Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trắc nghiệm hóa sinh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.55 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Y KHOA HỘI

ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Môn: Hóa Sinh
Thời gian: 35 phút

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai:
A. Trong tự nhiên, Monosacarid thường gặp nhiều nhất là pentose và hexose
B. Đối với glucose, công thức dạng α-D-glucopyranose bền nhất
C. Đường deoxyribose là đường ribose mất oxy ở C3
D. Dextrin là chất có thể thay thế huyết tương
Câu 2: Chọn ý đúng:
A. Cellulose bị thủy phân bởi β-glucosidase
B. Tinh bột là glucid dự trữ của động vật
C. Insulin là chuẩn vàng trong thăm dò hệ số lọc cầu thận
D. Đường lactose có ngưỡng bài tiết ở thận khoảng 210 mg%
Câu 3: Sacarose được tạo thành bởi:
A. 1 phân tử β-glucose và 1 phân tử α-glucose
B. 1 phân tử α-glucose và 1 phân tử β-fructose
C. 1 phân tử β-glucose và 1 phân tử α-fructose
D. 1 phân tử α-fructose và 1 phân tử β-fructose
Câu 4: Các chất nào sau đây thuộc Polysacarid thuần:
A. Glycogen, Chondroitin sulfat, Heparin
B. Cellulose, Amylose, Acid Hyaluronic
C. Fructose, Amylopectin, Heparin
D. Glycogen, Amylose, Amylopectin
Câu 5: Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:
A. H3PO4
B. Acid glycerid
C. N-acetyl-glucosamin


D. Acid gluconic
Câu 6: Tập hợp nào sau đây khi thủy phân chỉ cho ra đường α-D-glucose:
A. Maltose, Lactose, Glycogen
B. Maltose, Glycogen, Tinh bột
C. Succrose, Lactose, Maltose
D. Maltose, Sacarose, Tinh bột
Câu 7: Công thức này là:
A. α-D-glucopyranose


B.
C.
D.

α-D-glucofuranose
α-D-fructopyranose
α-D-fructofuranose

Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Sulfatid có nhiều ở động vật, là dẫn xuất của sphingophosphatid
B. Khi thủy phân cerebrosid sẽ cho ra sphingosin,acid béo, acid phosphoric và glucose
C. Trong công thức cấu tạo của gangliosid có chứa đường galactose
D. Sphingomyelin có chứa sphingosin, glycerol, H3PO4, acid béo, galactose
Câu 9: Acid béo là acid hữu cơ có những đặc điểm sau:
1. Có thể có số C chẳn hoặc lẻ
2. Có thể có nhóm –NH2
3. Có thể có mạch thẳng hoặc vòng
4. Có nhiều nhóm cacboxyl
5. Có thể có nhánh hoặc không có nhánh
A.

B.
C.
D.

1,2,3
1,3,5
1,3,4,5
1,2,5

Câu 10: Tập hợp phát biểu đúng về DHA trong các phát biểu sau:
1. DHA là acid docosapentaenoic thuộc họ ω-3
2. Trong phân tử DHA có 22C và 6 liên kết đôi
3. DHA là acid béo thuộc ω-3 cần thiết cho quá trình phát triển tế bào não thời kì đầu
của trẻ em
4. DHA là acid cervonic
A.
B.
C.
D.

1,3
2,3,4
3,4
2,4

Câu 11: Acid béo nào sau đây là acid béo bão hòa:
A. Acid arachidic


B. Acid panmitic

C. Acid caprylic
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
A. Chỉ số iot là số mg iot có thể hấp thu bởi 100g chất béo
B. Chỉ số xà phòng hóa là số mg KOH dùng để xà phòng hóa 1g chất béo
C. Ý nghĩa của chỉ số xà phòng hóa là xác định số mg KOH phản ứng
D. Chỉ số xà phòng hóa giảm khi mạch AB càng ngắn
Câu 13: Lipoprotein nào giúp vận chuyển cholesterol tử các mô về gan:
A. Chylomicron
B. HDL
C. LDL
D. VLDL
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Hemoglobin có cấu trúc bậc 3
B. Các liên kết peptid và liên kết và liên kết disulfid là liên kết yếu
C. Khoa học nghiên cứu về protein được gọi là proteomics
D. Mỗi protein có một cấu trúc ba chiều duy nhất được xác định bởi trình tự các acid amin
trong chuỗi polypeptide
Câu 15: Công thức này là của acid amin nào:
A.
B.
C.
D.

