Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Thiết kế cầu dầm giản đơn dầm thép liên hợp bê tông cốt thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.62 KB, 39 trang )

cao dầm chủ
cao bầu dưới
cao vút dưới
cao sườn
cao vút trên
cao bầu trên
g bầu dưới dầm
g sườn
g bầu trên
g vút dưới
g vút trên

H = 1350mm.
H1 = 350mm.
H2
= 130mm.
LUẬN
VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG
H3 = 550mm.
H4 = 120mm.
Chương IV:
H5 = 200mm.
b| = 650mm.
DẦM CHÍNH
b2=200mm.
I. Sơ Bỏ CHON KÍCH THƯỚC DẤM CHỦ:
b3=600mm.
1.1. Tiết diên dầm:
b4=225mm.
b5=200mm.


GVHD : THS.VÕ VĨNH BẢO


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG
I.

GVHD : THS.VÕ VĨNH BẢO

3. Đoan mở rông sườn dầm:
Vì ở đầu dầm có lực cắt lớn và ứng suất cục bộ do lực ứng suất trước gây ra do

đó
ta cần phải mở rộng ở đầu dầm để tăng khả năng chịu lực cho dầm va' đủ diện tích
bô"
trí neo.
Lmôrộng* là khoảng cách từ đầu dầm đến mặt cắt cuô"i của đoạn mở
rộng
dầm
Lmỏrộng
=
1000
+
300
=
1300
mm
Lvút: là chiều dài của đoạn vút.
Lvút = 500 mm
II. XẤC ĐINH HÊ SỎ PHẢN BỐ TẢI TRONG NGANG CHO DAM CHỦ:
Xét các đặc trưng hình học gồm các mặt cắt sau:

+ Mặt cắt gối:
x0=0m
200 I 200
I
200
+Mặt cắt thay đổi tiết diện: X2=l,5m.
II. 1. Đăc trưng hình hoc của dầm chủ xét măt cắt trẽn gô"i: X!=0m.
Do ta chưa biết được lượng cáp cần bô" trí nên gần đúng ta xem như tiết diện
dầm
là bêtông đặc.

1.2. Tiết diên dầm qui

đổi:
- Momen
tĩnh
tiếtchủ:
X - X:
- Chiều
caocủa
dầm
hdiện dầm
= đôi với1350mm
h
I
= ~b4h,À
s = h.bi.- +
2.fel
- Chiều cao bầu dưới:
435mm.

= 1,35X0^1^ + 2X^65-°-6)
X0,35X^
- Chiều cao sườn:2 2 2
hs= 635mm.
hf= 280mm.
=
0,5468
+
0.0031
- Chiều cao bầu trên:
= 0,5498m3 b|=
650mm.
- Bề rộng bầu dưới
b2= 200mm.
dầm:
SVTH:
SVTH:ĐỖ
ĐỖHÀ

THIẾTKẾ
KẾCẦU
CẦUBTCT
BTCTDự
DựỨNG
ỨNGLực
Lực-111-110THIẾT
PHƯƠNG
PHƯƠNG



w 2

2

1 2

2

A 2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG

GVHD : THS.VÕ VĨNH BẢO

- Diện tích của tiết diện dầm:

A = h.b3+(b, -b3).h,
= 1,3 5x0,6+ (0,65-0,6) X
0,3
5
= 0,8275m2
- Trục trung hoà cách trục X - X một khoảng Y:
- Momen quán tính của tiết diện đôi với trục trung hòa:
1,353 x0,6 61,35 „ V ,
(0,65-0,6)x0,353 60,35 „ „ /
=
—P-ĩ+
0,664
X1,35
X

0,6
+
— ---+ -2— _
0,664
X (0,65-0,6)x 0,35
= 0,1230 + 0,000098 + 0,00017865 + 0,0042 = 0,1275m4
- Khoảng cách từ trọng tâm bản mặt cầu đến trọng tâm dầm:
eg = (h - Y) + —= (l,35-0,664) + — = 0,786m
II.2. Đăc trưng hình hoc của dầm chủ tai các măt cắt X 2-

Xj,Xd;

H'

4

4

650

„ (0,65-0,2)
0,435 „
(0,6-0,2)
n
- Momen tĩnh của 1,35
tiết diện
0,28dầm đốì với X - X:
=
1,35
X 0,2

X + 2 X v - —’ X 0,435 X -Ĩ-— + 2 X v ’
’ X 0,28
S
h.b,,!l
+ 2.l^).h.ÍLt2.fcy.Jh^
X =1,35
- -ĩ—
2
22212

= 0,18225 + 0,04258 + 0,13552 = 0,36035m3
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực -112PHƯƠNG

SVTH: ĐỖ HÀ


ì
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG
]LUẬN

GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO

Tỷ sô": n = - =Diện tích của tiết diện dầm:
29440,08 _-bj.il,

A Ecb
= h.bvv+(b,
+(b,. -bj.hf
- Tham
sô"

độ
cứng
dọc:
= 1,35 X 0,2 + (0,65 - 0,2) X 0,435 + (0,6 K
=n.(ld+A.eị)
= g0,55535m2
1,15hoà
X (lcách
1,67trục
X 1010
0,55535
X 106
- Trục =
trung
X - X+một
khoảng
Y: x8012) = 54,4 X 1010
- Khoảng
cách từ 'n£An__JAn_
tim của dầm biên đến mép trong của đá vỉa:
.. s 0.36035
Y ==1050— = 250 -1000
= 0,649m
= 649mm
de
= -200mm
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục trung hòa:
h3. bô" momen và,lực(b,-bw)hf
11.4.1. Hê sô" phân
cắt của dầm

(T
•0>. -bw).h,

giữa:
12
1 )
Momen; (4.6.2.2.2a.l
+—
+ (h -^ - Y) ,(bf - bw )h,
- Khi có 1,353
một làn
xe chất
tải:A V , „ AA (0,65-0,2)x0,4353 ro,435 n£An)2
X0,2
(1,35
= —- —— + -2— - 0,649 X 1,35 X 0,2 + - -1— -----+ -£— - 0,649
12
(2J
12
(2J
f2100V'3 ( 54,4 X 1010 ^
X
23900
x2003
X (0,65 - 0,2)X 0,435
+ (Q’6~°’2)x
Q’28' + ^35 _
_ 0,649X (0,6 gmgl: Hệ sô" phân bô" momen cho dầm, trường hợp chỉ xếp một làn xe
0,2)x 0,28
trên = 0,1167m4

cầu
- Khi có trên một làn xe chất tải:
- Khoảng cách từ trọng tâm bản mặt cầu đến trọng tâm
dầm:
II.3. Hê số làn:
Sô" làn thiết kế:

- khiB. >lm
3,5m
2
khỉ:
6w
<
1 — khi: Bị < 6m
II.4. Hê sô" phân bô" tái trong ngang:
-Tỷ lệ mođun đàn hồi giữa dầm chủ và bản mặt cầu:

ổ,

<

+ Cường độ chịu nén của bêtông làm dầm chủ: fccỊ =
40MPa
Mođun đàn hồi của dầm chủ:
Ecd = 0,043,y;-5.A/ữ7 = 0,043 X 24001-5 xV4Õ =
33994,48MPa
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực

PHƯƠNG


-113-

SVTH:

Đỗ

Im


1 sn

2100

g

Xe tải thiết
Tải trọng
Người
bộ
0.3714
1.03NGHIỆP
LUẬN
LUẬNVĂN
VĂNTỐT
TỐT
NGHIỆPKỸ
KỸ1.37

sưXÂY
XÂYDựNG

DựNG
Dầm
GVDH
GVDH:THS.
:THS.VÕ
VÕVĨNH
VĨNHBẢO
BẢO
biên
0.3714
1.03
1.37
0.637
0.637
0.637
Dầm

sỏ" phân bô' momen

lức
cắt
của
Dầm
biên:
( 4.6.2.2.1-1)
giữa
Lưc
cắt;
( 4.6.2.2.3Ồ-1)
0.7448

0.7448
0.7448
DCdc
=ỴC.A.S2 = 2,4
- Khi có một làn xe chất tải: Tính theo nguyên tắc đòn
X
103 X
> Khibẩy
cổ môt làn xe chất tái: Dùng phương pháp đòn bẩy
0,55535X 20.9
Tương tự như tính ở trên:
= 27856.35KG
g„L\ = 0,3714
gpL\ = 1>37
gM= 1-03
- Khi có trên một làn xe chất tải:

e = 0,60 + -i- = 0,60 + —^ = 0,533
3000
3000
g= e X gbentrong =0.533 X 0.7448 = 0.3969
Bảng tổng hơp hê sô" phân bô" tải trong ngang:

Ta có:

s„-de-600_ 2100-200-600_ n ,1tì
m. TÍNH TOẢN NỐI LƯC TAĨ CẮC MĂT CAT ĐĂC TRƯNG:
y, =1.— f---------=-------——-----=
0,619
°-2 ( 54,4

xio10 ^0J
(
2100
^
Trên cầu chỉ có một làn xe chất tải ta có hệ số làn xe tương ứng là: m =
23900 x2003
2900 J x 1 23900J
1,2.
, .momen
. . 0 , 6 1 9 n „dầm,
lyl
g
ng2:
Hệ
sô"
phân
bô"
III. l. Tái trong
dung:
gfỉLitác
= 1,2
X —— = 1,2cho
X —— trường hợp xếp hơn một làn xe
= 0,3714
trên
cầu
- Hệtrịsốcực
momen
của giá
tải trọng

làn bô"
và tải
trọng lề
bộ hành là:
Ta chọn giá
đại làm
trị phân
momen
gniạ=max(gni„|,gĩl1„2)=0,637
ĨII.1.1.
Tĩnh
- Khi
có một
làntải:
xe châ"t tải
2100
gM=',2Ỉt= 1,2
X
X
(2,1
0.2)
X 0,904 = 1.03
= 0,636
gv, =0,36+ 5 0,36 H———
7600
7600
- Trọng gm
lượng
bản thân

dầm
chủ:
= l,2xj>,
= 1,2
xix(o,904+
1,38)= 1,37
g ,: Hệ sô" phân bô" lực cắt cho dầm, trường hợp chỉ xếp một làn xe trên
> Khi
trêndầm
mốt từ
lànđầu
xe chất
Xétcổđoạn
dầm tái:
đến mặt cắt thay đổi:
V2
cầu
( 2100 V
Ta có Với
theotiết
4.6.2.2.2C-1
:Với
700.
+ 2100
diện đầu dầm ta-300có0,2
diện
tích:
°>2 +
= 0,77 + —

