Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Thiết kế nền và móng công trình theo sơ đồ công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 52 trang )

S3j

Đồ
Đồ ÁN
ÁN NỀN
NỀN VÀ
VÀ MÓNG
MÓNG
GVHD:NGUYỄN
GVHD:NGUYỄN HŨU
HŨU KHÁNG
KHÁNG
I
12
315
22
B
338
Av /______
___V
__/
34
2 AV
ĐO AN NEN VA MONG

1.SÔ Liệu Để Bài.
Thiết kế nền và móng công trình theo sơ đồ công trình có nội lực do tải
trọng tính toán gây ra tại chân cột ở đỉnh móng ở cốt thấp hơn cốt ngoài nhà
0,6m như số liệu bài ra.Theo “Theo báo cáo kết quả khảo sát địa chất
công trình nhà máy” giai đoạn phục vụ thiết kế bản vẽ thi công : khu đất
xây dụng tương đối bằng phẳng , cao độ trung bình +10,2m .Được khảo sát


bằng phương pháp khoan thăm dò,xuyên tĩnh, xuyên tiêu chuẩn SPT,đến độ
sâu 30m. Từ trên xuống gồm các lớp đất có chiều dày ít thay đổi trong mặt
bằng và trung bình bằng các hệ số như trong trụ ĐCCT.Chỉ tiêu cơ lý và kết
quả thí nghiệm hiện trường của các lớp đất như bảng. Mực nước ngầm gặp

độ sâu cách mặt đất như trong trụ ĐCCT.Tôn nền phía ngoài nhà cao hơn
n

n

n

Khối nhà công nghiệp 1 tầng có cầu trục: n=l,2
Các loại nhà khác :

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 1


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Điểu Kiện Địa Chất Công Trình và Thuỷ Văn.

1.2.

“ báo
Y Theo

w cáo kết quả <địa chấtCcông trình.Nhà
E
qct máy giai đoạn
C thiết kế kĩ
w
s
,
P
T
b
u
°
T
N
BẢNG CHỈ TIÊU Cơ LÝ CỦA CÁC LỚP DAT

y
k
1
6,
4
1
8,
3

3
0,
7

3

3,
8

1
8,

2
6,

2
9,

1
8,

3
7,

4
4

1
8,

1
7,

23
,7


1
6,

J-8.Q-Q-Q_
21
2
,4

24
,6

1
9

7,
7

11
60

J-2Q.Q.Q_
15
9,
12
,5480003
70
24
,2

3



6
,
3

3
2

18000
1
4
2
1

7,
4

10
40

6
,

3
4,

10
02


2
6

3
0

12
00
0
l.l. Đặc điểm công trình cần thiết kê

^____________________48000___________________It
® d) © ® © ® © ® Ò

SVTHiTrần
SVTHiTrần Quang
Quang Hoà
Hoà -- Lớp
Lớp CT07X2
CT07X2

Trang
:43
Trang
Trang::2


3 WLỈ-tVPỈ 29,3-21,4
3n


18.4

Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG
W-W„ 30 7-23 7
= — ’ = 0,693
WL-WP 33,8-23,7

0,5 < IL2 = 0,693 < 0,75 nền đất ở trạng thái dẻo mềm,có môđun biến
dạng
E = 7,7 MPa Đất trung bình ,có thể làm cho móng công trình này được.
Hệ số rỗng
e _ỵS2ạ + 0,0\.w2) 1 _ 27,5(1+ 0,01.30,7) J_Q
Qfi/|
2
r2
18,3
Dung trọng đẩy nổi của lớp 2 :
Li-K
Ydn2—
1 + __ 27,5—10 Q . -yy,
__3
e2
LớpTa
3:có
Cát0,5
pha
: Chiều
dày

trungĐất
bìnhở của
đấtdẻo
là 3,9m
. môđun biến
< //3
= 0,60
< 0,75
trạnglớp
thái
mềm,có
Độ E
sệt=của
đất: đất tương đối tốt có thế làm móng cho công trình này được.
dạng
9,3MPa
e_
+ _0,01.1L)
+ 0,01.26,2) 1=Q824
T _r53(l
w,-wn
26,2-21,4 _n 26,6(1
,
1. 3= —— = —-------— = U,Ố

2.

