Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 100 trang )


i

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam ñoan, luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số
liệu, kết quả trong luận văn là trung thực, các giải pháp ñưa ra một cách

KI L

OBO
OKS
.CO
M

khách quan, có cơ sở khoa học theo ý tưởng của bản thân.



ii

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

DANH MC CC T VIT TT S DNG TRONG LUN VN
Cụng ty Trỏch nhim hu hn

Cty CP

Cụng ty c phn


DN

Doanh nghip

DNNN

Doanh nghip nh nc

DNTN

Doanh nghip t nhõn

DNV&N

Doanh nghip va v nh

ng bng Sụng Cu Long

BSCL

u t nc ngoi

TNN
NH

Ngõn hng

NHNN

Ngõn hng Nh nc


NHTM

Ngõn hng thng mi

NHTMCP

Ngõn hng thng mi c phn

NHCT

Ngõn hng Cụng thng

NHT&PT

Ngõn hng u t v Phỏt trin

NHNo&PTNT

Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn

NHNT

Ngõn hng Ngoi thng

NHPTN B SCL
PGD
SXKD
TCKT
TCTD

TDNH
TG
TGTK
TW

Ngõn hng phỏt trin nh ng bng sụng Cu Long
Ngõn hng Chớnh sỏch xó hi

Phũng Giao dch

Sn xut kinh doanh

T chc kinh t

T chc tớn dng

KI L

NHCSXH

OBO
OKS
.CO
M

Cty TNHH

Tớn dng ngõn hng

Tin Giang

Tin gi tit kim

Trung ng



iii

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Trang
12
13
14
25
28
29
30
31
32
33
34
35
36
39
42
43
46
48

51
52
53
54

Tỷ trọng các loại hình DN qua các năm
Tỷ trọng nguồn vốn huy ñộng của các NHTM TG qua các năm
Dư nợ phân theo thời hạn của DNV&N tại các NHTM TG
Dư nợ DNV&N tỉnh TG phân theo loại hình DN
Nợ xấu của DNV&N phân theo thời hạn cho vay qua các năm
Tỷ trọng nợ xấu của các DNV&N tại các NHTM TG

14
39
43
46
52
53

OBO
OKS
.CO
M

Tên
Số lao ñộng trong các DN qua các năm
Tỷ trọng doanh thu DNV&N trong nền kinh tế
Số lượng DN hoạt ñộng sản xuất kinh doanh qua các năm
Tốc ñộ tăng trưởng GDP của tỉnh Tiền Giang qua các năm
Lợi nhuận sau trích dự phòng rủi ro của các NHTM TG

Số lượng các DN ở TG ñăng ký kinh doanh qua các năm tại TG
Số lượng DN tỉnh Tiền Giang phân theo quy mô lao ñộng
Số lượng DNV&N Tiền Giang phân theo quy mô vốn
Cơ cấu ngành nghề của các DNV&N trên ñịa bàn TG
Số DN sản xuất kinh doanh có lãi và lỗ qua các năm
Cơ cấu nguồn vốn của các NHTM trên ñịa bàn tỉnh TG
Thị phần vốn huy ñộng của các NHTM trên ñịa bàn TG
Cơ cấu nguồn vốn huy ñộng của các NHTM
Tình hình dư nợ tín dụng tại các NHTM trên ñịa bàn TG
Tỷ lệ nợ xấu của các NHTM trên ñịa bàn tỉnh TG
Dư nợ tín dụng của DNV&N tại các NHTM TG
Cơ cấu dư nợ DNV&N phân theo loại hình DN
Dư nợ bình quân của các DNV&N tỉnh TG
Nợ xấu của DNV&N tại các NHTM tỉnh Tiền Giang
Nợ xấu của DNV&N phân theo thời hạn
Dư nợ xấu của các DNV&N phân theo loại hình DN
Tỷ lệ nợ xấu của các DNV&N phân theo loại hình DN

KI L

Bảng
1.1
1.2
1.3
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6

2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
Biểu ñồ
1
2
3
4
5
6



iv

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN


OBO
OKS
.CO
M

Trang
i

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ii

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ

iii

MỤC LỤC

iv

LỜI MỞ ĐẦU

vii

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DNV&N ............................ 1-22
1.1- Tín dụng và tín dụng ngân hàng ............................................................... 1
1.1.1 - Khái niệm tín dụng ................................................................................. 1
1.1.2 - Bản chất và chức năng của tín dụng ....................................................... 1
1.1.2.1 - Bản chất của tín dụng .......................................................................... 1

1.1.2.2 - Chức năng của tín dụng ....................................................................... 2
1.1.3 - Vai trò của tín dụng ................................................................................ 2
1.1.4 - Tín dụng ngân hàng ................................................................................ 3
1.1.4.1 - Khái niệm ............................................................................................ 3
1.1.4.2 - Đặc ñiểm của tín dụng ngân hàng ........................................................ 4
1.1.4.3 - Phân loại tín dụng ngân hàng ............................................................... 4

KI L

1.1.4.4 - Hiệu quả của tín dụng ngân hàng ......................................................... 5
1.2 – Doanh nghiệp vừa và nhỏ ....................................................................... 9
1.2.1 - Khái niệm về DNV&N ........................................................................... 9
1.2.2 - Đặc ñiểm của DNV&N ........................................................................ 10
1.2.3 – Vai trò của DNV&N ñối với nền kinh tế ............................................. 11
1.2.4 - Sự cần thiết của việc mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng
ñối với DNV&N .............................................................................................. 16
1.3 – Tác ñộng của hội nhập kinh tế quốc tế ñến DNV&N ............................. 18



v

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

1.3.1 – Những cơ hội của hội nhập kinh tế quốc tế ñối với các DNV&N Việt Nam
trong giai ñoạn hiện nay .................................................................................. 19
1.3.2 - Những khó khăn và thách thức ñối với các DNV&N Việt Nam trong quá

OBO
OKS

.CO
M

trình hội nhập kinh tế quốc tế .......................................................................... 20
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TÀI TRỢ DNV&N
TẠI CÁC NHTM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ..................... 23-67
2.1 - Giới thiệu sơ lược về tỉnh Tiền Giang, các NHTM và các DNV&N trên
ñịa bàn tỉnh TG .............................................................................................. 23
2.1.1 - Vị trí ñịa lý, tình hình kinh tế xã hội tỉnh Tiền Giang ........................... 23
2.1.2 - Các NHTM hoạt ñộng trên ñịa bàn tỉnh Tiền Giang .............................. 26
2.1.3 - Thực trạng DNV&N trên ñịa bàn tỉnh Tiền Giang................................. 28
2.1.3.1 - Số lượng, qui mô, cơ cấu ngành nghề hoạt ñộng ............................... 28
2.1.3.2 - Hiệu quả sản xuất kinh doanh ............................................................ 32
2.2 - Tình hình hoạt ñộng tín dụng tại các NHTM trên ñịa bàn tỉnh Tiền Giang
......................................................................................................................... 34
2.2.1 - Hoạt ñộng huy ñộng vốn tại các NHTM ở Tiền Giang ......................... 34
2.2.2 - Hoạt ñộng tín dụng tài trợ DNV&N tại các NHTM ở Tiền Giang ........ 39
2.2.2.1 -Tình hình chung về hoạt ñộng tín dụng tại các NHTM ở Tiền Giang .. 39
2.2.2.2 – Qui mô, tốc ñộ tăng trưởng, cơ cấu ngành nghề tài trợ DNV&N ...... 43
2.2.2.3 - Chất lượng, hiệu quả tín dụng ñối với DNV&N ................................ 50
2.3 - Đánh giá những kết quả ñạt ñược và những khó khăn trong việc tài trợ
DNV&N của các NHTM trên ñịa bàn tỉnh Tiền Giang.................................. 56