Histidin
Tyrosin
Tryptophan
Prolin

Câu 16: Keratin là:

A. Protein sợi
B. Protein cầu
C. Histon
D. Globulin
Câu 17: Trong phép điện di, acid amin nào có pH đẳng điện nhỏ hơn pH dung dịch đệm thì
chúng sẽ:
A. Tủa
B. Di chuyển về cực âm
C. Di chuyển về cực dương
D. Tạo dạng lưỡng cực


Câu 18: Phản ứng đặc trưng để nhận biết α-acid amin là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thủy phân
Câu 19: Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng:
A. Các pentose trong phân tử ARN là deoxyribose.
B. Trong sáu loại cấu trúc xoắn đôi được mô tả là A, B, C, D, E và Z thì ADN loại A là loại
gặp nhiều nhất trong những điều kiện sinh lý.
C. ADN là một polypeptid gồm rất nhiều nucleotid, số nucleotid có thể lên đến hàng triệu.
D. Alloprinol là một sản phẩm tương tự pyrimidin, được dùng để điều trị tăng acid uric máu và
bệnh gút.
Câu 20: Công thức sau có tên là:
A. Deoxyadenosin triphosphat
B. Guanosine triphosphat
C. Adenosine triphosphat
D. Deoxyguanosin triphosphat
Câu 21: Sản phẩm tổng hợp nào có

nucleotid được dùng để điều trị HIV:
A. Azidothymidin
B. 8-azaguanin
C. 5-iodo-2’-deoxyuridin
D. Azathioprin

nguồn gốc từ

Câu 22: Ở phân tử ARNt, nhánh kết thúc bằng nhóm CCA (chiều 5’ – 3’) được gọi là:
A. Nhánh đối mã
B. Nhánh tiếp nhận
C. Nhánh D
D. Tất cả đều sai
Câu 23: ADN có đặc tính nào sau đây:
A. Khác biệt với ARN vì chuỗi polynucleotid của ADN có nối giữa C2’ và C3’
B. Là một chuỗi polymer dài bao gồm các nucleotid nối với nhau bằng liên kết phosphodiester
giữa C3’ và C5’
C. Luôn hiện diện trong mô ở dạng nucleoprotein và thành phần cấu tạo của nó không bao giờ
bị phân chia
D. Bị thủy phân bởi kiềm nhẹ (pH = 9 và 1000C)
Câu 24: Pepsinogen là một loại:
A. Isoenzym
B. Proenzym


C. Multienzym
D. Một enzym thuộc nhóm decacboxylase
Câu 25: Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do:
A. Ức chế tổng hợp protein
B. Giảm quá trình tổng hợp glucid ở vi khuẩn

