm MVA............................................................................................................................25
Công suất cuộn dây, kV.......................................................................................................25
Tổn thất công suất,...............................................................................................................25
kW........................................................................................................................................25

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 6



Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
UN %....................................................................................................................................25
Io %......................................................................................................................................25
C...........................................................................................................................................25
T...........................................................................................................................................25
H...........................................................................................................................................25
∆Po.......................................................................................................................................25
∆PN......................................................................................................................................25
C-T.......................................................................................................................................25
C-H.......................................................................................................................................25
T-H.......................................................................................................................................25
A...........................................................................................................................................25
C-T.......................................................................................................................................25
C-H.......................................................................................................................................25
T-H.......................................................................................................................................25
Тдц.......................................................................................................................................25
80..........................................................................................................................................25
242........................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
6,3.........................................................................................................................................25
80..........................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
320........................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
11..........................................................................................................................................25
-............................................................................................................................................25
0,6.........................................................................................................................................25

2.1.2. Chọn máy biến áp tự ngẫu B2 và B3 phía 220 kV..............................................25
Loại......................................................................................................................................26
MBA.....................................................................................................................................26
Sđm MVA............................................................................................................................26
Công suất cuộn dây, kV.......................................................................................................26
Tổn thất công suất,...............................................................................................................26
kW........................................................................................................................................26
UN %....................................................................................................................................26
Io %......................................................................................................................................26
C...........................................................................................................................................26
T...........................................................................................................................................26
H...........................................................................................................................................26
∆Po.......................................................................................................................................26
∆PN......................................................................................................................................26
C-T.......................................................................................................................................26
C-H.......................................................................................................................................26
T-H.......................................................................................................................................26
A...........................................................................................................................................26
C-T.......................................................................................................................................26
C-H.......................................................................................................................................26
T-H.......................................................................................................................................26
AТдцTH...............................................................................................................................26
125........................................................................................................................................26

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 7


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA

230........................................................................................................................................26
121........................................................................................................................................26
6,6.........................................................................................................................................26
75..........................................................................................................................................26
290........................................................................................................................................26
-............................................................................................................................................26
-............................................................................................................................................26
11..........................................................................................................................................26
31..........................................................................................................................................26
19..........................................................................................................................................26
0,6.........................................................................................................................................26
2.1.3. Phân bố công suất trong các máy biến áp ..........................................................26
2.1.4. Kiểm tra khả năng quá tải của máy biến áp khi sự cố .......................................27
2.2.1. Tính tổn thất điện năng của máy biến áp B1, B4, B5, trong sơ đồ bộ MF-MBA:
.......................................................................................................................................31
2.2.2. Tổn thất điện năng trong máy biến áp tự ngẫu B2 và B3:..................................32
Loại......................................................................................................................................34
MBA.....................................................................................................................................34
Sđm MVA............................................................................................................................34
Công suất cuộn dây, kV.......................................................................................................34
Tổn thất công suất,...............................................................................................................34
kW........................................................................................................................................34
UN %....................................................................................................................................34
Io %......................................................................................................................................34
C...........................................................................................................................................34
T...........................................................................................................................................34
H...........................................................................................................................................34
∆Po.......................................................................................................................................34
∆PN......................................................................................................................................34
C-T.......................................................................................................................................34

C-H.......................................................................................................................................34
T-H.......................................................................................................................................34
A...........................................................................................................................................34
C-T.......................................................................................................................................34
C-H.......................................................................................................................................34
T-H.......................................................................................................................................34
ТPдц.....................................................................................................................................34
80..........................................................................................................................................34
115........................................................................................................................................34
-............................................................................................................................................34
6,3.........................................................................................................................................34
70..........................................................................................................................................34
-............................................................................................................................................34
310........................................................................................................................................34
-............................................................................................................................................34
-............................................................................................................................................34
10,5.......................................................................................................................................34
-............................................................................................................................................34
0,55.......................................................................................................................................34
Loại......................................................................................................................................34

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 8


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
MBA.....................................................................................................................................34
Sđm MVA............................................................................................................................34
Công suất cuộn dây, kV.......................................................................................................34

Tổn thất công suất,...............................................................................................................34
kW........................................................................................................................................34
UN %....................................................................................................................................34
Io %......................................................................................................................................34
C...........................................................................................................................................34
T...........................................................................................................................................34
H...........................................................................................................................................34
∆Po.......................................................................................................................................34
∆PN......................................................................................................................................34
C-T.......................................................................................................................................34
C-H.......................................................................................................................................34
T-H.......................................................................................................................................34
A...........................................................................................................................................34
C-T.......................................................................................................................................34
C-H.......................................................................................................................................34
T-H.......................................................................................................................................34
AТдцTH...............................................................................................................................34
125........................................................................................................................................34
230........................................................................................................................................34
121........................................................................................................................................34
6,6.........................................................................................................................................34
75..........................................................................................................................................34
290........................................................................................................................................34
-............................................................................................................................................34
-............................................................................................................................................34
11..........................................................................................................................................34
31..........................................................................................................................................34
19..........................................................................................................................................34
0,6.........................................................................................................................................34
2.3.2. Phân bố công suất trong các máy biến áp .........................................................34

