Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Thiết kế bến tàu bách hóa 30000DWT cảng tổng hợp thị vải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 90 trang )

Thiết
Thiếtkế
kếbến
bếntàu
tàuBách
Báchhóa
hóa30.000DWT
30.000DWTcảng
cảngTong
Tonghợp
hợpThị
ThịVải
Vải
GVHD:
GVHD:TS.
TS.Phan
PhanDũng
Dũng
4.5.3. Chiều rộng của luồng
chạy
tàu...............................................34
MỤC
LỤC
4.5.4.
ChiềuHOẠCH
sâu luồngCẢNG
chạy tàu........................................................35
PHẦN
1 : QUY
4.5.5. Mực
thấp thiết kế...........................................................36


CHƯƠNG
1 : nước
MỞ ĐAU..........................................................................8
4.5.6.
Cao
trình
đỉnh
bến..................................................................37
1.1. Cơ sở đầu tư xây dựng
cảng thị vải...................................................8
4.5.7.
Cao
trình
đáy
bến....................................................................37
1.2. Hiện trạng giao thông trong khu vực.................................................8
4.6.1.2.1.
XácGiao
địnhthông
chiềuđường
dài cácbộ..................................................................8
khu bến của cảng......................................38
4.6.1.
Chiều
dài khu
bếnthủynội
Con tainer.................................................38
1.2.2. Giao
thông
đường

địa....................................................8
4.6.2.
Chiều
dài
khu
bến
hàng
bách
hóavàhànghóa khác.................38
1.2.3. Giao thông đường sắt..................................................................8
4.7.1.2.4.
Diện
tích
các
công
trình
phụ
trợ
khác...........................................38
Tuyến luồng từ biển đông vào cảng............................................8
4.7.1.
Văn
cảng
và các
côngCÔNG
trìnhphụ
trợ..................của
cảng
CHƯƠNG
2 :phòng

VỊ TRÍ
XÂY
DựNG
TRÌNH
VÀ ĐĩỀư KIỆN
Tự

NHIÊN 38
4.7.2.Vực
Nhà
phục
vụ............................................................................38
KHU
XÂY
DựNG
XÂY DƯNG CÔNG TRÌNH..............................9
4.7.3.
Xưởng
sửa
chữa......................................................................39
2.1. Vị trí công trình.................................................................................9
4.7.4.
đường
nội bộ............................trong
cảng
2.2.
Điều Hệ
kiệnthông
tự nhiên
khugiao

vựcthông
xây dựng
cảng.......................................9
39 điểm địa lý và địa hình........................................................9
2.2.1. Đặc
4.8.2.2.2.
Tổng
hợpkiện
nhukhí
cầutượng
về khôi
lượng
các hạng mục
Điều
thủy
văn.....................................................9
công
trìnhĐịa
củachất
cảng................................................................................39
côngHÓA
trình....................................................................13
CHƯƠNG
32.2.3.
: Dự
BÁO
HÀNG
QUA CẢNG
CHƯƠNG
5

:
XÁC
ĐỊNH
LƯỢNG THIÊT BỊ CỦA CẢNG..........40
VÀ ĐỘI TÀU TỚI CẢNGsố
....................................................................18
5.1. Sô" lượng thiết bị cho bến Container............................................40
3.1................................................................................................................................. D
5.2. Sô" lượng thiết bị cho bến hàng bách hóa.....................................42
ự báo hàng hóa thông qua cảng..............................................................18
5.3. Sô" lượng thiết bị cho bến hàng hóa khác.....................................44
3.2. Đội tàu qua cảng............................................................................19
5.4. Tổng hợp sô" lượng thiết bị cho cảng............................................46
CHƯƠNG 4 : QUY MÔ CÔNG TRÌNH...............................................20
CHƯƠNG
6 : Bố TRÍ MẶT BANG CẢNG..........................................47
4.1. Thiết bị bốc xếp hàng hóa của cảng...............................................20
6.1. Phương án 1...................................................................................47
4.1.1. Thiết bị bốc xếp của bến Container........................................20
6.2. Phương án 2...................................................................................47
4.1.2. Thiết bị bốc xếp của bến hàng bách hóa
6.3. So sánh và lựa chọn phương án.....................................................48
và bến hàng hóa khác.........................................................................21
PHẦN
2 : THIẾT KẾ BEN 30.000 DWT
4.2. Sơ đồ công nghệ bốc xếp hàng hóa...............................................23
CHƯƠNG
1 : TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BEN............................50
4.2.1. Sơ đồ công nghệ bốc xếp của bến Container..........................23
1.1. Tải trọng do tàu lên công trình bến................................................50

4.2.2. Sơ đồ công nghệ bốc xếp của bến hàng bách hóa
1.1.1. Lực neo tàu..............................................................................50
và bến hàng hóa khác.........................................................................23
1.1.2. Lực va tàu................................................................................53
4.3. Nhu cầu về sô" lượng bên của cảng..............................................24
1.2. Hoạt tải tác dụng lên công trình bến..............................................54
4.3.1. Nhu cầu về sô" lượng bến Container......................................25
1.3. Tải trọng do cần trục......................................................................54
4.3.2. Nhu cầu về sô" lượng bên hàng bách hóa...............................26
1.4. Ap lực đâ"t lên bản chắn đâ"t........................................................55
4.3.3. Nhu cầu về sô" lượng bên hàng hóa khác...............................28
1.4.1. Xác định nội lực bản quá độ...................................................55
4.4. Nhu cầu về kho bãi của cảng.........................................................29
1.4.2. Tính toán áp lực đâ"t lên bản chắn đâ"t..................................57
4.4.1. Nhu cầu về chỗ xếp Container................................................29
CHƯƠNG
2 : THIẾT KẾ SƠ BỘ CHO CÁC PHƯƠNG ÁN KÊT CẤU
4.4.2. Nhu cầu về kho bãi hàng bách hóa.........................................30
................................................................................................................59
4.4.3. Nhu cầu về kho bãi hàng hóa khác.........................................32
2.1. Đề xuâ"t các phương án kết câu....................................................59
4.5. Xác định các kích thước khu nước của cảng.................................33
2.1.1. Phương án 1............................................................................59
4.5.1. Vũng bô"c xếp và chạy tàu.....................................................33
2.1.2. Phương án 2............................................................................60
4.5.2. Vũng quay vòng của tàu.........................................................34
2.2. Tính toán nội lực các phương án kết câu.......................................62
SVTH
SVTH::Lưu
LưuTrọng

TrọngBình
Bình
-- 2/ -


Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tong hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
2.2.1.2. Tính sức chịu tải của cọc theo điều kiện đất nền............63
2.2.1.3. Chiều dài tương đương của cọc......................................65
2.2.1.4. Phân phôi lực ngang tác dụng lên bến.............................67
2.2.1.5. Kiểm tra khả năng chịu lực ngang của cọc......................72
2.2.1.6. Tính toán khung ngang....................................................74
2.2.1.7. Tính toán dầm dọc không dưới ray cần trục....................79
2.2.1.8. Tính toán dầm dọc dưới ray cầntrục................................82
2.2.1.9. Tính toán bản sàn.............................................................85
2.2.2. Phương án 2............................................................................86
2.2.2.1. Xác định sơ bộ áp lực thẳng đứng tác dụng lên đầu cọc 86
2.2.2.2. Tính sức chịu tải của cọc theo điều kiện đất nền............87
2.2.2.3. Chiều dài tương đương của cọc......................................89
2.2.2.4. Phân phôi lực ngang tác dụng lên bến.............................91
2.2.2.5. Kiểm tra khả năng chịu lực ngang của cọc......................93
2.2.2.6. Tính toán khung ngang....................................................95
2.2.2.7. Tính toán dầm dọc không dưới ray cần trục....................99
2.2.2.8. Tính toán dầm dọc dưới ray cầntrục..............................103
2.2.2.9. Tính toán bản sàn...........................................................106
2.3. Tính toán bê tôngcốt thép các phương án................................107
2.3.1. Nguyên tắc tính toán........................................................107
2.3.1.1. Tính toán cấu kiện theo trạng thái giới hạn thứ............nhất

107

2.3.1.2. Tính toán cấu kiện theo trạng thái giới hạn thứ..............hai
109
2.3.2. Phương án 1..........................................................................110
2.3.2.1. Các sô" liệu tính toán......................................................110
2.3.2.2. Tính toán cốt thép dầm..................................................110
2.3.2.3. Tính toán cốt thép bản mặt cầu......................................115
2.3.2.4. Tính toán kiểm tra cọc...................................................117
2.3.3. Phương án 2..........................................................................117
2.3.3.1. Các sô" liệu tính toán......................................................117
2.3.3.2. Tính toán cốt thép dầm..................................................11 8
2.3.3.3. Tính toán cô"t thép bản mặt cầu....................................122
2.3.3.4. Tính toán kiểm tra cọc...................................................124
CHƯƠNG 3 : TÍNH KHÁT TOÁN CHO HAT PHƯƠNG ÁN KET CÀU
..............................................................................................................126
3.1. Khái toán cho phương án kết câu 1 ............................................126
3.2. Khái toán cho phương án kết câu 2.............................................126
3.3............................................................................................................................... So
sánh và lựa chọn phương án kết câu.....................................................127
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ KỸ THUẬT PHƯƠNG ÁN CHỌN...........129
4.1. Tính toán bản chắn đâ"t...............................................................129
SVTH : Lưu Trọng Bình

-3
-


ST
TÊN BẢN VẼ
KÝ HIỆU
T

1/21
Tổng
1 bình đồ cảng tổng hợp thị vải
Mặt
bằng
phương
án
1
2/21
2
Thiết
Thiết
kế
kế
bến
bến
tàu
tàu
Bách
Bách
hóa
hóa
30.000DWT
30.000DWT
cảng
cảngTổng
Tổnghợp
hợpThị
ThịVải
Vải

GVHD:
GVHD:TS.
TS.Phan
PhanDũng
Dũng
Mặt
3/21
3 bằng phương án 2
Sơ4đồ công nghệ bốc xếp
4/21
1.1. Trình tự thi công..........................................................................132
Phương
án
kết
cấu
1
5/21
5
MỤC LỤC BẢN VẼ
1.2.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
thi
công............................................................132
Phương
án kết cấu 2
6/21
6