C. Cạnh tranh với axit para-aminobenzoic trong tổng hợp axit folic
D. Kết hợp với protein màng tạo phức hợp bất hoạt
Câu 26: Tốc độ phản ứng enzym đạt được tối đa khi:
A. Nồng độ cơ chất của phản ứng rất lớn so với hằng số KM
B. Nồng độ cơ chất của phản ứng bằng hằng số KM
C. Nồng độ cơ chất của phản ứng rất nhỏ so với hằng số KM
D. Nồng độ enzym rất lớn so với nồng độ cơ chất
Câu 27: Phát biểu không đúng khi nói về enzym lactate dehydrogenase là:
A. Có tổng cộng 5 isozym
B. Có coenzym là NAD+
C. Xúc tác phản ứng chuyển hydro
D. Chuyển pyruvat thành lactate xảy ra chủ yếu trong điều kiện ái khí
Câu 28: Nghiên cứu động học một phản ứng enzyme cho thấy rằng với một nồng độ cơ chất là
40 µg/ml (trọng lượng phân tử là 160) thì vận tốc phản ứng bằng 1/4 vận tốc tối đa trong môi
trường nồng độ cơ chất bão hòa. Hằng số KM của phàn ứng bằng:
A. 7,5 x 10-4 mol/l
B. 5 x 10-4 mol/l
C. 2,5 x 10-4 mol/l
D. 4 x 10-3 mol/l
Câu 29: Một bệnh nhân 35 tuổi đến khám bệnh với các triệu chứng lâm sàng là mệt mỏi các cơ
bắp, các chi có cảm giác tê tê, phản xạ gân xương giảm và phát hiện phù ở mặt trước xương
chày. Khám còn thấy bệnh nhân bị suy tim, bệnh nhân còn kể lúc trước từng bị hôn mê bất tỉnh.
Sau đó bệnh nhân được kết luận do thiếu một loại vitamin trong khẩu phần ăn hàng ngày. Đó là
vitamin nào sau đây:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B3
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Câu 30: Một bệnh nhân nữ đến gặp bạn. Bà ta phàn nàn về tình trạng bệnh của mình: hay bị
sưng lợi và chảy máu khi đánh răng, thỉnh thoảng trên da có đốm xuất huyết. Nghiên cứu sinh

học phân tử thấy các phân tử collagen không hoàn chỉnh về cấu trúc. Theo bạn, bệnh nhân này
nên bổ sung thêm vitamin nào ?


A.
B.
C.
D.

Vitamin B12
Vitamin C
Vitamin K
Vitamin A

Câu 31: Hormon X được bào chế dưới dạng dược phẩm dùng để ngậm dưới lưỡi hay tiêm tĩnh
mạch được sử dụng rất phổ biến trong phòng bệnh khi xử trí cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân. X
có các tác dụng dược lý như gây co mạch, tăng co bóp cơ tim, tăng nhịp tim, tăng huyết áp, giãn
phế quản và còn kháng histamine trong các phản ứng dị ứng. Phát biểu sai khi nói về X là:
A. X là một hormone amin
B. X được tiết ra từ tủy thượng thận
C. Người bị bệnh tiểu đường nên hạn chế dùng X
D. Dùng X góp phần làm giảm nguy cơ bệnh xơ vữa động mạch
Câu 32: Chọn một câu sai: Các liên kết sau đây là liên kết giàu năng lượng:
A. Pyrophosphat
B. Acyl phosphat
C. Este phosphate
D. Thioester
Câu 33: Trình tự các chất trong chu trình acid citric đi theo chiều từ Acetyl-CoA tiến tới là:
A. Malat, succinat, citrate
B. α-ceto glutarat, isocitrat, oxalo acetat

C. Succinat, oxalosuccinat, isocitrat
D. Citrat, succinyl CoA, fumarat
Câu 34: Đặc điểm của chu trình acid citric:
A. Có thề xảy ra trong điều kiện yếm khí
B. Là giai đoạn thoái hóa thứ II của glucid, lipid, protid
C. Có sự tạo thành các acid tricarboxylic
D. Acid citric cùng gốc acetyl kết thúc và bắt đầu một chu trình
Câu 35: Chất phá ghép gồm:
A. Rotenon, piercidin A
B. Antimycin A, cyanid
C. Myxothiazol, azid
D. 2,4-dinitrophenol, thermogenin
Câu 36: Đột biến gen α không ảnh hưởng tới loại Hb nào sau đây:
A. HbA
B. Hb Gower I