2.3.4. Kiểm tra khả năng quá tải của máy biến áp khi sự cố .......................................35
2.4.1. Tính tổn thất điện năng của máy biến áp B3, B4, B5, trong sơ đồ bộ MF-MBA:
.......................................................................................................................................41
2.4.2. Tổn thất điện năng trong máy biến áp tự ngẫu B1 và B2:..................................41
3.1 Chọn sơ đồ thiết bị phân phối.....................................................................................43
3.2 Tính toán kinh tế-kỹ thuật chọn phương án tối ưu......................................................43
3.2.1 Vốn đầu tư ...........................................................................................................43
3.2.2 Chi phí hàng năm.................................................................................................44
3.3.1. Sơ đồ thiết bị phân phối phương án I..................................................................45
3.3.2. Sơ đồ thiết bị phân phối phương án II.................................................................47
CHƯƠNG IV: .....................................................................................................................49
TÍNH TOÁN DÒNG ĐIỆN NGẮN MẠCH.......................................................................49
4.1. Chọn điểm ngắn mạch:..............................................................................................49
4.2. Lập sơ đồ thay thế......................................................................................................49
4.3. Xác định các tham số ................................................................................................50
4.3.1. Hệ thống..............................................................................................................51
4.3.2. Đường dây...........................................................................................................51

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 9


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
4.3.3. Máy biến áp.........................................................................................................52
4.3.4. Máy phát điện......................................................................................................53
4.4.Tính toán ngắn mạch theo từng điểm đã chọn............................................................55
4.4.1.Điểm ngắn mạch N1.............................................................................................55
4.3.2.Điểm ngắn mạch N2.............................................................................................58
4.3.3. Điểm ngắn mạch N3 :.........................................................................................60

4.3.4. Điểm ngắn mạch N3’..........................................................................................62
4.3.5. Điểm ngắn mạch N4............................................................................................62
Bảng 4.1: Kết quả tính toán các điểm ngắn mạch phương án 2....................................63
5.1 Dòng điện làm việc và dòng điện làm việc cưỡng bức...............................................64
5.1.1. Phía điện áp cao 220kV.......................................................................................64
5.1.2.Phía điện áp trung 110kV.....................................................................................65
5.1.3.Mạch máy phát 6,3 kV.........................................................................................66
Bảng 5.1:dòng cưỡng bức các cấp điện áp phương án 2...............................................66
5.2.Chọn máy cắt và dao cách li.......................................................................................66
5.2.1.Chọn máy cắt........................................................................................................66
Bảng 5.2: thông số máy cắt phương án 2......................................................................67
5.2.2. Chọn dao cách ly:................................................................................................67
Bảng 5.3: thông số dao cách ly phương án 2................................................................67
5.3.Chọn thanh dẫn cứng đầu cực máy phát:....................................................................68
5.3.1. Chọn loại và tiết diện thanh dẫn .........................................................................68
Bảng 5.4: thông số của thanh dẫn cứng được chọn.......................................................69
5.3.2. Kiểm tra ổn định nhiệt khi ngắn mạch................................................................69
5.3.3. Kiểm tra điều kiện ổn định động.........................................................................69
5.3.4. Kiểm tra ổn định động có xét đến dao động riêng..............................................71
5.3.5. Chọn sứ đỡ..........................................................................................................72
Hình 5.2: sứ đỡ thanh dẫn cứng....................................................................................72
5.4.Chọn thanh góp,thanh dẫn mềm..................................................................................73
5.4.1.Chọn loại và tiết diện thanh dẫn...........................................................................73
Bảng 5.5: thông số thanh dẫn mềm được chọn.............................................................73
5.4.2 Kiểm tra điều kiện tổn thất vầng quang...............................................................73
5.4.3. Kiểm tra ổn dịnh nhiệt khi ngắn mạch................................................................74
5.5.Chọn cáp cho phụ tải địa phương và kháng điện đường dây......................................78
5.5.1.Chọn cáp cho phụ tải địa phương:.......................................................................78
Bảng 5.7:thông số chọn cho cáp kép.............................................................................80
5.6.2. Chọn máy biến dòng BI.....................................................................................87