Ydn3 nỉ_J^L _ 26,6 10 = 9 100 kN/m3
1+e,
1+0,824

Đánh giá điều kiện địa chất công trình :

Lớp 4: Cát hạt nhỏ: Chiều dày trung bình của lớp đất là 4,Om.
Để tiến hành lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng cần
phải

w - W 37 8-24 6

^4
wP4
= của các lớp =đất.
0 64
đánh giá theo tiêu chuẩn xây dựng
WU-1LP4 44-24,6
Lớp 1: Đất sét ,có
dày trung bình
.Lóp
đất này không
e =chiều
/54(1+0,01.1L4)
1 = l,8m
27,7(1
+ 0,01.37,8)
1= J đủ chịu lực
052
4
r,
18,6
SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2
SVTH:Trần


:5
Trang :6


1 + 0,623

10

ĨS4 Yw= 21,7 10 = 8,62 kN/m3
l + e4 1 + 1,052
Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG
=

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG
9,92

Tđn4—

Lớp 5: Cát hạt vừa: Chiều dày chưa kết thúc trong phạm vi hố thăm dò
sâu

e= r,s(l + 0,01JL5) 1 _ 26,1(1 + 0,01.17,5) 1_0623
r5
18,9

Ta có 0,60 < eS5 < 0,80 đất ở trạng thái dẻo mềm,có môđun biến dạng
E=34,2MPa là loạiYdn5—
đất tốt,làm
nền cho công trình này được

ĨS5 -yw
\ + e5
3. Thiết Kế Móng Dưới Cột Trục I.

3.1 Phương án móng đơn BTCT chôn nông trên nền thiên nhiên:

M" 315
o" 22
Qo= „ =f^ = 15,83(^A0
n 1,2
Lấy cốt +0,00 là cốt nền phía trong nhà,cốt nền ngoài nhà là -0,60m,mặt
nền phía ngoài nhà cách đỉnh móng 0,60m.Vậy tải trọng tĩnh toán ở đỉnh
móng nằm ở cốt-1,25m.
Cột bê tông cốt thép lắp ghép 60x40cm,chiều sâu cốc 65cm,chiều cao móng
hm =0,9m. Chọn độ sâu chôn móng h=2m đối với nền đất ngoài nhà. Vậy
đế
^(AbyJ1+ BhyiJ’+ Dcu)
SVTH:Trần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang :7

kN/m’


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Trong đó:
m,=l,l đất sét pha có I, >0,5


Tra bảng
với (PJJ±YjỊh
= 16,80
có A=0,38;
Y\h\ +ỵ2^2
18.0,35
+ 16,4.1B=2,53;
+ 7.0,8 D=5,l.
+ 8,91.0,25 _.0
7ifiv>Jrn3
h[+h2+hì ~
0,35 + 1 + 0,8 + 0,25 _ ’
ĨII= YR"= Rte2m= Mi (0,38.2.8,91 +2,53.2.12,716+5,1.26) =224,084kPa
Diện tích sơ bộ của đế móng :
1234

lấy ytb=20 kN/m3
_ htrong + hngoai _ 2,6 + 2 _ 2
2
2 ~2~’
Vì móng chịu tải lệch tâm khá lớn nên ta tăng diện tích đế móng lên :
b=

2,4 lm

Lấy b=2,5m
1= 2,5.1,3= 3
m

Lấy 1 = 3,2m. Vậy kích thước sơ bộ của đế móng
SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 8


_Ntc “
f 6.0,272
3,2

N‘C

Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG
PmaxK
lb
Độ lệch tâm của tải trọng:

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

]±^f] + ỵ'hh'

_ Mtc _ M‘0C + Q*hm
+ Md


Do chưa biết chính xác kích thước của đế móng là bao nhiêu nên ta coi
như

= K+QoK- 281,66+ 15,83x0,9 _ 0 272
N‘c

1086,66
tc _ 1086,66
p max ^ A A r
min

251,10 + 112,55

Cường độ tĩnh toán của đất nền dưới đáy móng ứng với móng có b= 2,5m
đã tính ở trên R =224,084 kPa
Ta có 1,2R = 1,2.224,084= 268,90 kPa
Plx = 251,10 kPa < 1,2R=268,90kPa
Như vậy là điều kiện áp lực được thoả mãn trong điều kiện xét đến Mđ phải

