Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Thi công trung tâm hành chính thành phố cà mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 69 trang )

ÂẢÕ
ÂẢÕ AỈN
AỈN TẢỨT
TẢỨT NGHIĂỪP
NGHIĂỪP
Pháõn
Pháõn kãút
kãút cáúu
cáúu
Âãõ
Âãõ taìi
taìi :: Trung
Trung tám
tám haình
haình chênh
chênh Thaình
Thaình Phăú
Phăú
Caì
Caì Mau
Mau -- Tènh
Tènh Caì
Caì Mau
Mau

PHẦN CHƯƠNG
n : KẾT CẤU
II 50%
I Lực CHÍNH
TÍNH TOÁN KẾTCHƯƠNG
CÀU CHỊU


A.TÍNH TOÁN SÀN NHÀ :
KHẢI QUÁT,PHÂN TÍCH HỆ KET CÀU CÔNG TRÌNH
I.

TÍNH TOÁN SÀN TANG
I- KHÁI1QUÁT PHÂN TÍCH HỆ THốNG KET CÀU CÔNG TRÌNH :

l/só liệu tính toán :
-Chọn chiều dày sàn dựa vào công thức : hb= ^41/Hệ thống két cấu bao che : gồm tường và cửa ,chỉ làm chức năng m
chê chắn cho
phần nội thất bên trong và bên ngoài, không tham gia chịu lực..
Voi bản loại dầm lấy m = 30 -ỉ- 35 và 1 là nhịp của bản (Cạnh bản theo phương chịu
2/Hệ thống sàn :phân bó đều ỏ các tâng , ngoài việc chịu tải trọng bản thân và hoạt
lực).Vói
sàn tác
bảndụng
kê bón
m =thì40sàn
-s-45
1 làvaicạnh
ngắnkết,
1| .Chọn
tải sử dụng
trựccạnh
tiếp lấy
lên nó
còn và
đóng
trò liên
truyền m

tảibé với bản
đơn
kê ngang
tự do và
lớn lên
vổi hệ
bảnkhung
đơn kê
liênbảo
tụccho
.vớitoàn
bảnbộ
công
xôntrình
m =được
10 -Uổn8 định và
trọng
và m
đứng
đảm
công
đảm
các-ỉ-1,4)
cấu kiện
giatrọng
chịu lực.
D =bảo
(0,8
phụ cùng
thuộctham

vào tải
3/Hệ thống khung : là hệ thống chịu lực cính của công trình , tiếp nhận tất cả các tải
trọng theo cả hai phương ngang và đứng , sau đó truyền xuống móng.
4/Các bộ phận chịu lực phụ : cầu thang .
II- VẬT LIẸƯ SỬ DỤNG CHO THIẾT KẾ :

Hệ thống kết cấu sử dụng bêtông mác 250 có các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sau :
- Khói lượng riêng :
y = 2,5T/m3
- Cường độ chịu nén tính toán :
Rn = 110kG/cm2
- Cường độ chịu kéo tính toán :
Rk = 8,8kG/cm2
- Môđun đàn hồi :
Eb = 2,65.10 6 kG/cm2
Sử dụng cót thép A1,AỈỈ có các chỉ tiêu kinh tế kỳ thuật sau :
* Thép AI :
- Có cuồng độ chịu kéo (nén) tính toán : Ra= R'a = 2100kG/cm2
- Có cường độ chịu cắt khi tính toán cót ngang : Rađ = 1700kG/cm2
- Môđun đàn hồi : Ea = 2,1.106 kG/cm2

Ngă
Ngă Buìi
Buìi Vyĩ
Vyĩ Huìng
Huìng
Lâĩp
Lâĩp 98XiA
98XiA
CN

CN
Trang
Trang 24
23

Khoa
Khoa XDDD
XDDD &&


Cẩu tạo VL

gtc

Y

g"

ptc

p“

2

ÂẢÕ
ÂẢÕ AỈN
AỈN TẢỨT
TẢỨT
NGHIĂỪP
4 NGHIĂỪP

5
7
8
9
10
Pháõn
Pháõn kãút
kãút cáúu
cáúu
Gạch men 300 X 300 X 7
2200
15.4
200
240
Âãõ
Âãõ taìi
taìi :: Trung
Trung tám
tám haình
haình chênh
chênh Thaình
Thaình Phăú
Phăú
Vữa lót XM mac 75
1600
32 Mau
Caì
Caì Mau
Mau -- Tènh
Tènh Caì

