TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-----------
----------
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Tên đề tài:
XÁC ĐỊNH QUAN HỆ MỜ BẰNG MẠNG NƠRON
NHÂN TẠO
Giáo viên hướng dẫn : T.S Nguyễn Tân Ân
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Thuý Chinh.
Lớp : C-K54-CNTT.
Hà Nội 4/2008
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
2
PHN M U
1. Tờn ti
Xỏc nh quan h m bng mng nron nhõn to.
2. Lý do chn ti
T 20 nm nay, lý thuyt tp m v mng nron nhõn to ó phỏt trin rt
nhanh v a dng. Cụng ngh m v cụng ngh mng nron ó cung cp
nhng cụng ngh mi cho cỏc ngnh cụng nghip lm ra nhiu sn phm
thụng minh, ỏp ng nhu cu th trng cn cú nhng b iu khin linh hot
hn. H m v mng nron c kt hp vi nhau cựng phỏt huy nhng u
im ca chỳng. Mt trong nhng dng kt hp ú l mng nron m, nh cú
nú m chỳng ta ó gii quyt c rt nhiu bi toỏn khú m vi thut gii
thụng thỡ khụng thc hin c hoc nu cú thỡ cng rt phc tp v mt nhiu
thi gian.
Vi bi toỏn xỏc nh quan h gia khụng gian vo v khụng gian ra da
trờn cỏc cp phn t vo ra ó bit. C th cho khụng gian vo
X
, khụng gian
ra
Y
v cỏc cp phn t vo ra
( )
,x y
ó bit , tc l cho mt phn t
x Xẻ
thỡ
cú mt phn t ra tng ng
y Yẻ
. Yờu cu bi toỏn t ra l xỏc nh quan
h
R
gia
X
v
Y
. Mt trong nhng phng phỏp thng c s dng
gii quyt bi toỏn trờn ú l phng phỏp bỡnh phng bộ nht. gim
phc tp v thi gian tớnh toỏn trong bỏo co ny tụi s dng mt phng
phỏp mi ú l dựng mng nron nhõn to. V quan h gia khụng gian vo
v ra xỏc nh c khụng phi l quan h bỡnh thng m l quan h m.
Bi nghiờn cu gm nhng phn sau:
I. Tng quan lý thuyt tp m v quan h m
Gii thiu v khỏi nim tp m, cỏc phộp toỏn trờn tp m, quan h m.
II. Gii thiu v mng nron nhõn to.
Gii thiu cu trỳc ca mt nron, nh ngha v phõn loi mng nron,
cỏc th hc mng nron, thut toỏn lan truyn ngc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
3
III. Bi toỏn xỏc nh quan h m bng mng nron nhõn to
nh x bi toỏn xỏc nh quan h m lờn mng nron nhõn to, a ra
cỏch hun luyn mng. Cui cựng l demo thut toỏn xỏc nh quan h m
bng mng nron nhõn to.
I. Tng quan lý thuyt tp m v quan h m
1.1 Khỏi nim tp m
Tp m c xem l s m rng trc tip ca tp kinh in. Bõy gi ta
xột khỏi nim hm thuc ca tp kinh in.
nh ngha 1.1
Cho mt tp hp
A
. nh x
{ }
: 0,1Um đ
c
nh ngh
a nh
sau:
( )
1 nếu
0 nếu
A
x A
x
x A
m
ỡ
ẻ
ù
ù
=
ớ
ù
ẽ
ù
ợ
(1.1)
c g
i l
hm thuc ca tp
A
. Tp
A
l tp kinh in,
U
l khụng gian
nn. Nh vy hm thuc ca tp c in ch nhn hai giỏ tr l 0 hoc 1. Giỏ
tr 1 ca hm thuc
( )
A
xm
cũn c gi l giỏ tr ỳng, ngc li 0 l giỏ tr
sai ca
( )
A
xm
. Mt tp
U
luụn cú
( )
1
U
xm
= , v
i m
i
x
c g
i l
khụng gian nn
(
tp nn
).
M
t t
p
A
cú d
ng
{ }
thoả mãn một số tính chất nào đóA x U x= ẻ
thỡ
c g
i l cú t
p n
n
U
, hay
c
nh ngh
a trờn t
p n
n
U
. Vớ d
t
p
{ }
9 12A x x= ẻ < <Ơ
cú t
p n
n l t
p cỏc s
t
nhiờn
Ơ
.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
4
Hm thu
c
( )
A
xm
nh ngh
a trờn t
p
A
, trong khỏi ni
m kinh
i
n ch
cú hai giỏ tr
l 1 n
u
x Aẻ
ho
c 0 n
u
x Aẽ
.