5.7.1. Chọn chống sét van cho thanh góp.....................................................................90
5.7.2. Chọn chống sét van cho máy biến áp..................................................................90
Thông số định mức............................................................................................................95
PHẦN II: THIẾT KẾ TRẠM HẠ ÁP 22/0,4 KV................................................................96
CUNG CẤP CHO MỘT KHU CHUNG CƯ.......................................................................96
I. Yêu cầu thiết kế ................................................................................................................97
II. Khảo sát phụ tải...............................................................................................................97
7.1.Xác định phụ tải tính toán...........................................................................................98
7.2.Chọn máy biến áp........................................................................................................98
7.3.Chọn kiểu trạm biến áp...............................................................................................98
8.1. Sơ đồ nối điện............................................................................................................99
8.1.1.Sơ đồ nối điện......................................................................................................99
8.1.2.Sơ đồ nguyên lý trạm biến áp treo 400-22/0,4kv.................................................99
8.1.3.Sơ đồ đấu dây trạm biến áp treo 22/0,4 kv.........................................................100

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 10


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
8.2. Chọn thiết bị điện cao áp..........................................................................................101
8.2.1.Chọn dây dẫn từ đường trục đi vào trạm............................................................101
8.2.2.Chọn cầu dao phụ tải .........................................................................................101
8.2.3.Chọn cầu chì tự rơi.............................................................................................102
8.2.4.Chống sét van.....................................................................................................102
8.2.5.Chọn sứ cao thế..................................................................................................102
8.2.6.Chọn thanh dẫn xuống máy biến áp...................................................................103
8.3. Chọn thiết bị điện hạ áp...........................................................................................103
8.3.1.Chọn cáp từ máy biến áp sang tủ phân phối......................................................103

8.3.2. Chọn aptomat tổng :..........................................................................................104
8.3.3. Chọn aptomat nhánh :.......................................................................................104
8.3.4. Chọn thanh cái hạ áp :.......................................................................................105
8.3.5. Chọn máy biến dòng :.......................................................................................105
8.3.6. Chọn sứ đỡ thanh cái:........................................................................................105
8.3.7. Chọn chống sét van hạ áp:................................................................................106
8.3.8. Chọn các thiết bị đo đếm điện năng :................................................................106
8.3.9. Chọn cáp đầu ra của các nhánh :.......................................................................106
8.3.10. Chọn tủ phân phối hạ áp:................................................................................107
8.4. Tính toán ngắn mạch và kiểm tra thiết bị ,khí cụ điện đã chọn...............................108
8.4.1. Tính toán ngắn mạch ........................................................................................108
8.4.2. Kiểm tra các thiết bị, khí cụ điện đã chọn ........................................................112
CHƯƠNG 9: TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT CHO TRẠM BIẾN ÁP........................................114
9.1. Điện trở nối đất của thanh .......................................................................................114
9.2. Điện trở nối đất của cọc ..........................................................................................114
9.3. Điện trở nối đất của hệ thống thanh cọc...................................................................115

DANH MỤC VIẾT TẮT

Viết tắt
HTĐ

Hệ thống điện



Nhiệt điện

NMĐ


Nhà máy điện

MF

Máy phát

MF-MBA

Máy phát-máy biến áp

MBA

Máy biến áp

TĐK

Điều chỉnh kích từ

MBA TN

Máy biến áp tự ngẫu

MC

Máy cắt

CL

Dao cách ly


SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 11


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
tđcd

Tương đối cơ bản

BI

Máy biến dòng điện

BU

Máy biến điện áp

DC

Dòng điện một chiều

AC

Dòng điện xoay chiều

CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CÔNG SUẤT,
CHỌN PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY
Trong thiết kế và vận hành nhà máy điện, việc tính toán phụ tải và đảm bảo

cân bằng công suất giữa các phụ tải là hết sức quan trọng. Công việc này sẽ đảm bảo
cho sự ổn định của hệ thống điện và chất lượng điện năng. Quyết định phương thức
huy động nguồn cũng như vận hành từng tổ máy phải chính xác, hợp lý cả về kỹ
thuật và kinh tế. Dưới đây ta sẽ tiến hành tính toán về phụ tải và phân phối công suất
cho các tổ máy của nhà máy nhiệt điện ngưng hơi mà ta sẽ thiết kế.
1.1. Chọn máy phát điện
Nhiệm vụ thiết kế là thiết kế phần điện cho nhà máy nhiệt điện ngưng hơi có
công suất đặt 250 MW gồm 5 tổ máy, công suất mỗi tổ máy là 50 MW. Để thuận
tiện cho việc xây dựng cũng như vận hành ta chọn 5 tổ máy phát điện cùng loại.
Dựa vào tài liệu “Thiết Kế Phần Điện Trong Nhà Máy Điện Và Trạm Biến
Áp’’ –PGS.TS. Phạm Văn Hòa (Chủ biên) và ThS. Phạm Ngọc Hùng – Nhà xuất
SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 12