C. Hb Gower II
D. HbF
Câu 37: Một cụ ông 69 tuổi đến gặp bác sĩ Nội khoa, than phiền gần đây ông gặp khó khăn
trong hoạt động hằng ngày. Ông ta đã nghỉ hưu cách đây 4 năm. Sau khi đặt câu hỏi, ông ta tiết
lộ mình không thể đi bộ lâu được. Các kiểm tra của bác sĩ cho thấy dáng đi của ông ta chậm
chạp và dường như có sự run rẩy, mệt mỏi. Hướng điều trị về mặt nào sau đây sẽ thích hợp với
trường hợp này ?
A. Thoái hóa axit amin
B. Tổng hợp catecholamine
C. Tổng hợp prostaglandin
D. Thoái hóa sphingolipid
Câu 38: Loại Porphyrin cấu tạo nên Hem là:
A. Protoporphyrin IX

B. Protoporphyrin XI
C. Protoporphyrin IV
D. Protoporphyrin VI
Câu 39: Nhận đinh sai là:
A. Tinh thể Hemin được sử dụng trong pháp y để xác định loại máu ở hiện trường
B. Uroporphyrin tan nhiều trong nước và được thải qua nước tiểu
C. Myoglobin cung cấp O2 cho cơ rất ít
D. Mỗi chuỗi globin kết hợp với Fe2+ tại vị trí E7 và F8
Câu 40: Tổng hợp axit δ-aminolevulinic xảy ra ở:
A. Dịch kẽ
B. Dịch bào tương
C. Ty thể
D. Nhân
Câu 41 Trong thoái hóa hemoglobin:
Hem + O2 Biliverdin + CO + Fe3+ + H2O
Vậy enzym X và coenzym Y lần lượt là:
A. Hem oxygenase ; NADPH, H+
B. Hem reductase ; NAD+
C. Hem oxygenase ; NADP+
D. Hem reductase ; NADPH, H+


Câu 42: Màu vàng của nước tiểu ở người bình thường là do:
A. Urobilinogen
B . Urobilin
C. Stercobilin
D. Ure
Câu 43: Nhận xét sai là:
A. Biliverdin màu xanh, tan trong nước
B. Bilirubin gián tiếp nhờ albumin đặc hiệu chở trong lòng mạch tới gan

C. Bilirubin tự do không độc đối với hệ thần kinh trung ương
D. Bilirubin liên hợp cho phản ứng Diazo nhanh
Câu 44: Chỉ gây thiếu enzyme bilirubin UDP-glucuronyl transferase là biểu hiểu của bệnh:
A. Hội chứng Crigler-Najjar
B. Hemochromatosis
C. Sốt rét
D. Thalassemia
Câu 45: Năng lượng dự trữ phát sinh của quá trình phân hủy một phân tử glucose từ glycogen
theo con đường HDP trong điều kiện hiếu khí tạo ra:
A. 32 ATP
B. 33 ATP
C. 38 ATP
D. 39 ATP
Câu 46: Glycogen ở cơ không thể được dùng làm nguồn cung cấp glucose cho máu vì:
A. Dùng tất cả glucose phosphat cho đường phần tạo năng lượng
B. Thiếu aldose
C. Thiếu phosphoglucomutase
D. Thiếu glucose-6-phosphatase
Câu 47: Ý nghĩa của quá trình thoái hóa glucose theo con đường HMP, trừ:
A. Cung cấp NADPH, H+ cho quá trình tổng hợp hợp chất steroid
B. Cung cấp NADPH, H+ cho chu trình axit citric tạo năng lượng
C. Cung cấp đường ribose cho quá trình tạo acid nucleotide
D. Góp phần tham gia vào cơ chế chống oxy hóa cho cơ thể
Câu 48: Cho các hormone: insulin, adrenalin, glucagon, T4, Somatotropin, ACTH,
glucocorticoid. Có mấy hormone có tác dụng làm tăng đường huyết:
A. 7
B. 6