Caì
Mau
3/Xác định tải trọng tác dụng lên
sàn : 250
2500
Tải trọng tác dụng lên ô bản gồm có :
1600
32
Tỉnh tải :tải trọng bản thân bản bêtông cốt thép và các ldp cấu tạo , trọng
lượng tuông ngăn nếu có .
Gạch men 300 X 300 X 7
2200
15.4
300
360

Vữa lót XM mac 75

Hoạt tải :tùy1600
theo mục
32đích sử dụng
Tải trọng tác dụng lên sàn được tính toán ổ bảng sau :
Bẩnạ II - Ịj_ xác định tải trọníỉ tác dụnỉỉ lên sàn :
2500
250
1600
32

Gạch men 300 X 300 X 7


2200

15.4

Vữa lót XM mac 75

1600

32

2500

250

1600

32

1800

36

1700

8.5

1600

32


Gạch chóng trượt 200x200

Vữa ximăng mac 100

Bê tông gạch vổ mac 100

Bê tông bản sàn

Vừa xi măng trát trần

480

576

200

240

1600
224
4/Tính toán nội 2500
lực và xác
định cốt thép trong các ô bản :
250
a.Xẩc định nội lực :
1600
32
180

2


3

4

5

20

1800

36

5

1700

8.5

Vữa ximăng mac 100

20

1600

32

Bê tông gạch vổ mac 100

140 1600


224

Bê tông bản sàn

100 2500

250

Vữa ximăng trát trần

20

32

Gạch chóng trượt 200x200

Gạch chóng trượt 200x200

Vữa ximăng mac 100

Bê tông gạch vồ mac 100

Bê tông bản sàn

Vữa ximăng trát trần

Xét tỉ sô —
h


1600

100 180

162

20

1800

36

5

1700

8.5

7

8

9

10

200

240


1066

200

240

888

20 1600 32
Các ô sàn được đánh só thu tự từ 1 đến 25
140 1600 224
Ngă
Vyĩ Huìng
Lâĩp
Ngă Buìi
Buìi
Lâĩp 98XiA
98XiA
100 Vyĩ
2500Huìng
250
CN
Trang
CN
Trang 26
25
20 1600 32

Khoa
Khoa XDDD

XDDD &&


: Tính
Nếu —
toán
< theo
2 sàn bản kê
/,
: Tính
Nếu —
toán
> theo
2 sàn bản dầm


R

a-r-K

ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
Mu- ki2.qu.li.l2
Trong đó :i = 1,2,3,-.. 11 là chỉ số sơ đổ sàn.
1,2 là chỉ số phương cạnh bản .
q là tải trọng phân bó điều
*.Tính sàn bản dầm
- Cắt 1 dải bản có chiều rộng b = 1 m theo phương cạnh ngắn 1Ị

- Tính Mômen nhịp và mômen gói
bản 2 đầu khóp :
Mn=-.q" .1?
Mg=0
bản 2 đầu ngàm :

Mn= — .q".lII

M

7
2

12

V'-/,2

////////////////////////////////.

<^7777777777777777777777777777777

bản 1 đầu ngàm 1 đầu khớp : Mn= ——.q" .lị

128

tt /2
1

M g=i-.q“.lỉ


b. Tính cốt thép bản :
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diên chừ nhật với bề rộng b = l m , chiều cao h
M
= h(,- a (cm) Ta chọn a=l,5 I 2 cm
Trong đó : 1| K-b-K
: là kích thước cạnh ngắn của ô bản
17 : là kíchKiểm
thướctracạnh
dàiAcủa
: Nếu
> Aô0 bản
=> Tăng kích thước , hoặc tăng mac bê tông
* Tính sàn bản kê
M
A) => Tính F
0 => Tính y = 0,5.(1 + Vl -2
tra bảng trong phục lục 6 giáo trình
h
M„
Kiếm tra hàm lượng cót thép
" Kết cấu bê tông cốt thép (phần nhà cửa)" tùy theo sơ đồ
100%.Fa
,
sàn được các hệ số : mM ,n/m
, kj|, kj .
JU% p= —-7-7- -2 - hàm lương
hóp lí pmin = 0,05%tt
bh
Mômen

, , lon
, nhất ỏ giũa bản : Mị= mil.q .l|.l2
«.
b. f '
Bô trí côt thép voi khoang cách a = —— ; Trong
đó
f
:

diên tích môt thanh
a
u
M2= mb.h
i2.q .lj.l2
0
Mômen ldn nhất ỏ trên gối : M]= kj|.qlt.lj.l2
Ngă Buìi
Buìi Vyĩ
Vyĩ Huìng
Huìng
Lâĩp 98X
98XiA
Ngă
Lâĩp
2A
CN
Trang
28
CN
Trang 21


KhoaXDDD
XDDD&&
Khoa


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỮP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
* Kết quả tính toán trons bảng II-2.