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang:9


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Md = Nd. ed

Nd=ytnh,.L.b =18.0,6.1,3.2,5
=35,lkN
Mlc _ Mtc + Q'ĩhm + Md _ 281,66 + 15,83.0,9 + 33,34
_n

áp lực tiêu chuẩn ở đế móng

:
tc N*
p m Ib
a
x

(
M3Ọ2\20.2,3
+ y,bh =
3,2.2,5
3,2 J
. 1±

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 10


ơz=hy =K0- ỡf=0
0 b b b 2,5
Rdy = -^(A-

Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

by-ỵ„ + B.Hy.ỵu + D.cn)
GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Pmax= 258,7 lkPa
pl =104,95kPa
p;cb = 258,71 + 104,95 = 181,83kPa

Ta có : pl;;ax = 258,71 KPa < 1,2R=268,90kPa
pỊb=181,83kPa < R=224,084kPa
Ta chọn kích thước sơ bộ của đế móng là 1 X b = 3,2 X 2,5m.

3.1.2.

Kiểm tra điều kiện áp lực lên nền đất yếu :

Để đảm bảo cho nền dưới đáy móng ổn định và biến dạng trong giới hạn dẻo
thì ta đi kiểm tra điều kiện :

vtny + °thy ^ Rdy
ơ-|l0 = ptbtc - yh = 181,83 - (1.16,4+0,8.7+0,25.8,91)
= 157,61kPa
. 2z _ 2.hy
_ 2,3,65 _ 2 92

Tra bảng ta được K0= 0,227
ơịLhy =KQ. ơị=ữ =0,227.157,61 = 35,77kPa.
ỴỴị
K,cỴỴị

,

m,=l,l đất sét pha có LL>0,5.
m2=l,0 vì nhà khung không phải dạng tuyệt đối cứng
Ktc=l,0 vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp với đất
SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 11



y ơgl.

ơgl,

35,77

Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

0,35.0,35 - 0,35 = 5,26m.
Thay các giá trị trên vào công thức Rd ta được :
Hy= h + hy =2+3,65
Rdy
= — .(0,38.5,26.8,91 + 2,53.5,65.10,51 + 5,1.26)
=5,65m
=319,28kPa
190
ỴII ~ Ỵ dn2 = 8,91
(kN/m3)
Ta thấy Rdv = 319,28kPa > ơbz‘=Hy + ơ?=hy = 56,74 + 35,77= 92,5lkPa
Thoả mãn
điều
kiện áp +lực
lên nền
đất +yếu
.
. ^A

= 18.0,35
1.164
+ 08.7
3,55.8,91
= 1 w/m3
"

2^,.

0,35 + 1 + 0,8 + 3,55

by = ^Fy + a2 - a , với a =

^ = 3,2~2,5 = 0,35m

V _ N‘c _ NQ + l-b.ỵtbh' 1086,66 + 3,2.2,5.20.2,3 _21 An 2
=

L—---------=31,40m

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 12


„bt
%ư)
GVHDÌNGUYỄN
HŨU

GVHD:NGUYỄN
GVHD:NGUYỄN
HŨUKHÁNG
KHÁNG

Điểm
ÁN
NỀN

MÓNG
ĐồĐồ
ÁN
NỀN

MÓNG

Bảng đê tính ơ%,ơ$ự)
3.1.3.

Kiểm tra điều kiện biến dạng :

Đối với công trình cần thiết kế là nhà máy kết cấu là khung BTCT có tường
chèn.
Tra bảng 16 TCXD 45-78 có :

Sgh = 8cm

ứng suất gây lún tại đế móng ơf=0 = 157,61kPa

z/b


Kg
I

KgI
I

©

(kPa)

Bảng tính cr*!, ơfi (//)

b
4

Chia đất nền dưới đế móng thành cá lớp phân tố có chiều dày hi<
0,62m.Ta chọn h; = 0,44m và đảm bảo mỗi lớp chia ra là đồng nhất.