C. 5

D. 4
Câu 49: Một bệnh nhân nam, 40 tuổi, tới viện thăm khám sau khi ông ta thấy các đầu khớp ở
bàn tay, bàn chân bị to ra, khó cử động , bị đổ mồ hôi nhiều cả khi nghỉ ngơi , đau đầu dữ dội
kèm thị lực suy giảm. Qua các bước thăm khám, xét nghiệm và chụp X- quang , bác sĩ kết luận
ông ta bị u tuyến yên gây tăng tiết GH quá mức. Và, ông ta cũng mắc “ Bệnh đái tháo đường
do tuyến yên” – được xem như là bệnh thứ phát kéo theo do sự tăng tiết GH quá mức kéo dài
với các triệu chứng lâm sàng và thể dịch giống với bệnh đái tháo đường thông thường. Vậy
nguyên nhân do đâu mà việc tăng tiết GH quá mức thời gian dài có thể gây nên đái tháo đường :
A. Do GH làm biến đổi thụ thể tiếp nhận insulin trên màng tế bào khiến các thụ thể không gắn
được với insulin
B. Do GH tác động lên tế bào β thuộc tiểu đảo Langerhans tuyến tụy làm giảm tiết insulin
C. Do GH làm tăng hoạt tính men insulinase khiến insulin bị phân giải mạnh không đủ cung
cấp cho cơ thể.
D. Do lúc đầu GH tăng , tế bào tăng thu nhận glucose và giảm phân giải glycogen nhưng sau 1
thời gian ngắn, tế bào “bão hòa” với glucose và ngừng thu nhận khiến nông độ glucose trong
máu cao và xuất hiện glucose niệu.
Câu 50: Có 12 phân tử glucose chứa 13 C đi vào con đường thoái hóa HDP sinh năng lượng
ATP. Số phân tử ATP mang 13C của các phân tử glucose này là:
A. 12
B. 8
C. 4
D. 0
Câu 51: Trong viêm gan siêu vi cấp tính thì:
A. GOT tăng, GPT tăng
B. GOT tăng, GPT giảm
C. GOT giảm, GPT tăng
D. Amylase tăng hoạt tính
Câu 52: Tồng hợp Cholesterol diễn ra theo thứ tự sau:
A. Acetyl CoA – Mevalonat – Lanosterol – Squalen – Cholesterol
B. Acetyl CoA – Lanosterol – Squalen – Mevalonat – Cholesterol

C. Acetyl CoA – Mevalonat – Squalen - Lanosterol – Cholesterol
D. Mevalonat – Lanosterol – Mevalonat – Cholesterol
Câu 53: Số ATP tích trữ được trong quá trình β-oxy hóa axit palmitic là:
A. 106 ATP
B. 129 ATP


C. 131 ATP
D. 96 ATP
Câu 54: Quá trình β-oxy hóa axit béo xảy ra ở:
A. Nhân tế bào
B. Ty thể
C. Lưới nội bào trơn
D. Ribosome
Câu 55: Một bệnh nhân nam nhập viện với tình trạng đau vùng thượng vị liên tục. Kiểm tra lâm
sàng phát hiện những u vàng phát ban trên da, gan lách to và viêm tụy. Xét nghiệm máu thì thấy
huyết tương có màu đục như sữa. Loại lipoprotein nào đã tăng lên trong huyết tương của nam
bệnh nhân này ?
A. Chylomicron
B. VLDL
C. HDL
D. LDL
Câu 56: Cholesterol tự do có thể ức chế quá trình sinh tổng hợp cholesterol ở bước nào sau
trong các bước sau đây ?
A. Đóng vòng squalen tạo lanosterol
B. Khử 7-dehydrocholesterol tạo cholesterol
C. Tạo mevalonat từ ß-hydroxymethylglutaryl CoA
D. Ngưng tụ acetyl CoA và acetoacetyl CoA tạo ß-hydroxymethylglutaryl CoA
Câu 57: Bệnh Gaucher là do ứ đọng loại lipid nào sau đây ?
A. Gangliosid

B. Cerebrosid
C. Sphingomyelin
D. Sulfatid
Câu 58: Trong chu trình urê, nhóm carbamyl được chuyển qua ornithin để tạo ra:
A. Arginosuccinat
B. Fumarat
C. Arginin
D. Citrullin
Câu 59: Các phát biểu này sau đây đều sai, trừ:
A. Taurin được tạo thành ở gan từ homocystein
B. Serin được tổng hợp từ 3-phosphoglycerat