KI L

2.3.1 - Những kết quả ñạt ñược ....................................................................... 56
2.3.2 - Những khó khăn, tồn tại ....................................................................... 57
2.3.2.1 - Những khó khăn, tồn tại phát sinh từ phía các DNV&N TG ............. 58
2.3.2.2 - Những khó khăn, tồn tại phát sinh từ phía các NHTM ....................... 61
2.3.2.3 - Những khó khăn, tồn tại phát sinh từ phía các cơ quan quản lý Nhà nước

......................................................................................................................... 62
2.3.2.4 - Những khó khăn có thể phát sinh do quá trình hội nhập .................... 65



vi

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN
DỤNG TÀI TRỢ DNV&N TẠI CÁC NHTM TIỀN GIANG ................ 68-87
3.1 - Định hướng phát triển kinh tế tỉnh Tiền Giang trong thời gian tới ...... 68
3.2 - Các giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tài trợ DNV&N của các

OBO
OKS
.CO
M

NHTM ở Tiền Giang .................................................................................... 71
3.2.1 - Các giải pháp ñể các DNV&N Tiền Giang nâng cao khả năng tiếp cận vốn
vay .................................................................................................................. 71
3.2.2 - Các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cũng như hiệu quả tín dụng và
mở rộng khả năng tiếp cận vốn vay cho các DNV&N Tiền Giang ................... 74
3.2.3 - Các giải pháp hỗ trợ từ phía Chính phủ, chính quyền ñịa phương và các cơ
quan ban ngành có liên quan ........................................................................... 83
KẾT LUẬN...................................................................................................... 88

KI L


TÀI LIỆU THAM KHẢO



vii

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Qua hai mươi năm thực hiện cơng cuộc đổi mới với việc chuyển sang nền

OBO
OKS
.CO
M

kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và thực hiện nhất qn chính sách
kinh tế nhiều thành phần, các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam khơng ngừng
phát triển, số lượng doanh nghiệp tăng lên đáng kể. Các doanh nghiệp này ngày
càng có nhiều đóng góp quan trọng vào việc thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng,
giải quyết việc làm, cải thiện cán cân thanh tốn, làm cho nền kinh tế năng động
và hiệu quả hơn, góp phần nâng cao thu nhập và cải thiện đời sống của nhân dân.
Cùng với việc đổi mới mơ hình kinh tế, Việt Nam đã và đang tích cực, chủ
động hội nhập kinh tế quốc tế và đã trở thành thành viên chính thức của Tổ chức
Thương mại quốc tế (WTO). Trong q trình hội nhập, Việt Nam đã và đang điều
chỉnh mạnh chính sách theo hướng tự do hóa và mở cửa, đổi mới cơ cấu kinh tế,
cải cách kinh tế - xã hội; và điều đó đã tác động mạnh đến nền kinh tế nói chung
và các doanh nghiệp cũng như doanh nghiệp vừa và nhỏ nói riêng. Qua đó, đã tạo
lập được mơi trường kinh doanh thuận lợi giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ có

nhiều cơ hội để phát triển, mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Đồng thời, các doanh nghiệp này cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn và thách
thức do những hạn chế xuất phát từ qui mơ nhỏ, những yếu kém về năng lực sản
xuất, kinh doanh; năng lực cạnh tranh và những trở ngại trong mơi trường kinh
doanh. Các doanh nghiệp này vốn đã yếu lại phải canh trạnh gay gắt với các
doanh nghiệp nước ngồi, hàng hóa từ bên ngồi, trong đó có nhiều tập đồn kinh
tế đa quốc gia có qui mơ khổng lồ. Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế đặt ra

KI L

nhiều vấn đề cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ một mặt phải tự thân giải quyết,
mặt khác cũng cần phải có sự hỗ trợ từ các cơ quan ban ngành khác như những
trở ngại về vốn, cơ chế, chính sách, pháp luật,… Trong đó những khó khăn về
vốn được xem là vấn đề thiết yếu và đã được nhiều cơ quan ban ngành, nhiều
nghiên cứu đã được triển khai và áp dụng từ rất nhiều năm qua nhưng vẫn khơng
thể giải quyết hết những tồn tại đó. Trong bối cảnh hội nhập do u cầu phải đầu
tư phát triển, đổi mới cơng nghệ, nâng cao năng lực cạnh tranh thì vấn đề về vốn
lại càng bức thiết hơn. Cùng chung trong bối cảnh đó, các DNV&N ở Tiền Giang



viii

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

cng khụng phi ủng ngoi cuc, cng ủc bit hn do l mt tnh ng Bng
Sụng Cu Long, th mnh ch yu l nụng nghip, lng thc, thc phm nờn s
l mt thỏch thc rt ln cho cỏc doanh nghip trong quỏ trỡnh hi nhp.

OBO

OKS
.CO
M

Xỏc ủnh ủc tm quan trng ca DNV&N ủi vi nn kinh t v nhng
ủúng gúp ca DNV&N cho xó hi cho núi chung v cho ủa phng núi riờng;
xut phỏt t nhng khú khn, vng mc ca DNV&N, ủc bit l kh nng tip
cn cỏc ngun vn ủ phc v cho phỏt trin, trong ủú cú ngun vn t cỏc
NHTM l mt kờnh khụng th thiu; vi nhng kin thc ủc trang b ti
Trng i hc Kinh t Tp.HCM cựng vi nhng ủỳc kt trong thc tin cụng
tỏc tụi mnh dn chn ủ ti: M rng v nõng cao hiu qu tớn dng ti tr
doanh nghip va v nh ti cỏc ngõn hng thng mi trờn ủa bn tnh Tin
Giang ủ nghiờn cu lm lun vn Thc s kinh t.
2. Mc ủớch nghiờn cu

Tỡm hiu thc trng tớn dng ti tr cỏc DNV&N ca cỏc NHTM trờn ủa
bn tnh Tin Giang; phõn tớch, ủỏnh giỏ nhng khú khn, vng mc trong vic
cp tớn dng ca cỏc NHTM cng nh vic tip cn ngun vn ngõn hng ca cỏc
DNV&N Tin Giang, trong ủú cú chỳ ý ủn vn ủ hi nhp. T ủú mnh dn
ủa ra cỏc gii phỏp nhm m rng v nõng cao hiu qu tớn dng ti tr
DNV&N ca cỏc NHTM, ủng thi giỳp cỏc DNV&N ci thin kh nng tip
cn ngun vn ngõn hng, to ủiu kin thun li vt qua thỏch thc ủ phỏt
trin trong quỏ trỡnh hi nhp.

3. i tng v phm vi nghiờn cu

i tng nghiờn cu l cỏc vn ủ liờn quan ủn tớn dng ngõn hng,

KI L


DNV&N v mt lý lun v thc tin.