3600e 110700
3600 Ự0700;
0.698
A ==0,6x1+0,65x0,35=0.8275
m2
2800
gvg2: Hệ sô" phân bô" lực cắt cho dầm, trường hợp xếp hơn một làn xe
Chiều dài của phần dầm có tiết diện A (tính luôn phần vút đã qui
g= e X gbentrong =0.698 X 0.637 = 0.4446
trên
cầu
đổi)
s, = 2x( 1 +0,5+0,3 ) = 3,6 m
Do đó:
DCd;=Ỵc.(Axl,3 + 3j_+-0,5).2
THIẾT
THIẾT
KẾ
KẾ
CẦU
CẦU
BTCT
BTCT
Dự
Dự
ỨNG
ỨNG
Lực
Lực-116-114-115THIẾT
KẾ

CẦU
BTCT
Dự
ỨNG
Lực


PHƯƠNG
PHƯƠNG
PHƯƠNG

SVTH:
SVTH:ĐỗĐỗ
Đỗ
SVTH:



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG

GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO

Giả thiết trọng lượng bản thân dầm phân bô"đều trên suốt chiều dài
dầm:
=
PcỊ
+
PCI
=
6823.008

+
278S&Ĩ 5
=
1
- Bản mặt cầu:
Vì bản hẫng có kích thước Shẫng = 1/2 Sn nên trọng lượng bản mặt cầu
truyền
xuống DCbmc = dầm
chính
đều
nhau
rc Js .sn = 2400
X 0,2 X 2,1 =là
1008KƠ / m
- Dầm ngang:
Giả thiết gần đúng
tải trọng dầm ngang sẽ phân bô" đều trên dầm chủ theo
Hn.bn.Sn.
DC
N
Trong đó:dn - ĩ c •
Hn: chiều cao của dầm ngang
bn : bề rộng dầm ngang
Sn : khoảng cách giữa các dầm
chủ
Do đó: £>c; =ỵ .H" ‘b" 'S" 'N" = 2400 X 0,9 - 0,2 x 2,1 x 6 =
221.14KG / m
c L„
23.9
- Lan can:


+ Phần nằm ngoài bản hẫng:
Pbovia = 0,3 X 0,22 X 2400 + 2400 X
0,08 X
= 259.2Kg/m
Píancan =<ề9.5Kg!m
ĐClc = pìancan + Pbovia = 89.5 + 259.2 = 348.7^g / m
+ Phần nằm trong:
DCgc = 0,3x0,2x2400
= 144 Kg/m
- Lớp phủ mặt cầu

Lớp phòng nước:
DW2 =h' y.s„ =0,02.1775.2,1 = 74.55KG / m

THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực

PHƯƠNG

-117-

SVTH:

Đỗ


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG

GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO


Tiện ích và trang thiết bị trên cầu:
DW3 = 5 Kg/m
Vậy:
DW
=
DW{
+DW2
+DWÌ
= 330.75 + 74.55 + 5 = 410.3 KG/m
+ Với dầm biên:
DW= DWị - DWl X (s - 1,25) + DW,
2,1 v ' 3
330.75 + 74.55
?_IÍ(WK^/
=--------------X 0,85 + 5 = 1 69.05AG / m
2,1
> Tổng hợp tải trọng tĩnh tải tác dụng lên dầm chính:
- Dầm giữa:

+ Trọng lượng bản thân dầm chủ:
DCX = 1415.484Ẫ'Ơ/ m
+ Bản mặt cầu và dầm ngang:
DC2 = DCbm + DCdn = 1008 + 227.74 = 1235.74KƠ / m
+ Lan can và lề bộ hành:
DC3 =0KG/m
+ Lớp phủ mặt cầu:

DW = 4ỉ0.3KG/m
- Dầm biên:


+ Trọng lượng bản thân dầm chủ:
DC, =1415.484KGIm
+ Bản mặt cầu và dầm ngang:
DC2 = DCbm + DCdn = 1008 + 227.74 = 1235.74KƠ / m
145 kN
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực
PHƯƠNG

145 kN
- 118 -

35 kN
SVTH: Đỗ HÀ


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG

GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO

Xe hai truc: gồm có hai trục, mỗi trục nặng 110KN, khoảng cách giữa hai trục
không đổi là 1200mm, theo phương ngang khoảng cách giữa hai bánh xe là
1800mm.
1200mm

HOkN

HOkN

Tải trong làn: bao gồm tải trọng rải đều 9,3N/mm. xếp tho phương dọc cầu,
theo

phương ngang cầu tải trọng này phân bô" theo chiều rộng 3000mm, tải trọng làn

thể
Tải trong người đi bô: là tại trọng phân bổ"được qui định độ lớn là 3.10'3 MPa
Tái trong xung kích: là tải trọng đưa vào tải trọng xe 3 trục hay xe hai trục lây
bằng 25% tải trọng của mỗi xe.
IV. XẤC ĐINH NỐI LƯC LƯC TAI CẤC MẤT CAT ĐẰT TRƯNG
IV. 1. Các măt cắt đăt trưng:

Ta xét các mặt cắt đặt trưng tại những vị trí sau:
+ Mặt cắt tại gô"i: I

Xo = 0 m.

+ Mặt cắt tại giữa dầm: II

x2 = 11.95m.

+ Mặt cắt tại 1/4 dầm : III

x3 = 5.975 m.

+ Mặt cắt tiết dịên thay đổi: IV x4 = 1.5m.
Xác đinh phương trình đường ánh hưởng tai các măt cắt:
Phương trình đường ảnh hưởng momen tại mặt cắt xk như
sau:
X
+ Trên đoạn x=xk =>Ltt: /; (x,xk) = — (x-Ln).
j\
(x,xk

)khiO
<
X
<
xk
f\(x,xk)khixk Vậy: yM(x,xk)
Phương trình đường ảnh hưởng lực cắt tại mặt cắt xk như
sau:
+ Trên đoạn x=xk =>Ltt: f4(x,xk) = \
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực

PHƯƠNG

-119-

SVTH:

Đỗ


Lu

23-V

LUẬN
LUẬN
LUẬNVĂN
VĂN
VĂNTỐT

TỐT
TỐTNGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆPKỸ
KỸ
KỸsư

sưXÂY
XÂY
XÂYDựNG
DựNG
DựNG
10

5 10
23.

15

GVDH
GVDH:THS.
:THS.VÕ
VÕVĨNH
VĨNH
VĨNHBẢO
BẢO
BẢO

=--JV (**>** )•(£,/ - X* ) = —X 0,937 X (23.9 - 1.5) = 10.4944 m2.


Vậy: ũ)vx
= coVkd
+ covka = ÌOA414m2.
<t>Va
= ị-fÁXk’Xk)-Xk

Vậy:
yv(x,xk)
=đường ảnh hưởng của momen:
Diện
tích
phần
: xk=5.975.
Phần dương:
^Mk = ~~LtryM(xk,xk)
=\-y,(-*,,-V,).(i„ -) = L1X(23.9-0) = 11.95m*.
Diện tích phần đường ảnh hưởng dương của lực cắt:
Vạy: ũ)vo = ũ)Vkd + coVka — 11.95m2.
°>vkd =
(**>**)•
Diện tích phần đường ảnh hưởng âm của lực cắt:
a>m=ịxk-Mxk>xk)-

0
5
10 15
Tổng diện tích đường ảnh hưởng:
23.9
ảnh
1t^Vk *= 0Jlkd

Ltt + (lJVkaĐường

20
hưởng

23.9

Đường ảnh hưởng
lực
cắt
Đường ảnh hưởng
lực
Diện tích của các đường ảnh hưởngcắt
rp * Ađoạn
Trên
=>
-r. x=xk=>Ltt:
<»M = -...2/, (x,xk)
L„-yM
L=, '^{x-Lư)
o*,xk)
- X k == ị^l{x23.9-5.975
X 23.9
23.9) X 4.48 =
Trên đoạn x=0 =>xk: /. (x,x.) = —- -(-x) =------ -—- -(-x).
53.536m2.
Diện
tích của các đường ảnh
Lực cắt:
hưởng

Đường ảnh hưởng lực cắt
Momen:
Trên đoạn x=0 =>xk:/ị (x,xt) = — ~*k (~jr) =
Diện tích của các đường ảnh
—X —X
hưởng
Trên
/' (x,x,
) = = jL(x-. Lư) = ^-(x- 23.9)
Trênđoạn
đoạnx=0=>xk:
x=xk=>Ltt:
f2 (x,xk)
Momen:
rp đoan
A: 4
_ ri /4 (x, X.)
L„-Xk
23.9-0,
Trên
Phần
âm
x=xk=>Ltt:
= 1 - — = 123.y
- ——
Ln
Trên đoạn
=>xk: J\ (x,xk)= =
——0,25
(-x) X=——= -x.