1.2.1. Công tác nạo vét...................................................................132
Kết
7/21
7 cấu cọc ông thép D=609.6mm
1.2.2.
Công
tác
nghiệm thu
Bô"
trí
cốt
thép
dầm
ngang
Phương
án
1
8/21, vận chuyển cọc.................................133
8
1.2.3.
Công
Bô"
Phương
án 1tác đóng cọc................................................................133
9/21
9 trí cô"t thép dầm dọc -1.2.4......................................................................................................................
Côn
Bô"
1 trí cô"t thép dầm ray - Phương án 1
10/21

g tác bê tông.....................................................................................133
0 trí cô"t thép sàn - Phương
Bô"
án 1
11/21
11
1.2.5...................................................................................................................... Côn
Kết
cấu
cọc
ong
BTCT
ƯST
D=700mm
12/21
12
g tác cốt thép....................................................................................134
Bô"
1 trí cô"t thép dầm ngang - Phương án 2
13/21
1.2.6...................................................................................................................... Côn
3
Bô"
1 trí cô"t thép dầm dọc - Phương án 2
14/21
tác ván khuôn................................................................................135
41 trí cô"t thép dầm ray -gPhương
Bô"
án 2
15/21

1.3. Biện pháp thi công.......................................................................135
5
Bô"
1 trí cô"t thép sàn - Phương
án 2
16/21
1.3.1. Công tác định vị tuyến..........................................................135
6
Bô"
1 trí cô"t thép bản tựa tàu
17/21
1.3.2. Công tác nạo vét...................................................................136
7
Kết
1 câu đệm tàu - Bích neo1.3.3. Công tác đóng cọc................................................................136
18/21
81 chắn đâ"t - Bản quá độ
Bản
19/21
1.3.4. Thi công bản tựa tàu
, dầm ngang , dầm dọc........................136
9
Trình
2 tự thi công chung 1.3.5. Thi công bản mặt20/21
cầu...........................................................137
0
Trình
2 tự thi công lăng thể đá
lòng
bến

21/21
1.3.6. Thi công lớp bêtông phủ mặt cầu..........................................137
1
1.3.7. Thi công bản chắn đất và cẩu lắp bản quá độ.......................137
1.3.8. Công tác hoàn thiện..............................................................137
CHƯƠNG 2 : TRÌNH Tự VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG LĂNG THỂ ĐÁ
LÒNG
BẾN ................................................................................................... 138
2.1. Thiết bị chính sử dụng để thi công lăng thể đá ...........................138

SVTH
SVTH: Lưu
: LưuTrọng
TrọngBình
Bình

-4--5 -


Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


8.
9.
10.
11.

12.

Quy trình thiết kế công nghệ cảng biển
Giáo trình Quy Hoạch cảng - Trường Đại Học Xây Dựng XB 1984
Công trình bến cảng biển - Tiêu Chuẩn Thiết Kế : 22 TCN 207 - 92
Tải trọng tác động do sóng và do tàu lên công trình thủy : 22 TCN 222 95
Quy trình thiết kế kênh biển
Tài liệu cơ học đất
Nền và móng các công trình dân dụng và công nghiệp - Trường Đại Học
Kiến
Trúc Hà Nội - Tác giả GSTS Nguyễn Văn Quảng , KS Nguyễn Hữu
Kháng
,
KS
Uông đình chất.
Móng cọc - Tiêu Chuẩn Thiết Kế : TCXD 205 - 1998
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu Chuẩn Thiết Kế :
TCVN4116- 1985
Tài liệu bê tông ccứ thép toàn khôi
Công trình bến qua các ví dụ tính toán - Trường Đại Học Hàng Hải
Tp.HCM
- Tác giả TS. Phan Dũng
Sổ tay thực hành kết cấu công trình

SVTH : Lưu Trọng Bình


-6-


Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng

PHẦN1
QUY HOẠCH CẢNG

SVTH : Lưu Trọng Bình

- 7-


ĐIỂM MỐC

TỌA ĐỘ ( HỆ TỌA ĐỘ GAƯSS)
X(m)
Y(m)
1169573.210
612706.732
1 A
Thiết kế bến tàu612179.108
Bách hóa 30.000DWT cảng Tong
Tổng hợp
hợp Thị
Thị Vải
Vải
GVHD: TS. Phan Dũng

1169790.030
2 B
1168125.798
611023.682
3 c
1167810.830
611480.738
CHƯƠNG
1:
MỞ
ĐAU
- CHƯƠNG
Biến
hình
lòng
sông
theo
hướng
dọc
không
lớn,
quádòng
trình
bồi
sự
(1952).
Tổng-yếu
lượng
mưa
ngày

cực
đại
quan
trắc
được
làTốc
340mm
(20/10/1952)
vđi
Vai
trò chủ
Mùa
tạokhô
nên
: dòng
Hướng
chảy
gió
ởchủ
đây
đạo
làDƯNG

dòng
hướng
triều.
Đông
Bắc
độ
với

tốc
chảy
độxói
gió
cựccóphổ
đại
4 D
2 :VỊ
TRÍ
XÂY
CÔNG
TRÌNH

ĐIÊU
bảokhu
đảm
(%)
tầnbiến
suất
nhỏKIỆN
hơn
1%.
bùSuâ"t
đạt
180cm/s
(tại
vực
Phú Mỹ)

Tự

NHIÊN
KHU mưa,
vực XÂY
DƯNG
CÔNG
TRÌNH
Đặc trưng
Bảng
2.3
Tổng
lượng
các
suất
đảm
bảo
khác
trừ
lẫnSỞ
độ
xóivải
bồi
hình
trong
nămtại
khoảng
1-5
m/s.
khu
vựcBiên
làbiến

lm
(sóng
cao sông
nhất là
l,2mnhiều
đo được
sông
1 Sóng
3tại
5nhau.
10Thị
2cảng
25
1.1.

đầu
tưsông
xây
dựng
thị
vải lòng
0
±

Mùa
mưa:
Hướng
gió
chủ
đạo


hướng
Tây
Nam
với
tốc
độ
gió
38
3
27
23
1
17
Theo các tài liệu nghiên cứu hiện tại ,do sông Thị vải là con sông bị phổ
ảnh
Vmax (m/s)
2.1.
Vị0 trígây
công
trình
lm.
Gia),
không
ảnh
hưởng

Gió
giật
40biến

3
35
30 đến 92khai thác,
22 vịnh Gành Rái do được bán đảo Vũng
hưởng
Cảng
Tổng
Hợp
Thị
vải
thuộc
cụm
cảng
Phú
Mỹ
,cửa
đâysông
là một trong bôn cụm
(m/s)
9
5
*
Biến
hình
lòng
sông
đoạn
cuối
sông
Thị

vải
đến
Tàu
5-10

bãi
m/s.
bồi
cần
Giờ
che
chắn
nên
sóng
không
lớn.
chủ yếu của
thủy
triều
không có lưu vực , cho nên lượng sa bồi là không đáng
Đặc trưng (mm)
Suâ"t
đảm
bảo, (%)
cảng
lớn
trong
hệnày
thông
cảng

sâu
Thị
vải
- Vũng
Tàu
. làcảng
trên
bờ
Trong
đoạn
địa
hình
lòng
sông
phức
tạp
cả
vềsâu
độ
rộng
vànằm
độ
của
Từ
Tại
tháng
khu
vực
12-1986
xây

dựng
đến
cảng,
đầu nước
tháng
hướng
4-1987
chủ
đạo
,600m
hướng
của
dòng
gió
chảy
Đông
Đông
Bắc
thể
Bắc
hiện

kể.Chiều
rộng
lòng5sông trung
tại
,độ
trung
bình
từsâu

15(triều
đến
1 sông Thị
3 vải
1bình
25đây là
trái
,
thuộc

Phú
Mỹ
huyện
Tân
Thành
tỉnh

Rịa
Vũng
Tàu
tuyến
Sự(triều
biến
hình
lòng
sông
theo
hướng
nhưtrình
ở khu

vực
Thịdòng
vải,
rệt, . luồng
dâng)

Tâytàu.
Nam
rút).
Vai
trò
chủ
yếucó
tạo
nêndọc
dòng
chảy
ở đây

20m
Vùng
đất
dọc
tuyến
sông
, hiện
ít các
công
hiện
hữu

chạy
0 rộng
Tổng lượng mưa
35
306
285
25
21
kích
thước
khu
đất
, tổng
diện
tích
khoảng
1hầu
lOha.
dao
khoảng
1 dọc
m. Đường
bờ
trong
đoạn
này
như không
thaytriều
đổi.
trongđộng

triều.
tháng
Tốc trong
độ
còn
dòng
lại 557x2026m
thì
chảy
hướng
gió
lớn
thể
nhất
hiện
quan
không
trắc

được
rệt. là
133cm/s
vào pha
dọc
năm
11
0198
418
64
80

(Trạm
khí
tượng
Long
Thành)
Tổng lượng mưa
23
15
12
Phía
Bắc
giáp
:
Dự
án
cảng
nhà
máy
nghiền
Clinker
Chinfon
Hải
Phòng
Lớp
2
:
Đất
sét
màu
sặc

sỡ
,
trạng
thái
dẻo
cứng
.
Lớp
này
thay
đổi
từ
3.1m
trưng
dòng
chảy
trên
sông
Thị
rút
Theo
sô"
liệu
của
Khí
Tượng
Thuỷ
TpHòa
Hồ
Minh:

-Đài
Các
trịMinh
đặc
mực
nước
(cm), nên rất thuận
theo
quốc
lộtrời
51Báng
nối
liền
Tp
Hồ
Chí
-Văn
Biêncủa
-Chí
Vũng
Tàu
ngày
11990
22.4
9giá
7Vảitrưng
2.2.23. b)Đặc
Bức
xạ
mặt

1991
C khunhất
Phía
Nam
giáp
:
cảng
nhà
máy
thép
Phú
Mỹ
(TH6)
đến
6.3m
(TH5).
Dòng
chảy
trong
khu
vực
vịnh
Gành
Rái
không
thuần
làmũi
tổbình,
hợp
của

Trong
thời
kỳ
1929
1983
:

40
cơn
bão
đi
qua
vực
Cà Mau
Đặc trưng
ản .giờ nắngvàtừ
việc
vàtrong
các
hạng
mục
hạ3tầng
cơsô"
sở
6Lượng
7 phát
8 triển
91mặt
0cảng
1 đến

11cảng
2vàthuộc
bức
xạgiáp
trời
năm
phụ
vào
trung
cực
4
5 tiện
Phía
Đông
:
Đường
khu
Công
Nghiệp
1
2
ă
T
1
9đến
8Hiện
1cơ
1 phần
1 chính
1cáccủa

1 dòng
1 chảy
1 gồm
nhiều
thành
Các
thành
dòng triều là dòng
-2.210châ"t
Vận
tôc
cực
suất
trạng
giao
thông
trong
khu
Một
sô"90phần.
tính
lí:gió
đại,
0 1.2.
7 Báng
2 vải
1 đại
2 vực
1 đám
1 báo