Phm vi nghiờn cu l hot ủng ti tr cỏc DNV&N ca cỏc NHTM trờn
ủa bn tnh Tin Giang trong quỏ trỡnh hi nhp.
4. Phng phỏp nghiờn cu

Ni dung ca lun vn ủc nghiờn cu theo phng phỏp duy vt bin
chng kt hp vi cỏc phng phỏp thng kờ, phõn tớch, tng hp v din
dch,C th:



ix

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

+ Trên cơ sở nội dung ñề tài ñặt ra, thực hiện thu thập, thống kê số liệu từ
các báo cáo tổng kết của các cơ quan, ñơn vị có liên quan như: Tổng cục Thống
kê, Cục Thống kê Tiền Giang, NHNN tỉnh Tiền Giang, các NHTM Tiền Giang,

OBO
OKS
.CO
M

các Sở/Ban/Ngành tỉnh và các DNV&N tỉnh Tiền Giang,…
+ Thực hiện so sánh tương ñối, tuyệt ñối, phân tích số liệu ñể ñưa ra các
ñánh giá về tình hình thực tế và tìm hiểu nguyên nhân cụ thể về những kết quả
ñạt ñược cũng như những khó khăn, tồn tại trong quá trình tiếp cận vốn vay của
các DNV&N tỉnh Tiền Giang ñể từ ñó ñua ra các giải pháp cụ thể.

+ Tham khảo các quy ñịnh, văn bản của Nhà nước, ñịa phương có liên
quan và các giáo trình, tài liệu, tạp chí từ các cơ quan, ban ngành, các ñề tài
nghiên cứu có liên quan ñể phục vụ thêm cho nội dung nghiên cứu.
+ Sử dụng các phần mềm vi tính thông dụng như Winwords, Excel ñể trình
bày và xử lý số liệu, vẽ biểu bảng.

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn

Phản ánh mối liên hệ tất yếu, không thể thiếu giữa tín dụng ngân hàng và
DNV&N trong quá trình phát triển. Tìm hiểu, ñúc kết kinh nghiệm trong việc cấp
tín dụng cho các DNV&N, phân tích những khó khăn vướng mắc của các
DNV&N trong việc tiếp cận vốn ngân hàng cũng như việc cấp vốn cho các
DNV&N của các ngân hàng trong quá trình hội nhập. Từ ñó ñưa ra giải pháp ñể
hỗ trợ cho sự phát triển của cả DNV&N cũng như các NHTM ở Tiền Giang.
6. Bố cục ñề tài

Nội dung của luận văn bao gồm 03 chương:

Chương 1 - Tổng quan về tín dụng ngân hàng và hoạt ñộng tín dụng ngân

KI L

hàng ñối với DNV&N.

Chương 2 - Thực trạng hoạt ñộng tín dụng tài trợ DNV&N tại các NHTM
trên ñịa bàn tỉnh Tiền Giang.

Chương 3 - Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng tài trợ
DNV&N tại các ngân hàng thương mại ở Tiền Giang.




1

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

CHNG 1
TNG QUAN V TN DNG NGN HNG

OBO
OKS
.CO
M

V HOT NG TN DNG NGN HNG I VI DNV&N
1.1 Tớn dng v tớn dng ngõn hng:
1.1.1 Khỏi nim tớn dng:

Tớn dng l s chuyn nhng tm thi quyn s dng mt lng giỏ tr
ủc biu hin di hỡnh thc tin t hay hin vt, t ngi s hu sang ngi s
dng trong mt khong thi gian nht ủnh v khi ủn thi hn ca khong thi
gian trờn, ngi s dng phi hon tr li cho ngi s hu mt lng giỏ tr ln
hn. Phn tng thờm v giỏ tr ủc gi l phn li hay li tc. õy chớnh l cỏi
giỏ m ngi s dng phi tr cho ngi s hu ủ ủc quyn s dng mt
lng tin t hay hin vt nht ủnh.

Thut ng tớn dng xut phỏt t gc La tinh, cú ngha l lũng tin, s tớn
nhim; tớn dng l mt phm trự kinh t khỏch quan tn ti qua nhiu hỡnh thỏi
kinh t xó hi khỏc nhau. Quan h tớn dng thi s khai ch yu bng hin vt v
di hỡnh thc cho vay nng lói trờn c s ca nn sn xut hng húa nh, kộm

phỏt trin cỏc thi k Chim hu nụ l, Phong kin v phỏt trin mnh m vo
thi k ủi cụng nghip ca phng thc sn xut T bn ch ngha. V quan h
tớn dng khụng ch bng hin vt m cũn phỏt trin bng hin kim, vi cỏc hỡnh
thc tớn dng tin b hn: tớn dng ngõn hng, tớn dng chớnh ph,
1.1.2 Bn cht v chc nng ca tớn dng:

KI L

1.1.2.1 Bn cht ca tớn dng:

Tớn dng l hỡnh thc vn ủng ca vn cho vay, nú phn ỏnh mi quan h
kinh t gia ch th s hu v cỏc ch th s dng ngun vn nhn ri trong nn
kinh t trờn nguyờn tc hon tr cú k hn c gc ln li tc.
Quan h tớn dng ra ủi bt ngun t s xut hin mi quan h cung cu v
vn gia ngi ủi vay v ngi cho vay. Quan h tớn dng tn ti trong nhiu nn
kinh t hng húa, nhng do tớnh cht ca cỏc phng thc sn xut xó hi khỏc



2

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

nhau nên tín dụng cũng mang những bản chất khác nhau. Và chung quy lại tín
dụng mang 3 đặc điểm cơ bản sau:
- Chỉ thay đổi quyền sử dụng mà khơng thay đổi quyền sở hữu vốn tín
dụng.

OBO
OKS

.CO
M

- Có thời hạn tín dụng xác định do người vay và người đi vay thỏa thuận.
- Người chủ sở hữu tín dụng nhận được khoản thu nhập dưới hình thức lợi
tức.

1.1.2.2 Chức năng của tín dụng:

Trong nền kinh tế hàng hóa, tín dụng thực hiện hai chức năng cơ bản là
phân phối và giám đốc.

- Chức năng phân phối: đây là chức năng cơ bản của tín dụng, nó thể hiện
qua việc tập trung và phân phối lại vốn trong nền kinh tế. Phân phối của tín dụng
dựa trên cơ sở tự nguyện theo ngun tắc cho vay có thế chấp hoặc tín chấp; sử
dụng đúng mục đích có hiệu quả và hồn trả cả vốn gốc lẫn lợi tức. Nội dung của
chức năng này biểu hiện ở cơ chế hút và đẩy, đuợc thực hiện thơng qua nghiệp vụ
huy động để thu hút các nguồn vốn tiền tệ nhàn rỗi, phân tán trong xã hội và
nghiệp vụ cho vay để đẩy vốn vào hoạt động đầu tư, sản xuất kinh doanh và tiêu
dùng.

- Chức năng giám đốc: được thể hiện ở việc kiểm sốt các hoạt động kinh
tế của tín dụng có liên quan đến đặc điểm quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
vốn, đến mối quan hệ giữa người cho vay và người đi vay. Sự vận động của vốn
tín dụng thường gắn liền với sự vận động của vật tư, hàng hóa, chi phí hoạt động

KI L

sản xuất kinh doanh của các tổ chức và cá nhân trong nền kinh tế. Qua đó có thể
kiểm sốt các hoạt động kinh tế, giúp phòng ngừa và ngăn chặn các hiện tượng

tiêu cực, lãng phí, vi phạm pháp luật; nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng.
1.1.3 Vai trò của tín dụng:

Trên cơ sở phát huy các chức năng vốn có của mình, tín dụng thể hiện vai
trò tích cực trong nền kinh tế cụ thể như sau:



3

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

- Góp phần huy ñộng số tiền nhàn rỗi trong nền kinh tế, nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn, tăng vòng quay của vốn; tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông và khắc
phục lạm phát tiền tệ.
- Thông qua cung cấp vốn cho các doanh nghiệp, tín dụng góp phần tăng

OBO
OKS
.CO
M

quy mô sản xuất kinh doanh, ñổi mới thiết bị, áp dụng tiến bộ khoa học - kỹ thuật
và công nghệ mới, nâng cao năng suất lao ñộng và chất lượng sản phẩm, tạo khả
năng và khuyến khích ñầu tư vào các công trình lớn, các ngành, lĩnh vực có ý
nghĩa quan trọng ñối với quốc kế dân sinh, thúc ñẩy lực lượng sản xuất phát triển,
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện ñại hóa, nâng cao
năng lực cạnh tranh tạo ñiều kiện chủ ñộng hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
- Thông qua cho vay vốn tiêu dùng, tín dụng góp phần hỗ trợ vốn cho dân
cư cải thiện ñời sống.