(Oyax=0
= —.fĩ(xk,xk).xk
- —X
5.975 (-x)
= -0,7468m2.
=><*>Mk =~\L«u* ) = ^ X 23.9 X 1,4058 =
Phần dương:
■aM0 =°
Lực cắt: 16.799m2.
(ừvd =-.yv{xk,xk)(Lll - xj = -x 0,75 X (23.9-5.975) =
Trên
đoạn
x=0=>xk: /3 (x,xk) = — = 0.
Lực Phần
cắt: âm :
6.722 m2.
Trên
Trên đoạn
đoạn x=xk=>Ltt:
x=0=>xk: /4 (*,**)
) = —= = = .
Vậy: C0V{ = ũ)ykd + ũ)na =5.975m2.
3
* L„ 23.9
THIẾT
THIẾTKẾ
KẾCẦU
CẦUBTCT
BTCTDự
DựỨNG

ỨNGLực
Lực --121122
120 HÀ
PHƯƠNG

PHƯƠNG
PHƯƠNG
Lu
23-9
3

4

* L„ 23.9
* L„ 23.9

SVTH:
SVTH:
SVTH:Đỗ HÀ
Đỗ
Đỗ

20


Lt>
23
3
* L„ 23.9
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG

23.9

IV.3.I.4
Tổng tĩnh táiũ)y
tác dung lẽn dầm giai đoan liên
0>va
rv.3.
 Tính
nôi
tái tác
dung lẽn dầm giữa và dầm
IV.2.4.
Xét®Vd
mătlưc
cắttĩnh
IV: xk=
11.95
hơp:
0
11.9
11.9
biên:
MDcb=
Mocib
MDc2b
MDc3b16.7
IV.3.1 Momen
do tĩnh
tái tác+ dung
lên+dầm

biên:
53.5
6.72
5.97
IV.3.I.I Tĩnh tái giai đoan 1: Trọng lượng bản thân dầm
M DC\b
= DCịb.g.Ù)M
71.4
2.980
DCi
Mặt
g
MDcib(KN.
0
9.
0
16.7
9.
233.03
53.5
9.
742.635
rv.3.2
Momen
do tĩnh tái tác dung lẽn dầm giữa:
71.
9.
990.439
IV.3.2.1
Tĩnh

tái giai đoan 1: Trọng lượng bản thân dầm
chính
IV.3.1.2 Tĩnh
tái giai đoan 2: Trọng lượng của dầm ngang và bản mặt cầu
Mặt
DC2b
g Mnc2b(KN.m)
M DCỉg
DCị g.g.cởM
9.
1235.7^ DClb
0 = DClh -g-COM
Trên
đoạn
x„)
1 - —ảnh
= 1= —^7
9.
1235.7Phần
203.44
âm : x=xk^>Ltt:
x=xk=>Ltt:
==|L(x_£k)
ÌÌ_?Í(X_23.9)
Diện
tích
của
các/,(x,(X,XJ
đường
hưởng

9.
1235.7
6
48.334
Momen: coVa = — .f3 (xk,xk )jck = — X 0,5 X11.95 =2.9875m2.
71.
9.
1235.7
8Trên
64.672 x=0 =>xk: /, (x,xk) = L“ ~*k i~x) = 23,9'~11,95 (Phần đoạn
dương:
x).
Mặt
Mowb(KN.m)
DWb
0 9.8
169.0 0rv.3.2.2
đoan 2: Trọng lượng của dầm ngang và bản mặt cầu
9.8 Tĩnh tái giai169.027.83
2.9875
IV.3.1.3 Tĩnh tái giai đoan
3:m2.
Trọng lượng của lan can và lớp phủ mặt cầu
^DCĩg
= DC2g-g-(0M
9.8
169.0
88.692

M
I)wb
— DWh.g.coM
Vạy:
CỞVÌ
= covkd + Cởvka — Om2.
71.9.8
169.0
118.287
Mặt
g Ta có bảngMoc3b(KN
diện tích đường ảnh hưởng tại các mặt cắt đặc trưng:
0
9.
0
16.799
9.
81.113
53.536
9.
258.496
71.4
9.
344.752
23.9
MDCìb
DCìh.g-ứ)M
rv.3.2.3 Tĩnh tái giai đoan
3: ~
Trọng

lượng của lan canLu
và lớp phủ mặt
cầu
MDC
MDC
MDCb(K
Mowb(KN
Mặt
2b
3b
N.m)
.m)
cắt
0
0
0
0
0
=> = - 2L"27.83
-yM (xk ,xk) = ị X 23.9 X 5.975 =71
203.4
81.11517.583
Mặt

I
II
III
IV
I
II

III
IV
I
II
III
IV
ĩ
II
III
IV
T
II
III
IV
I
II
III
IV

GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO 4 *

x
00
1,

Ăm2.
648.3
258.4
1649.465
88.692

864.6
344.7
2199.863
118.287
Lực
72
52cắt:
Mặt
g
MDCl2(KN.m)
DC|
I
0
9.8
1415. 0
II
16.799.8
1415.233.03
III
53.539.8
1415.742.635
IV
71.4
9.8
1415.990.439
DC2
Mặt
g
MDC2c(KN.m)
I

0
9.8
1235. 0
II
16.799.8THIẾT KẾ CẦU
1235.203.44
BTCT Dự ỨNG Lực

III
53.539.8Lực
1235.648.334
IV
71.4
9.8PHƯƠNG 1235.864.672
MDWS = DWg.g.co M
Mặt
g
MDWc(KN.m)
DWb
ĩ
0
9.8
410. 0

- 123 - SVTH: ĐỖ HÀ
SVTH:

Đỗ

L„



II
III
IV
I
II
III
IV
I
II
III
IV
I
II
III
IV
I
II
III
IV
I
ĨT
III
IV
I
II
III
IV
I

II
III
IV
I
II
III
IV
I
II

16.799.8
410.67.547
53.539.8
410.215.265
71.4
9.8LUẬN VĂN TỐT
410.NGHIỆP
287.095 KỸ sư XÂY DựNG
GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
Mặt
MDCc(KN.m)MDwe(KN.m)
MDC
Mocia
cắt
3C
— DCỉb.g.cov
0 IV.3.4.30 Tĩnh
0giai đoan
0dầm
táiK)C3Ò

lượng
langiai
can đoan
và lớpliên
phủhơp;
mặt cầu
rv.3.2.3 Tổng
tĩnh 3:
tái0Trong
tác dung
lẽncủa
233.0
0
436.47
67.547
Ư)Hg
= DWg
.g.ũ)y
MocgMDCỊg
+ MDC2g + MDC3g.
742.6
0
1390.96215.265
990.4
0
1855.111
287.095
39
Mặt COy
g

VDClb(KN.m)
DC|
11.95
9.8
1415.165.766
10.4479.8
1415.144.923
IV.3.3.4
Tổng
tĩnh tái tác dung lên dầm giai đoan liên hơp:
5.9759.8
1415.82.883
0
9.8
IV.3.3 LưcVũCbcắt1415.
doVDC|b
tĩnh0tải
tác dung+ lên
dẩin biên:
+ VDC2b
VDC3b.
Mặt COy
grv.3.3.1 Tĩnh
VDC2b(KN.m)
DC2
tái
giai đoan 1 : Trọng lượng bản thân dầm
chính
11.95
9.8

1235.144.717
V/)c\b
~ DCìh .g.COỵ
10.4479.8
1235.126.520
5.975
9.8
1235.72.358
0
9.8
1235. 0
Mặt COy
g
Vowb(KN.m)
DWb
IV.3.4. Lưc cắt do tĩnh tái tác dung lên dầm giữa:
11.95
9.8
169.0
19.797
IV.3.4.I Tĩnh tái
giai
đoan 1: Trọng lượng bản thân dầm
10.4479.8
169.017.308
chính
IV.3.3.2 Tĩnh tái giai đoan
2:—Trọng
lượng của dầm ngang và bản mặt cầu
^DClg

DCị g.g.úỉy
5.975
9.8
169.09.898
^DC2b
~ DClb.g'COy
0

9.8

169.0 0
DC3
Mặt cắt ứ)y
VDC3b(KN.m)
b
11.95
9.8
492.7 57.7
10.4474
9.8
492.750.444
5.975
9.8
492.728.85
IV.3.4.2
Tĩnh tải giai
2: Trong0 lượng của dầm ngang và bản mặt cầu
0 Tĩnh
9.8đoan
492.7

tái giai đoan
3: Trọng
lượng của lan can và lớp phủ mặt cầu
^DC2g
=
DClg.g.ứ)v
VoC2b
Vocib
Mặt
VDCb(KN)
V
V
K)H'b - DWb.g.cov
165.7
144.7157.7
368.18
19.79
144.9126.52
50.44
321.88
17.30
82.8872.358
28.85
184.09
9.898
0
0
0
0
0

Mặt ÍOy
g
VDC,c(KN.m)
DC|
11.95
9.8
165.766
M1415.
DCìg
~ DC3g .g.ũ)M — 0
10.4479.8
1415.144.923
5.975
9.8
1415.82.883
0
9.8
1415. 0
Mặt Cữy
g
VDC2c(KN.m)
DC2
11.95
9.8
1235.144.717
10.4479.8THIẾT KẾ CẦU
1235.
126.520
BTCT
Dự ỨNG Lực - 127

125
126 SVTH:
SVTH:Đỗ HÀ
Đỗ
5.975
9.8HÀ
1235.72.358
PHƯƠNG
0
9.8PHƯƠNG 1235. 0
Mặt COy
g
VDWK(KN.IĨI)
DWg
11.95
9.8
410. 48.05
10.4479.8
410.42.008


