Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Chuyên đề công tác dẫn dòng thi công, nền và móng công trình thủy lợi, thủy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 35 trang )

www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
Chuyên đ 7: Giám sát công tác dn dòng thi công, nn và móng
công trình thy li, thy đin (8 tit)

I. Giám sát công tác dn dòng thi công trên công trình thy li, thy đin

1.1 Công trình dn dòng :
Dòng nc chy t cao xung thp sinh ra mt nng lng. Nng lng này th hin qua
vic bào mòn dòng chy, cun theo đt , cát, phù sa chuyn ra bin. V trí mc nc càng
cao, nng lng càng ln.  t nhiên, nng lng này vô ích. Tp trung nng lng này li,
làm quay tuc bin làm máy phát đin quay theo to ra dòng đin phc v con ngi.
Nhà máy thy đin có các công trình đu mi g
m công trình tp trung  khu vc ngn dòng
chy và ly nc  sông vào nhà máy.
Nhng công trình đu mi bao gm : đp, ca ly nc, cng x cát, b lng cát.
Công trình dn nc, công trình cha nc, công trình đt thit b c đin, công trình đng
dây là các hng mc nm trong h thng nhà máy thy đin.
Công trình cha nc đ gi nc, to thành ct nc,
đ dâng cao ct nc.
Công trình dn bao gm mng, kênh, sông hoc hm, ng, cng đa nc v h cha, v
nhà máy đ to ra nng lng làm quay tucbin kéo theo máy phát đin, to đin nng.

Ct nc to ra đin nng ch yu do đng dn hình thành. Có th da vào sn núi, đào
kênh hoc đt máng dn, ng dn, đng hm d
n nc. S chênh lch mc nc gia đu
vào tucbin và nc thoát t tucbin ra to thành ct nc.
Nhà máy thy đin đng dn có ba loi công trình:
• Công trình đu mi
• Công trình dn nc và
• Nhà máy thy đin.


Công trình ly nc có đp ngn sông mà có th là đp không tràn, đp tràn và c hai loi ni
tip. Cng ly nc là công trình tip theo và cng xói cát là công trình b
o v.
Cng ly nc t sông vào và khng ch lu lng qua công trình dn, đm bo cho trm
làm vic bình thng.
Công trình dn nc có th là kênh dn nc. Vi nhà máy đin ln, thng làm hm dn
nc. Nhà máy đin nh ít khi làm hm.
Cui kênh dn có b áp lc, ng dn nc áp lc ni vi b và dn nc vào nhà máy.
Nu công trình d
n là công trình h hoc ng thì:
+ Dòng sông, dòng sui chy theo đa hình t sn núi xung khe, còn đng dn chy trên
sn núi
+ Nu có dòng sông un khúc, đ dc s ln. Khi này dùng đng dn đi thng đ to thành
ct nc.
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
+ Khi có hai con sông gn nhau nhng cao trình mt nc sông khác nhau, đt đng dn
nc t sông có mc nc cao đn sông có mc nc thp.

ng dn có th là mng h, có th là đng ng kín.

Mt s công trình dn dòng mi làm gn đây nh thí d:
1. Hm dn dòng nm  b trái tuyn đp có dng hình móng nga, dài 483m, cao 8,5m,
rng 9m. Thông hm dn dòng là mc tin đ quan trng
đm bo vic chn dòng sông Rào
Quán vào tháng 11-2004. Công trình thy li - thy đin Qung Tr đc xây dng ngay trên
đng H Chí Minh ti huyn Hng Hóa, tnh Qung Tr.
Sau khi hoàn thành (d kin vào quí 1-2007) công trình s ti cho 12.281ha lúa và 1.600ha
màu, cp nc sinh hot cho huyn Hng Hóa, akrông và mt phn huyn Cam L, đng
thi gim l h lu sông Thch Hãn và cp đin cho li đin qu
c gia vi tng công sut

64MW.
2. Cách Thành ph H Chí Minh 275 km, theo đng ngc chiu dòng sông ng Nai là
công trng xây dng công trình Thy đin ng Nai 3. ó là bc thang thy đin th 4 tính
t thng ngun sông ng Nai (sau công trình n Dng, thy đin i Ninh, thy đin
ng Nai 2).
a đim xây dng Công trình thuc 5 xã: xã Lc Lâm (huyn Bo Lâm, tnh Lâm ng); xã
inh Trang Thng (huyn Duy Linh – t
nh Lâm ng); xã Tân Thành (huyn Lâm Hà –
tnh Lâm ng); xã k Nia, xã k Blao (huyn c Blong – k Nông).
Các thông s chính ca công trình Thy đin ng Nai 3:
- Tuyn đu mi cp I, nhà máy cp II (theo TCXDVN 285-2002)
- Din tích lu vc: 2.441 km
2

- Mc nc dâng bình thng (MNDBT): + 590 m
- Mc nc cht (MNC): + 570 m
- Dung tích hu ích: 903,14 triu m
3

- Dung tích ng vi MNDBT: 1.612 triu m
3

- Ct nc tính toán H
tt
: 95 m
- Công sut lp máy: 180 MW
- in lng trung bình nm: 607,1 KWH
3. Ngày 30-6-2007 ti, công trình thy đin sông Ba H bt đu tích nc chun b phát
đin t máy s 1 vào tháng 12-2007. Áp lc v tin đ thi công ca công trng trong nhng
ngày tháng t lch s này cng "nóng" không kém thi tit mùa khô vi cái nng nh đ la

ca min trung.
Sau ba nm, k t ngày khi công (18-4-2004), công trình thy đin sông Ba H đang bc
vào giai đon thi công nc rút. C vùng rng núi rng hn 200 ha thuc đa phn xã Sui
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
Trai (Sn Hòa, Phú Yên) ni thi công các hng mc chính ca công trình nh càng nóng hn
bi ting m ào ca các loi máy đào, máy xúc, xe ô-tô ti hot đng liên tc ngày đêm. Trên
tuyn áp lc, con đp chính vt qua sông Ba dài 808 m, có nhiu đon đã đp đt đn cao
trình thit k 110,7 m. Các nhà thu Tng công ty C đin - Xây dng nông nghip và thy
li, Công ty Xây dng thy li 24 đang huy đng toàn b phng tin, thit b, lao đng bám
công trng gia c thân đp, xây lát mái. K s tr Lê Hoàng Hip (Tng công ty C đin -
Xây dng nông nghip và thy li) gii thiu vi chúng tôi toàn b cm đu mi. Hng mc
tràn x l gm 12 khoang bng bê-tông ct thép, mi khoang rng 15 x 16,5 m vi lu lng
x đn 28 nghìn m3/giây, toàn b hng mc này bo đm đúng tin đ thi công, s hoàn
thành trc tháng 9 đ sn sàng phc v x l trong mùa ma nm nay. Ðn v thi công đã
đ hn 350 nghìn m3 bê-tông, đt hn 90% khi lng thit k. Tuy khi lng công vic
còn li không nhiu, nhng vic thi công càng lên cao càng khó khn, vt v, đòi hi nhng
ngi th có tay ngh cao. Trong cái nóng hm hp ca thi tit, nhiu ngi th vn đu
mình trên nhng giàn st  đ cao hn 50 m mit mài làm vic. Và cm phc hn khi bit h
thuc th h sinh sau 1975 đang đm nhim nhng công vic khó khn, phc tp ca công
trng.
 tuyn nng lng, các hng mc kênh dn dòng, ca ly nc, đng hm áp lc, nhà máy
và kênh x cng đang đc thi công khn trng. Kênh dn dòng dài 3.850 m, do nhà thu
Công ty Xây lp đin 1 đm nhim đã c bn hoàn thành phn đào đp đt đá và đang lát mái
bng tm đan. Hai đng hm áp lc dn nc xuyên núi do Xí nghip Xây dng s 10. 2
(Tng công ty Sông Ðà) thi công, đã thông tuyn dài 1.974,6 m, đang hoàn thành công vic
đ bê-tông ct thép v đng hm hn 1.000 m. Riêng hng mc xây dng nhà máy, các
đn v đang khn trng đ bê-tông h móng cho hai t máy. Công ty Xây lp đin 1 lp đt
nhng thit b c khí đu tiên ca t máy s 1 do nhà thu Dongfan Electric Co (Trung Quc)
cung cp. K s Ðào Ðc Hoàn, Trng ban Ch huy công trình, cho bit: Sau khi chn dòng
vào gia tháng 1-2006, các nhà thu đã trin khai làm ba ca không k ngày l, ngày Tt đ

bo đm tin đ vt l cui nm va qua. Mi ngày đêm chúng tôi đã đp 20 nghìn m3 đt.
Ðn nay, toàn công trng đã đào đp gn 15 triu m3 đt, đá các loi, đ hn 100 nghìn m3
bê-tông, lp đt 700 tn thit b thy công vi giá tr hn 1.300 t đng, gn bng 70% tng
giá tr xây lp ca công trình.
Nhà máy thy đin sông Ba H đc xây dng  bc thang thy đin cui cùng trên sông Ba,
gm hai t máy vi công sut 220 MW. Ngoài nhim v chính cung cp cho li đin quc
gia bình quân 825 triu kW/gi mi nm, h cha nc ca nhà máy vi sc cha gn 350
triu m3 còn tham gia ct l vùng h du sông Ba, góp phn điu hòa khí hu trong vùng.
Ngoài ra, h thy đin còn kt hp vi khu bo tn thiên nhiên Krông Trai và các buôn, làng
đng bào dân tc thiu s phát trin nhiu loi hình du lch. K s Võ Ly, Trng ban qun
lý d án thy đin 7, cho bit: Tin đ thi công đc chúng tôi theo dõi rt cht, tng hng
mc công trình đu có quy đnh thi gian hoàn thành các phn vic c th, buc các nhà thu
huy đng mc cao nht lc lng thi công đ bo đm tin đ. Hng tun, chúng tôi đu t
chc giao ban vi các nhà thu đ nm chc khi lng thi công. Nhng phn vic không đt
tin đ theo k hoch, chúng tôi cùng nhà thu tìm gii pháp khc phc, quyt tâm thc hin
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
đúng cam kt vi Tp đoàn Ðin lc Vit Nam, thc hin mc tiêu đ ra là phát đin t máy
s 1 vào cui nm nay và hoàn thành t máy còn li vào quý I-2008. Trc mt, cn hoàn
thành nhim v tích nc đón l tiu mãn vào tháng 7, phc v kim tra vn hành các hng
mc ca tuyn nng lng.
Trong nhng ngày tháng t lch s này, tin đ thi công trên công trng thy đin sông Ba
H đang đc tin hành khn trng. Gn 2.500 con ngi có mt trên công trng đang
tng ngày vt qua mi khó khn vì dòng đin ngày mai ca T quc. Trong s h có nhiu
ngi đã tình nguyn  li đón Tt ti công trng liên tip trong ba mùa xuân qua. Dp k
nim Ngày gii phóng hoàn toàn min nam, thng nht đt nc 30-4 và Ngày quc t Lao
đng 1-5 nm nay h li tip tc  li công trng. Nhng ngi th nhn thc rõ rng, vic
đa nhà máy thy đin vào vn hành đúng tin đ s mang li hiu qu thit thc, bi vì nu
phát đin sm mi ngày s làm li hn ba t đng, góp phn gii quyt nhu cu đin nng
ca đt nc trong thi k đy mnh CNH, HÐH.
4. Thông hm dn nc công trình thy đin Sông Tranh 2

Ti xã Trà c, huyn Bc Trà My, tnh Qung Nam, Ban qun lý d án thy đin 3 (EVN)
cùng các tng thu thi công đã làm l thông hm dn nc, mt hng mc quan trng ca
công trình Nhà máy thy đin Sông Tranh 2 vào chiu 17-1.
Vi tng chiu dài trên 1.800m, sau 14 tháng trin khai các đ
n v thi công đng hm nh
Cavico, Lng Lô… đã hoàn tt vic khoan n, đào và vn chuyn đá ra khi đng hm dn
nc, đm bo cho vic thi công bêtông và lp đt thit b vào cui nm nay.
Khi công t tháng 3-2006, vi tng mc đu t gn 5.200 t đng, công sut 190MW, công
trình Nhà máy thy đin Sông Tranh 2 đang đi vào giai đon thi công nc rút, trong đó có
vi
c hoàn tt phn đ bêtông đp tràn chính đ đm bo tin đ tích nc ca h cha vào
tháng 5-2010.
1.2 Các yêu cu khi giám sát thi công :

1.2.1 Công trình đt dn nc :
Cn chú ý khi kim tra cht lng công trình dn nc bng đt nhng đim sau đây:
• V trí theo mt bng
• Kích thc hình hc mt ct ngang
•  dc đáy kênh mng
• 
cht ca các lp đt đm
• Không dùng cát làm b kênh
• Ta-luy b kênh
• Lp mái chng xói mòn
• Cao trình các v trí khác nhau ca công trình hoàn chnh.
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
• Kim tra s thm làm mt nc, nu cn có bin pháp x lý.

V trí theo mt bng cn đc xác đnh bng đo đc, da vào h mc chun đnh v, xác đnh
chính xác.

Xác đnh v trí công trình phi đc bàn giao có biên bn và đc dn đn tng v trí đ tip
nhn. Các mc đnh chun phi đc bo v và gìn gi trong su
t quá trình thi công cho đn
khi nghim thu và bàn giao xong hng mc và công trình.
Nu đn v thi công thy cn thit, có th to nhng cc ph, nht là  nhng ni thay đi đ
dc, ch đng vòng, ni tip giáp đào, đp.
Cc mc phi dn ra ngoài phm v nh hng ca máy móc thi công. Khi thy h mc b sai
lch cn phôi phc li kp thi.

đm bo kích thc hình hc mt ct ngang phi tin hành làm các giáo nga, vch du
và thi công theo các vch du. Quá trình thi công phi kim tra thng xuyên kích thc hình
hc. Nu có sai lch phi điu chnh kp thi.
Yêu cu ca công tác đnh v mt mt ngang là phi xác đnh đúng các v trí, tim, trc, chân
mái dc, đnh mái dc, các đng biên. Luôn luôn có b phn trc đa đ đo đc, ki
m tra
trong quá trình thi công.
Nhng đon kênh dn cn đm nén khi đnh v và dng khuôn phi tính đn chiu cao phòng
lún ca công trình theo t l quy đnh trong thit k. i vi phn đt đp không cn đm
nén, t l phòng lún tính theo % ca chiu cao tham kho s liu trong bng :



Loi đt
Phng pháp thi công
V/chuyn bng goòng, máy cp bánh
lp và ô tô
My i, xúc và ô tô
kéo
Chiu cao nn đp
4 4-10 10-20 4 4-10

Cát mn, đt
màu
Cát to, cát
pha,đt pha
sét nh
Nh trên,
ln si
t pha sét
nng, sét ln
si
á Mergel,
đá vôi nh
t sét, đá
v
á cng

3

4

8

9

9

6
4
2


3

6

7

8

5
3

1,5

2

4

6

6

3
2
4

6

10

10


10

-
-
3

4

8

8

9

-
-
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn

Quá trình to mng phi tin hành các khâu đào và đp đt.
Trong trng hp đào đt có vách cao, xut hin nguy c xp l vách, ngi thit k phi
thit k bin pháp gia c tm thi vách đng ca h đào. ào h móng có mái dc hoc ta
luy đng, ngi thit k phi lng trc ti trng đè lên mái dc, s hình thành l, xp
đ
có gii pháp ngn nga trc.
Thit k bin pháp thi công h đào phi chú ý điu kin bo v vành ngoài h đào, chng
nc mt tràn qua khu vc đào, chng nc ngm. Tùy điu kin đa cht thy vn khu vc
mà có gii pháp h nc ngm, gia c đt và đóng cc c, vng các loi.
Phi làm đ dc ch
ng st mái theo bng :




Loi đt
 dc ln nht khi chiu sâu h đào (m)
1,5 3 5
Góc
nghiêng
(o)
T l
đ dc
Góc
nghiêng
(o)
T l
đ dc
Góc
nghiêng
(o)
T l
đ dc
t mn
t cát và cát cui
t cát pha
t tht
t sét
Hoàng th và các
loi tng t khi
khô
56

63
76
90
90
90
1:0,67
1:0,5
1:0,25
1:0
1:0
1;0
45
45
56
63
76
63
1:1
1:1
1:0,67
1:05
1:0,25
1:0,5
38
45
50
53
63
63
1:1,25

1:1
1:0,85
1:0,75
1:0,5
1:0,5


i vi nhng trng hp h móng sâu trên 5 mét, hoc cha đn 5 mét nhng đa cht thy
vn xu, ngi thit k bin pháp thi công đc quyn tính toán và thit k theo điu kin c
th nhm bo đm an toàn trong quá trình thi công.
t tha và đt không bo đm cht lng phi đ ra bãi thi quy đnh. Không đ ba bãi
làm cn tr thi công và ô nhim môi trng xây d
ng.
Khi bin pháp thi công cn gi li mt lp đt nhm chng xâm thc cho đáy kênh, mng
thì lp này phi bóc đi sch s trc khi bàn giao.
Khi h đào trên đt mm, không đc đào sâu quá cao trình thit k. Khi đào trong đt có đá
thì phi đào ti cao trình thit k.
Thi công đào, đp gn công trình lin k phi có bin pháp bo đm an toàn cho công trình
lin k. Bin pháp này phi
đc kim tra, xem xét nghiêm túc. Phi bo v h thng đng
k thut trong phm vi thi công.

www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
Khi thi công đt đp phi chú ý tình trng gi nc ca lp đt s đc b sung , tùy theo
bin pháp thi công đm nén, tùy theo loi đt s dùng đ đp đ xác đnh chiu cao tng lp
đt đp.
p trên nn dc, phi làm đáy dt cp tránh trt. Bc dt cp phi có chiu rng trên 1,20
mét và chiu cao dt cp không quá 0,30 mét.
Trc khi đp đt, phi ry h
t lp c trên mt. Phi đánh b r cây đn đ sâu trên 0,60 mét.

Nu có h bùn , phi vét sch bùn, thay th bng lp đt đp, ri thành lp mng không quá
0,20 mét và đm cht tng lp đn khi phng mt vi lp nn chung.
Trc khi đp đt phi tin hành thí nghim đ xác đnh:
+ B dày mi lp ri
+ Xác đnh lt đm theo đi
u kin thc t
+Xác đnh đ m tt nht ca đp s đp nhm bo đm đ cht ti đa.

Kênh dn trong các công trình thy li, thy đin phi bo đm khi có lu tc trong kênh
không gây phá hoi hoc làm h hng lp mt ngoài ca kênh.
Trong trng hp phi chng thm cho kênh dn, phi làm mt bo v cho lòng kênh. Khi
c
n thit, có th làm lp bo v cho lòng kênh bng bê tông nhng bin pháp này ít đc s
dng vì đt. Khi s dng lp bo v bng bê tông thì có th chn gii pháp đ bê tông toàn
khi ph kín mt kênh nhng cng có th làm thành các tm bê tông đ lát. Nu đ bê tông
lin, khong 4 mét phi làm khe ni. Gia đáy kênh và mái thành kênh b trí khe ni theo
hng dc. Khe ni ngang ca lp bo v mái và đáy nên b
 trí so le. Nhi vào khe ni là si
đay tm bitum lèn cht bo đm mng không b mt nc.
Trng hp vn tc dòng chy ln, có th lát đá khan. Loi đá lát không b phá hoi khi
ngâm nc. Mt bo v bng đá xây, mt ngoài lp xây phi tht bng phng hoc trát ph
bng lp trát xi mng cát dày 2~3 cm đ gim tn tht ct nc. Chiu dày l
p đá xây nên t
25 ~30 cm.
Nu lòng kênh không phi là cát thì bên di lp đá lát nên ri lp cát ht thô hoc đá dm
dày 15~30 cm.
Nên s dng lp bo v mt kênh bng đt sét đ chng thm cho kênh. Chiu dày ca lp
đt sét này nên t 30~60 cm.



www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn


1.2.2 Máng dn :

Trong trng hp đa hình, đa cht không cho phép, vi các nhà máy thy đin nh, có th
làm máng dn. Có th kt hp đã có kênh dn nhng ti nhng ni không th làm kênh thì
kt hp, s dng mt đon máng dn.
Tùy thi gian s dng máng mà có th làm máng bng g, bng bê tông ct thép. Nu máng
đt sát đt thì đáy máng phi làm lp đ
m bng cát, cui, đá dm. Nu máng phi vt qua
nhng đon ct ngang sâu nh sui, rãnh rng phi làm h cu đ hoc dàn đ.
Kim tra cht lng ca máng lu ý nhng đim sau:
+ Vt liu cu to nên máng
+ Cu to và kt cu máng
+ Nn đ máng
+  nhám lòng máng.

www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn




V kênh đt xin tham kho tiêu chun ngành do B Nông nghip và phát trin Nông thôn ban
hành mang mã s 14 TCN 9-2003.

1.2.3 B áp lc :
B áp lc là công trình ni tip kênh dn vi ng dn nc vào tuc bin.
Thông thng đng dn nc là kênh h, không t điu tit. Khi ph ti tng đt ngt, lu
lng qua kênh nh hn lu lng vào tucbin và mc nc  cui kênh s h

 thp. Thng
khi chiu sâu cui kênh không đ, không khí b hút theo vào đng ng , nh hng đn s
làm vic ca tucbin. Khi gim ph ti đt ngt, mc nc cui kênh s dâng cao, nu không
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
có công trình x nc, nc s tràn qua b kênh làm h hng kênh và các công trình  gn.
Phi làm b áp lc đ điu tit nc.
B áp lc có th có nhiu ngn đ phân phi lu lng vào tng đng ng.

Khi theo dõi vic thi công b áp lc cn chú ý :
+ B áp lc phi có li chn rác, không cho rác bn vào đng ng
+ Phi kim tra ca van đu ng dùng đóng m
khi không cho nc vào ng. ây là nhng
trng hp phi kim tra, sa cha đng ng hoc khi phát sinh s c.
+ B áp lc còn có nhim v lng cát đ dòng chy vào ng đc sch hn.

B áp lc nên đt trên nn thiên nhiên, trong điu kin đa hình phc tp ca nhà máy thy
đin thì cn chú ý đn kh nng chng trt ca b áp l
c. Cn kim tra st l khi đt ln
làm nn cho b áp lc.
V trí ca b áp lc liên quan đn đa hình, đa cht và tính kinh t ca phng án nhà máy.
B áp lc đ gn sn dc s gim đng ng nhng vn đ trt, xt, trôi phi đt ra xem
xét nghiêm túc. Không nên đt b áp lc trên nn đt đp, vì nh th s nguy him.
Nên b trí cho b áp lc nm trên đng tim hoc gn đng tim ca kênh dn. B áp lc có
2 phn: phn trc và phn thu nc.
Phn trc ni tip phn thu nc và kênh dn. Phn này có chiu sâu và chiu rng tng dn
t kích thc ca kênh dn đn kích thc ca phn thu nc. S thay đi kích thc và đ
sâu này to thành  trc phn thu mt th
 tích nc và đ sâu cn thit. Mt tng bên ca
phn này đt ngng tràn đ x nc tha, bo đm cho mc nc cui kênh n đnh.
Phn thu nc là phn ch yu ni tip b vi đu đng ng. Phn này đt tt c các thit b

nh ca đóng m đu đng ng, li chn rác, c
u công tác đ đóng m ca và vt rác.
u ni b vi đng ng có tng chn. Tng chn này phi đc kim tra , tính toán đ
chu áp lc nc trong b và lc dc trc ca đng ng.
Phn thu nc ni lin vi phn trc. Nu trm có nhiu đng ng thì phn thu nc phi
có nhiu ngn, mi đu
đng ng mt ngn. Khi lp ca đóng m đu đng ng, ca này
có th đt sát vào đu ng hoc đt cách đu ng mt khong. Khi đt sát thì đu ng phi có
l thông hi đ khi đóng ca s sinh chân không trong đng ng. Li chn rác đt nghiêng
vi phng nm ngang mt góc ~ 80
o
đ d vt rác.
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn

1.2.4 ng ng dn nc vào tucbin:

www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
ng ng dn nc vào tucbin có th bng kim loi, bê tông ct thép hoc cht do.
ng kim loi dùng cho trng hp áp lc ln. ng bê tông ct thép khi áp lc ~ 50m. ng
cht do dùng cho thy đin nh. Khi dùng ng cht do phi dùng vi đay bc có quét nha
đng bo v. Có th chôn trong ránh hoc bc đt mng bo v chng lão hóa nha.
ng đt trên
đt cng, tránh trt hoc l đt. Phi làm tr đ ng, không nên đt trc tip
xung đt, tránh h hng và b ln.

II. Giám sát thi công h móng trên nn t nhiên: khoan n mìn, đào móng đt
đá sau n mìn, lp bo v

2.1 Công tác chun b làm móng cho các công trình đt :


2.1.1. Các công tác chun b :
K s t vn phi tham gia quá trình chun b thi công t công tác đt đn công tác hoàn
thin đ nghim thu và bàn giao công trình. Công tác chun b làm tt, quá trình thi công s
thun li.
B trí mt bng thi công đt phi bao gm bãi ly đt, bãi tr đt, bãi thi, đng vn chuyn
tm thi, ni đt các đng ng, đng đ
in và các công trình ph tr khác.
Cây ci trong gii hn đt xây dng nu nh hng đn an toàn ca công trình và gây khó
khn cho thi công phi cht hoc di ri đi ch khác.
Phi di chuyn m m, nhà ca ra khi khu vc xây dng công trình.
Phi đào ht r cây trong các trng hp:
+Trong gii hn các h nông
+Trong gii hn nn móng đê đp không k chiu sâu bao nhiêu ca h đào
+ Trong gii hn đt đp, ni có đng ng k thut.
Phi loi b đá m côi trong phm vi thi công

2.1.2 Tiêu nc b mt và nc ngm.

Tiêu nc b mt và khpoong cho nc trên mt chy vào h móng là điu cn thit. Phi
làm mng, khi rãnh, đp b con trch đ thoát nc mt.
Phi xây dng h thng tiêu nc khi thi công theo tiêu chun TCVN 4447-1987, Công tác
đ
t- Quy phm thi công và nghim thu.

2.1.3 ng vn chuyn đt:

Tn dng h thng đng sn có đ vn chuyn đt. Chú ý rng nu công trình vnh cu có
đng thì nên làm nhng con đng này trc đ phc v thi công.
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
ng vn chuyn đt nên làm 2 chiu. Ch làm đng 1 chiu khi vn chuyn theo chu

trình khép kín.Dù s vn chuyn là tm thi nhng vn phi làm l đng rng ti thiu 1
mét. ng trong khoang đào đc phép không làm l đng.
ng thi công trên sn dc phi có l đng hai phía. B rng l đng bên giáp sn ti
thiu là 0,5 mét và bên sn dc ti thiu là 1,0 mét.
Bán kính cong ca đng khi vn chuy
n bng ô tô ph thuc loi ô tô, vn tc di chuyn. S
liu sau đây đc tham kho :


Cng đ vn
chuyn
xe/ngày đêm

Cp
đng
Tc đ tính toán(km/h) Bán kính cong ti thiu (m)

Cho
phép
Cho phép trong điu kin
Cho
phép
Cho phép trong điu
kin
a hình nhiu
chng ngi
Vùng
đi
núi
a hình nhiu

chng ngi
Vùng
đi
núi
T
200~1000
Di 1000

IV
V

80
60

60
40

40
30

250
125

125
60

60
30

Nu thi gian vn chuyn dài và khi lng ln, mt đng tm cng phi có lp mt đc

ph kiên c. Khi thi công trên nn đt yu, ngp úng có th ch lát hai vt bánh xe.

2.2 Thi công có khoan n mìn:

2.2.1 Chun b khoan n:
Phi nghiêm túc tuân th các quy đnh v an toàn v công tác n mìn. Ch đc n khi công
tác chun b cho n đc bo đm và các điu kin an toàn tha
đáng. Nhng vic c bn sau
đây phi hoàn thành trc khi tin hành n:
- T chc bo qun và cung cp thuc n an toàn
- m bo an toàn nhà , công trình, thit b,v.v. nm trong khu vc nguy him
- T chc bo v khu vc nguy him, có tín hiu, báo hiu có trm theo dõi, ch huy
 biên gii vùng n.
- Báo trc cho c quan đa phng và nhân dân trc khi n và gii thích các tín
hiu, báo hiu.
- Di tn ngi và súc vt ra ngoài khu vc nguy him. Phi lp biên bn hoàn thành
công tác chun b n an toàn.

K s t vn phi tham gia kim tra và nghim thu tng l mìn, s thc hin h chiu khoan,
màng li n v.v theo đúng nhng quy đnh v kim tra và nghim thu công tác khoan , n
mìn.
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
Nu s n ch làm ti đt đá thì ph thuc yêu cu nguyên vn ca nn và thành vách , chia
s n thành 3 nhóm:
• Nhóm 1 : Nn và thành cho phép có vt nt t nhiên, vt nt nhân to nh
móng kênh dn, kênh x nc.
• Nhóm 2 : Có vt nt t nhiên nhng không cho phép có thêm vt nt nhân
to.
• Nhóm 3: Có vt nt t nhiên và nhân to nhng đc hàn bít sau này.
Vi trng hp nhóm 1, thi công n mìn ti

n hành 1 hay nhiu tng tùy theo thit b khoan
và bc xúc, vn chuyn. Vi nhóm 2,3 thì khi h đào sâu trên 1 mét phi thi công theo 2 tng
mà tng di đ bo v. Khi chiu sâu đào nh hn 1 mét thì dùng mìn l nh, nông.
Lp bo v nên đào thành 2 bc: bc trên khoan n trong l khoan nh, chiu sâu khoan thêm
xung bc di không ln quá 200mm vi công trình nhóm 3. Công trình thuc nhóm 2
không cho phép khoan quá.
Công tác n mìn phi đáp ng các yêu cu sau:
+ N làm ti đt
đá xong, đt đá phi xp đúng ni quy đnh, to điu kin thun li cho
công tác bc, xúc.
+ H đào sau khi n phi có mt ct trong phm vi sai lch cho phép, ít phi sa sang.
+ Các mái dc ít b phá hoi
+  nt n phát trin ra ngoài phm vi đng biên là nh nht.

Thit k n mìn nên chn nhng bin pháp hiu qu nh:
- N mìn vi sai,
đnh hng, n chm;
- To các khe ngn cách sóng chn đng
- Hn ch lng mìn
- B trí, phân b lng thuc n hp lý trong l khoan.

Bán kính nguy him phi đc tính toán và phù hp vi tiêu chun an toàn n mìn.

2.2.2 Thuc n :

Ch đc s dng loi thuc n và phng tin n đc Nhà Nc công b cho s dng. Khi
dùng loi thu
c n khác, phi có s cho phép ca c quan qun lý có thm quyn và phi có
quy trình s dng , bo qun, vn chuyn riêng bit. Thuc n  nc ta hay s dng là
Ammonit 6.

Bo qun, ct gi vt liu n phi có kho c đnh, riêng bit. Quy cách xây dng kho thuc
n phi da vào tiêu chun an toàn s dng vt liu n.

2.2.3 N mìn xi t
i, n vng và n sp:

www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
Trc khi tin hành khoan n phi tin hành xong các vic sau đây:
- Vch tuyn, đánh du tim, đng vin ca h đào trên mt bng hin trng.
- Làm các mng, máng ngn , tiêu thoát nc.
- ánh du v trí l khoan.
- Làm các bc, đng đi đ di chuyn và b trí máy móc thit b thi công.

 bo đm s toàn vn ca đáy móng và mái dc, n t
i đt phi tin hành theo phng
pháp n mìn vin có lp bo v.
áy tng đào là đt yu hay  cao trình đáy có vt nt nm ngang bo đm n tách khi đá
theo mt đáy tng thì không khoan quá cao trình đáy tng. i vi nhng viên đá quá c ,
dùng mìn p đ làm v nh hoc các gii pháp khác hp lý.
áy h móng, h cha, kênh, mái kênh không đc phép đào cha
đn đ cao thit k. ào
lp bo v bng mìn l khoan nh thì tr s sai lch đào vt theo bng sau:





Loi đá Tr s sai lch đào vt cho phép (cm) khi đào
theo phng pháp
Mìn l khoan nh Búa hi

á yu, đá có đ cng trung bình, đá cng
nhng nt n
á cng và rt cng nhng không nt

10

5

Khi n mìn gn các kt cu bê tông ct thép tui di 7 ngày thì khi lng gii hn cho mt
qu mìn, cho mt ln n phi đc c quan thit k bin pháp thi công tính toán cn thn và
đa ra d liu.
Nhng trng hp hay gp là:
- N mìn gng hm gn v bê tông ct thép mi đ ca hm
- N mìn h nn trong khi v bê tông c
t thép phn vòm mi thi công
- N mìn h gian máy và gian bin th gn các công trình bê tông mi đ

Bê tông s dng  nhng ni s có tác đng ca n mìn phi thêm ph gia hóa do đ có đ
st ln, quá trình hình thành cu trúc và tính cht bin đi đng hc ca bê tông s b nh
hng:
Giai đon 1
: Quá trình thy hóa ca bê tông dn đn tng tác vt lý ca các yu t cu trúc
ngng t, đ bn nén nh. Tác đng rung lên hn hp bê tông trong giai đon này lúc đu
phá hy liên kt cu trúc ca va xi mng, sau đó bê tông cht dn, vn tc lan truyn sóng
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
đàn hi trong bê tông tng cao, tác đng phá hy ca mìn ln. Thi gian này kéo dài chng
12 gi.
Giai đon 2
: c trng bi s phát trin các quá trình ninh kt thành, to cu trúc ngng t
keo. Vào đu giai đon này vn bo toàn kh nng khôi phc các liên kt gia ht vi nhau.

Sau khi ngng kt, đ bn nén đt 1 Mpa và bt đu tng nhanh. Cui thi k ninh kt, vi
tc đ rung ln ca n mìn có th làm gim đ bn và môđun đàn hi ca bê tông. Th
i gian
ca giai đon này khong ½ đn 54 ngày đêm.
Giai đon 3
: S tng đ bn din ra vi tc đ nhanh hn và kéo dài khong 10~14 ngày
đêm. u và cui giai đon có gradien tng vn tc lan truyn sóng đàn hi c đnh vn tc
tng theo kt qu tng s tip xúc aluminat , cu trúc tinh th ca bê tông trong giai đon này
đã đc xác lp. Nu giai đon này n mìn ln s phá hy cu trúc tinh th, khó hi ph
c.
Giai đon 4
: Sau 10~14 ngày tui, din ra s tng quá trình tinh th hóa các thành to mi
silicat, vn tc sóng đàn hi tng mc đ nh hn giai đon trc, đ bn ca bê tông đã đt
đn 75~90% cng đ, vic n mìn thông thng ít nh hng.
Cn lu ý rng,  giai đon 3 và 4 s tng đ bn và mô đun đàn hi kéo theo s gim h s
Poisson xung còn 0,15.
Cn s dng trang b siêu âm đ kim tra vn tc dch chuyn an toàn cho phép vi bê tông.
Sau khi n mìn, cn kim tra các va đá, không đ hin tng đá trt gây tai nn.

Công tác n mìn cn có đi ng chuyên môn tin hành, các k s thit k bin pháp n cn
tính toán vi mi tình hung có th xy ra đ ngn nga mi s c trong khi s dng mìn
mang li li ích rõ rt là tng nhanh tc đ thi công và làm cho điu kin thi công thun li
hn nhiu.

Sau khi n mìn, đá đc ti, dùng máy xúc đa đá lên xe chuyn khi công trình hoc ni
tp trung theo thit k t chc thi công.
Nu còn sót mt s đá quá c, dùng mìn ép mt tip tc phá hoc huy đng máy cu đa đn
v trí ct cha.

III. Hng dn v

 mô t đa cht h móng công trình

Nm vng các điu kin đa cht công trình di h móng làm cho ngi thit k và nhà thu
thi công ch đng và yên tâm trong quá trình thi công.
iu kin đa cht công trình ti đa đim xây dng bao gm:
c đim đa hình, đa mo, cu trúc đa cht; đc đim kin to; đc đim đa ch
t thy vn;
đc đim khí tng thu vn; thành phn thch hc; các tính cht c lý ca đt đá; quá trình
đa cht t nhiên, đa cht công trình bt li.

3.1 Mô t đa hình, đa mo :
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
Trờn bn t l 1/2000, khoanh khu vc h múng din gii. ỏnh du v t tờn cho cỏc
v trớ trong phm vi h múng v quanh h múng. Thụng thng, lp li ta cho cỏc im
trờn bn . Nờn ly ụ vuụng 10 một hay 20 một, tựy theo a hỡnh n gin hay phc tp.
Nu a hỡnh thay i nhiu, lui ụ vuụng cú th cú cnh nh n 5 một.
Trờn bn phi cú ng ng mc, ch cao cho m
i v trớ.
Bn b trớ thi cụng cn thit phi cú t l 1:500. Trờn a hỡnh cú nhng vt kin trỳc,
h sõu phi ghi rừ.
Khi cn phi cú mụ t bng vit nhng iu m bn khú th hin. Trờn bn phi ghi v
trớ cỏc l khoan thm dũ.