- Góp phần thúc ñẩy giao lưu tiền tệ giữa các quốc gia trên thế giới. Việt
Nam sau khi khai thông, bình thường hóa quan hệ với cộng ñồng tài chính tiền tệ
quốc tế, hệ thống tín dụng của Việt Nam ñã có những ñóng góp to lớn trong việc
thúc ñẩy các nguồn vốn ñáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của ñất nước, ñồng
thời tranh thủ sự trợ giúp kỹ thuật của các nước ñể ñào tạo và ñào tạo lại cán bộ,
nâng cao năng lực quản lý và ñổi mới, hiện ñại hóa nền kinh tế ñất nước.
1.1.4 Tín dụng ngân hàng:
1.1.4.1 Khái niệm:

Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng với các tổ
chức, cá nhân trong xã hội, ñược thực hiện bằng cách huy ñộng vốn với các công
cho vay.

KI L

cụ như kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm,… và sử dụng nguồn vốn này ñể

Doanh nghiệp,
TCKT, hộ gia
ñình, cá nhân

Huy

ñộng
vốn

NGÂN HÀNG

Cho

vay

Doanh nghiệp,
TCKT, hộ gia
ñình, cá nhân



4

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trong mi quan h trờn, ngõn hng l trung gian trong vic ủiu phi t
ni tha tin sang ni thiu tin; vi t cỏch va l ngi ủi vay, va l ngi
cho vay. L ngi ủi vay, ngõn hng huy ủng mi ngun tin nhn ri trong nn
kinh t bng nhiu hỡnh thc khỏc nhau; l ngi cho vay, ngõn hng cp tớn

OBO
OKS
.CO
M

dng, chit khu cỏc chng t cú giỏ, ủu t, cho thuờ ti chớnh, Chớnh nhng
hot ủng ny, giỳp ngõn hng s dng ủng vn cú hiu qu mt cỏch ti ủa,
gúp phn ủỏng k vo phỏt trin nn kinh t quc gia.
1.1.4.2 c ủim ca tớn dng ngõn hng:

Tớn dng ngõn hng cú cỏc ủc ủim sau:
- TDNH l hỡnh thc tớn dng giỏn tip.


- TDNH thc hin cho vay v thu n ủc thc hin ch yu di hỡnh
thc tin t, ngun vn m cỏc ngõn hng s dng cho vay hỡnh thnh t nhng
khon tin tm thi nhn ri trong xó hi.

- Trong quan h TDNH, ngi cho vay l cỏc ngõn hng, ngi ủi vay l
cỏc t chc v cỏ nhõn.

- TDNH va mang tớnh cht sn xut kinh doanh gn vi hot ủng ca
cỏc doanh nghip, va l tớn dng tiờu dựng gn vi ủi sng sinh hot ca con
ngi cho nờn quỏ trỡnh phỏt trin ca TDNH khụng hon ton phự hp vi quỏ
trỡnh phỏt trin ca sn xut v lu thụng hng húa.
1.1.4.3 Phõn loi tớn dng ngõn hng:

Cú nhiu tiờu chớ lm cn c ủ phõn loi TDNH, tựy theo tiờu chớ phõn
loi m cú cỏc loi hỡnh TDNH khỏc nhau:

KI L

Cn c vo loi hỡnh nghip v cp tớn dng:

Theo iu 49 Lut cỏc TCTD do Quc hi nc Cng hũa xó hi ch
ngha Vit Nam thụng qua ngy 12/12/1997 v ủc sa ủi, b sung nm 2004
thỡ hot ủng cp tớn dng ca cỏc TCTD bao gm cỏc hỡnh thc:
- Cho vay;

- Chit khu thng phiu v cỏc loi chng t cú giỏ;
- Bo lónh ngõn hng;
- Cho thuờ ti chớnh v cỏc hỡnh thc khỏc theo quy ủnh ca NHNN.




5

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Căn cứ vào thời hạn cấp tín dụng:
- Tín dụng ngắn hạn: là hoạt ñộng cấp tín dụng có thời hạn tối ña là 12
tháng.
tháng ñến 60 tháng.

OBO
OKS
.CO
M

- Tín dụng trung hạn: là hoạt ñộng cấp tín dụng có thời hạn từ trên 12
- Tín dụng dài hạn: là hoạt ñộng cấp tín dụng có thời hạn trên 60 tháng.
Căn cứ vào tính chất luân chuyển của vốn:

- Tín dụng vốn lưu ñộng: là việc cấp vốn lưu ñộng cho các doanh nghiệp,
cá nhân ñể mua nguyên, nhiên liệu, hàng hóa,… phục vụ cho hoạt ñộng sản xuất,
kinh doanh của mình.

- Tín dụng vốn cố ñịnh: là việc cấp vốn cho các doanh nghiệp, cá nhân ñể
ñầu tư vào máy móc thiết bị, xây dựng nhà xưởng, mua sắm tài sản cố ñịnh.
Căn cứ vào tài sản ñảm bảo:

- Tín dụng không có tài sản ñảm bảo: là việc TCTD cho khách hàng vay
mà không có ràng buộc các biện pháp thế chấp, cầm cố tài sản hoặc bảo lãnh của
một bên thứ 3 ñể ñảm bảo cho món vay ñó.


- Tín dụng có tài sản ñảm bảo: là việc cho vay của TCTD cho khách hàng
trong ñó có ràng buộc các biện pháp thế chấp, cầm cố tài sản hoặc bảo lãnh của
một bên thứ 3 ñể ñảm bảo cho món vay ñó.

Căn cứ vào phương thức cho vay – thu nợ:

- Cho vay từng lần: mỗi lần vay vốn khách hàng và TCTD thực hiện thủ
tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp ñồng tín dụng

KI L

- Cho vay theo hạn mức tín dụng: TCTD và khách hàng xác ñịnh và thoả
thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất ñịnh.
- Cho vay theo dự án ñầu tư: TCTD cho khách hàng vay vốn ñể thực hiện
các dự án ñầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án ñầu tư
phục vụ ñời sống.

- Cho vay trả góp: khi vay vốn, TCTD và khách hàng xác ñịnh và thoả
thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc ñược chia ra ñể trả nợ theo nhiều
kỳ hạn trong thời hạn cho vay.