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2007, ta chọn máy phát có các thông số như bảng
1.1:
Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật của máy phát điện tuabin hơi
nđm
Sđm Pđm Uđm
Iđm
Loại MF
Xd ″
Xd ′
Cosϕ

Xd


TB φ -50-2

1,4

V/phút

MVA

MW

kV

3000

62,5

50

6,3

kA

0,85

5,73

0,1336 0,178

1.2. Tính toán phụ tải ở các cấp điện áp
Công suất phụ tải các cấp tại từng thời điểm được xác định theo công thức

sau:

P(t)
cos ϕ
P%
P(t) =
.Pmax
100

S(t) =

(1.1)
(1.1a)

Trong đó:
P(t): công suất phụ tải tại thời điểm t.
Pmax: công suất phụ tải lúc cực đại.
P%: phần trăm công suất cực đại.
Cosϕ: hệ số công suất của phụ tải.
S(t): công suất biểu kiến ở từng cấp tại thời điểm t.
1.2.1. Công suất phát toàn nhà máy
Phụ tải toàn nhà máy được xác định theo công thức sau:

STNM (t) =

PTNM (t)
cos ϕF

PTNM (t) =


P 0 0 (t)
.Pdat
100

(1.2)
(1.2a)

Trong đó:
STNM(t): công suất phát biểu kiến của toàn nhà máy tại thời điểm
t.
PTNM(t): công suất tác dụng toàn nhà máy tại thời điểm t.
P%(t): phần trăm công suất phụ tải tại thời điểm t.
CosϕF: hệ số công suất định mức của máy phát.
Pđặt: công suất tác dụng đặt toàn nhà máy.
Pđặt = n.Pđm
(1.2b)
Sđặt = n.SđmF
(1.2c)
Ở đây:
SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 13


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
Sđặt: công suất biểu kiến đặt toàn nhà máy.
Pđặt: công suất tác dụng đặt toàn nhà máy.
Pđm: công suất tác dụng định mức 1 tổ máy.
SđmF: công suất biểu kiến định mức 1 tổ máy.
n: số tổ máy phát.

Theo số liệu bảng 1.1 ta có:
Pđm = 50 MW
n=5
SđmF = 62,5 MVA
cosϕF = 0,85
Từ công thức (1.2b) và (1.2c) ta có:
Pđặt = n.Pđm = 5.50 = 250 MW
Sđặt = n.SđmF = 5.62,5 = 312,5 MVA
Từ công thức (1.2a) và (1.2) ta có:

P 0 0 (0 ÷ 6)
80
.Pdat =
.250 = 200MW
100
100
P (0 ÷ 6) 200
STNM (0 ÷ 6) = TNM
=
= 235,3MVA
cos ϕF
0,85
PTNM (0 ÷ 6) =

Tính toán tương tự ta có bảng sau:
Bảng 1.2.1. Biến thiên của phụ tải toàn nhà máy
t(h)
0÷6
6÷8
8÷11

11÷14 14÷17 17÷20
PTNM%
80
80
90
90
95
100
PTNM(t), MW
200
200
225
225
237,5
250
STNM(t), MVA
235,3
235,3
264,7
264,7
279,4
294,1

20÷24
90
225
264,7

1.2.2. Phụ tải cấp điện áp máy phát
Theo nhiệm vụ thiết kế ta có:

Pmax = 8 MW
gồm: 2 lộ kép x 4MW x 4km
cosϕ = 0,85
Từ công thức (1.1a) và (1.1) ta có:
Puf (%)
80
×Pmax =
.8 = 6,4MW
100
100
P (0 ÷ 6) 6, 4
Suf (0 ÷ 6) = uf
=
= 7,53MVA
cos ϕ
0,85
Puf (0 ÷ 6) =

Tính toán tương tự cho từng thời điểm ta có bảng sau :
Bảng 1.2.2. Biến thiên của phụ tải cấp điện áp máy phát
t(h)
Puf%

0÷6
80

6÷8
90

8÷11

90

11÷14
80

14÷17
90

17÷20
100

20÷24
90

Puf(t), MW

6,4

7,2

6,4

6,4

7,2

8

7,2


Suf(t), MVA

7,53

8,47

8,47

7,53

8,47

9,41

8,47

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 14


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA

1.2.3. Phụ tải cấp điện áp trung
Theo nhiệm vụ thiết kế ta có:
Pmax = 140 MW
gồm: 2 lộ kép x 70 MW
cosϕ = 0,85
Từ công thức (1.1a) và (1.1) ta có:
PUT (%)

80
×Pmax =
.140 = 112MW
100
100
P (0 ÷ 6) 112
SUT (0 ÷ 6) = UT
=
=131,7 MVA
cos ϕ
0,85
PUT (0 ÷ 6) =