III
IV

5.975
0

9.8
410.24.025
9.8

410. 0
Mặt
VDC LUẬN
VD VĂN TỐT
VDCNGHIỆP
VDCC
VDW
KỸ sư XÂY
DựNG
GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
I
165.7
144.7 0
310.48
48.05
II
144.9 IV.4.
126.5
0 nôi lức hoat tái
271.44
Tính
tác dung 42.00
lên dầm giữa và dầm biên:
III
82.88
72.35 0
155.24
24.02
Đôi với các mặt cắt đặc trưng trong phạm vi từ gối đến Ltt/2 ta xét 2 trường hợp
IV

0
0
0
0
0
xếp xe bất lợi nhất lên đường ảnh hưởng momen của mặt cắt đó như hình vẽ sau:
1,2m
ụ~ị
Xe hai trục thiết kế
Ó
Õ
4,3m 4,3m
^DCỉg = DCìg.g.ũ)v = 0
IV.3.4.4 Tống tĩnh tái tác dung lẽn dầm giai đoan liên
hớp:
Đường ảnh hưởng
momen
tại
VũCg- VDC|g+ VDC2g
+ VDC3g.
mặt cắt
Xk
1,2m

Đường ảnh hưởng
momen tại
măt rắt YL
IV.4.1. Nôi lức do hoat tải HL93 và PL tác dung tai các măt cắt đầu dầm:
IV.4.I.I Moinen do hoat tái HL93 và PL tác dung tai inăt cắt đầu dắin:


Do tại gối coMữ = 0 nên momen do hoạt tải gây ra tại mặt cắt đầu dầm bằng 0.
1,2m
Xe

hai

trục
kế

thiết
Y CỊlan
Y
4,3m y4,3m
ÍTTTTHTTITTĨTĨTniTTTITTĨTĨTĨTT^

THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG
Lực
PHƯƠNG

SVTH: ĐỖ HÀ


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG

GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO

- Lực cắt do xe hai trục thiết kế:

VtandemO~ 110x1 + 110x0.9498=214.478 KN.

- Lực cắt gây ra do tải trọng làn:

Viano=qianx- Lực cắt gây ra do tải trọng người:

Coi như dầm biên chịu tải trọng người đi: PL=3000Pa
VPLO=PL.1.
ooMO=3000xlxl
1.95=35850N.m=35.85KN.m
1,2m
II Xe hai trục thiết kế
4,3m 4,3m
Ị Ị ị Xe tải thiết kế
JTTTTTITTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT1

Đường ảnh hưởng momen tại
mặt cắt Xu
- Momendo xe tải thiết kế:

Mtruckii= 145x1,4058+145x1,136+35x0,866=398.871 KN.m.
- Momendo xe hai trục thiết kế:

Mtandemii= 110x1,4058+110x1,33=300.938 KN.m.
- Momen gây ra do tải trọng làn:

Mianii=qianXCOMii=9,3x 16.799=156.23 KN.m
- Momen gây ra do tải trọng người:

Coi như dầm biên chịu tải trọng người đi: PL=3000Pa


lực

Đường ảnh hưởng
cắt
tại
Vtruck0= 145x1+145x0.82+35x0.64=286.3 KN.

THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực

PHƯƠNG

-130- 129 -

SVTH:

Đỗ


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG

GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO

Xe hai trục thiết kế
4,3m
4,3
"~Ị ị Xe tải thiết kế
í
C|
lan\

1TTTITTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTITTTTTTTTTTTTTTTTTTTÍ
n

măt cắt Xn
- Lực cắt do xe tải thiết kế:

vtrucku= 145x0,937+145x0,757+35x0,572=265.65 KN.m.
- Lực cắt do xe hai trục thiết kế:

Vtandemii=l 10x0,937+110x0,8868=200.618 KN.m.
- Lực cắt gây ra do tải trọng làn:

Vianii=qianxư>Mii=9,3X10.4474=97.16 KN.m
- Lực cắt gây ra do tải trọng người:

IV.4.3 Nôi lưc do hoat tái HL93 và PL tác dung tai các măt cắt
III:
rv.4.3.1 Momen do hoat tái HL93 và PL tác dung tai măt cắt
1,2171
n
C|lan

Xe hai trục thiết
kế
4,3
ị Ị Ị Xe tải thiết kế
4,3m

Đường ảnh hưởng momen tại
- Momendo xe tải thiết kế:


Mtruckiii-145x4.48+145x3.4+35x2.33= 1224.15 KN.m.
- Momendo xe hai trục thiết kế:
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực -131SVTH:

PHƯƠNG

Đỗ


0.57 /

0,75
_____ 10

LUẬN
LUẬNVĂN
VĂNTỐT
TỐTNGHIỆP
NGHIỆPKỸ
KỸsưsưXÂY
XÂYDựNG
DựNG

GVDH
VÕ VÕ
VĨNHVĨNH
BẢO
GVDH:THS.
:THS.


KN.m.
BẢO
IV.4.3.2 LưcMtandemm=l
cắt do hoat 10x4.48+1
tái HL93 và10x4.18=952.6
PL tác dung tai
măt cắt III:
- Momen gây ra do tải trọng làn:
Mianin=qianxcoMIII=9,3x53.536=497.88 KN.m.
1,2m
- Momen gây ra do tải trọng người:
Xe hai trục thiết kế
Coi như dầm biên chịu4,3m
tải trọng
người đi: PL=3000Pa
4,3m
MPLIII=PL.1.
ị Ị Ị Xe tải thiết kế
1,2m
j^Ị Xe hai trục thiết kế
4,3m 4,3m
ị Ị Ị Xe tải thiết kế
CỊlan
Đường ảnh hưởng lực cắt tại
mặt cắt XiII
- Lực cắt do xe tải thiết kế:

Vtruckm= 145x0,75+145x0,57+35x0,39=205.05 KN.
ảnh hưởng

momen tại
- Lực cắt do xe Đường
hai trục thiết
kế:
- Momendo
xe tải thiết
kế:
v,andemm=l
10x0,75+110x0,699=
159.39 KN.

Mtruckin=
1186.56 KN.m.
- Lực
cắt gây ra145x3.4+145x4.48+35X1.256=
do tải trọng làn:
^lanlll—9lanXCỞMIII—^9,3x6.722=62.51
KN.
- Momendo
xe hai trục thiết kế:
Mtandemni=l
KN.m.
- Lực
cắt gây ra do10x4.03+110x4.33=919.6
tải trọng người:
- Momen
gây
ra do
trọng
Coi như

dầm
biêntảichịu
tảilàn:
trọng người đi: PL=3000Pa

Mianiii=qianxcoMIIi=9,3x53.536=497.88 KN.m.
VPLIII=PL. 1. COMIII=3000X 1 x6.722=20166N.m=20.166KN.
- Momen gây ra do tải trọng người:
IV.4.4 Nôi lưc do hoat tái HL93 và PL tác dung tai các măt cắt IV:
Coi như dầm biên chịu tải trọng người đi: PL=3000Pa
ị-Ị

1,2m
Xe hai trục
4,3m 4,3m

Đường ảnh hưởng
momen tại
mặt cắt Xiv
THIẾT
THIẾTKẾ
KẾCẦU
CẦUBTCT
BTCTDự
DựỨNG
ỨNGLực
Lực -132- 133 HÀ

PHƯƠNG
PHƯƠNG


SVTH:
SVTH:

Đỗ
Đỗ


in
õ



Õ
LUẬN
LUẬNVĂN
VĂNTỐT
TỐTNGHIỆP
NGHIỆPKỸ
KỸsưsưXÂY
XÂYDựNG
DựNG
GVDH
GVDH:THS.
:THS.VÕ
VÕVĨNH
VĨNHBẢO
BẢO
Tải trọng
Măt

Xe Xe
tải hai trục
Tải trọng
làn
cắt
thiết kế
thiết kế
người
Mome 0
0
0 kế:
0
- Momendo
xe tải thiết
I
Lực 286.3
214.478
11 1.135
35.85
Miruckiv= 145x5.975+145x3.825+35x1.675=1479.625
KN.m.
Xe hai trục thiết kế
Mome
398.871
300.938
156.23
50.397
II
- Momendo xe hai trục thiết kế:
4,3m

Lực 265.65
200.618
97.16
31.342
~Ị

Xe tải KN.m.
thiết kế
í
Mtandeniiv-110x5.975+110x5.375=1248.5
CỊlan
Mome
1224.1 952.6
497.88
160.60
III
Lực 205.05
159.39 gây ra do62.51
- Momen
tảinnnTTTTTTnnTTTrlTTTTTTTTTTTTTl
trọng làn:20.166
Tai măt
cắt của dầm
giữa:
Mome IV.5.1.2.
1554.871248.5
664.02
214.2
Tố
trưng:

IV hơp tái trong theo các măt cắt đăcMianiv=qianXO)Miv=9,3x71.4=664.02
KN.m
Lực trong
123.8 theo 104.39
Tổ hớp tái
các
TTGH tai0 các măt 0 cắt dầm giữa:
IM=25%
-Trang
Momen
gây
do tải
trọngểm
người:
ỗni
Mặ
1+I
M|
ML
rv.6.1.1Mxet
thái
giớirahan
cường
đô
ĩ: Mp
bla
bP
t
M
k MLLO—gnig.(l

anx
Lx
n
L
Vạy:
Đường ảnh hưởng lực Lb
- Momen: M„Cỡlg = 77.(1,75cắt
X tại
M llg +1,25 X MDCg +1,5MDWg)
cắt
1.2 0 +ĩM).Mxeti<+grng.M|anx
1.0 0
1.3
0
mặt
Xi V 0
5
3 đó: ĨỊ = T]D.rỊR.rỊ,
7 cắt 1,2m
Trong
1.2
398.87
1.0
156.2
1.3
50.39
5
1- Lực cắt do
3 xe tải3thiết kế: 7
7^ Xe hai trục thiết