6

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

1.1.4.4 Hiu qu ca tớn dng ngõn hng:
Hiu qu ti chớnh: ủc ủỏnh giỏ qua mt s ch tiờu ch yu sau:

- Tc ủ tng trng d n: l ch tiờu ủỏnh giỏ mc ủ tng trng d n
ca NHTM, kh nng ủỏp ng nhu cu vn ca NHTM cho nn kinh t cng nh
sau:

OBO
OKS
.CO
M

kh nng hp th vn ngõn hng ca nn kinh t. Ch s ny ủc tớnh toỏn nh
Tng d n (nm i + 1)
Tc ủ tng trng d n = ------------------------------- x 100%
Tng d n nm i
Ch s ny cng ln th hin kh nng cung ng vn cho nn kinh t ca NHTM
cng nh kh nng hp th vn ngõn hng ca nn kinh t cng cao.
- T l n quỏ hn: l ch s ủo lng cht lng tớn dng ca cỏc NHTM,
nu ch s ny thp th hin cht lng ca NHTM ủú cao, ri ro tớn dng thp
v ngc li. Ch s ny ủc tớnh toỏn nh sau:

Tng d n quỏ hn
T l n quỏ hn = ---------------------------- x 100 %
Tng d n
V ch tiờu tng d n quỏ hn hin nay theo Quyt ủnh s 18/2007/QNHNN ngy 25/4/2007 v vic sa ủi, b sung mt s ủiu ca Quy ủnh v
phõn loi n, trớch lp v s dng d phũng ủ x lý ri ro tớn dng trong hot
ủng ngõn hng ca TCTD ban hnh theo Quyt ủnh 493/2005/Q-NHNN ngy
22/4/2005 ca Thng ủc NHNN thỡ vic phõn loi n ủ xỏc ủnh cht lng

KI L

tớn dng s bao gm:


+ N nhúm 2 (N cn chỳ ý) bao gm:
Cỏc khon n quỏ hn t 10 ngy ủn 90 ngy;
Cỏc khon n ủiu chnh k hn n ln ủu.
+ N nhúm 3 (N di tiờu chun):
Cỏc khon n quỏ hn t 91 ngy ủn 180 ngy;
Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln ủu, tr cỏc khon n ủiu
chnh k hn tr n ln ủu ủc phõn loi vo nhúm 2 theo quy ủnh;



7

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Cỏc khon n ủc min hoc gim lói do khỏch hng khụng ủ kh
nng tr lói ủy ủ theo hp ủng tớn dng.
+ N nhúm 4 (N nghi ng):
Cỏc khon n quỏ hn t 181 ngy ủn 360 ngy;

OBO
OKS
.CO
M

Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln ủu quỏ hn di 90 ngy
theo thi hn tr n ủc c cu li ln ủu;

Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln th 2.
+ N nhúm 5 (N cú kh nng mt vn):

Cỏc khon n quỏ hn trờn 360 ngy;

Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln ủu quỏ hn t 90 ngy tr
lờn theo thi hn tr n ủc c cu li ln ủu;

Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln th 2 quỏ hn theo thi hn
tr n ủc c cu li ln th 2;

Cỏc khon n c cu li ln th 3 tr lờn, k c cha b quỏ hn hoc ủó
quỏ hn;

Cỏc khon n khoanh, n ch x lý.

Ngoi ra Quyt ủnh ny cũn quy ủnh cỏc TCTD phi chuyn khon n
vo nhúm n cú ri ro cao hn trong cỏc trng hp nh:

Trng hp khỏch hng cú t 2 khon n tr lờn nu cú mt khon n
no ủú ủc phõn vo nhúm n cú ri ro cao hn thỡ tt c cỏc khon n cũn li
cng phi ủc phõn vo nhúm n cú ri ro cao nht ủú.

i vi cho vay hp vn, nu cú mt phn d n ca thnh viờn cho vay

KI L

hp vn ủc phõn loi vo nhúm n cú ri ro cao hn thỡ cỏc phn d n cũn li
ca cỏc thnh viờn khỏc cng phi phõn loi vo cựng mt nhúm n cú ri ro cao
hn ủú.

Cỏc TCTD phi ch ủng phõn loi cỏc khon n vo nhúm n cú ri ro
cao hn nu ủỏnh giỏ ca cỏc TCTD ủi vi cỏc khan n ủú cú nhiu ri ro hn

nh: cú nhng din bin bt li tỏc ủng tiờu cc ủn khỏch hng, khon vay; kh
nng ti chớnh, kh nng tr n ca khỏch hng b suy gim nghiờm trng; khỏch



8

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

hàng không cung cấp kịp thời, ñầy ñủ các thông tin tài chính ñể giúp TCTD ñánh
giá khả năng trả nợ của khách hàng,…
Theo cách hiểu của quyết ñịnh này, ta có thể tính một chỉ tiêu mới thay cho chỉ
tiêu nợ quá hạn, ñó là chỉ tiêu tỷ lệ nợ xấu. Chỉ tiêu này ñược tính như sau:
Nợ nhóm 3+4+5

OBO
OKS
.CO
M

Tỷ lệ nợ xấu

=

Tổng dư nợ

- Vòng quay vốn tín dụng: thể hiện tốc ñộ luân chuyển cả vốn tín dụng, chỉ
tiêu này phản ánh hiệu quả ñáp ứng nhu cầu vốn cho nền kinh tế. Xét về mặt hiệu
quả kinh doanh của ngân hàng, chỉ số này càng cao thể hiện chi phí của họat
ñộng tín dụng càng lớn và thời gian khả dụng của vốn tín dụng thấp; bởi vì thu

nhập của hoạt ñộng tín dụng ñược tính dựa trên sự hình thành của dư nợ.
Vòng quay vốn tín dụng

=

Doanh số thu nợ trong kỳ

Dư nợ bình quân trong kỳ

Trong ñó, chỉ tiêu dư nợ bình quân ñược tính bằng phương pháp bình quân
gia quyền.

- Hệ số sinh lời (Lợi nhuận biên tế): là chỉ số hiệu quản quản lý thu nhập
của ngân hàng, nó cho biết hiệu quả một ñồng doanh thu của ngân hàng. Chỉ số
này cao chứng tỏ ngân hàng ñã có những giải pháp hiệu quả trong việc tăng thu
nhập nhưng chi phí thực hiện không tăng mà còn giảm thấp, khoảng chênh lệch
giữa lãi suất bình quân ñầu vào và lãi suất bình quân ñầu ra càng lớn.
Hệ số sinh lời

=

Thu nhập ròng
Doanh thu

KI L

Hiệu quả về mặt kinh tế - xã hội:

- Giải quyết công ăn việc làm cho lao ñộng trong xã hội, qua ñó mang lại
thu nhập cho người lao ñộng, giúp người lao ñộng ổn ñịnh cuộc sống; từ ñó góp

phần ổn ñịnh trật tự xã hội.

- Gia tăng giá trị sản phẩm, hàng hóa, bao gồm cả giá trị gia tăng trực tiếp
và giá trị gia tăng gián tiếp. Đó là những giá trị gia tăng do các dự án có vốn tín
dụng tác ñộng tăng thêm (giá trị gia tăng trực tiếp) và những giá trị thu ñược từ



9

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

các hoạt ñộng kinh tế khác do phản ứng dây chuyền từ các dự án có vốn tín dụng
tạo ra (giá trị gia tăng gián tiếp).
- Thông qua cấp tín dụng cho các tổ chức, cá nhân ñể ñầu tư dây chuyền
sản xuất, công nghệ, máy móc thiết bị,… có thể hỗ trợ và ràng buộc các tổ chức,

OBO
OKS
.CO
M

cá nhân này trong việc bảo vệ môi trường sinh thái.