3.2 Cu trỳc a cht, kin to :
Cn c vo mu t ỏ ly t d
i cỏc l khoan, xp mu theo chiu sõu v dng nờn ct a
tng. Ni cỏc lp t ỏ cựng loi theo sõu ca l khoan ca cỏc l khoan vi nhau, ta cú
mt ct a cht theo tng phng. Mt ct a cht cho ta hỡnh dung thy cỏc lp t ỏ di
h múng.
Thuyt minh s lp cỏc mt ct a cht l vn bn mụ t iu kin

a hỡnh v nhng nhn
xột , phỏn oỏn v chuyờn mụn a cht cụng trỡnh, vn bn thớ nghim thnh phn c lý ca
tng loi t ca tng v trớ cho ta bit kh nng chu lc ca cỏc lp t, ỏ nh yờu cu nờu
trờn.
Vn bn mụ t tỡnh trng thy vn theo kt qu kho sỏt cho ta nhn nh c tỡnh hỡnh
nc ngm ti khu vc xõy dng.
Khi thit k
cng nh thi cụng, vic nm vng cỏc iu kin a cht s ch ng trong cỏch
thit k bin phỏp thi cụng.

IV. Giỏm sỏt thi cụng khoan pht chng thm v khoan pht gia c nn

Công nghệ khoan phụt vữa (grouting technology), với áp lực 20-40 MPa hiện đang
dùng trong xây dựng nền móng v công trình ngầm nhằm:
Nhồi lấp các lỗ rỗng , khe nứt ;
Lm chuyển vị v dồn chặt đất;
Giảm độ hút nớc, tăng cờng độ.
Với nhiều mục tiêu sau:
1) Rắn hoá v ổn định đất để truyền tải trọng xuống sâu trong thi công đờng tu điện
ngầm, đờng cao tốc v nền móng;
2) Cách chấn cho móng máy;
3) Lm hệ thống neo có phun vữa để giữ ổn định, chịu lực kéo;
4) Bít lấp các vết nứt trong nền đất, đá , công trình bê tông v
thể xây;
5) Lm lớp phủ mặt kênh đo;
6) Phun khô bê tông lm lớp áo cho công trình ngầm;
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
7) Lm giếng dầu bằng ximăng giếng khoan;
8) Phun vữa ứng suất trớc trên đờng sông;
9) Phun vữa tạo cọc hoặc bảo vệ v xử lý cọc bị khuyết tật.


Khoan phụt thờng sử dụng vữa để ép vo đất l vữa xi măng. Lỗ khoan có đờng kính từ 73
đến 90 mm. Công nghệ chủ yếu nh sau:


1. Công nghệ phụt một ống : JET 1 (one-jet technology). Công nghệ ny chỉ dùng xi
măng v nớc lm vữa phụt. Cột phụt ny có dờng kính chỉ l 0,5-0,8 m.
2. Công nghệ phụt hai ống : JET 2 (two-jets technology). Công nghệ ny có hai ống phụt
đồng trục dùng hỗn hợp nớc -ximăng . Phạm vi cọc xi ăng đất đợc tạo có đờng kính
0,8-1,5 m.
3. Công nghệ phụt 3 ống phụt JET 3 (three-jets technology).Công nghệ ny sử dụng 3 ống
phụt đồng trục v áp lực bơm phụt tới 20-30 MPa v đờng kính cọc xi măng đất đợc phụt
tới 1,2-2,5 m.
Các dữ liệu khoan phụt điển hình đợc cho trong bảng dới đây:

"Jet-GROUTING" Parameters JET1 JET2 JET3
min max min max min max
Ap lực bơm phụt (Mpa)
20 60 30 60 3 7
Lợng vữa đợc phụt (l/min)
40 120 70 150 70 150
Ap lực khí nén (Mpa)
- - 0,6 1,2 0,6 1,2
Lu lợng khí nén sử dụng (l/min)
- - 2000 6000 2000 6000
Ap lực nớc để ép (Mpa)
- - - - 20 50
Lu lợng nớc (l/min)
- - - - 70 150
Đờng kính mũi phụt (mm)

1.5 3 1,5 3 4 8
Đờng kình mũi phun nớc (mm)
- - - - 1,5 3
Lỗ mở cho khí thoát ở mũi (mm)
- - 1 2 1 2
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
Tốc độ quay trục (rpm)
10 25 5 10 5 10
Tốc độ phun (cm/min)
10 50 7 30 5 30


Độ cứng của cột xi măng đất đợc diễn tả trong biểu đồ sau:


Một số hình ảnh cọc đất phụt xi măng trong đất :
Một khu vực đã đợc gia cố thnh vách đo để thi công móng trong khi nh liền kề rất sát
khu đất xây dựng :

www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn












Qui tr×nh gia cè cã thÓ nh− sau:
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
* ChÕ t¹o dung dÞch hå xi m¨ng :











www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
* KiÓm tra tr−íc khi cho m¸y b¬m hót hå xi m¨ng :








* B¬m hå xi m¨ng xuèng gia cè nÒn :

www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn











Mét sè h×nh ¶nh cäc ®Êt phôt xi m¨ng trong ®Êt :

www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
Cét ®Êt do phôt mét èng

Cét thi c«ng theo c«ng nghÖ 2 èng phôt :






Ph¹m vi sö dông ph−¬ng ph¸p nμy :
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn

Phụt vữa xi măng vo đất đợc gọi l công nghệ tờng xi măng đất đợc dùng phổ biến cho
gia cố nền, lm chắc nền nh gia cố dới móng nh, gia cố quanh hố sâu nh hầm nh ( Nh
Hng Hải, đầu phố Kim Liên - Đại Cồ Việt ), gia cố khu vực mới đo, chống thấm cho nền
công trình v cho đê, đập , tạo cứng cho nền đất yếu.


Hình trình by cách gia cố nền chuẩn bị để lm bể nớc ngầm cạnh ngôi nh



×