SVTHiTrần
SVTH:Trần
Quang
Quang
Hoà
Hoà
- Lớp
- Lớp
CT07X2
CT07X2


Trang:
1413
Trang:


1

5,7

nt

3,57

n

nt

6,45

24,57

Tại z = 7,04m tính từ đáy móng có ơ,! = 15,92 kPa < 0,2. ơhl = 16,18kPa nên
ta lấy giới hạn nền đến độ sâu 7,04m từ đáy móng.
nR
n rrS1

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 15



Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

57,61 + 131,16 + 1 17,15 + 107,65 + 81,65 + 77,05 + 61,79 + 52,21+ 44,2Q)
7700
2
2
0,8.0,44 44,20 ._ ._ __ __ _ .
__
__
——----(—----1-42,47 + 36,23 + 3 4,48 + 27,96 + 25,22 +
9300 2
nA en
18,56 0,8.0,44 18,5615,92,
24,57 + 20,67 + 20,04+ — )+
_ ---( — + — )
2
7400 2
2
=0,0297 + 0,0101 + 0,0008= 0,040 m =4,0 cm.
Ta thấy s = 4,0cm
SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 16


ĐÔ ÁN NÊN VÀ MÓNG


GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Tính toán độ bền và cấu tạo móng.

3.1.4.

Dùng : Bêtông mác 200 có Rn=9000kPa ,Rk=750kPa
Cốt thép AII có Ra =280000kPa.
Khi tính toán độ bền của móng ta dùng tổ họp tải trọng bất lợi nhất,trọng
1234 ( 6.0,302
3,2.2,5 [
3,2
Với e =0,302

„ _ 255,29 +
70,74
Pl 2

= 163,01kPa.

I =1300
3200
Từ biểu đồ áp lực ta cóf?=PL+,-JL(C,
:

PL ) = 70,74 + (255,29-70,74) = 180,3

22
SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2


Trang: 17


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Chiều cao của móng xác định theo kết cấu bê tông cốt thép chịu uốn

Với : L =l,3m - khoảng cách từ mép móng đến nơi chiều cao móng thay đổi
mà tại đó ta xác định chiều cao.
P0U =217,80 - áp lực tính toán
bH = 3,2m - cạnh dài đế móng ( chính là 1 )
btr = 0,4 - cạnh phía trên của móng,nơi chiều cao móng thay đổi mà
tại đó ta xác định chiều cao.Vì ta xác định chiều cao làm việc toàn phần của
móng nên btr lấy bằng cạnh dài tiết diện ngang chân cột (theo giả thiết thì
tiết
diện cột trục I là 600x400mm).
FM = b(L -ho) = 2,5(1,3 - 0,865) = l,08m2

áp lực trung bình gây đâm thủng :
_70 74
0,4

3,2 + 2,0,865 +
2.3,2

(255,29+70,74)


=342,26kPa.
tnax _
/?r+Kax _ 342,26 + 255,29 =
22
Lực gây đâm thủng:
Nct = ptt' .Fêữt = 298,77.1,08 = 322,67kN
br + br
+ + 2x0,865
2x0,4
2/7,
2
=l,265m
2

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 18


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Lực chống đâm thủng: 0,75Rk.ho.blb=0,75.750.0,865.1,265=615,5kN
Ta thấy Nct = 322,67KN < 615,5KN.Như vậy móng không bị phá hoại theo
đâm thủng.

3.1.5.

Tính cốt thép cho móng.


Cốt thép để dùng cho móng chịu mômen do áp lực phản lực của đất
nền
, r, 2 p " + p ' . 1
, 2.255,29 + 180,31 Ạ O ,
M, =b.L max 1 =2,5.1,32.-------L:------í— = 486,5QkNm

Diện tích cốt thép để chịu mômen Mị
—^----=------486,5Q'- - -= 0,0022m2 = 22
Fa, =
cm2

Chọn 19 ộ 12; Fa=21,49cm2
SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 19


b~K
Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Chiều dài một thanh thép theo cạnh dài của đế móng :
/,'=/-la' = 3,2-2,5.0,025 = 3,13m
Khoảng cách cần bố trí cốt thép dài:
b, = b - 2.0,025 - 2.0,015 = 2,5 - 0,08 = 2,42m
Khoảng cách giữa tim các cốt thép:
a,=-^— = 2,42 =0,15m=
150mm.