- Đóng góp quan trọng vào việc tăng thu cho ngân sách và tăng nguồn thu
ngoại tệ cho quốc gia thông qua hoạt ñộng xuất khẩu.

- Góp phần quan trọng vào việc cải thiện cơ sở vật chất hạ tầng kinh tế xã
hội của các ñịa phương thông qua các chương trình, dự án cho vay phát triển hạ
tầng cơ sở; và cải thiện ñời sống vật chất, tinh thần của nhân dân thông qua ñầu

tư cho vay tiêu dùng, cho vay ñầu tư các công trình công cộng phục vụ cho cộng
ñồng.

1.2 Doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.2.1 Khái niệm về DNV&N:

Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ ñã ñược biết ñến trên thế giới từ
những năm ñầu của thế kỷ XX, và khu vực DNV&N ñược các nước quan tâm
phát triển từ những năm 50 của thế kỷ XX. Ở Việt Nam khái niệm DNV&N ñược
biết ñến từ những năm 1990 ñến nay.

- Trước năm 1998, một số ñịa phương, tổ chức ñã xác ñịnh DNV&N dựa
trên các tiêu chí khác nhau như:

+ Số lao ñộng: dưới 500 người,

+ Giá trị tài sản cố ñịnh: dưới 10 tỷ ñồng,

KI L

+ Số dư vốn lưu ñộng: dưới 8 tỷ ñồng,

+ Doanh thu hàng tháng: dưới 20 tỷ ñồng.
- Ngày 20/6/1998, Chính phủ ban hành công văn số 681/CP-KCN về việc
ñịnh hướng chiến lược và chính sách phát triển các DNV&N và ñược xem là văn
bản ñầu tiên ñưa ra tiêu chí xác ñịnh DNV&N. Theo công văn này thì DNV&N là
những doanh nghiệp có vốn ñăng ký dưới 5 tỷ ñồng và lao ñộng thường xuyên
dưới 200 người. Việc áp dụng một trong hai tiêu chí hoặc cả hai tiêu chí tùy
thuộc vào ñiều kiện cụ thể của từng ñịa phương, từng ngành, lĩnh vực.




10

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- Sau ủú khỏi nim DNV&N ủc hiu v ỏp dng thng nht trong c
nc cú th núi chớnh xỏc l k t khi Chớnh ph ban hnh Ngh ủnh s
90/2001/N-CP v tr giỳp phỏt trin DNV&N ngy 23-11-2001. Ngh ủnh ny
ủnh ngha DNV&N l doanh nghip cú s vn ủng ký di 10 t ủng v lao

OBO
OKS
.CO
M

ủng di 300 ngi. Cn c vo tỡnh hỡnh kinh t - xó hi c th ca ngnh, ủa
phng, trong quỏ trỡnh thc hin cỏc bin phỏp, chng trỡnh tr giỳp cú th linh
hot ỏp dng ủng thi c hai ch tiờu vn v lao ủng hoc mt trong hai ch tiờu
núi trờn. õy l vn bn phỏp lut ủu tiờn chớnh thc quy ủnh v DNV&N, l
c s ủ cỏc chớnh sỏch v bin phỏp h tr ca cỏc c quan nh nc, cỏc t
chc trong v ngoi nc thc hin cỏc bin phỏp h tr cho cỏc DNV&N. Theo
quy ủnh ca Ngh ủnh ny thỡ cỏc h kinh doanh cỏ th ủng ký theo Ngh ủnh
s 02/2000/N-CP ngy 03 thỏng 02 nm 2000 ca Chớnh ph v ng ký kinh
doanh cng thuc ủi tng ủiu chnh ca Ngh ủnh. Trong nghiờn cu ca
lun vn ny, cỏc h ủng ký kinh doanh cỏ th cng ủc xem l mụt b phn
ca DNV&N.

1.2.2 c ủim ca DNV&N Vit Nam:


Xut phỏt t chớnh quy mụ ca mỡnh, DNV&N Vit Nam bờn cnh nhng
ủc ủim riờng do ủc trng ca nn kinh t, nú cng cú nhng ủc ủim chung
tng t nh nhng DNV&N cỏc quc gia khỏc. Nhng ủc ủim ca cỏc
DNV&N Vit Nam cú th k ủn nh:

- D dng khi nghip, ủa dng v lnh vc hot ủng, qui mụ nh nờn rt
nng ủng v nhy bộn. Tuy nhiờn, vỡ l quy mụ nh nờn ủa s l thuc khu vc

KI L

kinh t t nhõn v gp nhiu khú khn trong quỏ trỡnh hot ủng kinh doanh.
- Doanh nghip va v nh tn ti mi thnh phn kinh t vi nhiu hỡnh
thc t chc khỏc nhau bao gm t doanh nghip nh nc, cỏc doanh nghip v
cụng ty t nhõn, cho ủn hp tỏc xó. Vit Nam, mt thi gian di cỏc DNV&N
khụng ủc ủi x bỡnh ủng nh cỏc loi hỡnh doanh nghip khỏc v lm nh
hng rt ln ủn hỡnh nh cng nh kh nng tip cn cỏc ngun lc nh ti
chớnh, ủt ủai, nhõn lc,



11

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- Trỡnh ủ qun lý cũn hn ch, thiu tớnh chuyờn nghip: do ủa s cỏc nh
qun lý doanh nghip l cỏc k s, k thut viờn, cụng nhõn t ủng ra thnh lp
doanh nghip. Ch doanh nghip va l ngi qun lý, va l ngi trc tip
tham gia vo quỏ trỡnh sn xut; cũn mang nhiu tớnh gia ủỡnh tr trong qun lý

OBO

OKS
.CO
M

doanh nghip, cha tỏch bch rừ rng gia cỏc b phn trong cựng mt doanh
nghip. Cỏc cp qun lý trong mt doanh nghip ớt ủc ủo to qua trng, lp
v qun lý doanh nghip.

- Trỡnh ủ tay ngh ca ngi lao ủng trong cỏc DNV&N tng ủi thp
v khụng ủng ủu. Do qui mụ nh, kh nng ti chớnh thp nờn cỏc DNV&N
khụng ủ hoc khụng cú kh nng thuờ ủi ng ngi lao ủng cú trỡnh ủ tay
ngh thnh tho hay t chc ủo to, ủo to li trỡnh ủ, k nng cho ngi lao
ủng. Bờn cnh ủú tớnh cht cụng vic ca cỏc DNV&N ủụi khi cng khụng n
ủnh, mt s li mang tớnh thi v nờn cng khú thu hỳt ủc lao ủng cú k
nng lm vic cho khu vc ny.