6 khác nhau (m/s)
ĐMuxB
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Phía
Tây
giáp
:
Sông
Thị
chủ
đạo
khoảng
90%),
tiếp
đến96tháng
là dòng
chảy
gradient (dòng chảy do gió
6 lên
67ở mùa

Giao
thông
đường
bộ
cỉn
M
4
32 1.2.1.
42 (chiếm
51 giờ
6467
95trong
85các
76 khô
cực
tiểu.
nắng
BảngTọa
độ
xây
dựngtừ 245 giờ đến 301 giờ
Tọa
độ5khu
được
quy
như
sau
a
in
7

9Tuyến
7 Sô"
1đất
12.1định
2 Vũng
3 khu
2:đất
2 Hồ

giao
thông
chính
nối
liền
Tàu
Tp
o
T
- Chí Minh hiện nay là trục
(tháng
B
1
2
2
1
1
1
1
1
1

1
C
M
-quốcgradient)
- .Ngoài
- nênra
- bỡi
-quá trình
- tốc
- Tpdâng
- Hồ 3Chí
dòng
nước
dòng
độ ở5)khu
vực
đường
cao
Minh
- Vũng
Tàu

111- đếnchảy

mùa
mưa
sô"
giờmật
(tháng
xuống

hth
uM
11-tháng1- lộ3)51
1- ởgây
84- ,tuyến
3 giờ
6- nắng
8- giảm
8- từvà245

in
2
các
3
cửa
3
sông.
2
Ngoài
2
ra
2
dòng
2
chảy
cũng
2

2
một

2
vai
trò
đáng
kể
trong
các
vùng
đường
195

62
23
02
92
32
42
92
82
22
22
T
2 tới
2 đang ở trong giai đoạn
đổ.
xuyên
A
từ10).
Bangkok
qua

Pnompenh
Tp
Chí
Minh
L

9
04Khu
94vực
83 Sô"
83Tàu
73-nắng
94 trung
84 bình
94 cả
73Hồ
73 cơn
94giờ.
T
M
4
giờ
(tháng
Vũng
giờ
Tp
Hồ
Chí
Minh
chỉ

năm

2.826
6
bão đi qua với vận tốc gió
h
u
4
3
9
7
9
4
3
2
8
8
tr
M
20
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

14triềuvận
Dòng
triều
trên
sông
Thị
vải
mang
tính
bán
nhật
rệt.
độ
hoàn
thành
.Sau
khi
các
dự
án
này
triển
khai
xong
việc
hóa
8-7suất
61 vậy
418 để 7an
7-6 khi

7 tính4- toán rõ
cực
đại9- không
quá
30 8m/s
khí quyển
do
sẽ chuyển
tínhTốc
vớihàng
tầndòng
suất
-0
-8 2.2.2.4.
-8 Ap
8 toàn
Trungiềbình in
1
2
3
2
1
0
1
7
triều
bằng
khoảng
Tại khu
2%,Phần

vực
gió Thị
câ"p
vải,
12,
áp
vận
suâ"t
tốc cong
gió
biến32m/s.
đổi suất
giữa(04/1990
các tháng-trong năm không đáng
Hi
(Trạm
Mỹ
Phần đầu của
đường
cuối
của
đường
tần
nói
chung
lớnrấthơn
khoảng
dòngPhú
tổng
hợp.

đường
bộcong

thuận
tiệnmực
.90%nước
ni
kể.
tần
lũy
tích
mực
nước
ngày
với
plàcảng
03/1991)
2.2. Điều
kiệnchảy
tự nhiên
khu
vực
xây
dựng
n
độđổi
dòng
trung
bình
lúc

triều
lên
0,6m/s

triều
là 1,0
1.2.2.
thông
đường
thủy
nội
địa
Sự Tốc
biến
ápGiao
suâ"t
theo
mùa
không

ràng,
đây là
khulúcvực
có xuống
áp suâ"t
ổn
suất
lũy
tích
mực

nước
%
______Báng
2.5
Báng
sô"
liệu
thuỷ
(
2.2.1.vực
Đặc
địa
lý vàđược
địa hình
m/s.Tại
khu Thị
vực
xâyđiểm
dựng
cảng,
dòng
chảyvới
vàomạng
có hướng
Bắc - Đông
Bắc,
dòng
Khu
Vải
Vũng

Tàu
nôi
lưới
đường
thủy
nội
địa
của
định,
5
50
97
98
99
m 1 giờ với
Hệ
sông Nam
Thị
vải
bao
gồm
ba tỉnh
con sông
lớn
nhất
Thịcửu
vải,thế
Gòchảy
Gia
và Cái

rathông

hướng
- Tây
Nam.
Tần
xuất
hiện
hướng
ưu
vào

khu
vực
vàđặc
đặc
biệt

đồng
bằng
sông
Long
. Hiện
tại
+
+ 1,52 chảy
+0,2
-2,3trị
-2,7
thể hiện

ởphía
cácNam
giá
trưng
saucác
: -2,9
Apsuất
suâ"t
khí
quyển
trung
bình
1.008,lmb,
Mép.
Sông
Thị
vải
Cái
Mép
chạy
theo
hướng
Bắc
Nam
gần
song
song
với
chảy
ra

gần
xấp
xỉ
nhau
(khoảng
từ
31
-ỉ56%).
mạng
cực lưới đường thủy này có khả năng thông thuyền và sà lan trọng tải từ
ẩm tự2,nhiên 1,77
quốc
2.2.3. đến 500DWT
Địa
chất1.003,lmb.
công
100DWT
.Như trình
vậy việc vận chuyển hàng bằng đường thủy giữa
địa 1.013,lmb,
cực tiêu
ng trọng thiên nhiên
g/cm3
lộ
51.
Độ
sâu
trung
bình
từ 15

- 20m,
chỗ cảng
sâu nhất
ba Thịtyvải
Gò Thiết
Gia Qua
kết
quả
khảo
sát
địa
chất
khu vực
Thị (ở
vảingã
do cồng
Tư-vấn
khu2.2.2.8.
2.2.2.5.
Tầmđục
nhìn
Độ
Cái
Kế
Nam
lập với
tháng
11
năm
1996,

thểthuận
phân tiện
tích các khoảng
lớp đất từ
vựcĐộ
Thị
Vảiphía
- Vũng
Tàu
tỉnh
Nam
Bộ có

rất
ng trọng khô
g/cm3
ỚGTVT
Vũng
Tàu
râ"t
hiếm
sương
mù,
trung
bình
11-trên
12
đục
trung
bình

cho có
cảcác
thời
gian
quan
trắc
làhàng
480 năm
mg/1.có
(thay đổi từ
100
Mép)
đạt
tới
hơn
30m.
Bề
rộng
trung
bình
500
600
m,
riêng

Cái
Mép

chỗ
xuống

dưới
tại
khu
vực
này
như
sau
:
ngày1.2.3.
Giao thông đường sắt
mg/1
trọng
rộng
tới11 :.OOOrn.
Lớp
Bùn
sétđộ
màu
xám
xanh
đôi
chỗ
lẫn
thực
vật
mục
nátthời
, mùa
bề
dày

lớp
có Hiện
sương
mù,
nhiên
do
mưa
tầm,án
nhìn

thể
hạn
chế
trong
gian
đến
2.260
nay
mg/1).
Bộtuy
GTVT
đục
đang
của
lập
nước
dự
sông
khả


thiđặc
xâybị
tính
dựng
biến
tuyến
đổi
đường
theo
sắt
Tp
rõ 142
rệt.
Hồ
về
địa
hình,
trên
bờ

khu
vực
rừng
sú,
chà

ngập
mặn,
hoang
vu,

chưa

thay
rỗng
68.32
giờ
Vào
Chí
công trình xây dựng. Mặt bằng rộng, tương đôi bằng phẩng, một sô" nơi có xen
mỗi năm.
những
đầu và
cuối Tàu
mùa. mưa có giá trị độ đục lớn nhất (tháng 5 đến tháng
Minh
- tháng
Biên Hòa
- Vũng
sô" rỗng
lẫn
2.2.2.6.
Nhiệt
độ

đổtừâm
khíđông
quyển
10).
biển
vào đến

cảng+0.70m (hệ cao độ Hòn Dâu),
kênh1.2.4.
rạch
nhỏ, Tuyến
cao độluồng
bờ thay
đổi
từ +0.50m
bão hòa
91.43
Nhiệt
độ
không
khí
trung
bình

26,8°c,
nhiệt
độ
nhất 33°c,
độ
2.2.2.9. Hình
thái

đặc
trưng
dòng
chảy
tàu tương

vào cảng
theo
đường
trũng
sâubình
củacao
Vịnh
Ráinhiệt
rồi vào
khuTuyến
nước luồng
của cảng
đôiđisâu,
cao
độ đáy
trung

thểGành
đạt -15.00m
đến
thấp thái
a)Hình
lòngTổng
sôngchiều
Thị vảidài từ phao số 0 tới khu vực cụm cảng Phú Mỹ
Vải.
ới hạn chảy
-sông Thị59.63
nhâ"t
20,l°c.

Nhìn
chung
không
cócảng
sai lệch
*
Biến
hình
lòng
sông
khu vực
Thị lớn về biên độ dao động nhiệt độ
khoảng (hệ cao độ Hòn Dâu),
20.00m
tại khu vực này sông rộng khoảng 500 đến 600m ,
ới hạn dẻo
32.53
vải
ngày/đêm
trong
cảluồng
năm,này
chênh
lệnh
trung
bình
nóng nhâ"t (tháng 4) và
30km.
Trên
tuyếnxây

có hai
đoạn
cạntương
: tháng
khu
vực
dự kiến
dựng
cảng
cótượng
bờ
sông
đôi thoải. Nhìn chung địa hình
Hình
-2.1
Hoa
gió
trạm
khí
Thị
vải
(10/1888-10/1989)
+
Theo
phương
ngang
:
tháng
ỉ sô" dẻo
-lợi

Đoạn
thứ
nhất
cửa Vịnh Gành Rái, chiều dài khoảng 5km có độ sâu tối
thuận
cho
xây
dựngở
cảng.
2.2.2.2.
Mưa
Hiện
tượng
sạt
lở-ỉ-bờ
sông không đáng kể. Diễn biến lòng sông theo
lạnh
nhẩt
(tháng
12)