1.2
1224.1
1.0770: hệ497.8
1.3
160.6
III
sô"
dẻo,
đôi
với
các bộ phận bìnhKN.
thường lây =1.
Vtruckiv=
145x0,5+145x0,32+35x0,14=123.8
5
5
3
8
7
08
kế
1.2
1554.8
1.0
664.0
1.3
214.
IV
CỊlan
hệ

sô"thiết
dư 7kế:
thừa, đôi
với 4,3m
các bộ phận bình
5
75
3 /7R:
2trục
24,3m
Lực
cắt
do
xe
hai
Mặ
Mxetk
thường10x0,5+110x0,449=104.39
lây
=1.
t
Vtandemiv=l
KN.
cắt
1.2 0 - Lực cắt gây0ra do tải trọng
0
làn:
5IV.5.2.TỐ hớp Iưc cắt do hoat
1.2
398.87Vian]V=qianxư>MlV=9,3x0=0

156.2
KN.
5tái: 1 Coi như dầm biên
3 chịu tải trọng người
đi:
1.2
1224.1
497.8
III
5
5
8
Đường ảnh hưởng
1.2
1554.8
664.0
IV
IV.5.2.1
Tai PL=3000Pa
măt cắt của
dầm
momen
IM=25%
5
75
2
VPLIV=PL. 1. (OMIV=3000X
1 XitạiV
mặt
cắt

Mặ
- Lực cắt: Kcoig = v (Ụ75 X VLLg +1,25 X VDCg +1,5 X VDWg)
t
Vậy: VLLb=gmbHL.(l+IM).V xetk^ỗmblan* V|
cắt
anx+gmbPL-VpLx
- Momendo
1.2
286.
1.0 xe tải thiết kế:
1.3
35.8
5
3
3
7
5
1.2
1.0
97.1
1.3
Mtruckiv=
145x3.825+145x5.975+35x3.825=
1554.875 KN.m.
5
3
6
7
Tĩĩ
1.2

1.0 xe 62.5
1.3 kế:
- Momendo
hai trục thiết
1.2
123.
1.0
0
1.30
IV
Mtandemiv=l
10x5.675+110x5.675=1248.5
KN.m.
5
8
3
7
M
- Momen gây ra do tải trọng làn:
ặt
IV.6.1.2 TrangMlanIV=CỊlanX(ỜM]V=9?3x7
thái giới han cường đô II: 1.4=664.02 KN.m
1.25
IV.5.2.2.
Tai măt cắt
của dầm=giữa:
-Momen:
MuCD2g
77.(0 X MLLg +1,25 X
1.25

97.1
- Momen
gây ra do
tải trọng người:
MDCg
+1,5MDWg)
III
1.25
63.5
IM=25%
Coi
như dầm
biên
tải trọng
IV.5.
TỔ
HƠP
NÔI
Lưc
DO chịu
HOAT
TẢI: người đi: PL=3000Pa
IV
1.25
0
Vạy:hớp
VLLg—gmg.(l
+IM).Vxet|
ĨV.5.1.TỔ
momen do hoat

1. tái:
(DMIV=3000X 1 x71.4=214200N.m=214.2KN.m
Mặt MLLg
MD MPL1V=PL.
MD
^uC
C+gmg.V]anx
rv.5.1.1
Tai
măt
cắt
của
dầm
biên:
cắt
Cg
Wg
D\g
T
0
0
0IM=25%
0.00
TI
417.2
436.4
Vạy:
MLL(5
ểmbHL*(l
+IM).Mxetk+grnb|

aiv^^lanx"l"ểmbPL"MpLx
III
1291.88
Ta CÓ: gmbHL=0,2454
gmbian=0,614
gmbPL=1.23
IV
1661.05
Mặt
V
V
V
V
THIẾT
THIẾTKẾ
KẾCẦU
CẦUBTCT
BTCTDự
DựỨNG
ỨNGLực
Lực- 135
- 136
-134SVTH:
SVTH:
Đỗ HÀ
Đỗ
- SVTH:
Đỗ
cắt
I

349.32
310.48
PHƯƠNG


II
319.685
271.44
PHƯƠNG
PHƯƠNG
TII
237.459
155.24
IV
115.258
0
Mặt Mug
MD M u CD
M 2g
cắt
Cg
DW


I
II
ITT
IV

0

0
0
0
417.12
436.4
1291.88
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG
GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
1661.05
Mặt
V
Tốcắt hơpV tái trong
theo cácV TTGH tai các măt cắt dầm biên:
I
349.32
310.48
IV.6.2.I Trang thái giởi han cường đô I:
II
319.685
271.44
Tĩĩ
237.459
155.24
- Momen: MuCDIb = 77.(1,75 X MUb +1,25 X MDCb +
IV
115.258
0 1,5MDWb)
Mặt VUg
V
V

V
cắt
IV.6.1.3 Trang thái giởi han cường đô III:
I
349.32
310.48
II
319.685
271.44 Trong đó: 875.
ĩ? = ĨJD.ĨJR.Ĩ],
III
237.459
155.24
578.
77 D: hệ sô" dẻo, đôi với các bộ phận bình
IV
115.258
0
163.
MD
^uS
Mặt Mug
M
Cg
Dg
cắt
DW
I
0
0

0
0.00
II
417.12
436.4
TII
1291.88
- Lực cắt: VuCDỈg = 77.(1 .35 X VLLg +1,25 X VDCg +1,5 X VDWg)
IV
1661.05
Mặt VLLg
V
V
cắt
- Lực ccit‘. VuCDlb ~ 7-0>75 X VLLb + 1,25 X VDCb +1,5 X VDWh)
I
349.32
310.48
II
319.685
271.44
III
237.459
155.24
IV
115.258
0
= 77.(1,35 X MLLg + \,5M
1,25 DWg
X

Trang
thái
giởi
dung:
^uCDỈg
Trang
tháiMDCg
giới han
han sử
cường
đô ĨI:
-Momen:
Mặt Mug
MD
MMuSDg = /7.(1 xMLLg+1X MDCg +1X MDWg)
cắt
Cg
DW
I
0
0
0Đôi với trạng thái
0.00giới hạn sử dụng thì 77 = 1
II
417.12
436.4
67.5
IĨT
1291.88
IV

1661.05
MD
M
MuC
Mặt Mu*
I
0
0
0
0.00
11
415.136
Lực ccit' 27.8
VuSDg 1485.
/7.(1 X VLLg +1X VDCg +1X VDWg)
III
1301.16
88.6
4695.
IV
1699.24
6195.
Mặt Vu*
V
V
V
I
296.498
368.18
1059.

II
266.342
321.88
939.1
III
187.206
184.09
601.
IV
57.474
0
105.6
Mặt Mu*
MDCẦU BTCT
MD Dự ỨNG Lực -137THIẾT KẾ
- 138 SVTH:
Đỗ
ĩ
0
0
0
0.00

PHƯƠNG
II
415.136
27.8
IĨT
1301.16
88.6

IV
1699.24


Mặt

Vu*
Vp
V
I
296.498
368.18
514.
II
266.342
321.88
449. KỸ sư XÂY DựNG
LUẬN
VĂN TỐT NGHIỆP
GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
III
187.206
184.09
257.
IV
57.474
0
Mặt Mu*
MD
MD

MtiC
-Mơmen:
MuCDÌb = /7.(1,3 5 X Mub +1,25 X M DCb + 1,5A/ĐTO)
I
0
0
0
0.00
II
415.136
27.8
1311.
ITT
1301.16
88.6
4149.
IV
1699.24
5482.
Mặt v,,b
VDCb
V/
V
Lực
cắt:
F„CD36
ĩ
296.498
368.18
890.= 77.(1.35 X + 1,25 X FỮCỐ +1,5 X VDWb)

11
266.342
321.88
827.
III
187.206
184.09
522.
IV
57.474
0
81.4
Mặt cắt MLLb
MD
M
MuS
ĩ
0
0
0
0.00
11
415.136
27.8
IV.6.2.4 Trang thái giới han sử dung:
III
1301.16
88.6
-Momen: 118.
MuSDb = 77.(1 X M LLb +1XMỮCẾ

IV
1699.24
+ lxMm),)
Vub +1 X VDCb +1
X
V
VDWb)
Đôi với
Mặt cắt Vu*
V
Votrạng thái
V giới hạn sử dụng thì 77 = 1
I
296.498
368.1
19.7
II
266.342
321.8
17.3
III
187.206
184.0
9.89
IV
57.474
0
0
TTGHCĐ1 TTGHCĐ2 TTGHCĐ3
TTGH

Dầm
6195.9
3073.6
5482.3
4017.3
1059.2
2887.0890.2
684.47
biên
5939.1
2887.0
5241.5
3803.2
Dầm
giữa
1125.0
483.18
978.34
707.85
Căn cứ trên các giá trị nội lực tính toán thì dâm biên là dầm bất lợi hơn nên ta
chọn dầm biên là dầm tính toán.________________________________
- Lực cắt:

VuCD2b = /7.(0 X vuh +1,25 X VDCb +1,5 X VDWb)

IV.6.2.3 Trang thái giởi han cường đô III:
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực

PHƯƠNG


- 139 -

SVTH:

Đỗ


p 0,85 .fpu.H 0,85x1860x 1350


BÁN
Lx(
L(m
Lc(
h(m
LUẬN
LUẬN
LUẬN
LUẬN
LUẬN
VĂN
VĂN
VĂN
VĂN
VĂN
VĂN
TỐT
TỐT
TỐT
TỐT

TỐT
TỐT
NGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP
KỸ
KỸ
KỸ
KỸ

KỸ


XÂY



XÂY
XÂY
XÂY
XÂY
XÂY
DựNG
DựNG
DựNG
DựNG
DựNG

DựNG
GVDH
GVDH
GVDH
GVDH
GVDH
GVDH
:THS.
:THS.
:THS.
:THS.
:THS.
:THS.