- Cú nhiu sỏng kin ci tin trong cụng ngh, dõy chuyn sn xut v cú
th linh hot thay ủi cụng ngh nhanh chúng, d dng. Tuy nhiờn, cú nhiu hn
ch v ti chớnh ủ ủu t cho cụng tỏc nghiờn cu, mua sm trang thit b hin
ủi nờn hu ht cụng ngh, dõy chuyn sn xut ca cỏc DNV&N cũn lc hu.
- Qui mụ th trng ca cỏc DNV&N thng thỡ bú hp ủa phng
trong nc, qui mụ s lng sn phm thp; kh nng tip cn th trng bờn
ngoi kộm. Do kh nng ti chớnh hn hp nờn ủu t cho cụng tỏc marketing cũn
khiờm tn, kh nng m rng th trng rt khú, kh nng ủỏp ng cựng mt lỳc

KI L

vi mt s lng ln sn phm l rt thp

1.2.3 Vai trũ ca DNV&N ủi vi nn kinh t:

Vic chuyn sang nn kinh t th trng ủnh hng xó hi ch ngha cựng
vi vic hi nhp ngy cng sõu rng vo nn kinh t th gii, cỏc DNV&N Vit
Nam ngy cng th hin vai trũ quan trng khụng th thiu ca mỡnh ủi vi nn
kinh t quc dõn. Vi s lng doanh nghip ủc thnh lp ngy mt nhiu,
ủúng gúp ca DNV&N cho nn kinh t ngy cng ln. Vai trũ ca DNV&N ủi
vi nn kinh t cú th ủim qua nh sau:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

12

To ra nhiu cụng n vic lm cho xó hi, gúp phn ủỏng k vo vic
gii quyt vic lm, gim ỏp lc v t l tht nghip:
L mt quc gia cú dõn s tr, hng nm s lng lao ủng gia nhp vo
lc lng lao ủng cú khong trờn 1,4 triu ngi, ủt vn ủ gii quyt vic lm

OBO
OKS
.CO
M

cho lc lng lao ủng ny l rt cp bỏch. Trong khi ủú, khu vc doanh nghip
nh nc ủa s l cỏc doanh nghip ln nhng do ủang trong quỏ trỡnh chuyn
ủi, sp xp li doanh nghip nờn cng khụng th gii quyt ủc phn ln vic
lm m thm chớ cũn lm tng thờm s lao ủng cha cú vic lm do vic ủo
thi lao ủng dụi d trong quỏ trỡnh sp xp, chuyn ủi. Theo s liu ủiu tra ca
Tng cc Thng kờ nm 2007, s lao ủng lm vic trong khu vc DNNN nm
2005 gim 9% so vi nm 2004 (tng ng 212.712 lao ủng), cũn nm 2006

gim 6% so vi nm 2005 (tng ng 130.666 lao ủng).

Bng 1.1 - S lao ủng trong cỏc DN qua cỏc nm
Chia theo khu vc v thnh phn
kinh t
Tng s
1. Khu vc DNNN
+ DNNN TW
+ DNNN P

Nm

2004
5.770.671

2005
2006
6.237.396 6.722.224

2.250.372

2.037.660 1.906.994

-9

-6

1.517.861

1.432.459 1.380.361


-6

-4

526.633

-17

-13

2.979.120 3.369.856

20

13

732.511

2. Khu vc DN ngoi nh nc
+ DN tp th
+ DN t nhõn
+ Cty Hp doanh

2.475.448

605.201

157.831


160.064

149.236

1

-7

431.912

481.392

499.176

11

4

445

490

489

10

0

1.594.785 1.739.767


14

9

1.393.713

KI L

+ Cty TNHH t nhõn

Tng (+), gim (-)
(%)
05/04
06/05
8
8

+ Cty CP cú vn nh nc

184.050

280.776

367.498

53

31

+ Cty CP khụng cú vn nh nc


307.497

461.613

613.690

50

33

1.044.851

1.220.616 1.445.374

17

18

+ 100% vn nc ngoi

865.175

1.028.466 1.237.049

19

20

+ DN liờn doanh vi nc ngoi


179.676

7

8

3. Khu vc cú vn t nc ngoi

192.150

208.325

Ngun: Tng cc Thng kờ.

Cũn khu vc ủu t nc ngoi, mc dự hng nm cng thu hỳt ủc mt
s ủỏng k lao ủng v ủu gia tng hng nm nhng con s ny cng vo



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

13

khong 170.000 200.000 lao ủng mi nm v ủa s l cỏc lao ủng cú tay
ngh cao. Do ủú, phn lao ủng rt ln cũn li ch cú th ủc gii quyt nh vo
khu vc DNV&N v khu vc nụng thụn. Mt s cỏc DNV&N thnh lp mang
tớnh gia ủỡnh, vi cỏc u th nh vn ủu t ớt, thu hi vn nhanh, s dng cỏc

OBO

OKS
.CO
M

tim nng v ngun lao ủng v nguyờn liu sn cú ti ủa phng. Cng theo kt
qu ủiu tra trờn thỡ nm 2005 s lao ủng lm vic trong khu vc DN ngoi nh
nc tng 20% so vi nm 2004 (tng ủng 503.672 lao ủng) v nm 2006
tng 13% so vi nm 2005 (tng ủng 390.736 lao ủng).

úng gúp quan trng vo GDP v tc ủ tng trng kinh t:
Mc dự quy mụ nh nhng nh s lng DNV&N nhiu v phõn b rng
khp trong cỏc ngnh, lnh vc v ủa phng nờn DNV&N ủúng gúp rt ln vo
GDP v tng trng kinh t. Tc ủ tng trng sn xut ca khu vc ny cng
thung cao hn cỏc khu vc doanh nghip khỏc. Nu tớnh theo doanh thu ca cỏc
doanh nghip c nc t trng doanh thu ca khu vc DNV&N l rt ln, theo s
liu thng kờ nm 2005 ca Tng cc Thng kờ thỡ t trng doanh thu ca
DNV&N trong cỏc nm 2002, 2003, 2004 ủu chim trờn 80%. iu ủú chng t
cỏc DNV&N cú ủúng gúp ln vo vic gia tng sn lng v tng trng kinh t.
Bng 1.2 - T trng doanh thu DNV&N trong nn kinh t
Ton b
Nm

T trng

doanh thu

doanh thu ca

(t ủng)


DNV&N (%)

364.844

2003

485.104

2004

640.087

Di 5 ngi

T 5- 200

T 200 - 300

86,5

4,9

74,2

4,4

82,0

4,2


70,6

7,3

81,5

4,4

72,5

4,6

KI L

2002

Chia ra theo quy mụ lao ủng (%)

Ngun: Tng cc thng kờ nm 2005

Gúp phn chuyn dch c cu kinh t:
T khi Lut doanh nghip 1999 ủc ban hnh (thay th Lut Cụng ty v
Lut Doanh nghip t nhõn) thỡ s lng doanh nghip thuc khu vc kinh t t
nhõn tng lờn ủỏng k, s lng cỏc DN khụng ngng gia tng qua cỏc nm;
trong ủú ủỏng chỳ ý l cỏc DN thuc khu vc ngoi Nh nc luụn chim t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


14

trng rt ln. Nm 2005, 2006 s lng cỏc DN thuc khu vc Nh nc luụn
gim qua cỏc nm; trong khi ủú cỏc DN thuc khu vc ngoi Nh nc nm 2005
tng trờn 25% so vi nm 2004, nm 2006 tng trờn 17% so vi nm 2005 v t
trng cỏc DN ny luụn chim trờn 90 % trờn tng s cỏc DN trong c nc.