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 29

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

B -TÍNH TOÁN DẦM
I .TÍNH DẦM DI
(DẦM DỌC TRỤC D TỪ TRỤC 1 ĐEN TRỤC 7)
1/Sơ đồ tính : Tính dầm theo sơ đồ đàn hồi

Sơ đồ dầm :

4000

4000

4000

4000

4000

4000

2/Sơ bộ chọn kích thưổc dầm :
Chiều cao tiết diện dầm h chọn theo nhịp dựa vào công thức sau :
md
Trong đó ld là nhịp của dầm đang xét ; m d - hệ số , vói dầm phụ m d = 12 -ỉ- 20 ,
với dầm chính md = 8 -ỉ- 12 , trong đó chon m d lớn nhất đối vói dầm liên tục và chịu
tải trọng tương đói bé . với đoạn dầm công xôn md = 5 7 .
Bề rộng tiết diện dầm b chọn trong trong khoảng (0,3 -ỉ- 0,5 )h
=> Chọn dầm có kích thưóc tiết diện : b X h = 20cm X 35 cm.
3/Xác định tải trọng tác dụng lên dầm :
* Sơ đồ truyền tải từ sànvào dầm .
-7-

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA

Trang 30

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

Tải trọng tác dụng vào sàn có dạng tam giác và hình thang như hình vẽ
Tải trọng qui đổi về tải trọng tương đương

Trong đó : 1| : chiều dài cạnh ngắn của sàn
12: chiều dài cạnh dài của sàn
0,5 —

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98X2A
Trang 31

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIÃỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãò taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

Mỗi nhịp dầm chịu tác dụng của tĩnh tải do ô sàn hai bên tác dụng vào . Các tải
trọng này phân bó theo dạng hình thang hoặc tam giác như đã quy đổi ỏ trên .
- Tải trọng hành lang : gtt= 368,74 (KG/m2)
- Tải trọng phòng làm việc : g“= 368,74 (KG/m2)
*, 0 /
_ 1,2x2,6 + 1,8x1,8
. ....
--------------------------------------------------------- Tái trong tường + cứa : % scfo=
---------------------------------------------------------- -— = 0,4 = 40%
4x4
=> gtc=( gt %tưòng +gc.%cửa).4 = (330.0,6x1,1 + 30.1,1,0,4).4 = 924(KG/m)
- Tải trọng tường :
gt= 330.4.1,1 = 1452 (KG/m)
- Tải trọng bản thân dầm + vua trát:
gdv = 2500.0,2.(0,35 - (0,08+0,l)/2).l,1 + 1600.0,015.0,82.1,2 = =194(KG/m)
* Tải trọng hình thang từ hành lang truyền vào :
p = 0,5 Ì- = 0,5
= 0,3
12
4000
gtdl =(l-2.0,3\ + 0,33)368,74^ = 374,79(KG/m)
* Tải trọng tam giác truyền vào các nhịp :
gtd2 = -.368,74.- = 460,9 (KG/m)
82
+ Tổng tỉnh tải tác dụng lên dầm DI như sau :
* Nhịp 1-2; 2-3;3-4;5-6:
g = gtdi + gtd2 + gt + gdv = 374,79 + 460,9 + 1452 + 194 = 2481,7 (KG/m)
* Nhịp 4-5 ;6-7 :
g - gtd. + gtd2 + gtc + gdv = 374,79 + 460,9 + 924 + 194 = 1953,7 (KG/m)
b/ Hoạt tải:

+ hoạt tải hành lang :
q“ = 360 (KG/m2)
+ hoạt tải phòng làm việc :
qlt = 240 (KG/m2)
* Tải trọng hình thang từ hành lang truyền vào :
(3 = 0,5 — = 0,5
= 0,3
12
4000
ptdl = (l - 2.0,32. + 0,33 )360 — = 366(KG/m)
* Tải trọng tam giác truyền vào các nhịp :
+ Nhịp l-2;3-4;4-5;5-6;6-7:
ptd2 = - .240.- = 300 (KG/m)
8
2
+ Nhịp 2-3:
Pld2

=f.36o4 = 450(KG/m)
o
1

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98X!A
Trang 32

Khoa XDDD &



ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
+ Tổng hoạt tải tấc dụng lên dầm DI như sau :
* Nhịp l-2;3-4;4-5;5-6;6-7:
p = Piđi + Piđ2= 366 + 300 = 666 (KG/m)
* Nhịp 2-3 :
p = Ptdi + Ptd2= 366 + 450 = 816 (KG/m)
4/ Sơ đồ chịu tải của dầm :

mnmồm

Hoạt tải 2

666KG/IĨ1

816 KG/m

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98X!A
Trang 33

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP

Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
666KG/m

666KG/IĨ1

11111111 Hi ĩTĨ 1111

666KG/m

Hoạt tải 5

iiiiiiiiHtrííiiii

666KG/m

iiiiiinmrííiiỊi

5/Xác định nội lực dầm :
Giải nội lực dầm bằng phương pháp H .Cross
Sơ đồ tính của tỉnh tải và các trường hợp hoạt tải như hình trên .
Nhận xét : Sơ đồ tính của dầm có tính đói xung nên biểu đồ mômen và biểu đồ lực
cắt của các trường hộp hoạt tải có liên quan như sau :
+TÙ biểu đồ mômen và lực cắt của hoạt tải 1 có thế suy ra biểu đồ mômen và
lực cắt của hoạt tải 6 bằng cách lấy đói xứng biếu đồ mômen và lấy phản xứng biếu
đồ lực cắt.
+TÙ biểu đồ mômen và lực cắt của hoạt tải 2 có thể suy ra biểu đồ mômen và
lực cắt của hoạt tải 5 bằng cách lấy đói xứng biểu đồ mômen và lấy phản xứng biểu
đồ lực cắt sau đó nhân với tỷ số 666/816 .

+TÙ biểu đồ mômen và lực cắt của hoạt tải 1 có thế suy ra biểu đồ mômen và
lực cắt của hoạt tải 6 bằng cách lấy đói xứng biểu đồ mômen và lấy phản xứng biểu
đồ lực cắt.
a/ Xác định độ cứng đơn vị qui ưổc Rjj
Rjj phụ thuộc vào liên kết của đầu đói diện
FJ
R.AB = RĐC = R(B = RCD = RDC = R[)F.= RED = REF = R[ i: = R(ii = —ị- (1 = 4m)
RBA=RFO = 7^ (l = 4m)
4/
Trong đó : E = 2,65.105KG/m2 Môdun đàn hồi của bêtông mác 250
Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98X!A
Trang 34

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIÃỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãò taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
J = 0,2.0.43/12 = 1,07.10 3 m4 Mômen quán tính của tiết diện dầm
b/ Xác định hệ số phân phối mômen Ỵjj
Trong
đó Rjj : đô cứng đôn vị qui ưóc thanh ij
Yij
ỵRi
s R, : tổng số độ cứng đón vị qui ước của các thanh qui

* Nút B : ỴBA

: YCB = YBC

3EJ 1

41 EJ 3 EJ
1+4]
ĨBC = 1 -ỴBA= 1- 0,4286 = 0,5714
EJ 1
1 EJ EJ

Nút D : Yrx’ - YDE

1 EJ EJ
T

YED = YF,F =

YFF. =

r

1 EJ _EJ =
1+1
EJ 1
1 EJ 3 EJ
1
41
YFG = 1 -YFE= 1-0,5714= 0,4286


c/ Xác định hệ số truyềnị3jj
Trong quá trình tính toán được thể hiện ỏ trong bảng tính toán H .Cross
Ị3jj = 1/2 nếu liên kết tại đầu đói diện là ngàm
Ị3jj = 0 nếu liên kết tại đầu đói diện là khớp
d/ Xác định mômen nút cứng M*:
Xác định mômen nút cứng theo công thức như dà ghi trong hình vè sau :

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 35

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỮP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
Mômen nút củng tại các nút được tính toán và ghi vào bảng tính toán nội lực bằng
phương pháp H .Cross
* Kết quả tính toán được thể hiện ổ cấc: bảng II - 3 ; bảng ĩĩ - 4 ; bảng II - 5 ;
bảng II - 6:

(4 BẢNG EXCEL)

6/ Vẽ biểu đồ mômen và lực c ắ t :
- Vẽ biểu đồ M : dựa vào phương pháp cơ học kết cấu ta có thể xác định


Khoa XDDD &


+ M

b b = { -q i 2 ± y

ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

+Xác
y bằng
phương
hình học (tam giác đồng dạng )
*Dấu (định
+ ) khi
y nằm
dưới pháp
trục hoành
* Dấu (-) khi y nằm trên trục hoành
- Vẽ biêu đồ Q:

MP-MT 1
+
Tại nhịp i-j : Q =
ỉ2
ỉ2


--.q.l

Qbh lấy giá trị trung điểm nhịp theo phương pháp hình học
*Biểu đồ momen do các trường hợp tải trọng :

TỈNH TẢI

29
71
.2

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 37

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
HOẠT TẢI 1

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN


Lâĩp 98XiA
Trang 38

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

HOẠT TẢI 4

HOẠT TẢI 5
Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 39

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

60.62


4.27
085

16.22

226.26
11
53
.6

7/.Bảng tổ hỢp nội lực cho dầm DI :
Nguyên tắc lập :
-Mỗi nhịp ij tính các giá trị M , Q tại 3 tiết diện :
Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 40

Khoa XDDD &


R

n-rK

ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỮP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

+ a-a : đầu nhịp
+ b-b : giữa nhịp
+ c-c : cuối nhịp.
-Công thức lập :
+ Mmax = M"nl"âi + 2Mho,uâi<>0)
+ Mnlil, = M'inh,ii +IM"o,"ái(<0)
+ I Q L„ = Q,lnh 'âi +SQh0,t rii (>" > ( hoặc IQh°?l ,ái <<0 >)
*Kêt quả trong bảng lĩ - 7:

1 BẢNG EXCEL

Tính p%=
và phải đảm bảo > pmin
8/Tính toán cốt thép :
b\
a/Tính cốt thép dọc :
Tính theo cấu kiện chịu uốn : lổp cót thép trên chịu mômem âm , lóp cót thép
dưới chịu mômen dương .
Thường khi tính toán , ta phải tổ họp nội lực để có được nội lực nguy hiểm
nhất do tải trong bên ngoài gây ra . Trong dầm , tổ họp nội lực được sử dụng đế tính
toán cót thép dọc đó là tổ hợp Mmax và tổ họp Mmin .
- Xác định A = - ^ - Trong đó : h0 = h - a
Rn.b.h- Kiếm tra :
+ Nếu A > 0,5 => Tăng kích thưóc tiết diện , hoặc tăng mac bêtông .
+ Nếu 0,5 >A > A0 => Tăng kích thưỏc tiết diện , hoặc tăng mac
bêtông , hoặc tính cốt kép.
+ Nếu A < A0 => Tính ỵ = — (l + 4\-ĨÃ)
Tính Fa = ———

(=0,05%)

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 41

Khoa XDDD &


R

aâ-n-fâ

ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỮP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
Tính lop cót thép dưói : dùng Mmax , nếu Mmax< = 0 =^> đặt thép cấu tạo
Tính lóp cốt thép duối : dùng Mmin, nếu Mmin> = 0 => đặt thép cấu tạo
b/ Tính cốt ngang:
* Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt :
Qmax < = k0.Rnb.h0
* Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông :
Qm«< = 0,6 .Rkb.h0 thi chỉ đặt cót cót đai theo cấu tạo . Nếu không
ngược lại thi phải tính cót thép chịu cắt.
* Tính cốt đai chịu lực cắt:
= QL
q
“ 8«, Mỉ
Chọn đuồng kính cốt đai o (mm), có diện tích tiết diện fa. số nhánh n

Khoảng cách tính toán của cốt đai: Ut = —
<ỉâ

Khoảng cách cục đại của cót đai : Umax =

1,5 Rk.b.h2o

Chọn khoảng cách cót đai không vượt quá Ut và Umax
đồng thời phải tuân
Q
theo yêu cầu cấu tạo sau :
Vói h < = 45 cm thì Uct < = h/2 và 15 cm
Vói h >= 50 cm thì Uct < = h/3 và 30 cm
\

1,

'

r

l'

Yêu câu câu tao trên là đôi voi đoan dâm dài — / gân gôi tưa . ơ đoan giữa
4

nếu thỏa mằn điều kiện Qmax< = 0,6.Rkb.ho thì có thể đặt cót đai thùa hon u nhưng
không quá —h và 50 cm
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện :


u

Qdb- *J s . R h . h ỉ .q

k
ă

Nếu Qđb>= Q thì không cần tính cốt xiên , tiết diện đủ khả năng chịu cắt

Nếu Qdh> Q thì phải bó trí và tính toán cót xiên .
* .Kết quả tính toán tro nu bảngỉl - 8 và bảng II - 9.