VĨNH

VĨNH
VĨNH
VĨNH
VĨNH
VĨNH
BẢO
BẢO
BẢO
BẢO
BẢO

BẢO
10 LUẬN
6.42
6.42 KỸ
0.15
0.00
7.5
7.17
7.20
0.64
0.02
7.5
7.10
7.14
0.79
Từ bô" tríKhoảng
thép
ta cách
có bảng
xác định
các 0.04
yếu
tô" dự
và góc
từ trọng
tâm
thép
ứng của
lực cô"t
đến thép:

thớ trên dầm I:
TÍNH
CỐT
THÉP
:tríccít
V. 2. TOẢN
Bô"
trí
cáp

bỏ

vi
của
từng

tai
các
măt
cắt:
BóMặt cắt
p
dpsĩiĩ
-Lcáp
Cpsin
v.l. Tính toán
diên= H
tích
cô"t = 1350 - 248 = 1102 mm.
Tính

toán
góc
chuyển
hướng

chiều
1-2
0. -Toạ độ trọng
1 tâm cốt
0.3 thépdài
dựcủa
ứngcáp:
lực tại mặt cắt IV-IV đôi với thớ
Dùng
loại
tao
cáp
khử
ứng
suất
dưdpS=12.7
mm tiêu chuẩn ASTM A416M
dưới:
3
ĩ
0. < Lx:
5
0.301
G270 c — Ps,i'npsi 150 X 3 + 300 I 0-7 c
4

0.
y6~
=V
(Lx-x)tga 0.301
+ A
6ps/v
18/.5 mm.
Diện tích một tao 600
cáp:,
100.
1-2
1. -- Momen quán
1
1.800
h tính
Av-của tiết diện4 chữ I có lổ:
200 7 200 7
lmm2
ị_____________4
ZU0|
3
II
1.
pli5=- AF0.(
a suy y°dira y1.806
=Cpsi).
I()j=
Khoảng cách từ trọng
tâm cốt thép dự ứng lực đến thớ trên dầm I:
cosa

4
1. - Cường
6 kéo
1.809
chịu
tiêutính
chuẩn:
Pacất.
Ti độ
- Momen
quán
của dầm fpu=l,86xl09
đặc tại các mặt
X
<
Lx+Lc:
1-2
6.2 - Hệ sô" qui 1đổi ứng suất: 6.275
^=
3
III
6.2
5
6.298
= R-jR2-(L,+L'-x)2
arcsin((L2+Lx-x)/R)
suy ra y =
- Giới hạn chảy:
( TCN 5.9.4.4.1)
yp6=

4
6.2
a-P 6.309
fpy=0,85xfpU=0,85xl,86xl09=l
MPa
1-2
12.VI. Đăc trưng
0 Uhoc
hình
của 12.27
các măt cắt,581xl09Pa=1581
dầm:
= L+Í!I
3
IV
12. ứng suất trong
0 thép
12.50
ciptrưng
180°
DƯL
khihọc
kích:
(TCN
VI. l- Giai
đoan ĩ: Đặc
hình
của
mặt 5.9.3.1)
cắt chữ ĩ

4
12. có X
0>
12.54
lổ. MPa
fpj=0,7xfpU=0,7X1,86x 109= 1,302x109Pa=1302

L(m
a(đ
Tg(o
Sin(a)
- Diện tích mặt
cắt dầm có lổ:
Lx+
- Bê tông
dầ
m cấp:
1-2
1
0.01
0.017 fc 1 = 40 MPa.
Aoi
=Lc:
Aj+ X - (Lx + Lc)
3
7.
0.08
0.087
- AFo
Momen

tính toán:
lấy bằng momen lớn nhất theo TTGH cường độ
Trong đó:
4
7.
0.10
0.104
Mu=6195.98
KN.m=6.19598xl06 Nmm.

Mặt cắt Mặt cắt Aị
Mặt
cắt
cắtđặc tại các mặt cắt.
- Diện tích Mặt
của dầm
- Mođun
của cáp:(5.4.4.2)
Bố đàn
TRÍhồiCÁP
Dự
BỐ TRÍ CÁP Dự
1-2
250
222
Toạ 153
đôỨNG
các bổ thép150
dự ứng
dầm:

Lựclực tính đến đáyỨNG
Lực
Ep=
197000
MPa
3
800
644
256
150 CẮT
TẠI
MẶT
TẠI
MẶT
CẮT
Do
đó:
Chọn
loại tao thép 12,7
mm, diện tích mỗi tao là 1,001 cm2
Giải
thích
4
1100
908
430 các kí hiệu
300dùng để tính toán tọa độ của các bó cáp tại các mặt
2
cắt tao cáp cầnMbô" trí 6.19598x 109
Mặt cắt Mặt cắt Sô"Mặt

cắt Mặt cắt
A
>-----—----=
—————
--=
2902.98ww2
tính toán:
600
499
248
187.5
„ _ Ars
_ 29.0298 _ on
L:
chiều
dài
đoạn
cápdiện
thẳng
neo
điểm đầu đường cong.
- Toạ độ trọng
tâm cô"t
thép
dựtiết
ứng
lực
tạitính
gốì từ
đôi

với
thớđến
dưới:
750
851
1102
1162.5
- Momen
tĩnh
của
đôi
với
đáyđầu
dầm:
n = —— =
——
= 29
250x2
+ 800 dọc
+ 1 dầm.
100+ _mm
Sj của
- AFQ.
Cpsi
/,=1,001
chiếu
L_ theo
phương
Mặt Ai
AF - Lx:hình

AoiSoi—
CpsO
4 12,7mm.
Si - Sv
momen
dầm
đặc tại các mặt
Vậy0.812
ta chọn
4 bó cáptĩnh
loại của
12 tao
I
- Lc:
hình chiếu của đoạn cáp cong theo phương dọc dầm.
Khoảng0.540
cách từ trọng tâm cô"t thép dự ứng lực đến thớ trên dầm ĩ:
II
- R: bán kính đường cong.
dps0= H - Cps0= 1350 - 600=750 mm.
III
0.540
- h: khoảng cách từ trọng tâm bó thép ở đầu đoạn cong đến trọng tâm bó cáp
IV
-Toạ độ0.540
trọng tâm cô"t thép dự ứng lực tại mặt cắt II-II đôi với thớ dưới:
đó ởAF
Mặt cắt
Si
Soi 222 X 2 + 644 + 908 =

c „ c= =
vị trí cuô"i0.6
đường
cong.
I
0.549
mm
- Khoảng
cách499
từ
trọng
tâm
mặttâm
cắt dầm thép
có lổ dự
đếnứng
đáy lực
dầm:đến thớ trên dầm I:
Khoảng
cách
từ
trọng
II
0.360 - P: góc tạo bởi tiếp tuyếncô"t
của
đoạn= cáp
vị trí đang xét so với phương ngang.
dpsii = H - CpS„ = 1350
- 499
851ởmm.

III
0.360 - y: tổng các góc uô"n của cô"t thép từ đầu dầm đến tiết diện đang xét. y=a-p
- Toạ độ
trọng tâm cô"t thép dự ứng lực tại mặt cắt III-III đôi với thớ dưới:
IV
0.360
- _pslll
Q
_ 153x 2 + 256 + 430 _248 mm
y°d'
Mặt
Aoi
Soi
cắt
... Iv
4
I
THIẾT
THIẾT
THIẾT
THIẾT
THIẾT
KẾ
KẾ
KẾ
KẾ
CẦU
KẾ
CẦU
CẦU

CẦU
CẦU
BTCT
BTCT
BTCT
BTCT
BTCT
DựDự
Dự
Dự
ỨNG
Dự
ỨNG
ỨNG
ỨNG
ỨNG
Lực
Lực
Lực
Lực
Lực- 144
---142
-143
141
145
140
- ---SVTH:
SVTH:
SVTH:
SVTH:

SVTH:
SVTH:
Đỗ HÀ
ĐỗĐỗ
Đỗ

Đỗ
Đỗ
II
PHƯƠNG




PHƯƠNG
ITT
PHƯƠNG
PHƯƠNG
PHƯƠNG
PHƯƠNG
IV

Mặt
AF0
loi
dicDSi
I
0.6
0.1265
1-2

3
4


II
III
IV

0.499
0.1143
0.248
0.1105
0.187 KỸ
0.1096
LUẬN
VĂN
TỐT
NGHIỆP

XÂY
DựNG
GVDH
:THS.