OBO
OKS
.CO
M

Bng 1.3 - S lng DN hot ủng sn xut kinh doanh qua cỏc nm
Nm

2004

2005

91.756

112.950

131.332

123,1

116,3

4.597


4.086

3.720

88,9

91,0

1.968

1.825

1.758

92,7

96,3

2.629

2.261

1.962

86,0

86,8

84.003


105.167

123.392

125,2

117,3

5.349

6.334

6.219

118,4

98,2

29.980

34.646

37.323

115,6

107,7

21


37

31

176,2

83,8

40.918

52.505

63.658

128,3

121,2

815

1.096

1.360

134,5

124,1

+ Cty CP khụng cú vn nh nc


6.920

10.549

14.801

152,4

140,3

3. Khu vc cú vn t nc ngoi

3.156

3.697

4.220

117,1

114,1

+ 100% vn nc ngoi

2.335

2.852

3.342


122,1

117,2

821

845

878

102,9

103,9

Ch tiờu
Tng s DN
1. Khu vc DNNN
+ DNNN TW
+ DNNN P

2. Khu vc DN ngoi nh nc
+ DN tp th
+ DN t nhõn
+ Cty Hp doanh
+ Cty TNHH t nhõn
+ Cty CP cú vn nh nc

+ DN liờn doanh vi nc ngoi


2006

2005/2004 2006/2005

Ngun: Tng cc Thng kờ ()
Biu ủ 1 T trng cỏc loi hỡnh DN qua cỏc nm
5%

92%

Nm 2004

3% 4%

KI L

3%

3% 3%

KV DNNN
KV DN ngoi NN

93%

Nm 2005

94%

KV cú vn TNN


Nm 2006

Cỏc doanh nghip ny phn ln ủc thnh lp ti cỏc vựng nụng thụn,
vựng min nỳi, vựng sõu, vựng xa nờn ủó gúp phn lm gim t trng ngnh nụng
nghip v tng t trng ngnh cụng nghip v dch v. S cú mt ca cỏc doanh
nghip ny nhng ủa phng trờn, cũn cú ý ngha trong vic thỳc ủy hot



15

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ủng kinh doanh mua bỏn, to ủiu kin cho vic giao thng hng húa nụng sn
ủc thun tin, T ủú giỳp cho vic chuyn dch c cu ca ton b nn kinh
t theo hng gim t trng ngnh nụng nghip, tng t trng ngnh cụng nghip

OBO
OKS
.CO
M

v dch v.
úng gúp cho tng thu ngõn sỏch nh nc:

Mc dự cú quy mụ nh nhng vi s lng ủụng cỏc DNV&N ủó ủúng
gúp rt ủỏng k vo NSNN, ủc bit l ủúng vo ngun thu ca ngõn sỏch cỏc ủa
phng. Ngoi thu thu nhp, kinh t dõn doanh cũn ủúng gúp thụng qua thu
mụn bi, thu VAT nhp khu, ph thu nhp khu, thu khỏc ủang ủc tớnh cho

doanh nghip nh nc v cỏc khon phi chớnh thc vi mc khỏ ln.
Nõng cao hiu qu v nng lc canh tranh cho nn kinh t:
Cỏc DNV&N cựng vi cỏc doanh nghip cú quy mụ ln phỏt trin b sung
h tr ln nhau, to ra mt nn kinh t th trng ủớch thc, cú hiu qu, ủm bo
cho nn kinh t tng trng mnh m, bn vng.

S ra ủi ca cỏc DNV&N ủó lm tng tớnh cnh tranh ca nn kinh t.
Vi s tn ti ca nhiu doanh nghip hot ủng trong cựng mt ngnh, mt lnh
vc s lm gim tớnh ủc quyn v buc cỏc doanh nghip phi chp nhn cnh
tranh, phi liờn tc ủi mi, mi cú th tn ti v phỏt trin. Vi tớnh linh hot
ca mỡnh, cỏc DNV&N cng s to sc ộp cnh tranh lờn cỏc doanh nghip ln;
ủng thi DNV&N cng ủúng vai trũ l v tinh cho cỏc doanh nghip ln, thỳc
ủy quỏ trỡnh chuyờn mụn húa v phõn cụng lao ủng trong sn xut, lm tng
hiu qu ca chớnh cỏc DNV&N cng nh cỏc doanh nghip ln. Bờn cnh, cỏc

KI L

DNV&N cũn l ủiu kin ủ sn sinh ra cỏc nh kinh doanh gii, cú kh nng
ủiu hnh cỏc doanh nghip trong ủiu kin quc t húa v hi nhp kinh t quc
t.

Gúp phn phc hi v phỏt trin cỏc ngnh ngh truyn thng cng
nh ủúng gúp vo quỏ trỡnh ủy mnh vic ng dng cụng ngh mi:
Nh s phỏt trin ca cỏc DNV&N m cỏc ngnh ngh truyn thng ủc
phc hi v phỏt trin ủng thi nhiu ngnh ngh mi cng xut hin; lao ủng
th cụng trong cỏc lng ngh th cụng, m ngh ủc khụi phc v phỏt trin,



16


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

nhiu sn phm th cụng, m ngh ủc sn xut ủ phc v nhu cu xut khu.
Bờn cnh ủú, vi tớnh linh hot ca mỡnh, cỏc DNV&N l ngi ủi tiờn phong
trong vic ỏp dng cỏc phỏt minh mi v cụng ngh mi cng nh cỏc sỏng kin
v k thut. Do ỏp lc cnh tranh nờn cỏc DNV&N thng xuyờn phi ci tin

OBO
OKS
.CO
M

cụng ngh, to s khỏc bit ủ cú th cnh tranh thnh cụng. Mc dự cha to ra
ủc nhng phỏt minh, sỏng kin mang tớnh ủt phỏ nhng nú l nhng tin ủ
cho s thay ủi v cụng ngh.

Nh vy cú th thy rng, khu vc DNV&N ủó th hin ủc vai trũ quan
trng ca mỡnh trong nn kinh t quc dõn. Do nhng ủúng gúp ủỏng k v ngy
cng quan trng cng vi nhng khú khn ca khu vc DNV&N do quy mụ, nờn
ủ khu vc ny tip tc th hin vai trũ quan trng ca mỡnh ủi vi nn kinh t
v xó hi thỡ vic cú cỏc chớnh sỏch h tr cho vic phỏt trin cỏc DNV&N va l
tt yu, va l vn ủ cp thit trong quỏ trỡnh hi nhp quc t.
1.2.4 S cn thit ca vic m rng v nõng cao hiu qu tớn dng ngõn hng
ủi vi DNV&N:

Trong nn kinh t th trng, DNV&N ngy cng khng ủnh vai trũ khụng
th thiu ca mỡnh v cú nhiu ủúng gúp quan trng cho nn kinh t quc dõn; ủ
ngy cng phỏt trin v tip tc cú nhiu ủúng gúp quan trng cho nn kinh t thỡ
DNV&N ủũi hi cn cú nhiu h tr hn na ủ khc phc cỏc yu kộm ca

mỡnh, trong ủú yờu cu v vn l vn ủ thit yu nht. Trong nn kinh t cng cú
nhiu kờnh cung ng vn m DNV&N cú th tip cn nh vn t cú do tớch ly;
vn t vay mn bn bố, ngi thõn; vn t kờnh tớn dng thng mi; vn huy

KI L

ủng trờn th trng chng khoỏn v vn vay ngõn hng,Trong cỏc kờnh cung
ng vn ủú, ngun vn vay ngõn hng ủc xem l quan trng v hiu qu nht
ủi vi cỏc DNV&N Vit Nam hin nay vỡ cỏc lý do sau:
- Ngun vn t cú t tớch ly ủc t quỏ trỡnh kinh doanh thng l nh
v cú gii hn nht ủnh v thụng thng l khụng ủ ủ cỏc DNV&N cú th ủu
t m rng sn xut kinh doanh. V ngun vn ny mun cú s lng ln ủũi hi
phi cú thi gian tớch ly lõu di v thng ủc cỏc DNV&N u tiờn s dng
trc khi cú vic cn ủn. Do ủú, ủ nm bt c hi kinh doanh, theo ủui kp tc


×