C. Creatinin là một chất giúp dự trữ năng lượng ở cơ
D. Tăng ammoniac máu là do thiếu hụt enzym arginosuccinat synthase
Câu 60: Enzym nào sau đây thủy phân liên kết peptid trước Phenylalanin hoặc Tyrosin:
A. Trypsin
B. Aminopeptidase
C. Chymotrypsin
D. Elastase
Câu 61 : Acid amin chuyển hóa tạo vitamin PP là :
A. Tryptophan
B. Tyrosin
C. Prolin
D. Threonin
Câu 62: Các chất sau đây là sản phẩm chuyển hóa của histidin, trừ:
A. Urecanat
B. Leucin
C. N-formimino glutamate
D. L-glutamate

Câu 63: Một bệnh nhân được chẩn đoán bị bệnh Phenylketo niệu. Nhận định nào sau đây là sai
khi nói về bệnh nhân này ?
A. Bệnh nhân bị thiếu enzym Phenylalanin hydroxylase
B. Xuất hiện nhiều Phenylpyruvat trong nước tiểu của bệnh nhân
C. Nên bổ sung thêm Phenylalanin trong khẩu phần ăn của bệnh nhân
D. Bệnh nhân có thể bị chậm phát triển về tinh thần và co giật
Câu 64: Phương pháp loại trừ ngoại nhiễm sản phẩm khuếch đại AND có hiệu quả nhất:
A. Dùng PCR mix có thêm dTTP và enzym UNG
B. Dùng PCR mix có thêm dUTP và enzym UDG
C. Dùng PCR mix có thêm dATP và enzym UDG
D. Dùng PCR mix có thêm dGTP và enzym UNG
Câu 65: Công thức tính nhiệt độ nóng chảy của mồi Primer là:
A. Tm (0C) = 4 (G+C) + 2 (A+T)
B. Tm (0C) = 4 (A +G) + 2 (C+T)
C. Tm (0C) = 4 (G+C) + 2 (A+T) – 5 (0C)
D. Tm (0C) = 4 (A+G) + 2 (C+T) – 5 (0C)


Câu 66: Chọn phát biểu đúng:
A. Mồi là những đoạn oligonucleotid dài khoảng 18-20 nucleotid
B. Mồi đóng vai trò quyết định tính đặc hiệu của PCR để nhân bản 1 đoạn ADN đặc hiệu nào
đó
C. Nhiệt độ nóng chảy của mồi phụ thuộc vào chiều dài và tỷ lệ G+C
D. Tất cả đều đúng
Câu 67: Chọn phát biểu sai về điện di trên thạch:
A. Phương pháp điện di trên thạch agarose nhúng chìm, cho phép có hay không sự hiện diện
của sản phẩm đặc hiệu
B. Agarose là một polyme mạch thẳng, có khối lượng khoảng 120.000 Da, không bị sulfat hóa,
chứa 2 gốc D-galactose và L-galactose
C. Nguyên tắc kĩ thuật điện di dựa trên nguyên tắc ADN tích điện dương, khi đặt trong điện

trường sẽ di chuyển về phía cực âm
D. Tính linh động của phân tử ADN khi di chuyển trong điện trường phụ thuộc vào khối lượng
phân tử và nồng độ gel
Câu 68: Chọn câu sai: Real-time PCR:
A. Là phương pháp PCR định lượng
B. Có độ nhạy và độ đặc hiệu không cao
C. Là phương pháp cho phép định lượng cùng một lúc nhiều hơn 1 loại gen
D. Có thể sử dụng melt curve để xác định đặc tính của sản phẩm khếch đại
Câu 69: Chọn câu sai về kĩ thuật giải trình tự:
A. Thành phần tham gia khác PCR cổ điển là có thêm ddNTP
B. ddNTP là các dNTP có cấu trúc hóa học mất đi gốc OH ở C3
C. Mỗi loại ddNTP sẽ được gắn với một loại màu huỳnh quang
D. Cấu tạo máy giải trình tự gồm 2 phần: phần điện di với gel agarose và phần phát hiện các vạch
điện di
Câu 70: Quá trình tổng hợp mới nucleotit nhân purin bắt đầu và kết thúc lần lượt ở hai chất nào ?
A. PRPP và AMP
B. PRPP và IMP
C. Ribose 5-phosphat và IMP
D. Aspartat và CTP.
Câu 71: Tiểu đơn vị nào trong lõi xúc tác của ADN polymerase III (Pol III) trong nhân đôi ADN ở
sinh vật nhân sơ có hoạt tính ADN polymerase:
A. Tiểu đơn vị α
B. Tiểu đơn vị β