VĨNH
BẢO
LUẬN
LUẬNVĂN
VĂNTỐT
TỐTNGHIỆP

NGHIỆP
KỸ
KỸsư
sưXÂY
XÂY
DựNG
DựNG
GVDH
GVDH:THS.
:THS.VÕ
VÕVĨNH
VĨNHBẢO
BẢO
Mặt
Aoin^
AFr
A|j
I
0.0048048
6.16
K - Hệ sô" ma
II
0.0048048
6.16
0.57sát lắc (trên mỗi mm của bó thép) được viết là mm . với ông
thép
mạ
ta
lấy K=6,6xl0'7.
III

0.0048048
6.16
0.57
Ị.I - hệ số ma
sát. Với ông thép mạ ta lấy p =0,3.
IV
0.0048048
6.16
0.57

Mặt nT
c aAFr
- tổng củas,i
các giá trị tuyệt đối của thay đổi góc của đường trục cáp thép
di
I
6.16
0.0048048
0.6dự ứng lực tính từ đầu kích, hoặc từ đầu kích gần nhất nếu thực hiện
- Khoảng
cách cả
từ trọng
mặt cắt
không có
lổ đếnxét
trục 0-0:
hai tâmđầu,
đếndầmđiểm
đang
(RAD). a = Y

II
6.16
0.0048048
0.49căng
III
6.16
0.0048048
0.24e - cơ sô" lôgarit tự nhiên.
Trong đó:
IV
6.16
0.0048048
0.18
0.01mặt cắt và trên từng bó cáp khác nhau nên ta phải
Mâ"t
mát do ma sát tại các
yị
khoảng
cách
từ
trục I-I đến đáy dầm.
Mặt
A|j
tính
y2di = y'd: + c2iĩ
n
y]ị của
- khoảng
cách
từ mmm.

trục T-I đến mép trên của dầm.
Chiều
dày
bản: hf=
200
II
0.57
0.00
Trong đó:
9
9
III
0.57
Bề rộng
tính- toán
bf =trong
2,lm.bó thứ i tại mặt cắt đang
Afpp
mất của
mát bản
ứnglàsuất
y,i = y,i - c2iIV
0.57
0.01
I2j=
I|ị cắt
+đoan
AH.c2i2+nb.
i^hf.bf +bf.hf.(yl +^)2
Trongtích

đó:
Diện
dầmII:
liên
hợp:
xét.
2 mặt
Giai
Đặc
trưng
chữ I không có
Aoi VI. Cn
yoi hìnhchọc của mặt cắt I.i
Mặt loi
nT
AFT
lổ.
y\
khoảng
cách
từ
trục
I-I
đến
đáy
dầm.
A2i0.0048048
= MÁT ỨNG
A|j
+0.6

nb.
hf.bf
I
0.812TÍNH0.002
MẤT
16.16
_ 0dầm
_ không cóSUÂT
- DiệnTOÁN
tích mặt
cắt
lổ: DO MA SÁT
ydi=ydi
cnTrong
đó:
II
0.540
0.008
0.0048048
6.16
0.49
Aii
=
A0j
+củabêtông nT.AFT
nb
- Hệ
số qui
đổitừcủa
lực

sang
Tĩĩ
0.540
0.021
6.16
0.24
y\ị0.0048048
khoảng
cách
trụcthép
I-I dự
đếnứng
mép
trên
đó:
Modun
đàn
IV
0.540 Trong
0.024
0.0048048
6.16hồi của bêtông làm dầm chủ:
0.18
- Momen quándầm.
tính của tiết diện chữ I không có
nT
Hệ
qui đổi của
thép dự ứng lực sang
Mặt

A|jnb
h - Ec
A2i
bf =số 0,043./’5
lổ:.777 = 0,043 X 24001-5 X V40 =
I
0.86 27691.466
0. bêtông
2.
31975.35MPa.
VII. Modun
Tính toán mất
mát 0,866.
dư ứng suất:
của bêtông:
II
0.57
0.86
0.
2. đàn hồi31975.35
mát
suất: .Jỹỹ = 0,043 X 24001-5 X 4ÃÕ = 31975.35MPứ.
0,043./-5
III
0.57
0.86Tổng0.mất Ec
2. =ứng
IV
0.57
0.86

0. Afpt
2. =AfpF+AfpA+AfpES+AfpSR+AfpCR+AfpR2.
Ec 31975.35
đó:
Mặt nb
h
b Trongy\i
s2i
AFt- -Diện
Afpp
mất tích
mát của
ứngcác
suấtbódocốt
mathép.
sát, MPa.
I
0.8
0
2.
0.28
Giai
đoan
III:
Đặc
trưng
hình
học
của
mặt

cắt
chữ
I liên hợp, ta xét dầm làm việc
II
0.8
0
2.
ÀfpA - mất mát ứng suất do thiết bị neo, MPa.
III
0.8
0 chung
2. với bản.
AfpES - mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi, MPa.
tĩnh
IV
0.8 Momen
0
2. của tiết diện đôi với trục I-I:
AfpSRmất
s2i
=nh.bf.hf.(yịi
y) suất do co ngót, MPa.
y2 mát +ứng
yỉi
Mặt A2i
s2ic2i
di
cắt
AfpCR - mất mát ứng suất do từ biến của bê tông, MPa.
I

1.205
0.237
II
0.933
0.313
AfpR2
- mấttiết
mát
ứngđôi
suất
tự chùng
nhão của cốt thép DƯL, MPa.
- Momen
tĩnh của
diện
vớidotrục
0ITT
0.933
0.316
VII.
0:l. Mâ4 mát ứng suâ4 do ma sát:
IV
0.933
0.316
AfpF=fpj(l-e-,K^“)).
Mặt I.i
A| j
hi
Trong đó:
I

0.1284
0.8421
0.31
- Khoảng cách từ trọng
cắt dầm
không
có lổdự
đến trục
fpj- tâm
ứngmặtsuất
trong
thép
ứng 0-0:
lực khi kích. (MPa)
II
0.11890.57
0.293
III
0.12290.57
0.299 SVTH:
THIẾT
THIẾTKẾ
KẾCẦU
CẦUBTCT
BTCTDự
DựỨNG
ỨNGLực
Lực- 149
- 148
147

- 146
SVTH:

THIẾT
KẾ
CẦU
BTCT
Dự
ỨNG
Lực
- -SVTH: Đỗ
Đỗ Đỗ

IV
0.12390.57
0.30

PHƯƠNG
PHƯƠNG
M
X PHƯƠNG
k
\x
a
Afpp
Afjpp
B ặt
fpj
(MP
(mm

(mm(rad)
ó cắ
(MP
a)
)
1)
a)
t
1
130300
6.6x10
0.30
0.26


2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4

1
2
3
4

130
300
6.6xl0'
0.30
0.26
0.26
0
130301
6.6xl0'
0.30
0.26
130301
6.6xl0
0.30
0.26
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG
GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
130
180
6.6x10
0.30
1.546
1.54
8
130

180
6.6xl0'
0.30
1.546
I
I
VII.
mát ứng 0.3
suất
130
180 2. Mât
6.6xl0
0 do ép sít neo: AfpA
1.551(MPa)
130
181 Mất 6.6xl0'
0.30do sít neo chỉ xảy 1.551
mát ứng suất
ra lớn nhất ở đầu dầm, nhưng theo tính chất
130
627
gần đúng
6.6xl0'
ta tính mất
0.3mát
0 ứng suất trung bình
5.38 trên các mặt 5.39
cắt là bằng nhau theo công
3
thức: 6.6xl0

130
627
0.30
5.38
II
4/
PA

I
130
629
6.6xl0
0.30
5.4
130
631
6.6xl0
0.30
5.4
Trong đó:
130
122
6.6x10
0.3
0.01
0.013
17.8
34.2
A-độ ép sít neo A=6mm
130

122
6.6xl0'
0.3
0.01
0.013
17.8
I
V
Lj - chiều0.3
dài xảy
ra mất mát do sít
neo của bó
130
125
6.6xl0'
0.09
46.98
130
125
6.6xl0'
0.3
0.11
54.15
thứ
i
Ep
=
197000
MPa
Af PA

BA (cm)
L
Ep
Ó
n : sô" bó cáp
24549
197000
48.1486
6
Ta có bảng tính toán mâ"t mát ma sát ép sít neo cho từng bó như sau:
24549
197000
48.1486
6
6
25002
197000
47.2762
6
25083
197000
47.1235

Do đó:
Ạ/ PA

p

48.1486
+

48.1486
47.2762 + 47.1235
_

+

mát ứng suất do nén đàn hồi: Afpps (MPa)
Ta tính toán mất mát ứng suất do nén đàn hồi tại mặt cắt IV (mặt cắt giữa
nhịp).
N -1 ED
Trong đó:
N - sô" lượng các bó cáp
Ep- mođun đàn hồi của cáp DƯL, Ep = 197000
MPa
Ecj - mođun đàn hồi của bêtông dầm lúc truyền lực
Bêtông dầm được bảo dưỡng trong điều kiện bảo dưỡng bằng hơi ẩm
a=l
/3=0,95
Do đó:
THIẾT
THIẾTKẾ
KẾCẦU
CẦUBTCT
BTCTDự
DựỨNG
ỨNGLực
Lực - -151150 PHƯƠNG

PHƯƠNG


SVTH:
SVTH:
Đỗ HÀĐỗ


PES 2x4 30586.2 Jcps
pi = fprAps

Jcpg

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG
= —--- ' =----------- -X
36,6MPa

40

GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
=

Eci = 0M3.r'-5.-s[ĩ~ = 0,043 X 24001-5 X
.