3,6
4°c.
thiểu
là 10,6m.
sệt
Mùa
mưa

đây

kéo
dài
từ
tháng
5thủy
đếnTrong
thángcác
10. tháng mùa mưa độ ẩm trung
2.2.2.
Điều
kiện
khí
tượng
văn
hướng
ngang

tương
đôi
ổn
định.
Độ- ẩm
không
khí
thay
đổi
mùa.
Đoạn
thứ
haitrung

là bãibình
cạntheo
ở cửa
sông
Cái
Mép,
chiều
dàigiá
4km,
có độ
Tổng
lượng
mưa
của
khu
vực
Thị
vải
được
đánh
vàocũng
khoảng
từ
2.2.2.1.
Gió
bão
- Sự có
dịch
chuyển
của 90%

tuyến(tháng
lạch sâu
(tuyến
luồng
tự nhiên)
là độ
không
bình 86,6%,
tháng
đạt đến
9). Trong
các
tháng
mùa
khô
ẩm
c ma sát trong
2007mm, có khả năng thay đổi trong khoảng từ 1260mm (1987) đến 3272mm
c dính kết
Kg/cm2
ẩm tự nhiên

ng trọng thiên nhiên
ng trọng khô

SVTH : Lưu Trọng Bình
g/cm3
g/cm3


89 -- -12
1011
13-


trọng
rỗng
sô" rỗng

45,30
Thiết kế 0,827
bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng

bão hòa

91.30

ới hạn chảy

43,50

ới hạn dẻo
ỉ sô" dẻo

21,10
22,30

sệt


c ma sát trong


5°32

c dính kết

Kg/cm2

ẩm tự nhiên

ng trọng thiên nhiên
ng trọng khô
trọng
rỗng
sô" rỗng

15.49
1.928
g/cm3
1.669
g/cm3
Lớp 4 : Cát pha sét màu xám trắng ,nâu đỏ , trạng thái cứng , lớp này gặp ở các
lỗ khoan THI ,TH2 , TH3 , TH8 bề dày lớp thay đổi từ 2.8m (TH8) đến 7m
(TH2)
37.49
0.600
Một sô" tính chất cơ lí:


bão hòa

58.93

ới hạn chảy

23.70

ới hạn dẻo
ỉ sô" dẻo

16.20

sệt

c ma sát trong
c dính kết


12° 18
0.324

ẩm tự nhiên

20.90

ng trọng thiên nhiên

1.976


ng trọng khô
trọng
rỗng

0.634

bão hòa

88.02

ới hạn chảy

23.85

ới hạn dẻo
ỉ sô" dẻo

17.72

c ma sát trong

c dính kết

g/cm3

LỚP 31.634
: Cát mịn
màu trắng đục , chặt vừa , bề dày thay đổi từ 9m (TH4) đến
g/cm3

29.6m (TH6).
Một sô" tính châ"t cơ lí:
38.79

sô" rỗng

sệt

Kg/cm2

SVTH : Lưu Trọng Bình

16°42
0.200

Kg/cm2

- 14-


SVTH : Lưu Trọng Bình

- 15-


ao

1 1 111 111 1111 11 11


sâu
mdia chất
MÔ Ú đất
Bùn sét

u

m
xan
B=1.61h
-26.41

ộđ

Độ

Cát
+
+ mịn

+
u
+
trắ
+
+
ng
+
đục
++

+
+
-39.21
+ pha
Cát
sét

u

-45.21
m
Tổng lượng hàng

Thiết kể bến táu Bách hỏa 30.000DWT
càng Tồng hợp Thị Vài
GVHD: TS. Pho
an Dũng
Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tong hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
CHƯƠNG 3 : Dự BÁO HÀNG HÓA QUA CẢNG VÀ ĐỘI TÀU
TỚI CẢNG

3.1. Dự báo hàng hóa thông qua cảng
Trong những năm gần đây , sự hình thành một sô" cảng trên sông Thị vải đã
góp
phần
sức quan trọng
cho việc hỗ Nội
trợ cho sông
Sài Gòn và phát triển các khu

Hànghết
xuâ"t
Hàng
Tổng
nhập
địa
công
tập trung
Hàngnghiệp
Container
(TEU). Tuy nhiên , do mới hình thành và là cảng có tính chuyên
dụng nên 48554
sản lượng
hàng qua cảng 1219
không lớn.
Vì vậy , sô" liệu thông kê sản
a bến
455308
10627
lượng
5
09
62
uyển thẳng(20%)
97109 91062
2438
21255
hàng thông qua cảng Sài Gòn ,Bê"n Nghé
,Tân2 Cảng sẽ được dùng làm sô" liệu
2

u kho bãi(80%)
38843 364246
9752
85021

6
7
059514
u bãi hàng nguyên(70%) sở để xem
254972
6826
3.2.27190
Đội
tàu
qua
cảng
xét
về
xu
thế
hàng
hóa
qua
cảng
khu
vực Phía Nam .
511653 109274
92925
725506
u bãi hàng rỗng(30%)

Trong
tờ
trình
sô'
2167/CP-CN
ngày
15/12/1999
, Cục
Hải Phía
Việt Nam
Giai đoạn 1994 -f-1998 , sản lượng hàng khô thông
quaHàng
các cảng
1
8
3
SVTH:
Lưu
Trọng
Binh
17đã Hàng bách hóa (T)
đề
đạt
nghị tăng
Bộ Giao
Thông
Vận
chonăm
phép
lập dự14100

xây ứng
dựngvới
cảng
cho
a bến
69200
718000
mức
trưởng
bình
quânTải
hàng
là 8,14%
,án
tương
mứctổng
tănghợp
trưởng
0 kinh tê" là 8,19%. Xu thê" cho thây
00 mức tăng trưởng hàng hóa qua
tàu
GDP
của
nền
uyển thẳng(40%)
27680 287200
56400
0
08460
tới

60.000DWT
cập

làm
hàng
.
cảng
đồng
nhâ"t
với
mức
tăng
trưởng
GDP
của
nền kinh tê".
u kho bãi(60%)
41520 430800
Xét riêng
dến0 phương
thức
kinh
doanh

vận
chuyển
Container hiện tại và trong
hàng bách
hóa và hàng hóa khác thông
00

u bãi (40%)
16608
172320
3384 qua các cảng ở Phía Nam ,
Bảng
3.2.
Đội
tàu
qua
tươngtăng
lai đến
khubình
vực quân
nói chung
và cảng
Thị00
vảiSonói
mộttrưởng
sô" cỡGDP
tàu
mức
trưởng
hàng năm
là 9,52%.
vớiriêng
mứcthì
tăng
024912
u kho kín(60%)
258480

50760
cảng
của
0 khác (T)
0
Hàng hóa
nền kinh tê" la 1,16Theo
lần . Japaness standar
a bến
32500
410000
73500
Tình hình
về ngoại
thương cũng đã khác đi
khi công tác tiếp thị hàng hóa
0
029400
uyển thẳng(40%)
13000
164000
được
019500 246000
04410
u kho bãi(60%)
chú trọng nhiều
hơn và chủ hàng quan tâm tới độ
tin cậy của dịch vụ . Môi quan
0
00

u bãi (40%)
78000
98400
tâm về dịch
vụ có chất
lượng cũng gia tăng và1764
do đó các dịch vụ Container hóa
00
đã
u kho kín(60%)
11700 147600
2646
0thành và phát triển . Tỷ trọng Container
00 hóa hàng qua cảng bình quân
được
hình
Loại tàu Trọng
Chiều
Lượ
ChMờn
Sứ Tỉ lệ
tải song

iều nước
c
đội
dãn
i
rộ


ch
với
hàng
bách
hóa

hàng
hóa
khác
trong
tàugiai
đoạn
77%
năm .
DWT
Bảng - 3.1 Dự báo Khôi Lượng Hàng
Hóa
Qua1994
cảng-41998
Tổng là
Hợp
THỊ
nưVẢI m
ng
tải

tới
u Container30000
462
23 m 30,

11,
16
ớc
m
(T đoạn40
năm 2020_____________________
00 _____________________Giai
7
7
6
70
%
965
27
37,
13
44
60
60000
80
5
1
,6
70
%
14
259
17
23, 10
40

u bách hóa 20000
00
50
7
4
%
022
377
18
27,
10
60
30000
50
00
6
1
,9
%
0
259
17
23, 10
14
40
u Hàng hoá 20000
50
7
4
00

%
ác.
30000
377
18
27,
10
22
60
00
6
1
,9
50
%

SVTH : Lưu Trọng Bình

- 18-


Thiết kê bến tàu Bách hóa 30.000DWT
cảngTS.
Tổng
hợpDũng
Thị Vải
GVHD:
Phan
4.1.


CHƯƠNG 4 : QUY MÔ CÔNG TRÌNH
Thiết bị bốc xếp hàng hóa của cảng

4.1.1. Thiết bị bốc xếp của bến Container
4.1.1.1. Cần trục Container trên bến SSG
Cần trục Container chuyên dụng Ship Shore Grantry :
- Sức nâng max : 40,6 T
- Tẩm với phía trước : 47,8 m
- Tầm với phía sau : 16 m
- Khoang cách ray : 30 m
- Chiều cao nâng :
Trcn
ray : 30
m
Dưới
ray : 14,0
m
- Tốc độ nâng :
Có hàng : 40

4. ỉ. 1.2. Cần trục xếp Container trên bãi (RGT)
- Sức nâng max : 40 T
- Bề rộng : 23,47 m
- Chiều cao nâng : 15,24 m
- Khoảng cách đế bánh xe : 6,4 m
- Sô bánh xe : 8 bánh ( 2bánh /mỗi chân )
- Tôc độ nâng :
Có hàng : 17
m/phút
-20.V VTH : Lưu Trọng Bình


SVTH : Lưu Trọng Bình

- 19-


Tốc: 70d<>
di chuyến xe
oan
mi*ph«jt
Tíc:độ
chuyển dàn c4n
trục
90 di
rn/phiii
Kh
àng
-

Stĩc năng lix»i Container
2IK40H
Chiéu
«K> nâng nux :
18,9
mđứL_23dZ_J
Tdc
úng
0.65 m/axe 27

Tốc <10

di :chuyến
kmdi
Tác
A>
di
chuyến
khi cd
hàng Thiết
: 90 m/pMl
4.1.2.
hf
M'f
xếp ttìa hon
bin
háng

hỉnhứitx
háng him
khai
4.1.2.1.
cia Trại
(rixmtvsM
HikiOO
Sừ
dung
uục
tnỉn
raycán dang
(ionwaldllSK3IXl
vđi

các
ll»'ir.c
số
kỹ
lliuãl lưọng
sau:
-Tikhi khổngdi: 430T
-


IOQĨEQ.
\
ấkA-sara. HL
Thiết kế bến tàu Bách hóa 3U.0U0DWT
cảngTS.
Tổng
hợp
Thị Vải
t
GVHD:
Phan
Dũng
k
- Chiều cao nâng : 3 m
- Tốc độ nâng hàng : 0,26 m/s
- Vận tốc di chuvển khi không hàng :
33Km/h
Khoảng cách 2 trục bánh xe theo
phương dọc : 2,85 m