Hỡnh 1.1
mụ t
hm thu
c c
a
hm
( )
A
xm
, trong
ú t
p
A
c
nh ngh
a nh
sau:
{ }
2 6
A x x= ẻ < <Ă . (1.2)
Hỡnh 1.1
. Hm thu
c
( )
A
xm
c
a t
p kinh
i
n
A
.
Cỏch bi
u di
n hm ph
thu
c nh
v
y khụng phự h
p v
i nh
ng t
p
c mụ t
m
nh
t
p
B
gm cỏc s thc dng nh hn nhiu so vi 6
{ }
6
B x x= ẻ Ă = , (1.3)
cú t
p n
n l
Ă
, ho
c t
p
C
gm cỏc s thc gn bng 3 cng cú tp nn
Ă
{ }
3
C x x= ẻ ằĂ (1.4)
T
p
B
,
C
nh
v
y
c g
i l cỏc
tp m
.
Lý do l v
i nh
ng
nh ngh
a m
nh
v
y ch
a
xỏc
nh
c
m
t s
ch
ng h
n nh
4,5x =
cú thu
c
B
ho
c 2,5x = cú thu
c
C
hay
khụng. Nờn chỳng ta khụng th
dựng hm thu
c c
a t
p c
i
n ch
cú hai giỏ
tr
1 v 0
nh ngh
a t
p
B
v
C
trong tr
ng h
p ny.
Vỡ v
y ng
i ta ngh
r
ng:
ti sao li khụng m rng min giỏ tr cho
hm thuc ca tp c in
, t
c l hm thu
c s
cú nhi
u h
n hai giỏ tr
. Khi
ú thay vỡ vi
c tr
l
i cõu h
i 4,5x = cú thu
c
B
hay khụng, ng
ũi ta s
tr
l
i cõu h
i l: v
y thỡ 4,5x = thu
c
B
bao nhiờu ph
n tr
m? Gi
s
r
ng cú
2
x
6
0
)(x
A
à
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
5
cõu tr
l
i thỡ lỳc ny hm thu
c
( )
B
xm
t
i
i
m
4,5x =
ph
i cú m
t giỏ tr
trong
o
n
[ ]
0,1
, t
c l
( )
0 1
B
xmÊ Ê
(1.5)
Núi cỏch khỏc hm
( )
B
xm
khụng cũn l hm hai giỏ tr
nh
i v
i t
p
kinh
i
n n
a m l m
t ỏnh x
(
hỡnh 1.2
)
[ ]
: 0,1
B
Um đ , (1.6)
trong
ú
U
l t
p n
n c
a t
p m
.
Hỡnh 1.2 a, Hm ph
thu
c c
a t
p m
B
b, Hm ph
thu
c c
a t
p m
C
nh ngha 1.2
Tp m
F
xỏc nh trờn tp kinh in
U
l mt tp m mi phn t ca
nú l mt cp cỏc giỏ tr
( )
( )
,
F
x xm
trong ú
x Uẻ
v
F
m
l mt ỏnh x
[ ]
: 0,1
F
Um đ . (1.7)
nh x
F
m
c g
i l
hm thuc (hm ph thuc hay hm thnh viờn )
ca tp m
F
. Tp kinh in
U
c gi l tp nn (hay tp v tr) ca tp
m
F
.
Vớ d mt tp m
F
ca cỏc s t nhiờn nh hn 6 vi hm ph thuc
( )
F
xm
cú dng nh hỡnh 1.2a nh ngha trờn nn
U
s cha cỏc phn t sau
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
6
( )( )( )( )
{ }
1, 1 , 2, 1 , 3, 0,8 , 4, 0,07F =
.
S t nhiờn 1 v 2 cú ph thuc
( ) ( )
1 2 1
F F
m m
= = ,
cỏc s
t
nhiờn 3 v 4 cú
ph
thu
c nh
h
n 1
( )
3 0,8
F
m =
v
( )
4 0,07
F
m =
,
Nh
ng s
t
nhiờn khụng
c li
t kờ
u cú
ph
thu
c b
ng 0.