(4 -1)

197000 -

= 30586.2MPa




cpgTa

fJ =

Trong đó:

2 \ M,

M,
P:.e
£+

o)
£ = -p:

A0 - diện tích của mặt cắt dầm ở giai
đoạn
1
At)= 0,5404m2 = 540400 mm2
I0 - momen quán tính của dầm ở giai
đoạn
1
I0= 0,10961x 10l2mm4.
1 é?2 _
1
474.122
___
1
in_6n/ 2\
474.12

—+ —=
-- 1

- - - - -—
= V /3,9x10
474.12 = 4.28(
mm )
990.439x10
/„ = -p.x 3,9 xio-6 +4.28.
- Tìm Pi : ApS- Diện tích của thép dự ứng lực
Am = 4804.8ww2
f p ị - fp j ~ A f PE ~ A f PA ~ A f PES
= 1302- 34.2 - 47.6742 - ầfPES = 1220.1258 - ầfPES
Ta tìm Afpp;5 theo phương pháp lặp, tức là ban đầu ta cho Àfpp;s= 0, sau đó ta
tính theo phương pháp lặp cho đến khi hội tụ.
Lăp lẩn 1:
Với AfpES = 0 ta suy ra các thông sô" sau từ những công thức đã lập ở
trên
/ . =1220.1258MPa
Pị = fp. .ApS = 1220.1258x4804.8=5862460.444N
fcpg =-pi X 3,9 X 10'6 +4.28 = -5862460x3,9 xio-6 + 4.28
=-18.5836MPa
ẠfPES = 2,415 X fcpg =2,415x18.5836 = 44.879MPa
Lăp lần 2:
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực - 152 SVTH: Đỗ HÀ
PHƯƠNG


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG


GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO

Với AfpES=44.879MPa ta suy ra các thông số sau từ những công thức đã
lập
ở trên:
fPi = 1220.1258 - 44.879 = 1175.2468A/Pứ
pi =fp..Aps=l 175.2468x4804.8=5646825.825N
fcpg = -Pi X 3,9 X 10”6 + 4.28 = -5646825.825 X 3,9 X 1 o-6 + 4.28 =
-1 UA26MPa
AfPES = 2,415 X fcp = 2,415 X 17.7426 = 42.848MPữ
Lăp lẩn 3:
Vđi AfpES=42.848MPa ta suy ra các thông sô" sau từ những công thức
đã lập
ở trên

/ . = 1220.1258-42.848 = 1 \11 llimPa
Pị = fp. .ApS = l 177.2778x4804.8= 5656584.373N
fcpg = -P. X 3,9 X 10”6 + 4.28 =-5656584.373 X 3,9 xio-6 + 4.28 = -1
l.lKMPa
AfPES = 2,415 X fcpg = 2,415 X 17.78 = 42.9MPa

Như vậy vòng lặp đã hội tụ , ta có mâ"t mát ứng suất do nén đàn hồi tại các mặt
cắt
khác cũng có giá trị như đôi với mặt cắt IV.
Trong đó:
H - là độ ẩm tương đôi của môi trường lây trung bình hằng năm: 77 =
85%
Vậy:
AfPSR =93- 0,85.77 = 93 - 0,85 X 85 =
2Q,75MPa

VĨI.4.2 Mát mát do tử PCR
biến:
AfpCR (MPa)
cdp(5.9.5.4.3-1)
= 12.|fcgp|-7.|Af(
- fcgp: ứng suất của bêtông tại trọng tâm thép DƯL lúc truyền lực (MPa)
Pị.e2 Msg
-kr— +
'cgp A
—-.e
Ta có: Pị = fp..Aps lo lo
fpị = fp ị ~ A/PE ~ 4fPA ~ 4fPES
= 1302- 34.2 - 47.6742 - AfPES
= 1220.1258 - AfPES
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực - 153 SVTH:
Đỗ

PHƯƠNG


MẶT CẮT
T
TI
ITT
IV
AfpMPa
0.26
1.548
5.393
34.2

F
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ sư XÂY DựNG
GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
AfpMPa
47.6742
47.6742
47.6742
47.674
A
LUẬN
VĂN
TỐT
NGHIỆP
KỸ

XÂY
DựNG
GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
AfpMPa
42.9
42.9
42.9
42.9
ES
fPì = fpj - AfpE - ¥PA - A/PES
Afps
20.75
20.75
20.75
Do20.75

đó:
R MPa
= 1302 - 34.2 - 47.6742 - 42.9 = 1177.2258
AfpMPa
178.93
178.93
178.9-0,2.(AfKK + AfPSR)
A/ra2
=178.93
138-0,4.A/m
CR
VIII.
KIỂM
TOÁN
DẦM- 0,3AfPF
CHÍNH:
=>/»
= 70.644
fPi
.Aps =1177.2258
X 4804.8 = 5656334.524A
AfpMPa
70.644
70.644
70.644
R2
AfT
tổng hơp
mất mát395.09
ứng suất trong dầm tai măt cắt:

MPa
361.158 eBàng
362.446
366.291
= 474.12mm
suâ"t do lực căng cáp
/
MDC]=
990.439
=990.439x10".
VIII.
l. Tính
toán
chiu uốnKNm
của dầm:
=130
"t mát ứng suâ"t do ma sát1.1. Tính toán
AJPF
A0=
540400
chiu
uô"n của =
dầm
giai đoan truvển mm2
lưc căng:
0,26
I
=
0.10961
xl012mm4.

â"t mát ứng suâ"t do sít neo
AfPÀ
VUI.1.1.1. Giới han
ứng suâ"t=bêtông:
pre2 Mg
-A—
+- (5.9.4.1.1)
mâ"t mát ứng suâ"t do đàn hồi - ưngí suất
cs ẠfPES
nén cho
phép:
—-.42.9MPa
I. I.
n tích cáp bó thứ k
0,6
.f'cì
=0,6x40
= 474.122
24MPa
5656334.524 5656334.524x
990.439xl06
ệch của bó cáp thứ k
-----------—- -rí-----+
- ưng suất kéo cho phép của bôtông: (5.9.4.1.1-1)
[o,540400
25.Jf\ =0,25.740 = 1,5\2MPa _
- A/, : thay đổi ứng
suất bêtông tại trong tâm cô"t thép DƯL do tải trọng thường
dp

[ì,38
M,
Với: MDC2= 864.672 KNm = 864.672xl05 Nmm.
i các măt cắt:
Vm.l.l.2.1.Măt
cắt 0:= 344.752KNm = 344.752xl06 Nmm.
MDC3
Ta có các thông sô" tính toán:
MDW= 118.287 KNm = 118.287xl0ỏ Nmm.
Diện tích tiết diện
I()=0,10961m4
I2=0.301m4.Âr7A
864.672X
106
A cdp
=812550/77/77
2
344.752X
o
0,10961x10'
Momen quán tính:



Ia
=1,2652 X10" /77/T74
= 4.9ì88MPa
KhoảngAfPCR
cách trục
trung hoà đến mép1dầm

=ỉ2\fCỊỈp\-7\Afcdp
= 12x17.78- 7x4.9188 = 178.93 MPa.
Mất mát do chùng nhão sau khi truyền
lực:
AfpRT
(MPa)
y°diữ = 665,56/77 /77 yữtiữ = 684,44/77
Mất
mát tâm
ứng esuất
chùng
nhão
Độ lệch
củadocáp
so với
trụctrung
trungbình trên toàn dầm được lấy bằng mất
fj
ứng
suâ"t
do
truyền
lực
gây
ra
mát
fPi = fpj - A/PE - A/PA - A/PES
Trong đó
AfpES:
mất

mát
do
AfpF:
mất
mát
AfpCR
:
mất
mát
AfpSR : mất mát do co ngót

THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG
Lực
THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực
PHƯƠNG

nén
do
do

- 156 -

đàn
ma
từ

hồi
sát
biến


SVTH: ĐỖ HÀ
SVTH: Đỗ HÀ


Ao K
MẶT CẤT

I

K
II

III

IV

fpi

1211.165
1209.87
1177.225
LUẬN VĂN TỐT
NGHIỆP 1206.032
KỸ sư XÂY DựNG
GVDH :THS. VÕ VĨNH BẢO
ỵ^ẢpSk.cos4793.15
4793.15
4793.15
4793.15
ak

Pi
5805299.
5799125.777 Vậy
5780696.115 5642619.843
Ao
812550
540400
540400540400
ỵ^Ẩps . cos ak = 100,1 X 12 X (0.9998 + 0.9998 + 0.9962 +
To
1.2652x1
1.14397X1011
1.054x10
0.9945) 1.0961x10"
Mg
0x10"233.03xl06 742.635X106
990.439xl06
= 4793.15wm2
e0
65.56
154.02
474.12PE ~ 4/PA ~ A f PES
f p ị = f p411.95
ị ~ A/
Yd
665.56
653.02
659.95 661.62
= 1302- 0,26 - 47.6742 - 42.9 = 1211.1658MPa
yt

684.44
696.98
690.05 688.38
= 4793.15x1211.1658 = 5805299.35^
ft
-9.2029
-14.7532 =>p. = .YẨ„.cosa
-21.0228
fb
-9.2034
- Khi dầm vừa
- chế tạo xong trong ccít thép là lớn nhất
--14.4995
Kiểm tra thớ trên dầm:
KIỂM
Thoả mãn
Thoả
Thoả
Thoả
trong khi
chưa có hoạt
tải mà mới chỉ
có tải trọng bản thân của dầm chông lại
_ p.
pre
M;
f,=-,-j-y,o+TyAo K
K
5805299.35 5805299.35x65.56


.

0

.

= —- --------------- --------------X 684.44 +------ ----X 684.44
812550

1,2652x10"

1.2652x10"

5805299.35 5805299.35x65.56

.. _ pt pre
Ms
=
— + r ■ydo
— +-----——----- -X 665.56
fd=,
- J ■ydo
812550

1,2652x10"

= 9.2034MPa
VIII.1.1.2.2.Lâp
báng kiếm tra các măt cắt:


THIẾT KẾ CẦU BTCT Dự ỨNG Lực

PHƯƠNG

- 157 -

SVTH:

Đỗ


×