Khoảng cách 2 trục bánh xe theo
phương ngang : 1,8 m
Thiết kể bển tàu Bách hóaGVHD:
30.000D\VT
càngDũng
Tổng hợp Thị Vải
TS. Phan
- Trọng lượng tổng
cộng
:
27.5T
4.2. Sơ đồ công nghệ bốc
xếp hàng hóa :
4.2.1. Sơ đồ công nghệ bốc xếp của bến
Container:
Trên mỗi bến Container sẽ được lắp đặt từ 2-3
cần
cẩu
Container
chuyên
dụng
có sức nàng 40T . Trong khi bốc dơ Container ,
4. ỉ.2.2. ÔtôH-30
Các đặc tníng kỹ
thuật cùa đoàn xe
H30 bốc xếp của bến hàng
4.2.2. Sơ đồ công nghệ
Tải trọng trục
bánh
sauhóa

: 12T
bách hóa và bên
hàng
khác
* Tái trụng trục
bánh
trước
:
6T
Trên mỗi bến hàng bách
hóa và bến
hàng hóa
Trọng
khác sẽ được lắp
đặt lượng
từ 2I xecẩn cẩu
:
30T
vạn năng . Hàng báchBềhóarộng
và hàng
bánhhóa khác
dưới dạng bao kiện từ tàu được cần
trục vạn năng trên bến bổc xếp lên bến , sau đó
được chuyển vào kho bãi nhờ hệ
-

-

4.1.2.3. Xe nâng
hàng 20T:

TCMFHD200Z
Chiều dài: 5,205
S\TH : Lưu Trọng Hình -22-23 sVTH: Lưu Trọng Bình
-


rth
Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tong hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
Trong
đócầu
: về sô lượng bến của cảng
4.3.
Nhu

Nbtoán
: Sô"sốlượng
Tính
lượngbến
bến theo“Quy trình thiết kế công nghệ cảng biển”
Qth
:
Lượng
hàng
tính toán trong
Sô" lượng bến
thứctháng
sau : làm việc nhiều nhất, T
n tính theo công
Qn-^ih

Vth mn
N, =ệỈL
p
Q n : Lượng hàng trong năm của cảng, T
mn : Sô" tháng của thời kỳ khai thác trong năm
mn= 12 (Tháng )
Kth : Hệ sô"không đều của nguồn hàng tháng, Kth =1.1
pth : Khả năng thông qua của bến trong tháng, T/tháng
p,h=30 .Png.KtrKhb
Ktt : Hệ sô" sử dụng thời gian làm việc của bến do thời tiết . Theo “Quy
trình thiết kê"công nghệ cảng biển”
^ = 72^ = 720-72
720
720
ttt :Thời gian ngừng làm việc của bến do thời tiết ,t„ =72h
Kbb : Hệ sô" bến bận, theo “Điều : 5.1.11/ Trang 44 - Quy trình thiết kê"
công nghệ cảng biển “
Kbb = 0,6 -r 0,7
Png : Khả năng thông qua của bến trong một ngày đêm, T/ngày đêm

Gt: Khôi lượng hàng hóa trên tàu (T)
tp : Thời gian bến bận làm thao tác phụ . Được tra theo “ Phụ lục VII/
Trang 186 - Quy trình thiết kê"công nghệ cảng biển”
tbx : Thời gian bến bận bốc xếp cho một tàu (h)
'-3ú'
Gt: Khôi lượng hàng hóa trên tàu (T)
M„ : Tiêu chuẩn bốc xếp hàng của tàu (T/h)
M g = (pg.x] +qg.x2)km.z
X\ . Sô" lượng thiết bị bốc xếp chính trên bến


SVTH : Lưu Trọng Bình

-24-


Đặc trưng tính toán
Sô" liệu tính toán
ôi lượng hàng qua cảng trong một năm, Qn (TEƯ)
1062762
ọng tải tàu ,Gt (DWT)
30000
60000
Thiết
kế 1bến
Bách hóa 30.000DWT
Tong hợp Thị Vải
Tổng
GVHD: TS. Phan Dũng
ôi lượng hàng hóa trung bình
trên
tàutàu
(TEU)
1670 cảng4470
lệ đội tàu tới cảng %
40
60
ôi lượng hàng thông qua hàng năm
425104.
637657.2
cầu

bến
Container
: gia 180
Tck(T) = x2
10: Số
+ lượng
7,5 Nhu
+thiết
10
+trên
7,5
+ 40+105=
s
bịvề
tàu
cùng
tham
bốc xếp
8
sôf không đều của lượng hàng trong
tháng
Kth
1.1
1.1
Năng suất
cầnsô"
trục
: thiết bị tính đến sự gián đoạn công
kmcủa
: Hệ

sửlàdụng
sô" bến bận ,Kbb
0.7
0.7
tác
.
=^%
sô" sử dụng thời gian làm pg
việc
của= 60(77/0
bến do khí 0.9
0.9
km
=
0,7
-ỉ0,9
ck
tượng,Ktt
ời gian
thao tác phụ , Tp (h)
6.5
6.5
(q
:
Khôi
được20
vận
trong
mộtthể
chu

kỳ chứa
, q = 3hàng
T ) trung
zlượng
: (T/h)
Hệ hàng
sô" khoang
tàuchuyển
là tỷ sô"
giữa
tích
ng suâ"t thiết kế của một tuyến làm hàng ,p„
20
Nhu cầu về
hóa :

" tuyên tham gia bốc xếp một tàu ở trênbình
bờ , Xi
3 bến hàng bách
3
sô" sử dụng thiết bị tính đến sự gián đoạn
tác ,Km
thể côngtích
chứa0.9 hàng 0.9
cực
đại
của
hầm
tàu
0.9

sô" giữa thểtích chứa hàng trung bìnhzvà
thể tích
= 0,85+
0,9chứa 0.9
hàng cực đại , z
qg : Năng suâ"t giờ của thiết bị trên tàu
nh mức tàu giờ thiết kê", M„ (T/tàu-giờ)
48.6
48.6
(T/h)
ời gian bốc xếp ,Tbx (h)
34.3621399291.975309
" tháng của thời kỳ khai thác trong năm , Mn
12
12
q
:
Khôi
lượng
hàng
được
ợng hàng thông qua cảng trong một tháng ,Qth (T)
38967.9
58451.91vận chuyển trong một chu kỳ (T)
4
Tck ,:980.85905631089.4101
Chu
ng lực thông qua của cảng trong một ngày đêm
Png kỳ làm việc của thiết bị (s)
(T/ngày-đêm)

4.3.1.
Nhu cầu về số lượng bến Container :
ng lực thông qua của cảng trong
một
tháng
,P(hcủa
(T)cần
18538.2361620589.852
Chu kỳ làm việc
trục Container chuyên dụng SSG :
" lượng bến cần thiết cho mỗi loại tàu,Nb
2.1
2.84
Tck
=
Tnl
+
Thl
+
Tvcl
+
Tn2
+
Th2
+
ng sô" bến hàng Container
4.94
Tvc2Hsk300:
+Tk
u kỳ làm việc của cần trục Gottwald

TnlTk
: Thời gian nâng hàng
li + Th| + T„2 + Th2 + Tqv
Tck - T,
Tni = H„/Vn = 20/40 = 0,5 phút = 30
:T„1
Thời gian nâng hàng
= Hn/Vn = 20/120 = 0,167s phút
= 10 s
Tnl
Th| : Thời gian hạ hàng
: Thời gian hạ hàng
Thi
Thl
= Hh/Vh
= 10/40 = 0,25 phút =
= Hh/Vh = 15/120 = 0,125 phút
= 7,5
s
Thi
4.3.2.
Nhu
cầu
về
sô'lượng
bến hàng bách shóa :
15 vòng
:Tqv
Thời vận cần trục một quay
TVC|

: Thời
1,667
phútvận chuyển hàng từ tàu
Tqv = lvòng/l,5vòng
lên xe
:T„2
Thời gian
nâng
phút
= c không hàng
T„2 = Hn/V„ = 20/120
phút=Tvci
= 10= L/Vvc = (35 + 15)/120 = 0,417 phút =
0,233
s
: Th2
Thời gian hạ không hàng 25
Tn2
=Th2
Hh/Vh = 15/120 = 0,19 phút
: 7,5
=: Thời
s gian nâng không hàng
0,25tính
phút
=
Đặc trưng tính toán Tn2 = Hn/Vn = 20/80
Sô"=liệu
toán
15 năm, Qn (T)

ôi lượng hàng qua cảng trong một
1410000 s
ọng tải tàu ,Gt (DWT)
20000
30000
Th2 : Thời gian hạ không hàng
ôi lượng hàng hóa trung bình trên Th2
1 tàu=(T)
14000
Hh/Vh = 10/80 = 0,125 phút = 2250
lệ đội tàu tới cảng %
40
60 0
7.5
s
ôi lượng hàng thông qua hàng năm (T)
564000
8460
Tvc2
:
Thời
vận
chuyển
hàng
từ
tàu
lên
sô" không đều của lượng hàng trong tháng Kth
1.1
1.1 00

xe
sô" bến bận ,Kbb
0.7
0.7
Tk Tvc2
:của
Thời
gian
thực
hiện
các =thao
khác
= L/Vvc
(35 +
15)/120
0,417tác
phút
= 25Tk =
sô" sử dụng thời gian làm việc
bên
do =
khí
0.9
0.9
tượng,Ktt
ời gian
thao tác phụ , Tp (h) sl,75phút=105s
6.5
6.5
=>

Chu
kỳ
làm
việc
của
cần
trục

:
ng suâ"t thiết kế của một tuyến làm hàng ,Pg (T/h)
60
60
" tuyên tham gia bốc xếp một
tàu

trên
bờ
,
Xi
3
3
SVTH : Lưu Trọng Bình
- 2 65 sô" sử dụng thiết bị tính đến sự gián đoạn công tác ,Km 0.9
0.9
sô" giữa thể tích chứa hàng trung bình và thể tích chứa
hàng cực đại , z
0.9
0.9
nh mức tàu giờ thiết kê", Ma (T/tàu-giờ)
145.8

145.8


ời gian bốc xếp ,Tbx (h)
96.02194787154.32099
" tháng của thời kỳ khai thác trong năm , Mn
12
12
ợng hàng thông qua cảng trong một tháng ,Qth (T)
51700
77550
kế một
bến tàu
Bách
30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
ng lực thông qua của cảngThiết
trong
ngày
đêmhóa
, 3277.3470173357.7707
Png
(T/ngày-đêm)
ng lực thông qua của cảng trong
một thángNhu
,P(hcầu
(T)về61941.8586163461.866
4.3.3.
sô'lượng bến hàng hóa khác :
" lượng bến cần thiết cho mỗi loại tàu,Nb