n-\ 19-1
Lấy a, =150 mm thoả mãn điều kiện 100 < a < 200mm.
2
2,5-0,4
2
Diện tích cốt thép để chịu mômen MJJ
F _ Ma _

191,70= 8,9cw2
= 0,00089m2

=0,865-0,012=0,853m
Chọn cốt thép 14^1 Ocó Fa = 10,99cm2
Chiều dài mỗi thanh thép theo cạnh ngắn của đế móng :

Khoảng cách giữa tim các cốt thép: a2=-^- = 3,12 = 0,2w=200mm.
BỐ trí cốt thép ( hình vẽ )

SVTH:Trần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang :20


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

3.2.Phương án xử lý móng đơn BTCT trên đệm cát.

3.2.1.


Xác định kích thước sơ bộ đáy móng.

Dùng cát hạt thô vừa,đầm chặt vừa để làm đệm cát,tra bảng TCXD 45 78

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang:21


nb
Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng:
N" 1304
n 1,2
338
M'ac = = — = 281.66{kNm)
n 1,2
o" 19
Q o = — = T^ = 15,83(*AO
n 1,2
Giả thiết bề rộng móng là b =l,8m.
b-bịtính
.h +đổi
hị quy phạm,
Cường độ tính toán của cát tính theo công thức
* = *o(l + *.


ở đây đối với cát hạt thô vừa nên hệ số kể đến độ ảnh hưởng của bề rộng
móng.K|=0,125.
R = 400(1 + 0,125-^^-)^=- =
440kPa
1 2.2
1086,66
440-20.2,3
=2,7m2( lấy ytb=20 kN/m3)
Vì móng chịu tải lệch tâm khá lớn nên ta tăng diện tích đế móng lên :
F = 1,2 X F= 1,2 X 2,7=3,24 m2

1= 1,6 xl,2= l,92m

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang :22


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Ta chọn kích thước sơ bộ của đế móng là b X 1 = 1,6 X 2m.
3.2.2 Kiểm tra sức chịu tải của nền .
N‘c

6e + y,bK

Chọn chiều cao móng hm =0,9m.

Độ lệch tâm của móng:
Mtc M'c + Ợch + Md
N!,
c
Do chưa biết chính xác kích thước của đế móng là bao nhiêu nên ta coi như
1= có kích thước
281,66
chưa có Md cứ tĩnh toán khi chưa
bxl .+ 15,83.0,9 _ 0
272
N‘c
1086,66
1086,66 c , 6.0,272
p max
=662,67kPa
Pmin =108,48kPa
,c = P'L + PL = 662^67 +108^48 __ 385 57kPa
F,b
2
2
Cường độ tính toán của cát đệm ứng với móng có b= l,6m

1,2R = 1,2 X 430=516kPa
p*ax = 662,67 KPa > l,2R=516kPa.
ptc =
r
2,2.1,8

2,2


plx=523,97kPa
SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang :23


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Pmin =117,07kPa
,c = Pmax+Pmin = 523, 97+ 117,07 =
320 52kPa
Ftb 2 2
Cường độ tính toán của cát đệm ứng với móng có b= l,8m
1,2R = 1,2 X 440=528kPa
= 320,52 kPa < R = 440kPa
Điều kiện áp lực tại đáy móns được thoả mãn nhưng ta chưa ké đến Md,phải

Ta có: Md = Nd. ed = 15,55.0,7=10,88 kNm
Với ed = 0,7m

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang :24


1N0 °

Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG


GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Tính lại độ lệch tâm .M'0C + Q'0chm + Md _ 281,66 + 15,83.0,9 + 10,88
Ntc
N‘c
1086,66

tc = 526,96kPa
pm
ax
Pl =108,7kPa
= 317,83kPa

Ta có : p*ax = 526,96KPa < 1,2R=528 kPa
P;cb=317,83kPa< R=435kPa
Như vậy là điều kiện áp lực được thoả mãn và ta chọn kích thước sơ bộ của
đế móng là 1 X b = 2,2x 1,8m.
3.2.3.Xác định kích thước đệm cát.
Chọn chiều cao đệm cát hd = lm.