C. Tiểu đơn vị θ
D. Tiểu đơn vị ε
Câu 72: Khi nói về quá trình thoái hóa nucleotid pyrimidin, điều nào sau đây không đúng ?
A. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra là NH3 và CO2
B. Malonyl-CoA được tạo ra là tiền chất tổng hợp acid béo

C. Succinyl-CoA được tạo ra đi vào chu trình citric
D. Quá trình thoái hóa này không đóng góp năng lượng cho tế bào.
Câu 73: Quá trình tổng hợp mới nucleotid purin, chất nào sau đây cung cấp nguyên tử nitơ ở vị trí N3
và N9 của nhân purin:
A. Glycin
B. Aspartat
C. Glutamin
D. N10 formyl tetrahydrofolat.
Câu 74 : Enzym nào sau đây là enzym chính trong quá trình phiên mã mARN ở E.coli:
A. ARN polymerase I
B. ARN polymerase II
C. ARN polymerase III
D. ARN polymerase IV.
Câu 75: Ở giai đoạn khởi đầu của phiên mã ADN của sinh vật nhân sơ, trình tự đồng thuận ở vùng
-35 là:
A. 5’TATAAT3’
B. 5’TTGACA3’
C. 5’TATAAA3’
D. 5’TATGTT3’
Câu 76: Chọn câu sai khi nói về bệnh gút:
A. Bệnh nhân bị gút, hàm lượng acid uric trong máu tăng cao
B. Bệnh gút gây đau nhức điển hình ở cột sống
C. Allopurinol điều trị bệnh gút hiệu quả vì ức chế được enzym xanthin oxidase
D. Có thể ứ động sạn urat ở thận gây sỏi đường tiểu.
Câu 77: Một bệnh nhân nam 42 tuổi bị ung thư đang xạ trị gần đây cảm thất đau nhiều ở ngón chân
cái bên phải. Xét nghiệm thấy nồng độ acid uric trong máu cao và có tinh thể urat trong nước tiểu.
Triệu chứng đau chân của bệnh nhân này liên quan trực tiếp đến con đường chuyển hóa nào sau đây:
A. Sinh tổng hợp mới pyrimidin



B. Thoái hóa pyrimidin
C. Sinh tổng hợp mới purin
D. Thoái hóa purin.
Câu 78: Điều nào sau đây mô tả không đúng về sự tạo hình protein chức năng:
A. Protein có khuynh hướng gấp và xoắn thành cấu hình có năng lượng tự do cao nhất
B. Protein bắt đầu gấp và xoắn từ khi đang được tổng hợp
C. Protein đưa các phần kỵ nước vào trong để tạo dạng α helix
D. Hầu hết protein đều có dạng cấu trúc bậc 2: α helice và β sheet
Câu 79: Bệnh lý Alzheimer liên quan đến sự tạo hình sai protein nào sau đây:
A. Amyloid precursor protein
B. Amyloid – β
C. Amyloid – α
D. Amylin
Câu 80: Phân tử chaperon trong sinh tổng hợp protein có chức năng:
A. Điều hòa sinh tổng hợp protein
B. Tạo hình protein chức năng
C. Biến đổi protein sau dịch mã
D. Chỉnh sửa protein tạo hình sai

---------------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------



×