0.8346
1.222
Chu kỳ làm việc của cần trục Gottvvald Hsk300:
ng sô" bến hàng tổng hợp
2.0566
TCk = Tn| + Th| + Tn2 + Th2 + Tqv Tk
Đặc trưng tính toán
Sô" liệu tính toán
Tnl
:
Thời
gian
nâng
hàng
Khôi lượng hàng qua cảng trong một năm, Qn (T)
735000
Tnl = Hn/Vn = 20/12020000
= 0,167 phút
=
ọng tải tàu ,Gt (DWT)
30000
s 2250
ôi lượng hàng hóa trung bình
tàu (T)
14000
4.4.trên
Nhu110cầu
về kho bãi của cảng
lệ đội tàu tới cảng %
60 0

Thi : Thời gian 40 hạ Tn.n
hàng
Nhu cầu về chỗ294000
xếp Container 4410
ôi lượng hàng thông qua hàng 4.4.1.
nămThl
(T)= Hh/Vh
= 15/120
= 0,125
=nguyên
ncr
:
Sô"
chỗ
cần
thiết
để phút
xếp1.1
Container
rỗng
4.4.1.1.
Nhu
cầu
về
chỗ
xếp
Container
:
00
số không đều của lượng hàng trong

tháng
K(h
1.1
7,5
s

Qn-k!h-Tk
Qnr: Sô" lượng Container 0.7
rỗng thông 0.7
qua bãi trong năm
sô" bến bận ,Kbb
c
Tn.n
Tqv
:
Thời
vận
cần
trục
một
quay
( việc của bên do khí 0.9
TEU)
sô" sử dụng thời gian làm
0.9
tượng,Ktt
nc
:
Sô"
chỗ

cần
thiết
để
xếp
Container
ời gian
thao tác phụ , Tp (h) Qnr vòng
6.5
6.5
= 255063 TEU
Tqv
lvòng/l,5vòng
phútcủa
= 0,667
=
ng suâ"t thiết kê" của một tuyến
làm
,Pa=sô"
(T/h)
60
60
Qn
:
lượng
Container
thông
quaphút
bãihàng
trong
năm

kth Sô"
: hàng
Hệ
không nguyên
đều
lượng
3
" tuyên tham gia bô"c xếp một tàu ở
trên
bờ
,
X
|
3
40
s
(k « h = l , l
TEU)
sô" sử dụng thiết bị tính đến sự gián
đoạn
công
tácnâng
,Kmkhông
0.9 hàng
0.9
Tn2:
Thời
gian
Tk : Qn=
Thời595

gian147
lưuTbãi của Container (ngày-đêm)
0.9
sô" giữa thểtích chứa hàng trung bình Tn2
và thể= tích
chứa = 0.9
Hn/Vn
20/120
0,233 phút
10 s
kth Tk: = Hệ
sô"không
đều
của = lượng
hàng = năm
15
(ngày-đêm)
hàng cực đại, z
Th2: kth
:
Thời
gian
không
hàng
- ugian
Tn
Thời
khai
thác của145.8
bến tronghạ

năm
(ngày-đêm)
nh mức tàu giờ thiết kê", Mg (T/tàu-giờ)
145.8
Th2: Tn
= =gian
Hh/Vh
=96.02194787154.32099
15/120
= (ngày-đêm)
0,19 phút = 7,5 s
ời gian bô"c xếp ,Tbx (h)
360
Tk
Thời
lưu (ngàybãi
của
Container
Tk :Tk
Thời
gian
thực hiện các 12
thao tác khác
" tháng của thời kỳ khai thác trong
năm
Mn
12Tk = l,75phút=105s
đêm)
= ,10
(ngày-đêm)

=>
kỳgian
làm
việc
của
cần
trụctrong
là : năm (ngày-đêm)
ợng hàng thông qua cảng trongnTn
một
tháng
,Qth
(T)thác
26950
4042
:Thời
Sô"
tầng
xếpcủa
:Chu
khai
bến
5 40+105= 180 s
3277.3470173357.7707
Tck
=
10
+
7,5
+

10
+
7,5
+
ng lực thông qua của cảng trong
một =ngày
, Pn«
Container
Tn
360đêm(ngày(T/ngày-đêm)
Năng suất của cầnNhu
trụccầu
là : về bến hàng hóa khác :
đêm)
ng lực thông qua của cảng trong
một tháng ,Pth (T) 61941.8586163461.866
n tàu,Nb
: Sô" tầng 0.4350854270.6369967
xếp
" lượng bến cần thiết cho mỗi loại
Container
ng sô"bến hàng hóa khác
1.07
n
=
3
tầng
ncr = T
=>
nc

=
6061,7
Chọn nc = 6062 chỗ
4.4.1.2.
Nhu cầu về chỗ xếp Container rỗng :

_Qnr -kfh -Tk

SVTH::Lưu
LưuTrọng
TrọngBình
Bình
SVTH

--22798---


Fk=r
Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
q.kf
n = 5 tầng
Fk : Diện tích kho (m2) => ncr = 2338 chỗ
Ek
: cầuDung
kho (CFS):
(T)
4.4.1.3.
Nhu
về nhà xử tích

lý Container
q £ _ Qk
:
Tải
trọng
của
hàng
hóa

= 2,5chứa
(T/m2)
Ek q: Sức
của kho CFS (T)
kf:
Hệ
dụng
diện
Qk : Khôi lượngsốhàngsửthông
qua kho
CFStích kho
Qkkf == 0,7
Qk. qc = 20%. 1062762 .11 =
=> Fk = 20411,8m2
2338076,4T
4.4.2.
Nhu cầu
về kho
ỉ hàng
bách
hóa

(qc: Trọng lượng
trung
bìnhbãcủa
1TEU
,q=
11:T )
4.4.2.1.
Nhukhông
cầu về đều
bãi: của lượng hàng năm
kth £: _Hệ
sô'
b Qb -KỊCỊ±
rjn
kth=u
Sứcgian
chứa
Tk Eb:
: Thời
lưucủa
bãibãi
của(T)
Container (ngày-đêm)
Qb
:
Khôi
lượng
hàng
thông
qua bãi(T)

Tk = 5 (ngày-đêm)
Qbgian
= 338400T
Tn : Thời
khai thác của bến trong năm (ngàykth
: Hệ sô"không đều của lượng hàng năm
đêm)
= (ngày-đêm)
1,1
Tn =kth
360
Tb : Thời gian lưu bãi của của hàng hóa (ngày-đêm)
=>
Ek
=
35720,6T
+ Diện tích kho CFS :
„ _ Ek

SVTH : Lưu Trọng Bình

-30-


ckk

rp
1 n *
Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng

Tb = 15 (ngày-đêm)
Tn : Thời gian khai thác của bến trong năm (ngàyđêm)
Tn = 360 (ngày-đêm)
=>
Eb
=
15510
T
+ Diện tích bãi :
EkkDiện
Fb:
: Sứctích
chứa
bãicủa
(m2)
kho (T)
Eb : Khôi: lượngDung
ọkk
hàng thông tích
qua kho (T)
bãi
(T)
q
: Qkk Tải
= 507600trọng
T
của
hàng
hóa
q =kth

2,5 (T/m2)
: Hệ sô" không đều của lượng hàng năm
kf: kth
Hệ= l,lsô" sử dụng diện tích bãi
Tkkkf: Thời
= 0,7gian lưu kho của hàng hóa (ngày-đêm)
Fb =Tkk
8862,86
= 15 (ngày-đêm)
m2
4.4.2.2.
Tn : Thời
Nhu
gian
cầukhai
về kho
tháckíncủa
: bến trong năm (ngàyZ7 Qkk -Kịi -Jjk_
đêm)
Tn = 360 (ngày-đêm)
=> Ekk = 23265 T
+ Diện tích kho kín
:

Fkk : Diện tích kho (m2)
Ekk
:
Dung
tích
kho

q
:
Tải
trọng
của
hàng
q = 2,5 (T/m2)
kf: Hệ sô" sử dụng diện tích
kf = 0,7

SVTH : Lưu Trọng Bình

(T)
hóa
kho

-31 -


Ẳ n *
Ekk =- -zr---Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị
Vải
)
GVHD:
Phan
Dũng
GVHD:
TS. TS.
Phan
Dũng

giancủa
khai
thác
Eb:
chứa
bãi
(T)của bến trong năm (ngày-đêm)
=>Tn
F k: Sức
kThời
= 13294,3
m2
Tn Nhu
= 360
(ngày-đêm)
Qb : Khôi
lượng
hàng
qua bãi(T)
4.4.3.
cầu
về khothông
bãi hàng
hóa khác :
=>
Ekk=
12127,5
T
Qb=
176400

T
4.4.3.1.
Nhu cầu về bãi:
+ Diện
tích
kho
kín
:
kth
sô" không đều của lượng hàng năm
£ _: Hệ
Qb -Kh_-Tb
F b
=
^kk
rri
r kk kth
, =u
q.kf gian lưu bãi của hàng hóa (ngày-đêm)
Tb : Thời
FkkTb
: Diện
kho (m2)
= 15tích
(ngày-đêm)
Ekk
:
tíchbến trong
kho năm (T)
Tn : Thời gian Dung

khai thác của
(ngàyq
:đêm) Tải
trọng
của
hàng
hóa
q = 2,5
Tn(T/m2)
= 360 (ngày-đêm)
kf: Hệ sô" sử dụng diện tích kho
=> Eb = 8085 T
kf = 0,7
+ Diện tích bãi :
=> Fkk = 6930 m2
4.5. Xác định các kích thước khu nước của cảng
Đê tính toán khu nước của cảng ,sử dụng tàu thiết kế đê tính toán là tàu
Container có trọng tải 60.000DWT.
Các kích thước cơ bản của tàu Container 60.000DWT :
- Lượng giãn nước của tàu : 96580 T
- Sức chở của tàu : 4470 TEU
- Fb:
Chiều
tàubãi
: 275
m
Diệndài
tích
(m2)
- Eb

Chiều rộng
tàu
:
37,1
:
Dung m
tích
bãi
(T)
-q
Mớn
nước
đầy
tải
:
13.6
m
:
Tải
trọng
của
hàng
hóa
>