1.2 Cỏc phộp toỏn v tp m
Ging nh nh ngha v tp m cỏc phộp toỏn trờn tp m cng s c
nh ngha thụng qua cỏc hm thuc. Núi cỏch khỏc, khỏi nim xõy dng
nhng phộp toỏn trờn tp m l vic xỏc nh cỏc hm thuc cho phộp hp,
giao , bự t nhng tp m. Mt nguyờn tc c bn trong vic xõy dng cỏc
phộp toỏn trờn tp m l khụng c mõu thun vi nhng phộp toỏn ó cú
trong lý thuyt tp hp kinh in.
1.2.1 Phộp hp
Cho hai tp hp m
A
v
B
cú cựng khụng gian nn
U
vi hai hm
thuc tng ng l
( )
A
xm
v
( )
B
xm
. Hp ca
A
v
B
l mt tp m cng
xỏc nh trờn
U
, kớ hiu l
A Bẩ
cú hm thuc
( )
A B
xm
ẩ
tho món:
i.
( )
A B
xm
ẩ
ch ph thuc vo
( )
A
xm
v
( )
B
xm
.
ii.
( )
0
B
xm = v
i
x
"
ị
( )
A B
xm
ẩ
=
( )
A
xm
.
iii. Tớnh giao hoỏn, t
c l
( ) ( )
A B B A
x xm m
ẩ ẩ
= .
iv. Tớnh k
t h
p, t
c l
( ) ( )
( ) ( )
A B C A B C
x xm m
ẩ ẩ ẩ ẩ
=
.
v. L hm khụng gi
m:
( ) ( )
1 2
A A
x xm m
Ê ị
( ) ( )
1 2
A B A B
x xm m
ẩ ẩ
Ê .
tớnh hm thu
c
( )
A B
xm
ẩ
cú nhi
u cỏch khỏc nhau, sau
õy l m
t
cụng th
c
c dựng trong bỏo cỏo ny:
( ) ( ) ( )
{ }
max ,
A B A B
x x xm m m
ẩ
= (Lu
t l
y max) (1.8)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
7
Hỡnh 1.3
. Hm thu
c c
a hai t
p m
cú cựng khụng gian n
n
a)
Hm thu
c c
a hai t
p m
A
v
B
b)
H
p c
a hai t
p m
A
v
B
theo lu
t max.
M
t cỏch t
ng quỏt thỡ b
t c
m
t ỏnh x
d
ng
( ) [ ]
: 0,1
A B
x Um
ẩ
đ
n
u tho
món 5 tiờu chu
n
ó nờu trong
nh ngh
a h
p hai t
p m
u
c
xem nh
l h
p c
a hai t
p m
A
v
B
cú chung m
t khụng gian n
n
U
.
Cụng th
c trờn c
ng
c m
r
ng
ỏp d
ng cho vi
c xỏc
nh h
p c
a
hai t
p m
khụng cựng khụng gian n
n, b
ng cỏch
a c
hai t
p m
v
chung
m
t khụng gian n
n l tớch c
a hai t
p n
n
ó cho.
Vớ d
cho t
p m
A
xỏc
nh trờn khụng gian n
n
M
v t
p m
B
xỏc
nh trờn khụng gian n
n
N
. Do hai t
p n
n
M
v
N
c l
p v
i nhau nờn
hm thu
c
( )
A
xm
,
x Mẻ
c
a t
p m
A
s
khụng ph
thu
c vo
N
v ng
c
l
i
( )
B
xm
,
y Nẻ
c
a t
p
B
c
ng s
khụng ph
thu
c vo
M
.
i
u
ú th
hi
n
ch
trờn khụng gian n
n m
i l t
p tớch
M N
hm
( )
A
xm
ph
i l m
t
m
t cong d
c theo tr
c
y
v
( )
B
xm
l m
t m
t cong d
c theo tr
c
x
(
hỡnh 1.4
). T
p m
A
nh
v
y
c
nh ngh
a trờn hai khụng gian n
n
M
v
x
à
( )
A
x
à
x
a)
à
( )
B
x
à
x
b)
à
( )
A
x
à
( )
B
x
à
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
8
M N
.
phõn bi
t
c chỳng, sau
õy kớ hi
u
A
s
c dựng
ch
t
p
m
A
trờn khụng gian n
n
M N
.
i v
i cỏc t
p m
khỏc c
ng
c kớ
hi
u t
ng t
. V
i kớ hi
u
ú thỡ
( ) ( )
,
A A
x y x
m m
= v
i m
i
y Nẻ
v
( ) ( )
,
B B
x y x
m m
= v
i m
i
x Mẻ
.
a.