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98X!A
Trang 42

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

II. TÍNH TOÁN DẦM D2
(DẦM DỌC TRỤC D TỪ TRỤC 7' ĐEN TRỤC 11)

Chọn dầm có kích thước tiết diện :: b X h = 20cm X 60 cm.

2/Xác định tải trọng tác dụng lên sàn :
• Sơ đồ truyền tải từ sànvào dầm .

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98X!A
Trang 43

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỮP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

- Trong đó : 1| : chiều dài cạnh ngắn của sàn
12 : chiều dài cạnh dài của sàn
0 = 0,5^
J9

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 44

Khoa XDDD &



ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
Mỗi nhịp dầm chịu tác dụng của tĩnh tải do ô sàn hai bên tác dụng vào . Các tải
trọng này phân bó theo dạng hình thang hoặc tam giác như đã quy đổi ỏ trên .
- Tải trọng hành lang : glt= 368,74 (KG/m2)
- Tải trọng phòng làm việc : gtt= 368,74 (KG/m2)
- Tải trọng tường :
gt= 330A1,1 = 1452 (KG/m)
- Tải trọng bản thân dầm + vua trát:
gdv = 2500.0,2.(0,5 -(0,08+0,l)/2).l,1+1600.0,015.0,82.1,2 = 249(KG/m)
* Tải trọng hình thang từ hành lang truyền vào :
p = 0,5 Ị- = 0,5 2400

= 0,3
4000
gldl = (l - 2.0,32. + 0,33 )368,74— = 374,79(KG/m)

* Tải trọng tam giác truyền vào các nhịp :
gtd2 = -.368,74.- = 460,9 (KG/m)
82

* Tải trọng tập trung từ đoạn dầm trục 9 truyền vào :
Tải trọng này gồm tải trọng phần sàn và tải trọng bản thân đoạn dầm trục 9
(được thể hiện trong hình vẽ )
2400

4bco


Phần tải trọng từ sàn truyền vào :
pttl = 368,74.1,2.2,4/2 + 368,74.(4.2,828/2 +0,4716.4) = 3312,2(KG)
Phần tải trọng bản thân đoạn dầm truyền vào :
Sơ bộ chọn tiết diện đoạn dầm trục 9 : b X h = 20cm X 40 cm
Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 45

Khoa XDDD &


666KG/IĨ1
iiiiiiiiH-ưĩúni

816KG/IĨÌ
Hoạt tải 2 p =3233.7KG
ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì
Mau
Tènh
Caì Mau
111111111111111111
JUíỈL

ptt2 = 2500.0,2.0,3.4,5 = 675 (KG)

666KG/m (KG)
=> ptt = pttl + ptt2 = 3312.2 + 900 =3987,2
nnnnfflỂnm
+ Tổng tỉnh tải tấc dụng lên dầm D2 như
sau :
• Nhịp 7'-8 ; 10 - 11:
g = gtd. + gtd2 + gt + gdv = 374,79 + 460,9 + 1452 + 249 = 2481,7 (KG/m)
2 2.
• Nhịp 8 -10::
g = gtdi + gtd2 + gdv = 374,79 + 460,9 + 249 = 1084,7 (KG/m)
b/ Hoạt tải:
+ hoạt tải hành lang :
qtt = 360 (KG/m2)
+ hoạt tải phòng làm việc :
qtl = 240 (KG/m2)
• Tải trọng hình thang từ hành lang truyền vào :

p(dl = (l - 2.0,32. + 0,33 )360 — = 366 (KG/m)
* Tải trọng tam giác truyền vào các nhịp :
+ Nhịp 7'-8;10-ll;
P,d2 = -.240.- = 300 (KG/m)
8 2