Tra bảng ta được KQ= 0,687
=KQ. 0-110=0,687.284,70 = 195,58kPa.
SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang :25


Rdy =-^(A-by-ỵ„ + B.Hy.ỵa + D.c„ )
Điểm


Z(m) Đồ
ĐồÁN
ÁNNỀN
NỀNVÀ
VÀMÓNG
MÓNG
YYl
K,c/77

<7|'(I) GVHDÌNGUYỄN
0%
HŨU
GVHD:NGUYỄN
GVHD:NGUYỄN
HŨUKHÁNG
KHÁNG
_

I

/69

!=1,1 đất sét pha .
m2= 1,0 vì nhà khung không phải dạng tuyệt đối cứng
Ktc=l,0 vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp với đất
Tra bảng với, (pn= 16,8°, A= 0,37; B= 2,53; D= 5,1
CJJ = 26kPa
Hy = h + hy =2+3,25 =5,25m
r„=rM = 8,91(kN/m3)

2>,+ 18.0,35 + 1.16,4 + 0,8.7 + 1,25.8,91
V'
_ 1086,66 + 2,2.1,8.20.2,3 _6 1gm2
...

,,no,„,...3

Ta chia đất nền dưới0,2.0,2
đế móng
thành
các lóp phân tố có chiều dày hị<
- 0,2
= 2,35m.
b
Thay các giá trị trên vào công thức Rd ta được :
— =0,45 và đảm bảo các lớp là đồng nhất. Ớ đây ta chia thành các lớp có hj =
4
Ta thấy Rdv = 329,40kPa > ơb‘=Hy+ơlhy = 33,13 + 195,58= 228,71kPa
Thoả mãn điều kiện áp lực nền đất yếu .
3.2.3.2Kiểm tra điều kiện biến dạng.
Bảng tính ơỊ,ơgJ (//)
ứng suất gây do tải trọng của móng đang xét: ơf. (I) = K0. ơf=0
ứng
tải trọng của 2Kg
móng lân cận : ơfl (II)
z/ suất1,/gây doKg
O-Ị!
(kPa)
b <7«'(n)
b, = 4(KgI-K8l,).

I
n
ơỉ',0

SVTHiTrần
SVTH:TrầnQuang
QuangHoà
Hoà- -Lớp
LớpCT07X2
CT07X2

Trang:27
Trang
Trang:26
:28


SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang :29


Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

Tại độ sâu 7,82m kể từ đáy móng 17,63kPa

nR


_n ,-g1

s = 0,8'0,34 (293,61 +222,70 + 217,61 + 198,614 +
154,482
+
120,38
7700 2
+95,06 + 76,595 + 62,7 + 52,75 +
2
+ 0,8.0,34 48^2 + 45 244 + 39,38 + 34,75 + 31,12
9300 2
+27,835 + 25,673 + 23,44+ 21,915 + 20,165 + 18,695+ 17,842)
0,8.0,34 17,842 , „
1C^C 14,95 ^
H -------( — - -h 17,64 + 16,645 + 1 5,765 H
——)
7400
2
2

= 0,048+0,0093+0,0024 = 0,0597m
Độ lún của móng s = 0,0597m < sgh =0,08m thoả mãn điều kiện độ lún
tuyệt đối.Như vậy kích thước đáy móng và chiều dày đệm cát lấy như trên là
được. Lấy góc a =50°.

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang: 30



Đồ ÁN NỀN VÀ MÓNG

GVHD:NGUYỄN HŨU KHÁNG

3.2.4.Tính toán độ bền và cấu tạo móng:
Dùng : Bê tông mác 200, Rn= 9000 kPa;
Rk=750kPa
Cốt thép AII có Ra=280000kPa.
Khi tính toán độ bền của móng ta ding tổ hợp hợp tải bất lợi nhất.
Áp lực tính toán ở đáy móng:
r mĩn
max71.0
7V

7/

SVTHiTrần Quang Hoà - Lớp CT07X2

Trang :31


×