Tính toán tương tự cho từng thời điểm ta có bảng sau :
Bảng 1.2.3. Biến thiên của phụ tải cấp điện áp trung
t(h)
PUT%

0÷6
80

6÷8
75

8÷11
90

11÷14
90


14÷17
90

17÷20
100

20÷24
80

PUT(t), MW

112

105

126

126

126

140

112

SUT(t), MVA

131,7

123,5


148,2

148,2

148,2

164,7

131,7

1.2.5. Phụ tải tự dùng
Công suất tự dùng của nhà máy nhiệt điện phụ thuộc vào nhiều yếu tố (dạng
nhiên liệu, loại tuabin, công suất phát của nhà máy,…) và chiếm khoảng 5% đến
10% tổng công suất phát. Theo nhiệm vụ thiết kế thì nhà máy ta thiết kế có công
suất tự dùng chiếm 8%. Công suất tự dùng gồm hai thành phần: thành phần thứ nhất
(chiếm khoảng 40%) không phụ thuộc vào công suất phát của nhà máy, phần còn lại
(chiếm khoảng 60%) phụ thuộc vào công suất phát của nhà máy. Một cách gần đúng
có thể xác định phụ tải tự dùng của nhà máy nhiệt điện theo công thức sau:

STD (t)=

S (t) 
α% n.PđmF 
.
.  0,4+0,6. tnm ÷
100 cosf TDđmF
n.S 

Trong đó:

Std(t): là công suất tự dùng tại thời điểm t.
cosϕtd: là hệ số công suất tự dùng.
αtd%: là hệ số tự dùng cực đại.
PdmF , SđmF :công suất tác dụng và công suất biếu kiến.
Theo nhiệm vụ thiết kế ta có:
SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 15


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
αtd = 8% ;
cosϕtd = 0,85
Tính toán tương tự cho từng thời điểm ta có bảng sau:
Bảng 1.2.5. Biến thiên của phụ tải tự dùng
t(h)

0÷6

6÷8

8÷11

11÷14

14÷17

17÷20

20÷24


PTNM(t), MW

235,3

235,3

264,7

264,7

279,4

294,1

264,7

Std(t), MVA

20,7

20,7

22,1

22,1

22,8

23,5


22,1

1.3. Cân bằng công suất toàn nhà máy
Tổng công suất hệ thống (không kể công suất của nhà máy thiết kế):
SHT = 4000 MVA
Dự trữ quay của hệ thống:
SdtHT = 200 MVA
Điện kháng ngắn mạch tính đến thanh góp phía hệ thống:
X*HT = 0,9
Theo nguyên tắc cân bằng công suất tại mọi thời điểm (công suất phát bằng
công suất thu) không xét đến tổn thất công suất tổn thất trong máy biến áp ta có:
STNM(t) = SVHT(t) + Suf(t) + SUT(t) + Std(t)
⇒ SVHT(t) = STNM(t) - [Suf(t) + SUT(t) + Std(t)]
(1.4)
Trong đó:
SVHT(t): công suất phát về hệ thống tại thời điểm t.
STNM(t): công suất phát cuả toàn nhà máy tại thời điểm t.
Suf(t): công suất phụ tải cấp điện áp máy phát tại thời điểm t.
SUT(t): công suất phụ tải cấp điện áp trung tại thời điểm t.
Std(t): công suất phụ tải tự dùng tại thời điểm t.
Từ công thức (1.4) ta có bảng tổng hợp phụ tải toàn nhà máy như sau:
Bảng 1.3. Bảng biến thiên của phụ tải tổng hợp toàn nhà máy
t(h)
0÷6
6÷8
8÷11
11÷14 14÷17 17÷20 20÷24
STNM(t), MVA
235,3

235,3
264,7
264,7
279,4
294,1 264,7
Suf(t), MVA

7,53

8,47

8,47

7,53

8,47

9,41

8,47

SUT(t), MVA

131,7

123,5

148,2

148,2


148,2

164,7

131,7

Std(t), MVA

20,7
75,37

20,7
82,63

22,1
85,93

22,1
86,87

22,8
99,93

23,5
96,49

22,1
102,43


SVHT(t), MVA

Từ bảng cân bằng công suất toàn nhà máy ta có đồ thị phụ tải tổng hợp toàn
nhà máy như sau:

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 16


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
S
(MVA)

300

200

SVHT
100

SUT
Std
Suf

0

6

8


11

14

17

20

24

t (h)