<—

4.5.1.
Vũng bốc xếp và chạy tàu
q = 2,5 (T/m2)

Vũng
bốc
xếp
chạy tàu
bô" trídiện
sát ngay
bến vừa
kf:
Hệ vàsố
sử được
dụng
tích
bãi bảo đảm tàu đỗ
bô"c
xếp
kf = 0,7
hàng vừa đê cho tàu đi lại dọc bến. Chiều rộng của vũng này được tính
toán=> Fb = 4620 m2
trong
4.4.3.2.
Nhu
về kho
trường
hợp psựQkk-^th-^kk
quaycầu
vòng
của kín
tàu: tiến hành ở nơi khác của khu nước (ở
vũng
quay

tàu).
Chiều rộng của vũng tính cho trường hợp khi sô" bến Nb > 3 với bến

E k k : Sức chứa của kho (T)
ọkk : Khôi lượng hàng thông qua kho(T)
Qkk = 264600 T
kth : Hệ sô" không đều của lượng hàng năm
kth=l,l
///////////////////m////////////M/////////////////////////m//m//
Tkk : Thời gian lưu kho của hàng hóa (ngày-đcm)
Tkk = 10 (ngày-đêm)
SVTH : Lưu Trọng Bình
SVTH : Lưu Trọng Bình

-32 -


Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng

ơ đây tính được B trong trường hợp quay tàu có sự trợ giúp của tàu
lai
Trong đó :
B
:
Chiều
rộng
của
vũng,
m

Bt : Chiều rộng lớn nhất của các tàu vào cảng, m
B, = 37,1 m
Bi : Chiều rộng của tàu lai dắt, m
B| = lOm (Tàu lai dắt 300DWT)
Bn : Chiều rộng của tàu nạp nhiên liệu, m
Bn = 0
AB : Khoảng cách an toàn giữa các tàu, m
AB
=
1,5.Bị
=
1,5.37,1
=
55,65
m
Vậy chiều rộng của vũng bô"c xếp và chạy tàu là : B =252,54 m
Chọn B=250 m.
Vũng quay vòng của tàu :
Vũng quay tàu được tính toán trong điều kiện có sự giúp đỡ của tàu lai,
đường
kính quay vòng Dqv như sau :
Dqv = (ỉ,5+2).Lt
Chọn Dqv = 1,5.L( = 1,5.275 =
412.5
m
Chọn Dqv=450 m
4.5.2.

4.5.3.
Chiều rộng của luồng chạy tàu

Chiều rộng của luồng tàu vào cảng được tính toán theo “Quy trình thiết kế
kênh
biển”
Đôi với kênh chạy tàu hai chiều thì chiều rộng chạy tàu Bc được tính theo
công
thức sau:
B| = 2Bhđ + 2CI + AB + C
Trong đó :
C| : Độ mở rộng dự phòng xét đến sự an toàn giữa tàu và mái kênh.
c, = 0,5. B t = 18,55 m
c : Khoảng cách an toàn giữa các
tàu.
c = B, - 37,1 m
AB : Độ dự phòng mở rộng xét đến sự sa bồi trở lại của mái
kênh.Theo

SVTH : Lưu Trọng Bình

-34-


v max ^ 111/ữ
Zo
z,

Hc
Ho
t
T
Thiết

kế Container
bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tong hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
Tàu
13.
0.96
0.4
0.01 0.4
15.
15.
60,000
611.
50.79
08
50.05
012.
4nhất
0.3
0.4
vmax:
Vận
tốc
chạy
tàu
lớn
Chiều
cao
sóng
trong
khu

nước

hs trong
=hướng
1 kênh
30000
t.sinp : Thời gian8 tàu đi 13.
lệch
. .
6
2
Vhóa
= 4 m/s
Tàu Tổng8hợp và 48
tàu m
hàng52
t.sinp = 3 s
12.
10.
0.70
0.3 Chiều
0.06
0.4Góc
12.
30000
dài
tàu 150
m:
z2 =chảy,
0,09 m

0.1,
lệch do
dòng
011.
9
5
270.
12 a2:
4 do gió
0.60
0.06
0.4
11.
20000
10
ChiềuLấy
dài0Í!tàu
200
m:
z2
=
0,05 m
+ ot2 = 8°0
8
3
84
4
H
Phần đầu của đường cong tần suất
Phần

cuối=dài
của
đường
cong
tần
Chiều
tàu 250
z2suất
= lũy
0,03
m
mi
=>
Bhđ
275.sin8°
+ m:
37,l.cos8°
+ 4.3
n
lũy tích mực nước giờ với p%Chiều tích
mực
nước
dài tàu
300
m :ngày
z2 = với
0 p%
(
5
=87,01

97
98
99
m
50
+ Với tàu Container 60.000 DWT có L = 275 m => z2 = 0,015 m
m 1 +
-2,7 tàu là :-2,9
+0,2
-2,3
Vậy
chiều
rộng
của
luồng chạy
+ Với
tàu
Containre
30.000 DWT có L = 237 m => z2 = 0,0552m
1,77 + 1,52
2,
B| = 2.87,01
+ 37,5
= 248,62
+ Với +2.18,55
tàu tổng hợp
30.000
DWT có L = 186 m => z2 = 0,0612 m
m + Với tàu tổng hợp 20.000 DWT có L = 177 m => z2 = 0,0684 m
Chọn

250 mvề vận tốc tính đến sự thay đổi của mớn nước khi vận
z3: B|
Dự=phòng
4.5.4. tốc Chiều sâu luồng chạy tàu :
Độ sâu thay
chạy đổi
tàu được
tính m.
toánz3theo
“22 TCN
207 tiêu
- 92”chuẩn, khi
đột ngột,
xácTiêu
địnhchuẩn
theo Bảng
5 trong
+ Độ sâu
chạy tàu :
dùng
= Ttàu
+ z0
+ zbến
ị +=>
z2 z3
+ Z3
tàu lai dắt Hct
để đưa
vào
=0

+ Chiều
tàu:phòng do sa bồi, m. z4 lấy tuỳ thuộc vào mức độ sa
z4 sâu
: Độluồng
sâu dự
= Hct
bồi z4 Ho
= 0,4
m + z4
Trong đó :
HC1 : Độ sâu chạy tàu, m
T : Mởn nước đầy hàng,
m
z0 : Độ dự phòng do sự nghiêng lệch tàu, m . Z() xác định theo Bảng
6
Với tàu chở hàng khô, tàu hỗn hợp : z0 = 0,026B
+ Với tàu Container 60.000 DWT có B = 37,1 m
=>z0
=
0,026.37,1
=0,965
m
4.5.5. Mực+ nước
thấp
thiết
Với tàu Container 30.000 DWT có B = 30,7 m
kế(MNTTK)
=>
Z()
=

0,026.30,7
=
0,798
m
+ Với
tổng
30.000
DWT có B = 27,1 m
BủngV.3hợp
Số liệu
thuỷ văn
Sô" liệu mực nước
cho tàu
ở Bảng
sau:
=>
z0
=
0,026.27,1
=
0,705
m
+ Với tàu 20.000 DWT có B = 23,4 m
=>Z() = 0,026.23,4= 0,608 m
Z\: Độ dự phòng chạy tàu tôi thiểu đảm bảo an toàn và độ lái tốt của
tàu
khi chuyển động, m. Z| được xác định theo Bảng 3, tuỳ thuộc vào loại
đất ở khu nước trong phạm vi độ sâu từ Hct đến Hct + 0,5m
Với đất bùn sét tại công trình => Z| = 0,03T
+ Tàu Container 60.000 DWT : z, = 0,03T = 0,03.13,6 = 0,408 m

+ Tàu Container 30.000 DWT : z, = 0,03T = 0,03.11,6 = 0,348 m
+ Tàu hàng tổng hợp 30.000 DWT : z, = 0,03T = 0,03.10,9 = 0,327

Tàu tính toán
DWT

z2

SVTH : Lưu Trọng Bình

z4

-35-


Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tong hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
H50% - Hmin < 180mm : Suất đảm bảo : 98%
H50% - Hmin = 260mm : Suất đảm bảo : 99%
=> Với H50% - Hmin = 220 mm thì suất đảm bảo mực nước là : 98,5%
Dựa vào Bảng sô" liệu thủy văn xác định được mực nước thấp thiết kế
ứng
với p = 98,5% :
p = 98% : mực nước là : -2,7 m
p
=
99%
:
mực
nước


:
-2,9
m
=> Mực nước thâ"p thiết kế ứng với p = 98,5% là : -2,8 m
Vậy mực nước thấp thiết kế (MNTTK) cho công trình là :
-2,8 m
4.5.6.
Cao trình đính bến
Xác định theo Giáo trình “Công trình bến cảng”
Cao trình đỉnh bến được xác định theo hai tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ bản và
tiêu chuẩn kiểm tra:
+ Tiêu chuẩn cơ bản
Cao trình đỉnh bến được xác định theo tiêu chuẩn cơ bản :
Cao trình đỉnh = H50% + a
a : độ vượt cao được xác định theo “Bảng 1.4/trang 11 - Giáo trình
“Công trình bến cảng” ứng với vùng biển có triều.
=> a = 2,0 m
=> Cao trình đỉnh = +0,2 + 2,0 = +2,2 m
+ Tiêu chuẩn kiểm tra
Cao trình đỉnh bến được xác định theo tiêu chuẩn kiểm tra :
Cao trình đỉnh = H|% + a
a : độ vượt cao được xác định theo “Bảng 1.4/trang 11 - Giáo trình
“Công trình bến cảng” ứng với vùng biển có triều.
=> a = 1,0 m
=> Cao trình đỉnh = +1,77 + 1,0 = +2,77 m
Chọn Cao trình đỉnh = Max (Cao trình đỉnh theo Tiêu chuẩn cơ bản, Cao trình
đỉnhTính
theomực
Tiêunước

chuẩnthấp
kiểm
tra)kế= theo
+2,77
(Theo
Tiêu
chuẩn
kiểmnghệ
tra) cảng biển “22
thiết
Tiêu
chuẩn
thiết
kế công
Vậy cao trình đỉnh bến chọn là : +2,8 m (Hệ cao độ Hòn Dâu)
TCN 207 -95”.
4.5.7.H50% Cao
trình
bến
= +0,2
(m)đáy
(Hệ
cao độ Hòn
Cao
trình
đáy
= MNTTK - H0
Dâu)
+ Cao
trình

đáy bến
Hmin
= -2,0
(m) cho
(Hệ tàu
caoContainer
độ Hòn 60.000 DWT
là :Dâu)
H50% - Hmin = +0,2 - (- 2,0) = +2,2 (m) = 220 mm
Cao
-2,8 222-95
- 15,4 ”=ứng
-18,2
m có triều :
- Tra trình
Bảng đáy
1 “22=TCN
với biển
+ Cao trình đáy bến cho tàu tổng hợp 30.000 DWT

SVTH : Lưu Trọng Bình

- 3 67 -


Hạng mục công trình
ĐV.Tính Khôi lượng cần thiết
Bến tàu Container 60.000DWT
Bến
3