Hỡnh 1.4
. Phộp h
p hai t
p m
khụng cựng n
n
a.
Hm thu
c c
a hai t
p m
A
v
B
b.
a hai t
p m
v
chung m
t n
n
M N
c.
H
p hai t
p m
trờn n
n
M N
( )
A
x
à
x
( )
B
x
à
y
x
( , )
A
x y
à
y
MìN
b.
( , )
B
x y
à
MìN
x
y
MìN
x
( , )
A B
x y
à
y
c.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
9
Sau khi
ó
a
c hai t
p m
A
v
B
v
chung m
t khụng gian n
n l
M N
thnh
A
v
B
thỡ hm thu
c
( )
,
A B
x y
m
ẩ
c
a t
p m
A Bẩ
c xỏc
nh theo cụng th
c (1.8).
Hp hai tp m theo lut max
Cho t
p m
A
xỏc
nh trờn khụng gian n
n
M
v t
p m
B
xỏc
nh
trờn khụng gian n
n
N
, cú hm thu
c l
n l
t l
( )
A
xm
,
( )
B
xm
. H
p c
a hai
t
p m
A
v
B
theo lu
t max l m
t t
p m
xỏc
nh trờn khụng gian n
n
M N
v
i hm thu
c
( ) ( ) ( )
{ }
, max , , ,
A B A B
x y x y x y
m m m
ẩ
= . (1.9)
trong
ú
( ) ( )
,
A A
x y x
m m
= v
i m
i
y Nẻ
v
( ) ( )
,
B B
x y x
m m
= v
i m
i
x Mẻ
.
M
t cỏch t
ng quỏt, do hm thu
c
( )
,
A B
x ym
ẩ
c
a h
p hai t
p m
A
,
B
khụng cựng khụng gian n
n ch
ph
thu
c vo
( ) [ ]
0,1
A
xm ẻ
v
( ) [ ]
0,1
B
xm ẻ
nờn ta cú th
xem
( )
,
A B
x ym
ẩ
l hm c
a hai bi
n
A
m
,
B
m
c
nh ngh
a nh
sau
( ) ( ) [ ] [ ]
2
, , : 0,1 0,1
A B A B
x y
m m m m
ẩ
= đ (1.10)
Ta
i
n
nh ngh
a v
hm thu
c
( )
,
A B
m m m
c
a h
p hai t
p m
khụng
cựng khụng gian n
n:
nh ngha 1.3
Hm thu
c c
a h
p gi
a hai t
p m
A
v
i
( )
A
x
m
nh ngh
a trờn khụng
gian n
n
M
v
B
v
i
( )
B
x
m
nh ngh
a trờn khụng gian n
n
N
l m
t hm
hai bi
n
( ) [ ] [ ]
2
, : 0,1 0,1
A B
m m m
đ xỏc
nh trờn n
n
M N
tho
món:
a)
0
B
m = ị
( )
,
A B A
m m m m=
.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
10
b)
( ) ( )
, ,
A B B A
m m m m m m=
, t
c l cú tớnh giao hoỏn.
c)
( )
( )
( )
( )
, , , ,
A B C A B C
m m m m m m m m m m= , t
c l cú tớnh k
t h
p.
d)
( ) ( )
, , , ,
A B C D A C B D
m m m m m m m m m mÊ " Ê Ê
, t
c l cú tớnh khụng
gi
m.
M
t hm hai bi
n
( ) [ ] [ ]
2
, : 0,1 0,1
A B
m m m đ
tho
món cỏc
i
u ki
n c
a
nh ngh
a trờn cũn
c g
i l hm t-
i chun (t-conorm).
1.2.2 Phộp giao
Cho hai tp hp m
A
v
B
cú cựng khụng gian nn
U
vi hai hm
thuc tng ng l
( )
A
xm
v
( )
B
xm
. Giao ca
A
v
B
l mt tp m cng
xỏc nh trờn
U
, kớ hiu l
A BI
cú hm thuc
( )
A B
xm
I
tho món:
i.
( )
A B
xm
I
ch ph thuc vo
( )
A
xm
v
( )
B
xm
.
ii.