Hình 1.3. Đồ thị phụ tải tổng hợp toàn nhà máy
1.4. Đề xuất các phương án nối điện
1.4.1. Cơ sở chung để đề xuất các phương án nối điện
Phương án nối điện chính của nhà máy điện là một khâu hết sức quan trọng
trong quá trình thiết kế phần điện trong nhà máy điện. Căn cứ vào kết quả tính toán
phụ tải và cân bằng công suất để đề suất các phương án nối điện. Có một số nguyên
tắc phục vụ cho đề suất các phương án nối điện của nhà máy điện như sau:
Nguyên tắc 1
Khi phụ tải địa phương có công suất nhỏ thì không cần thanh góp điện áp
máy phát, mà chúng được cấp điện trực tiếp từ đầu cực máy phát, phía trên máy cắt
của máy biến áp liên lạc. Quy định về mức nhỏ công suất của địa phương là: cho
phép rẽ nhánh từ đầu cực máy phát một lượng công suất không quá 15% công suất
định mức của một tổ máy phát. Vậy khi đó, giả thiết phụ tải địa phương trích điện từ
đầu cực hai tổ máy phát, ta có:

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1


Trang 17


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
Smax
uF
×100 ≤ 15%
2SdmF

(1.6)

thì khẳng định điều giả thiết trên là đúng, cho phép không cần thanh góp điện áp
máy phát. Nếu không thỏa mãn thì phải có thanh góp điện áp máy phát.
Nguyên tắc 2
Trong trường hợp có thanh góp điện áp máy phát thì phải chọn số lượng tổ
máy phát ghép lên thanh góp này sao cho khi một tổ máy trong chúng nghỉ không
làm việc thì các tổ máy còn lại phải đảm bảo công suất cho phụ tải phụ tải địa
phương lúc cực đại và phụ tải tự dùng cho các tổ máy phát này.
Nguyên tắc 3
Trường hợp có ba cấp điện áp (điện áp máy phát, điện áp trung, và điện áp
cao), nếu thỏa mãn cả hai điều kiện sau:
• Lưới điện áp phía trung và cao đều là lưới trung tính trực tiếp nối đất.
• Hệ số có lợi α =

UC − UT
≤ 0,5
UC

thì nên dùng hai máy biến áp tự ngẫu (MBATN) làm liên lạc. Nếu một trong hai
điều kiện trên không thỏa mãn thì dùng hai máy biến áp (MBA) ba cuộn dây làm

liên lạc.
Ghi chú: Trong trường hợp chỉ có hai cấp điện áp (không có phụ tải phía
trung) thì dùng hai máy biến áp hai cuộn dây làm liên lạc.
Nguyên tắc 4
Chọn số lượng bộ máy phát – máy biến áp (MF-MBA) hai cuộn dây ghép
thẳng lên thanh góp (TBPP) cấp điện áp tương ứng trên cơ sở công suất cấp và công
suất tải tương ứng. Cần lưu ý trong trường hợp máy biến áp liên lạc là máy biến áp
ba cuộn dây thì việc ghép số bộ MF-MBA hai cuộn dây bên trung phải thỏa mãn
điều kiện: tổng công suất định mức các máy phát ghép bộ phải nhỏ hơn công suất
min của phụ tải phía trung; Cụ thể là:

Σ SdmF ≤ Smin
UT

các bô

(1.7)

Điều kiện (1.7) đưa ra để không cho công suất truyền tải qua hai lần máy biến
áp (MBA bộ và MBA ba cuộn dây), nhằm giảm tổn thất điện năng trong MBA.
Nhưng điều kiện này không cần đối với MBA liên lạc là tự ngẫu, vì đối với tự ngẫu
khuyến khích chế độ truyền tải công suất từ trung sang cao (phía cao tải được đến
công suất định mức mặc dù phía trung và phía hạ chỉ tải được công suất tính toán).
Nguyên tắc 5
Mặc dù có ba cấp điện áp, nhưng công suất phụ tải phía trung quá nhỏ thì
không nhất thiết phải dùng MBA ba cấp điện áp (ba cuộn dây hay tự ngẫu) làm liên
lạc. Khi đó có thể được coi đây là phụ tải được cấp điện từ trạm biến áp với sơ đồ là
trạm hai MBA lấy điện trực tiếp từ hai đầu cực máy phát hay từ thanh góp (TBPP)
phía điện áp cao.
SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1


Trang 18


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
Nguyên tắc 6
Đối với nhà máy điện có công suất một tổ máy nhỏ có thể ghép một số máy
phát chung một MBA, nhưng phải đảm bảo nguyên tắc tổng công suất các tổ máy
phát phải nhỏ hơn công suất dự chữ nóng của hệ thống điện, cụ thể là:
HT
Σ SdmF ≤ Sdp

ghép

(1.8)