1
m
900
Thiết kế bến tàu BáchBên
hóa 30.000DWT2cảng Tong hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
Bến tàu Container 30.000DWT
2
m
499
4.7.3.
Xưởng
chữa
4.6.
Xác định
chiềusửa
dàiBến
các khu bến2 của cảng:
tàu
Tổng
hợp
Xưởng
sửa chuẩn
chữa khu
m cảng có nhiệm
412vụ sửa chữa và bảo dưỡng kỹ thuật cho
Theo tiêu
22TCN207-92
30.000DWT+20.000DWT
các

1
Bến
Bến4
tàu
hàng 4.6.1.
hóa
khác dài khu
Chiều
bến Container :
công
cụ

giới
của
cảng
.
Với
sô"
lượng
bến Container theo tính toán là 5 bến
m
206
30.000DWT+20.000DWT
Khu
bến
Container
gồm
3
bến
cho

tàu 60.000DWT và 2 bến cho tàu
Bãi5chứa Container thì
Chỗ
6062
30.000DWT
diện tích xưởng sửa chữa cần
khoảng 4000 m2 .
Bãi6chứa Container rỗng
Chỗthiết vào
2338
L(j
=
3L60000
+
3d|
+
2L30000
+
2d2nội
= 3.275+3.25+2.237+2.25=1424
m
Hệ thống đường
thông
bộ trong cảng
Bãi7chứa Container hỏng 4.7.4.
m2 giao16000
Trong
Container
, các
kéo

đi
theo
xuyên
phía dưới RTG
4.6.2. bãi xếp
Chiều
dài khu
bếnxebách
hóa
và làn
bếnxe
hàng
hóaqua
khác:
Kho8 CFS
m2
20412

cũng
sẽ
đi
qua
các
đường
nội
bộ
vuông
góc
với
tuyến

bến
nằm
bến hàng
hóa khác gồm 3 bến chogiữa
tàu các dãy
Bãi9chứa hàng bách hóa Khu bến tổng hợp vàm2
8863
xếp Container
. Các đường
Kho1 chứa hàng bách hóa
m2nội bộ vuông
13265 góc này , tùy theo vị trí sẽ có 2 làn
30.000DWT
0
hoặc
4
2 = 3.186+3.20=618
Bãi1chứa hàng hóa khác
4620 m
L(j = 3L30000 + 3d
m m2
làn.
Kho11 chứa hàng hóa khác
6930
4.7.
Diện
tích
các
công
trình

phụ
trựhóa
khác:
2
Đôi
với
cảng
hàng
bách
hóa

hàng
khác sẽ bô" trí đường có từ 2 đến 4
Văn1 phòng trung tâm cảng
m2
5750
4.7.1.
Văn phòng m2
cảng và các
công trình phụ trợ của cảng
Nhà31 phục vụ , nhà nghỉ, căn
tin
8000
4
Diện
tích
các
phòng
ban
tòa

nhà
lãnh
Nhà1 sửa chữa
m2
4000đạo cảng được xác định dựa vào “Quy
thuộc vào cấp cảng . Công trình có độ
Kho51 nguyên thiết bị trình thiết kế công nghệ cảng
m2 biển phụ
4000
sâu trước bến < 20 m nên xếp vào cấp III ( Theo 22TCN 207-92 tiêu chuẩn thiết
6
2000
Trạm
1 cứu hỏa
m2
kế công trình bến cảng biển )
Bãi71đậu xe
m2
14400
- Nhà văn phòng cảng : 255 m2
1000
Nhà81 bảo vệ
m2
- Nhà văn phòng khu vực hàng hóa : 200 m2
9
- Văn phòng giao nhận và vận tải: 60 m2
- Cơ quan chỉ huy đội tàu ở cảng : 200 m2
- Cơ quan phục vụ đội tàu vận tải : 150 m2
- Cơ quan đại lý : 150 m2
- Thuế vụ cảng : 70 m2

- Phòng bảo vệ cảng : 1000 m2

Bến3

Nhà phục vụ
Nhà phục vụ có chức năng bao gồm phục vụ sinh hoạt nghỉ ngơi,vệ sinh tắm
rửa
, chờ đợi công nhân , phục vụ ăn uống của công nhân cảng , bộ phận an toàn kỹ
thuật ...Diện tích nhà phục vụ được tính trên cơ sở sô" lượng công nhân làm việc
trong một ca lớn nhất:
Tòa nhà phục vụ cho mỗi khu bến được bô" trí cùng với văn phòng phục vụ
khu
bến đó .
Diện tích nhà phục vụ :
4.7.2.

SVTH : Lưu Trọng Bình

-38-


Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tong hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
CHƯƠNG 5 : XÁC ĐỊNH số LƯỢNG THIẾT BỊ CỦA CẢNG

5.1. Sô lượng thiết bị cho bến Container:

+Lượng hàng lớn nhất qua bến trong một giờ :
max
Tn.c.tg.kb

Qhmax • Lượng hàng lớn nhất qua bến trong một giờ (TEU)
Qn : Lượng hàng trong năm của cảng , Qn = 1062762 TEU
Kth : Hệ sô"không đều của nguồn hàng tháng, Kth = 1,1
Tn : Thời gian khai thác của cảng trong năm (ngày-đêm), Tn = 350 (ngàyđêm)
c : Sô"ca làm việc trong ngày , c =3
tg : Thời gian thuần túy để làm công việc bốc xếp hàng hóa trong một ca
.Với ca làm việc 7h thì chọn tg = 315 phút = 5,25h ( Do tính đến thời gian
không liên tục của công nghệ )
kb : Hệ sô" bến bận . Theo “Điều : 5.1.11/ Trang 44 - Quy trình thiết kê"
công
nghệ
cảng
biển

kb
=
0,7
=.(/,„„
=
303
TEU
+ Lượng hàng qua bãi trong một giờ :
Qbml = 80%. ọhra„=242,4 TEU
+ SỐ lượng cần trục chuyên dụng
SSG
Năng suất của cần trục SSG :
„ 3600
pe =-^4
q : Khôi lượng hàng được vận chuyển trong một chu kỳ (TEU)
Tck : Chu kỳ làm việc của cần trục (s) :

Năng suất của cần trục SSG : Pg = 20 TEU/h
=>
Sô"
lượng
cần
trục
chuyên
dụng
SSG
:
nc = 303/2=15,15
Chọn nc = 15
+ số lượng cần trục RTG :
- Lượng hàng cần trục RTG cần vận chuyển trong một giờ

:
Q=
70%.
Qbmax
=
169,68
TEU
Chọn
Q=170
TEU
-Năng suâ"t của cần trục RTG :
q : Khôi lượng hàng được vận chuyển trong một chu kỳ (TEU)
SVTH : Lưu Trọng Bình

- 43 09--



Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
Tck : Chu kỳ làm việc của cần trục (s)
Tck - 2.n.(TI + T2 + T3)
n = 1,4 : Hệ sô" kể đến thời gian thực hiện các thao tác
khác
TI : Thời gian di chuyển dọc lô :
T, = s/vdc = 120/90 =l,333phút =
80
s
T2 : Thời gian di chuyển hàng :
T2= 16/70 = 0,23 phút =
13,8
s
T3 : Thờ'i gian nâng hàng :
T3 = 12,8/17=0,75 phút =
45
s
=> Tck = 388,64 s
Vậy năng suất của cần trục RTG là : Pg = 9,26 TEU/h . Chọn p„ =
9TEU/h
=> Sô" lượng cần trục RTG : n = 18,89 cần trục
Chọn
Sô"
lượng
cần
trục
RTG


:
19
+ Sô' lượng xe nâng Container Omega :
q : Khôi lượng hàng được vận chuyển trong một chu kỳ
(TEU)
Tck Tck
: Chu
làm việc
của xe nâng Container Omega (s)
—kỳ
2.n.(Ti
+ T2)
n = 1,4 : Hệ sô" kể đến thời gian thực hiện các thao tác
khác
TI : Thời gian di chuyển trong lô :
T, = S/Vdc =120/90 =l,333phút =
80 T3 = 12,2/39=0,313 phút = s
18,78
s
=> Tck = 276,6 s
Vậy năng suâ"t của xe nâng Container Omega là : Pg = 13TEU/h
=> Sô" lượng xe nâng Container Omega : n = 5,6 xe
Chọn
sô"
lượng
xe
nâng
Container
Omega


:
6
+ số lượng xe nâng trong kho CFS :
Qg^=
2338076,4.1,1
- Lượng
xe nâng
vận chuyển=trong một giờ là :
Q maxhàng
Tn.c.t kh 350.3.5,25.0,7

SVTH : Lưu Trọng Bình

-41 -


1 ck
1 ck
Thiết kế bến tàu Bách hóa 30.000DWT cảng Tổng hợp Thị Vải
GVHD: TS. Phan Dũng
-Năng qsuất
của lượng
xe nâng
: được vận chuyển trong một chu kỳ (T), q = 5
: Khối
hàng
„ 3600
T
Tck : Chu kỳ làm việc của xe nâng (s)

TCk = T] + T2
TI : Thời gian di chuyển trong kho:
T, = S/Vdc = 1/20 =0,05 giờ =180 s
S: Cự ly di chuyển của xe : 1 km
vdc : Vận tốc di chuyển của xe : 20 km/h
T2 : Thời gian xếp dỡ trung bình cho một
xe :
T2 = 2 phút = 120
s
=> Tri = 300 s
Pgsuất
=được
60 Tỉh
Vậyq : Khôinăng
lượng hàng
vậncủa
chuyển trong
xe một chu
nângkỳ (TEU)

=>
Sô"
Tck : Chu
lượng
kỳ làm việc
xe của nâng
xe chở Container
:
n (s) =
11,1

xe
Chọn Sô" lượng
Tck xe
= T|
là +
: 11
T2xe
+ số lượng xeTIchở
: Thời
Container
gian ditrong
chuyển
bãi:
ra vào bãi :
- Lượng hàng T,
xe =chở
s/vdc
Container
= 1,5/20
vận
=0,075
chuyển
giờ
trong
=270
một
s giờ là :
Q= S: Cự 80%.
ly di chuyển
Qhmax

của xe : 1,5
= km 242,4
TEU
Chọn
vdc : Vận tô"c di chuyển
Q=243
của xe : 20 km/h
TEU
-Năng suâ"t
T2của
: Thời
xe chở
gianContainer
xếp dỡ trung
:
bình cho một
3600
xe :
p„ = _ .q
=
2
phút
=
120
s
s rr T2

=> Tck = 390 s
Vậy năng suẩt của xe là : Pg = 9 TEU/h
=> Sô" lượng xe : n = 27 xe

5.2. Sô lượng thiết bị cho bến hàng bách hóa:
+Lượng hàng lớn nhâ"t qua bến trong một giờ :

SVTH : Lưu Trọng Bình

-42 -


×