+ Nhịp 8- 10:
p,d2=|.360.^ = 450(KG/m)
o
2
* Tải trọng tập trung truyền vào dầm :
pht = p~, . qtt /gtt = 3312,2.360/368,74 = 3233,7 (KG)
+ Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm D2 như sau :

* Nhịp 7-8; 10-11:
p = Pidi + Ptđ2= 366 + 300 = 666 (KG/m)
* Nhịp 8 -10 :
p = Ptdi + Ptd2= 366 + 450 = 816 (KG/m)
3/ Sơ đồ chịu tải của dầm :
Tỉnh tải :

A

B

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
Lâĩp 98XiA
CN Hoạt tải 1
Trang 4 6

c

D
Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
* Đối vđi hoạt tải 1 và hoạt tải 3 là hệ đối xứng chịu nguyên nhân phản xứng :
Hoạt tải 1 ta co thể phân tích thành hai sơ đồ tính : Một sô đồ đói xứng và
một sơ đồ phản xứng , tải trọng trong hệ phân thành một nua :
666KG/IĨ1


333KG/m

m^rnnm
333KG/P
* Đối vđi tỉnh tải và hoạt tải 2 là hệ đối xứng chịu nguyên nhân đói xứng :
Só đồ của hệ dầm là đói xứng và tải ttrọng tác dung lên dầm là tải trong
thẳng đứng đối xứng thì ta có thể lọi dụng tính chất này để tính toán nội lực của nừa
Khi tính toán , ta tính cho một nữa hệ sau đó đối vổi hệ chịu nguyên nhân đói xứng
hệ sau đó lấy đối xứng biểu đồ M , lấy phản xứng biểu đồ Q . Do hệ chịu lực thẳng
thì đặt tại trục đối xứng một ngàm trượt có hai thanh song với trục thanh . Đối vơi hệ
đứng không co lực xô ngang và tại trục đói xứng không có gối nên ta có thế đặt một
phản xứng thì đặt tại trục đối xúng một khóp . Khi vẽ xong biểu đồ mômen và lực
ngàm trượt dọc theo trục thanh tại vị trí trục đói xứng . Ta có sơ đồ tính của nữa hệ
cắt thì lấy đói xung biểu đồ mômen và lấy phản xung biếu đồ lưc cắt đói voi hệ đói
như sau :
xủng và ngược lại.

333KG/m

Tỉnh

B
4/Xác định nội lực dầm :
Giải nội lực dầm bằng phương pháp chuyển vị :
• Đối với tỉnh tải:
1/Bậc siêu động : n = 1
2/Hệ cơ bản : Đặt vào hệ một liên kết mômen ơ nút B.
Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN


Lâĩp 98XiA
Trang 48
47

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau

Hệ phương trình chính tắc : ruZị + Rịp = 0
3/Xác định các hệ só :
r,| : lá phản lực do Z| = 1 gây ra trong hệ cơ bản
R|P: lá phản lực do tải trọng gây ra trong hệ cơ bản
a/vẽ biểu đồ (M, );(M°p):
3EJ/I

b/xác định các hệ số :
ĩ| I : Tách nút B trong biểu đồ mômen Mị
ru

3EJ/I

EJ/I

3 EJ EJ 4EJ
^ 11 / / /

R]p : Tách nút B trong biểu đồ mômen M°p

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN

Lâĩp 98XiA
Trang 49

Khoa XDDD &


ÂẢÕ AỈN TẢỨT NGHIĂỪP
Pháõn kãút cáúu
Âãõ taìi : Trung tám haình chênh Thaình Phăú
Caì Mau - Tènh Caì Mau
Rip

4903.64
R,p = 4903,64 - 9772,27 = -4868,63
Thay vào phương trình chính tắc :
4
— z, -4868,63 = 0

9772.27

=>z, = 4868,63 / E J
4/Vẽ biểu đồ nội lực :
(Mcc) = (Mị ).Z] + ( M° p)
olr


Mph - M'r

1 ,

ọ cc =---------------+ —ql

1

2

1

2

^Dh
Mph - Mtr
1 ,
ph
Q cc =----------------—ql
8555.11

8096.79
6332.38

• Đối vđi hoạt tải 2 :
1/Bậc siêu động : n = 1
2/Hệ cơ bản : Đặt vào hệ một liên kết mômen ơ nút B.

Ngă Buìi Vyĩ Huìng
CN


Lâĩp 98X!A
Trang 50

Khoa XDDD &


×