1.4.2. Đề suất các phương án sơ đồ nối điện
Căn cứ vào nhiệm vụ thiết kế, kết quả tính toán cân bằng công suất ở bảng
1.2.5 và dực trên cơ sở các nguyên tắc nêu trên ta có một số nhận xét sau:
+ Giả sử phụ tải cấp điện áp máy phát lấy điện từ 2 máy phát –máy biến áp
liên lạc, vậy mỗi tổ máy sẽ lấy là:
Smax
9, 41
uf
×100 =
×100 = 7,53% < 15%
2SdmF
2.62,5
Vậy không cần thanh góp điện áp máy phát.
+ Vì mạng điên phía cao 220kV và phía trung 110kV là lưới trung tính nối

đất và có hệ số có lợi:
U − U T 220 − 110
α= C
=
= 0,5
UC
220
Do vậy ta dùng 2 máy biến áp tự ngẫu làm liên lạc.
+ So sánh phía điện áp trung :
Smax
164, 7
UT
=
min
SUT
123, 5
SđmF = 75 MVA
Vậy ta có thể ghép 1-2 bộ máy phát - máy biến áp hai cuộn dây phát bên
trung.
Từ các nhận xét trên ta đưa ra một số các phương án nối dây như sau:

1.4.2.1. PHƯƠNG ÁN I

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 19


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA


HT
110 kV SUT

220 kV

B2

B1

F1

B3

F2

B4

F3

B5

F4

F5

Hình 1.4.2.1. Sơ đồ nối điện phương án I
+ Đặc điểm:
Phương án này có hai bộ máy phát - máy biến áp 2 cuộn dây nối lên thanh
góp điện áp 110kV để cung cấp điện cho phụ tải 110kV và một máy phát hai cuộn
dây nối lên thanh góp 220kV. Hai bộ máy phát - máy biến áp tự ngẫu liên lạc giữa

các cấp điện áp, vừa làm nhiệm vụ phát công suất lên hệ thống, vừa truyền tải công
suất thừa hoặc thiếu cho phía 110kV.
+ Ưu điểm:
 Số lượng và chủng loại máy biến áp ít, các máy biến áp 110kV có giá
thành hạ hơn giá máy biến áp 220kV.
 Vận hành đơn giản, linh hoạt đảm bảo cung cấp điện liên tục.
+ Nhược điểm:
 Tổn thất công suất lớn khi SUTmin.

1.4.2.2. PHƯƠNG ÁN II

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 20


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA

HT
110 kV SUT

220 kV

B1

B2

F1

B3


F2

B5

B4

F3

F4

F5

Hình 1.4.2.2. Sơ đồ nối điện phương án II
+ Đặc điểm:
Phương án II khác với phương án I có ba bộ máy phát - máy biến áp 2 cuộn
dây nối lên thanh góp 110 kV. Như vậy ở phía thanh góp 220 kV không có bộ máy
phát - máy biến áp 2 cuộn dây nào.
+ Ưu điểm:
 Bố trí nguồn và tải cân đối.
 Công suất truyền tải từ cao sang trung qua máy biến áp tự ngẫu nhỏ
nên tổn thất công suất nhỏ.
 Đảm bảo về mặt kỹ thuật, cung cấp điện liên tục.
 Vận hành đơn giản.
+ Nhược điểm:
 Tổn thất công suất lớn khi SUTmin.

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 21



Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
1.4.2.3. PHƯƠNG ÁN III

HT
110 kV SUT

220 kV

B1

F1

B4

B3

B2

F2

F3

B5

F4

F5


Hình 1.4.2.3. Sơ đồ nối điện phương án III
+ Đặc điểm:
Phương án III khác với phương án I và II ở chỗ không có một bộ máy phát máy biến áp hai cuộn dây nối lên thanh góp 110 kV. Như vậy ở phía thanh góp 220
kV có 3 bộ máy phát - máy biến áp hai cuộn dây.
+ Ưu điểm:
 Đảm bảo về mặt kỹ thuật, cung cấp điện liên tục.
 Vận hành đơn giản.
+ Nhược điểm:
 Tất cả các bộ máy phát- máy biến áp hai cuộn dây đều ở phía thanh
góp cao 220 kV nên tổng vốn đầu tư mua MBA cũng như chi phí cho
các khí cụ điện ở cấp điện áp này lớn.
 Khi sự cố một trong hai MBA liên lạc tại thời điểm SUTmax thì MBA
còn lại có thể bị quá tải nặng.