( )
1
B
xm = v
i
x
"
ị
( )
A B
xm
I
=
( )
A
xm
.
iii. Tớnh giao hoỏn, t
c l
( ) ( )
A B B A
x xm m
=
I I
.
iv. Tớnh k
t h
p, t
c l
( ) ( )
( ) ( )A B C A B C
x xm m
=
I I I I
.
v. N
u
1 2
A A
thỡ
1 2
A B A Bầ ầ
hay
( )
A B
xm
ẩ
cú tớnh ch
t khụng
gi
m, t
c l
( ) ( )
1 2
A A
x xm m
Ê ị
( ) ( )
1 2
A B A B
x xm m
ầ ầ
Ê .
T
ng t
nh
ó trỡnh by v
phộp h
p hai t
p m
, cú nhi
u cụng th
c
khỏc nhau
tớnh hm thu
c
( )
A B
xm
I
c
a giao hai t
p m
v b
t c
m
t ỏnh
x
( ) [ ]
: 0,1
A B
x Um
đ
I
no tho
món 5 tiờu chu
n
ó nờu trong
nh ngh
a trờn
u
c xem nh
l
hm thu
c c
a giao hai t
p m
A
v
B
cú chung m
t khụng gian n
n
U
. Sau
õy l m
t trong nh
ng cụng th
c
tớnh hm thu
c
( )
A B
xm
I
c
a phộp giao
g
m:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
11
( ) ( ) ( )
{ }
min ,
A B A B
x x x
m m m=
I
(Lu
t min) (1.11)
Cụng th
c trờn c
ng ỏp d
ng
c cho h
p hai t
p m
khụng cựng khụng
gian n
n b
ng cỏch
a c
hai t
p m
v
chung m
t khụng gian n
n l tớch c
a
hai khụng gian n
n
ó cho.
Hỡnh 1.5.
Phộp giao c
a hai t
p m
a)
Hm thu
c c
a hai t
p m
A
v
B
.
b)
Phộp giao hai t
p m
cựng khụng gian n
n theo lu
t min.
c)
Phộp giao hai t
p m
cựng khụng gian n
n theo lu
t tớch
i s
.
d)
Phộp giao hai t
p m
khụng cựng khụn gian n
n
Giao ca hai tp m theo lut min
Giao ca hai tp m
A
vi hm thuc
( )
A
xm
nh ngha trờn khụng gian
nn
M
v
B
vi hm thuc
( )
B
xm
nh ngha trờn khụng gian nn
N
l mt
tp m xỏc nh trờn khụng gian nn
M N
cú hm thuc
à
x
à
( )
B
x
à
x
a)
( )
A
x
à
à
( )
B
x
à
x
b)
( )
A
x
à
MìN
y
( , )
A B
x y
à
x
d)
c)
( )
B
x
à
( )
A
x
à
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
12
( ) ( ) ( )
{ }
( ) ( )
{ }
, min , min , , ,
A B A B A B
x y x y x y x ym m m m m
ầ
= =
. (1.12)
Trong ú
( ) ( )
,
A A
x y x
m m
= v
i m
i
y Nẻ
v
( ) ( )
,
B B
x y x
m m
= v
i m
i
x Mẻ
.
V
i vớ d
v
t
p m
A
,
B
cú hm
c tớnh nh
trong
hỡnh 1.5a
thỡ t
p
giao c
a chỳng trờn t
p n
n chung
M N
s
cú hm thu
c mụ t
nh
trong
hỡnh 1.5d
.
Trong vớ d
trờn ta th
y hm thu
c
( )
,
A B
x ym
ầ
c
a giao hai t
p m
A
,
B
khụng cựng khụng gian n
n ch
ph
thu
c vo
( ) [ ]
0,1
A
xm ẻ
v
( ) [ ]
0,1
B
xm ẻ
.
Do
ú khụng m
t tớnh t
ng quỏt n
u ta xem
( )
,
A B
x y
m
ầ
l hm c
a hai bi
n
A
m
,
B
m
c
nh ngh
a nh
sau
( ) ( ) [ ] [ ]
2
, , : 0,1 0,1
A B A B
x ym m m m
ầ
= đ
(1.13)
Ta
i
n
nh ngh
a v
hm thu
c
( )
,
A B
m m m
c
a h
p hai t
p m
khụng
cựng khụng gian n
n nh
sau:
nh ngha 1.4
Hm thu
c c
a h
p gi
a hai t
p m
A
v
i
( )
A
xm
nh ngh
a trờn khụng
gian n
n
M
v
B
v
i
( )
B
xm
nh ngh
a trờn khụng gian n
n
N
l m
t hm
hai bi
n
( ) [ ] [ ]
2
, : 0,1 0,1
A B
m m m đ xỏc
nh trờn n
n
M N
tho
món:
e)
1
B
m = ị
( )
,
A B A
m m m m= .