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 22


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
1.4.2.4. PHƯƠNG ÁN IV

HT
220 kV

B1

B2

SUT


110 kV

B3

B4

B5

B6

B7

Suf

F1

F2

F3

F4

F5

Hình 1.4.2.4. Sơ đồ nối điện phương án IV
+ Đặc điểm:
Nhà máy dùng năm bộ máy phát- máy biến áp: ba bộ nối với thanh góp
220kV, hai bộ nối với thanh góp 110kV. Dùng hai máy biến áp tự ngẫu để liên lạc
giữa thanh góp UC và thanh góp UT đồng thời để cung cấp điện cho phụ tải cấp điện

áp máy phát UF.
+ Ưu điểm:
 Đảm bảo cung cấp điện liên tục
+ Nhược điểm:
 Số lượng máy biến áp nhiều đòi hỏi vốn đầu tư lớn, đồng thời trong
quá trình vận hành xác suất sự cố máy biến áp tăng, tổn thất công suất
lớn.
 Khi sự cố bộ bên trung thì máy biến áp tự ngẫu chịu tải qua cuộn dây
chung lớn so với công suất của nó.
Kết luận :
Qua bốn phương án đã được đưa ra ở trên ta có nhận xét rằng hai phương án I
và II đơn giản và kinh tế hơn so với hai phương án còn lại. Hơn nữa, nó vẫn đảm
bảo cung cấp điện liên tục; an toàn cho các phụ tải và thoả mãn các yêu cầu kỹ
thuật. Do đó ta sẽ giữ lại phương án I và phương án II để tính toán kinh tế và kỹ
thuật nhằm chọn được sơ đồ nối điện tối ưu cho nhà máy điện.
SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 23


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
Chương 2
TÍNH TOÁN CHỌN MÁY BIẾN ÁP
Máy biến áp là thiết bị rất quan trọng. Trong hệ thống điện tổng công suất các
máy biến áp rất lớn và bằng khoảng 4 ÷ 5 lần tổng công suất của các máy phát điện.
Do đó vốn đầu tư cho máy biến áp cũng rất nhiều. Yêu cầu đặt ra là phải chọn số
lượng máy biến áp ít và công suất nhỏ mà vẫn đảm bảo an toàn cung cấp điện cho
các hộ tiêu thụ. Điều đó có thể đạt được bằng cách thiết kế hệ thống một cách hợp
lý, dùng máy biến áp tự ngẫu và tận khả năng quá tải của máy biến áp, không ngừng
cải tiến cấu tạo của máy biến áp.

Trong hệ thống điện có điện áp cao và trung tính nối đất trực tiếp thường
dùng máy biến áp tự ngẫu. Loại MBA này có ưu điểm hơn MBA thường giá thành
chi phí vật liệu và tổn thất năng lượng khi vận hành của nó nhỏ hơn với MBA
thường có cùng công suất.
A. Phương án I:

HT
110 kV SUT

220 kV

B2

B1

F1

B3

F2

B4

F3

B5

F4

F5


Hình 2.1. Sơ đồ nối điện phương án I

SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1

Trang 24


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và TBA
2.1. Chọn công suất cho các máy biến áp
2.1.1. Chọn máy biến áp hai cuộn dây trong sơ đồ bộ MF-MBA
a. Máy biến áp B4, B5 phía 110 kV
Chọn công suất máy biến áp 2 cuộn dây theo điều kiện:

SdmB4 = SdmB5 ≥ SdmF = 62,5 MVA

(2.1)

Theo điều kiện trên ta chọn máy biến áp B4, B5 có thông số kỹ thuật như
sau:
Bảng 2.1.1.1.a. Thông số kỹ thuật máy biến áp B4, B5

Loại

Sđm
MBA MVA

ТPдц

80


Công suất cuộn dây, Tổn thất công suất,
kV
kW
C

T

H

121

-

6,3

∆Po

∆PN

A

C-T C-H T-H

70

-

310


-

UN %
Io %
C-T

C-H T-H

-

10,5

-

0,55

b. Máy biến áp B1 phía 220 kV
Chọn công suất máy biến áp 2 cuộn dây theo điều kiện (2.1):

SdmB1 ≥ SdmF = 62,5 MVA
Theo điều kiện trên ta chọn máy biến áp B1có thông số kỹ thuật như sau:
Bảng 2.1.1.1.b. Thông số kỹ thuật máy biến áp B1

Loại

Sđm
MBA MVA

Тдц


80

Công suất cuộn dây, Tổn thất công suất,
kV
kW
C

T

H

242

-

6,3

∆Po

∆PN

A

C-T C-H T-H

80

-

320


-

UN %
Io %
C-T
-

C-H T-H
11

-

0,6

2.1.2. Chọn máy biến áp tự ngẫu B2 và B3 phía 220 kV
Chọn công suất máy biến áp tự ngẫu B2 và B3 theo điều kiện :

1
×SdmF
α
SdmF = 62,5 MVA
SdmB2 = SdmB3 ≥

(2.2)

Trong đó:
α- là hệ số có lợi của máy biến áp tự ngẫu (α = 0,5).
SVTH: Trần Chung Hiếu_Lớp Đ6-H1


Trang 25


×