f)
( ) ( )
, ,
A B B A
m m m m m m=
, t
c l cú tớnh giao hoỏn.
g)
( )
( )
( )
( )
, , , ,
A B C A B C
m m m m m m m m m m= , t
c l cú tớnh k
t h
p.
h)
( ) ( )
, , , ,
A B C D A C B D
m m m m m m m m m mÊ " Ê Ê
, t
c l cú tớnh khụng gi
m.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
13
M
t hm hai bi
n
( ) [ ] [ ]
2
, : 0,1 0,1
A B
m m m đ tho
món cỏc
i
u ki
n c
a
nh ngh
a trờn cũn
c g
i l hm t- chu
n (t-norm).
1.2.3 Phộp bự
Cho tp m
A
trờn khụng gian nn
U
. Phộp bự ca
A
l mt tp m
cng xỏc nh trờn khụng gian nn
U
, kớ hiu l
c
A
, nú cú hm thuc tho
món:
i.
( )
c
A
xm
ch ph thuc vo
( )
A
xm
.
ii. Nu
x Aẻ
thỡ
c
x Aẽ
, hay
( )
1
A
x
m =
ị
( )
0
c
A
x
m
=
iii. N
u
x Aẽ
thỡ
c
x A
ẻ
, hay
( )
0
A
x
m
= ị
( )
1
c
A
x
m
=
iv.N
u
A B
thỡ
c c
A Bấ
, t
c l
( ) ( )
1 2
A A
x x
m m
Ê
ị
( ) ( )
1 2
A B A B
x x
m m
ẩ ẩ
.
Do hm thu
c
( )
c
A
x
m
c
a
c
A
ch
ph
thu
c vo
( )
A
x
m
nờn ta cú th
xem
( )
c
A
xm
nh
l m
t hm c
a
( )
A
xm
trong
[ ]
0,1
. T
ú
a ra
nh ngh
a t
ng
quỏt h
n v
phộp bự m
nh
sau:
nh ngha 1.5
Tp bự ca tp m
A
xỏc nh trờn khụng gian nn
U
l mt tp m
c
A
cng xỏc nh trờn khụng gian nn
U
vi hm thuc
[ ] [ ]
( ) : 0,1 0,1
A
m m đ
tho món
i.
(1) 0m =
v
(0) 1m =
ii,
( ) ( )
A B A B
m m m m m mÊ ị , t
c l hm khụng t
ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuý Chinh K54C - CNTT
14
Hỡnh 1.6
: T
p bự m
nh
c
A
c
a t
p m
A .
a.
Hm thu
c c
a t
p m
A .
b.
Hm thu
c c
a t
p m
c
A
.
1.3. Quan h m
nh ngha 1.6
Cho
X
,
Y
l hai khụng gian n
n.
R
g
i l m
t
quan h m trờn
X Y
nu
R
l mt tp m trờn
X Y
, tc l cú mt hm thuc
[ ]
: 0,1
R
X Ym đ
,
õy
( ) ( )
, ,
R
x y R x ym =
l thuc ca
( )
,x y
vo quan h
R
.
- Tớnh bc cu
nh ngha: Quan h m R trờn
X X
gi l:
a) Min-chuyn tip nu
( ) ( )
{ }
( )
min , , , , , ,R x y R y z R x z x y z XÊ " ẻ
b)
B
c c
u y
u n
u
, ,x y z X" ẻ
cú
( ) ( )
, ,R x y R y x>
v
( ) ( )
, ,R y z R z y>
thỡ
( ) ( )
, ,R x z R z x>
.
c)
b
c c
u tham s
n
u cú m
t s
0 1q< <
sao cho:
N
u
( ) ( )
, ,R x y R y xq> > v
( ) ( )
, ,R y z R z yq> > thỡ
( ) ( )
, ,R x z R z xq> >
* Phng trỡnh quan h m
Phng trỡnh quan h m ln u tiờn nghiờn cu bi GS.Sanchez nm
1976, úng vai trũ quan trng trong cỏc lnh vc phõn tớch cỏc h m, thit k
a)
b)
( )
A
x
à
x
1
( )
c
A
x
à
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN