THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1
- TÍNH C P THI T C A
TÀI
Cu c kh ng ho ng th tr
M đã làm chao đ o th tr
s
U
OBO
OKS
.CO
M
M
ng cho vay b t đ ng s n d
i tiêu chu n c a
ng tài chính th gi i và t o nên nguy c r t l n cho
n đ nh và phát tri n c a ngân hàng. Thông qua cu c kh ng ho ng này, đã
cho th y vai trò nh h
hàng là r t l n.
ng c a th tr
ng b t đ ng s n đ i v i ho t đ ng ngân
Riêng đ i v i Vi t Nam hi n nay, ho t đ ng cho vay c a các ngân hàng
ph n l n là cho vay có b o đ m b ng tài s n là b t đ ng s n, nên tác đ ng c a th
tr
ng b t đ ng s n t ng ho c gi m c ng có nh h
ng nh t đ nh đ n ho t đ ng
cho vay. M t khác, vi c cho vay đ i v i l nh v c b t đ ng s n c a các ngân hàng
trong m y n m tr l i đây t 2005-2007 không ng ng t ng lên trong khi ngu n
v n và các chính sách pháp lu t còn nhi u b t c p, đã t o nên r i ro gia t ng
trong ho t đ ng này. Chính vì lý do đó, vi c nghiên c u ho t đ ng cho vay đ i
v i l nh v c b t đ ng s n c a các ngân hàng tr thành m t yêu c u c n thi t cho
s phát tri n c a th tr
ng b t đ ng s n nói chung và hi u qu c a ho t đ ng
ngân hàng nói riêng, t đó góp ph n t o nên s gia t ng l i ích v m t kinh t ,
l i ích v m t xã h i cho nhi u đ i t
ng liên quan, trong đó có ngân hàng.
KI L
V i nh ng đánh giá mang tính t ng quan nh trên, tác gi quy t đ nh ch n
đ tài “Tín d ng b t đ ng s n c a các ngân hàng th
ng m i trên đ a bàn
TP.HCM - Th c tr ng và gi i pháp” đ nghiên c u và đ a ra nh ng gi i pháp
th c ti n nh m góp ph n gia t ng hi u qu trong ho t đ ng tín d ng b t đ ng s n
c a các ngân hàng trên đ a bàn trong hi n t i và t
ng lai.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2
- M C TIÊU NGHIÊN C U.
ng m c khó kh n trong ho t đ ng
OBO
OKS
.CO
M
T p trung nghiên c u nh ng t n t i, v
tín d ng b t đ ng s n c a các ngân hàng trên đ a bàn đ t đó đ a ra gi i pháp
cho v n đ đ
c nêu, m c đích cu i cùng là nâng cao hi u qu tín d ng b t đ ng
s n c a các ngân hàng, theo đó có 03 v n đ c n quan tâm:
- Nâng cao ho t đ ng tín d ng b t đ ng s n g n li n v i hi u qu kinh t .
- Nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng b t đ ng s n đi đôi v i vi c h n ch và
phòng ng a r i ro.
- Cho vay đ i v i l nh v c b t đ ng s n trong m i quan h t ng th nói chung
c a n n kinh t nh chính sách pháp lu t, chính sách c a ngành ngân hàng.
-
IT
NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U.
Th tr
ng b t đ ng s n ch u s chi ph i c a nhi u y u t chính tr , kinh t ,
v n hóa, xã h i trong đó các chính sách pháp lu t, các chính sách kinh t , các
chính sách xã h i là nh ng y u t tác đ ng m nh nh t. Vì v y mà nói, vi c
nghiên c u tín d ng b t đ ng s n c a các ngân hàng trên đ a bàn không kh i liên
quan đ n nh ng v n đ nêu trên. Tuy nhiên, trong ph m vi nghiên c u c a đ tài,
ch gi i h n :
1.
it
ng nghiên c u: Ho t đ ng c a các ngân hàng có cho vay đ i v i
KI L
l nh v c b t đ ng s n trên đ a bàn TP.HCM.
2. Th i gian: Kho ng th i gian s li u dùng trong vi c nghiên c u b t đ u t
n m 2004-tháng 7/2008.
- PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3
p d ng ph
ng phỏp nghiờn c u nh l
ng phỏp phõn tớch, t ng
ng, nh tớnh, v ph
OBO
OKS
.CO
M
h p, ph
ng phỏp nghiờn c u l ch s , ph
ng phỏp nghiờn c u
tham kh o ý ki n cỏc chuyờn gia trong l nh v c ngõn hng.
- TNH TH C TI N C A
TI NGHIấN C U.
Do ho t ng tớn d ng b t ng s n
c cỏc ngõn hng trờn c n
c th c
hi n ch khụng ch riờng cú cỏc ngõn hng trờn a bn TP.HCM cho vay trong
l nh v c ny. Tuy nhiờn, t tr ng d n tớn d ng c a cỏc ngõn hng trờn a bn
chi m ph n l n trong t ng d n cho vay c a c n
phỏp
c, do ú trong m t s gi i
c tỏc gi ngh cú th ỏp d ng cho cỏc ngõn hng
TP.HCM th c hi n.
M t khỏc, cỏc gi i phỏp
ngoi a bn
c ỏp d ng, l k t qu nghiờn c u th c t , v i
s tham kh o ý ki n c a cỏc cỏn b tớn d ng c a cỏc ngõn hng trờn a bn,
cựng v i k t qu tham kh o, nghiờn c u c a b n thõn tỏc gi , nờn nh ng gi i
phỏp a ra ny cú tớnh th c ti n cao, cú th ỏp d ng trong ho t ng tớn d ng
b t ng s n c a ngõn hng
c ng n h n v trung di h n.
- NH NG I M N I B T C A
TI.
ti nghiờn c u Tớn d ng b t ng s n c a cỏc ngõn hng th
ng
KI L
m i trờn a bn TP.HCM - Th c tr ng v gi i phỏp l ti nghiờn c u ch a
cú tỏc gi no th c hi n t tr
c n nay. M t khỏc, cỏc gi i phỏp
c a ra
cú s tham kh o h c h i kinh nghi m c a cỏc chuyờn gia; cỏc gi i phỏp v a
mang tớnh ng n h n, v a mang tớnh di h n v l gi i phỏp m i cú th ỏp d ng
trong th c ti n ho t ng tớn d ng b t ng s n c a ngõn hng.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
4
-K TC UC A
TÀI.
Ch
ng 1: Nh ng v n đ c b n v b t đ ng s n, th tr
và tín d ng ngân hàng.
Ch
ng:
OBO
OKS
.CO
M
K t c u c a đ tài g m 03 ch
ng b t đ ng s n
ng 2: Th c tr ng tín d ng b t đ ng s n c a các ngân hàng th
ng
m i trên đ a bàn TP.HCM.
Ch
ng 3: Gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng b t đ ng s n
c a các ngân hàng th
H N CH C A
Th tr
ng m i trên đ a bàn TP.HCM.
TÀI NGHIÊN C U.
ng b t đ ng s n là m t th tr
ng ch u s chi ph i c a nhi u y u
t , trong đó ngân hàng ch là m t ch th tham gia trên th tr
đ ng c a th tr
ng, ch u s tác
ng trong khi các gi i pháp đ a ra ch t p trung cho l nh v c ho t
đ ng ngân hàng là ch y u, ch a quan tâm đ n các gi i pháp t ng th c a các
ngành l nh v c khác nh chính sách v mô c a nhà n
c a các ngành, l nh v c có liên quan nh
c, chính sách phát tri n
ngành xây d ng, ngành s n xu t
nguyên li u nh xi m ng, s t, thép, ngành d ch v t v n, d ch v đ u t ...
Trong ho t đ ng ngân hàng, tín d ng b t đ ng s n ch là m t trong các
l nh v c đ ngân hàng đ u t . Vì th , đ phát huy hi u qu trong vi c th c hi n
c đ a ra c n có s liên k t, n i k t, t ng h p trong t t c các
KI L
các gi i pháp đã đ
chính sách phát tri n ho t đ ng ngân hàng nói chung, t đó m i có th đánh giá
đ y đ hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng.
V b n thân các gi i pháp đ
c đ ngh , có m t s gi i pháp c n có th i
gian th c hi n, có gi i pháp đòi h i ph i đ
tr
c xây d ng trên n n t ng môi
ng pháp lý phù h p m i có th phát huy hi u qu , ho c c n ph i ti p t c đi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
sõu, tỡm hi u m i cú th ỏp d ng vo th c t , trong khi ph m vi kh n ng nghiờn
OBO
OKS
.CO
M
c u c a tỏc gi v n cũn r ng, ch a sõu cỏc ngõn hng thu n ti n h n trong
vi c ỏp d ng cỏc gi i phỏp vo th c ti n.
M c dự bi t nh ng h n ch ú c a ti nghiờn c u, nh ng v i kh n ng
c ng nh i u ki n h n ch c a b n thõn, tỏc gi khụng th gi i quy t
ct tc
nh ng i u ny v mong r ng trong cỏc ti t i, b n thõn tỏc gi c ng nh
nh ng tỏc gi khỏc s ti p t c nghiờn c u, ti p t c hon thi n nh ng v n ch a
c gi i quy t trong ti ny.
Chõn thnh cỏm n.
TP.HCM, thỏng 10 n m 2008.
KI L
H c viờn: Nguy n Ng c Bỡnh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6
NG 1: NH NG V N
B T
C
B N V TH TR
NG
NG S N V TN D NG NGN HNG.
OBO
OKS
.CO
M
CH
1.1 KHI NI M V B T
NG S N.
1.1.1 B t ng s n l gỡ ?
Theo quy nh c a Lu t dõn s s a i s 33/2005/QH11, Qu c h i khúa
XI, k h p th 7 thỡ b t ng s n l cỏc ti s n bao g m: t ai; nh, cụng trỡnh
xõy d ng g n li n v i t ai, k c cỏc ti s n g n li n v i nh, cụng trỡnh xõy
d ng ú; cỏc ti s n khỏc g n li n v i t ai v cỏc ti s n khỏc do phỏp lu t
quy nh.
Nh v y, theo quy nh trờn cho th y b t ng s n hm ch a hai c i m
sau:
- Th nh t, b t ng s n l ti s n khụng di ng
c, trong ú b t ng
s n i n hỡnh nh t l t ai, nh . M t khỏc do c i m khụng di ng
ú, nờn v trớ b t ng s n
thnh ph hay
nụng thụn,
c
khu v c trung tõm hay
khu v c xa trung tõm, ... úng m t vai trũ r t quan tr ng trong vi c nh giỏ b t
ng s n. Cựng m t m nh t di n tớch nh nhau, nh ng
hai n i khỏc nhau thỡ
giỏ b t ng s n c ng khỏc nhau. õy l tớnh hng húa c a b t ng s n.
- Th hai, cụng trỡnh xõy d ng, ti s n khỏc n u nh khụng g n li n v i t
thỡ khụng th xem l b t ng s n, nh ng khi g n v i t ai, nh
KI L
ai, nh
c xem l b t ng s n. Vỡ th , t ai, nh
thỡ
b n thõn nú l b t ng s n
ng th i nú c ng l y u t u tiờn c a b t k b t ng s n no khỏc.
Ngoi ra, c ng cú b t ng s n khụng th l hng húa vỡ ú l nh ng b t
ng s n dựng ph c v cỏc m c ớch chớnh tr xó h i hay ph c v c ng ng.
Nh ng b t ng s n nh v y, tuy khụng ch u tỏc ng chi ph i c a th tr
ng,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
nh ng l i ch u tỏc ng l n v m t chớnh sỏch c a nh n
c bỏn cho cỏc i t
OBO
OKS
.CO
M
ny cú th m r ng hay thu h p, cú th
c, nh ng b t ng s n
ng khỏc tr
thnh b t ng s n hng húa.
Xột v m t tớch c c, b t ng s n l y u t v t ch t cú ớch cho con ng
i, l
ti nguyờn c a qu c gia v cú tớnh lõu b n th hi n rừ trong quỏ trỡnh s d ng t
ai b i vỡ t ai khụng b hao mũn.
M t khỏc, i v i b t ng s n l hng hoỏ cũn cú th giao d ch trờn th
tr
ng v mang l i giỏ tr t ng thờm cho n n kinh t thụng qua vi c chuy n t
giỏ tr hi n v t sang ti n t .
Tuy nhiờn, m t h n ch c a b t ng s n chớnh l y u t b t ng s n khụng
di ng
c, v cú tớnh khan hi m khụng th t ng thờm dự dõn s t ng.
chớnh l nguyờn nhõn d n n t ng cung b t ng s n trong t
õy
ng lai luụn th p
h n so v i t ng nhu c u b t ng s n xột v di h n.
1.1.2 Phõn lo i b t ng s n.
Theo quy nh c a Lu t dõn s s a i ó nờu
trờn, b t ng s n cú nhi u
lo i khỏc nhau. Tựy theo tiờu chớ phõn lo i m cú cỏc d ng sau:
i v i b t ng s n l t cú th cú cỏc lo i:
+
t ụ th , t phi ụ th .
+
t xõy d ng ki n trỳc, t dựng cho cụng trỡnh cụng c ng, t d tr , t
KI L
-
nụng nghi p, t dựng cho cỏc tr
-
i v i b t ng s n l nh
ng h p khỏc.
cú th cú cỏc lo i:
+ Nh c p 1, c p 2, c p 3, c p 4, nh t p th , nh cao t ng.
+ Nh n l p, song l p, liờn k , c xỏ.
+ Nh
, nh dựng kinh doanh, nh dựng cho cỏc m c ớch khỏc.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
8
quy ho ch, ...
OBO
OKS
.CO
M
+ Nhà m t ti n, nhà trong h m, nhà trong khu quy ho ch, nhà không ph i khu
Nhìn chung, tùy theo tiêu chí phân lo i khác nhau mà có các hình th c tên
g i cho b t đ ng s n khác nhau. Vì v y, cách th c phân lo i nh k trên c ng ch
có tính t
ng đ i, có th còn nhi u cách phân lo i khác ch a đ
1.1.3 Các y u t
nh h
c k đ n.
ng đ n giá tr b t đ ng s n.
Khi đánh giá b t đ ng s n ng m hi u r ng đây là b t đ ng s n hàng hóa,
là b t đ ng s n có th mua đi, bán l i, cho thuê, chuy n quy n s h u, ... Nh
v y, các y u t quan tr ng tác đ ng đ n vi c đ nh giá b t đ ng s n có th k đ n
nh sau:
(1) V trí b t đ ng s n: Do b t đ ng s n không di đ ng đ
đ ng s n
đâu, môi tr
ng xung quanh th nào, v trí
c, nên v trí b t
trung tâm hay xa
trung tâm, v trí có th dùng làm ch kinh doanh hay ch dùng đ
nh ng y u t tác đ ng không nh đ n giá tr b t đ ng s n đ
cao hay th p.
, ... là
c đ nh giá
(2) Hình dáng b t đ ng s n và y u t v n hóa: V m t giá tr s d ng, rõ ràng
m t m nh đ t vuông v n, chi u r ng không quá r ng, chi u dài không quá
dài là m t l a ch n a thích c a đa s nhi u ng
i. Nh ng đi u đó, th
KI L
hi n đ c đi m v n hóa, th hi u, s thích c a m i cá nhân đ i v i hình
dáng c a b t đ ng s n. M t khi h yêu thích và v a lòng v i hình dáng,
di n tích, kích c b t đ ng s n đó thì h s đ nh giá b t đ ng s n cao h n
và ng
c l i. Do đó, hình dáng b t đ ng s n và y u t v n hóa c ng là
m t trong các y u t làm nh h
ng đ n giá tr b t đ ng s n.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
9
(3) Cung - c u v b t đ ng s n: Di n bi n cung c u v b t đ ng s n trong
OBO
OKS
.CO
M
t ng giai đo n nh t đ nh có th đ y giá b t đ ng s n lên cao ho c ng
l i. Y u t này mang tính th tr
c
ng và có khi làm cho giá tr b t đ ng s n
b t ng, gi m m t cách b t ng lên cao ho c th p h n so v i giá tr th c
c a chính b t đ ng s n đó.
(4) Chính sách c a nhà n
t a, phóng đ
c: Chính sách c a nhà n
ng, v..v... có th làm nh h
c nh quy ho ch, gi i
ng l n đ n giá tr b t đ ng
s n, làm cho b t đ ng s n bi n đ ng không ng , có tr
đ nh b t đ ng s n đó không th giao d ch đ
ng h p theo quy
c trên th tr
ng nh nhà,
đ t trong khu v c quy ho ch không cho mua bán, ...
Tóm l i, vi c xác đ nh các y u t
nh h
ng đ n giá tr b t đ ng s n là r t
quan tr ng, chính thông qua vi c phân tích, x lý và đánh giá đúng các y u t
này là c s đ xác đ nh giá tr th c c a b t đ ng s n, giúp cho vi c ch ch p,
mua và bán, liên doanh, liên k t tr nên chính xác h n, minh b ch h n và th
tr
ng b t đ ng s n b t nh ng c n nóng l nh th t th
1.1.4 Các lo i b t đ ng s n đ
ng nh hi n nay.
c đ a vào kinh doanh.
Theo i u 2, Ngh đ nh 153/2007/N -CP ngày 15/10/2007 c a Chính ph
quy đ nh chi ti t và h
c đ a vào kinh doanh g m:
KI L
b t đ ng s n đ
ng d n thi hành Lu t kinh doanh b t đ ng s n thì các lo i
(1) Nhà, công trình xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng đ
c
đ a vào kinh doanh.
(2) Quy n s d ng đ t đ
c tham gia th tr
c a pháp lu t v đ t đai.
ng b t đ ng s n theo quy đ nh
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
10
(3) B t đ ng s n là nhà, công trình xây d ng và quy n s d ng đ t quy đ nh
t i
OBO
OKS
.CO
M
t i hai đi u kho n trên đ ng th i còn ph i đ các đi u ki n theo quy đ nh
i u 7 c a Lu t Kinh doanh b t đ ng s n thì m i đ
doanh.
c đ a vào kinh
(4) C n c vào tình hình th c t phát tri n kinh t - xã h i và th tr
đ ng s n, Th t
s nđ
ng b t
ng Chính ph s đi u ch nh, b sung các lo i b t đ ng
c đ a vào kinh doanh phù h p v i tình hình th c t và đúng quy
đ nh pháp lu t.
1.2 TH TR
NG B T
NG S N VÀ CÁC Y U T
TH TR
NG B T
NG S N.
1.2.1 Th tr
TÁC
NG
N
ng b t đ ng s n.
Hi n t i trên th gi i t n t i nhi u quan đi m khác nhau v th tr
ng b t
đ ng s n, theo đó có 3 quan đi m c b n sau:
- Quan đi m th nh t cho r ng th tr
m t.
ng b t đ ng s n và th tr
ng đ t đai là
- Quan đi m th hai cho r ng th tr
ng b t đ ng s n là th tr
ng nhà, đ t.
- Quan đi m th ba cho r ng th tr
ng b t đ ng s n là ho t đ ng mua bán, trao
đ i, cho thuê, th ch p, chuy n d ch quy n s h u hay quy n s d ng b t đ ng
ng có s qu n lý c a nhà n
KI L
s n theo c ch th tr
c.
Trong 03 quan đi m trên thì quan đi m th ba ph n ánh tr c ti p các ho t
đ ng c a th tr
tr
ng, làm cho ng
i ta d nh n bi t ph m vi và n i dung c a th
ng b t đ ng s n. Quan đi m này c ng cho th y th tr
ng b t đ ng s n là n i
duy nh t chuy n nh ng tài s n b t đ ng s n ch a ph i là hàng hóa thành nh ng
tài s n b t đ ng s n hàng hóa đ giao d ch trên th tr
ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11
M c khỏc, v m t l i ớch, vi c phỏt tri n th tr
ng b t ng s n cú tỏc
th tr
tr
ng (th tr
OBO
OKS
.CO
M
d ng l n i v i v n chu chuy n v n trong n n kinh t ; n phỏt tri n c c u
ng v n, th tr
ng ti chớnh, th tr
ng b t ng s n, th
ng lao ng, ...) v cũn mang l i l i ớch v an sinh
ng ch ng khoỏn, th tr
xó h i, ỏp ng nhu c u nh , t ai cho ng
1.2.2 Cỏc y u t tỏc ng n th tr
C ng gi ng nh cỏc th tr
i dõn, ...
ng b t ng s n.
ng khỏc, th tr
ng b t ng s n
cc u
thnh b i 03 y u t : ch th , khỏch th v gi i trung gian, trong ú ch th l cỏ
nhõn ho c phỏp nhõn cú i u ki n kinh doanh, mua bỏn b t ng s n theo quy
nh c a phỏp lu t; khỏch th l cỏc s n ph m nh c a, t ai, cụng trỡnh xõy
d ng trờn t, ... g i chung l b t ng s n
c phộp kinh doanh; cu i cựng l
gi i trung gian g m cỏc trung tõm mua bỏn nh t, cỏc c quan qu n lý nh t,
ngõn hng, nh mụi gi i b t ng s n, ...c th nh sau:
(1) Ch th :
-Nh u t : bao g m nh u t vo ngnh kinh doanh b t ng s n v
vo cỏc ngnh kinh t khỏc:
+
trờn th tr
i v i cỏc nh u t vo cỏc ngnh kinh t khỏc thỡ vai trũ c a h
ng ch y u l ng
s n, c bi t l trờn th tr
i mua, h t o nờn c u trờn th tr
ng nh x
ng cụng nghi p c ng nh trờn th tr
b t ng s n ph c v cho cỏc ho t ng kinh doanh th
KI L
ng b t ng
ng
ng m i, d ch v , khỏch
s n, cao c v n phũng, y t , giỏo d c,
+
i v i nh u t vo ngnh kinh doanh b t ng s n, thỡ vai trũ c a
h l c bi t quan tr ng, h lm cho ho t ng trờn th tr
v phỏt tri n. Trờn th tr
ng
ng h v a úng vai trũ ng
i bỏn, trong ú vai trũ ng
ng tr nờn sụi ng
i mua v a úng vai trũ
i bỏn l ch y u. H mua nh ng b t ng s n,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
12
bao g m t v ti s n trờn t, ho c mua t tr ng t c i t o, u t nõng
-Ng
th
ng l i.
OBO
OKS
.CO
M
c p, sau ú th c hi n chuy n nh
i mua-bỏn thụng th
ng: h th
ng l nh ng ng
i dõn bỡnh
ng cú nhu c u mua, bỏn b t ng s n vỡ nhi u lý do khỏc nhau. H cú th l:
+Ng
i mua n thu n b t ng s n ph c v cho nhu c u c trỳ.
+Ng
i bỏn n thu n: bỏn b t ng s n chuy n húa thnh v n
dựng vo vi c khỏc.
+V a l ng
sinh s ng.
i bỏn, v a l ng
(2) Khỏch th : l b t ng s n
lu t.
i mua, cú th do nhu c u chuy n n i
c phộp kinh doanh theo quy nh c a phỏp
(3) Gi i trung gian, bao g m:
-Nh n
c, cỏc c quan qu n lý Nh n
hnh lan phỏp lý i u khi n th tr
+Nh n
c: cung c p c ch chớnh sỏch,
ng b t ng s n.
c ban hnh cỏc quy nh v qu n lý b t ng s n, v ngh a v
ti chớnh cú liờn quan n quy n s d ng t v c bi t l v ch ra quy ho ch, k
ho ch s d ng t, xõy d ng cỏc cụng trỡnh liờn quan.
+M t khỏc b n thõn Nh n
c c ng n m trong tay nhi u ti s n cụng,
KI L
trong cỏc quỏ trỡnh s p x p, c i t ho t ng c a n n kinh t , s cú nh ng ti s n
l b t ng s n c n thanh lý, bỏn, cho thuờ, õy c ng l ngu n hng húa quan
tr ng trờn th tr
ng.
- Ngõn hng th
ng m i, qu u t , cụng ty ch ng khoỏn, ... cung c p
v n, th c hi n thanh toỏn, qu n lý qu , ... giỳp cho th tr
tri n.
ng b t ng s n phỏt
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
13
-Ng
i mụi gi i: l nh ng ng
i t v n, cung c p cho nh ng ng
i mua,
OBO
OKS
.CO
M
bỏn nh ng thụng tin c n thi t v vi c giao d ch, mua bỏn b t ng s n, nh h
m ho t ng c a th tr
ng b t ng s n
c trụi ch y. Cỏc nh mụi gi i ny
c ng ng th i l ngu n cú th khai thỏc thụng tin v cỏc b t ng s n khỏc trờn
ng m cỏc nh th m nh giỏ c n quan tõm.
th tr
Trong 03 c u thnh ny thỡ gi i trung gian
c u n i g n k t gi a ng
c xem l ph c t p nh t, l
i s n xu t (nh u t xõy d ng nh) v i ng
i tiờu
i cú nhu c u v nh ) ho c ch n thu n cung c p thụng tin, t v n
dựng (ng
phỏp lý, h tr gi i quy t tranh ch p, ...
ng trờn gúc th tr
ng: cỏc y u t tỏc ng n th tr
ng b t ng
s n g m: cỏc y u t tỏc ng v phớa cung b t ng s n; cỏc y u t tỏc ng v
phớa c u c u b t ng s n; cỏc y u t qu n lý, i u ti t c a nh n
s n.
1.2.2.1
c v b t ng
Cỏc y u t tỏc ng v phớa cung b t ng s n.
Cung b t ng s n: l kh i l
ng b t ng s n (nh, t, v t ki n trỳc g n
li n v i t) v giỏ c m nhúm ng
trờn th tr
i cung c p mu n v s n sng bỏn ra
ng b t ng s n t i m t th i i m. V c b n, cỏc y u t tỏc ng
n cung b t ng s n l:
KI L
(1) T ng cung hng hoỏ b t ng s n:
- Cỏc d ỏn u t b t ng s n, xõy d ng c n h cao c p, phỏt tri n khu
ụ th m i, ... trong th i gian qua t i Vi t Nam ó tỏc ng m nh lm t ng ngu n
cung b t ng trờn th tr
ng.
- S phỏt tri n kinh t kộo theo v n ụ th húa ngy cng t ng. N m
1950 t c ụ th húa l 12%, n m 2004 l 25,8%, n m 2006 l 27% v d bỏo
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
cũn ti p t c t ng trung bỡnh 32% m t n m trong th i gian 15 n m t i. Nh v y,
OBO
OKS
.CO
M
t c t ng ụ th húa ó lm cho vi c phỏt tri n ụ th sang cỏc vựng l n c n,
ngo i vi thnh ph l n phỏt tri n m r ng.
ai cho th tr
ng b t ng s n.
(2) S phỏt tri n th tr
i u ny lm t ng ngu n cung v t
ut n
ng v n:
c ngoi vo Vi t Nam t ng m nh. Trong n m 2007, 5 t USD
c cỏc nh u t n
c ngoi ng ký u t vo b t ng s n, cũn 7 thỏng
u n m 2008 FDI u t vo Vi t Nam t k l c 45,2 t USD, trong ú h t 27
t USD v n ng ký m i l u t vo l nh v c b t ng s n.
i u ny h a h n
s phỏt tri n m nh ngu n cung b t ng s n trong th i gian t i.
-
u t v n c a cỏc doanh nghi p kinh doanh b t ng s n, c a ngõn
hng, c a cỏc thnh ph n kinh t khỏc vo th tr
ng b t ng s n ( c bi t l
n m 2007) ó lm cho ngu n cung v b t ng s n t ng m nh v i nhi u d ỏn
u t khu ụ th , khu dõn c , d ỏn c n h cao c p, ...
(3) Cỏc y u t c a mụi tr
ng v mụ v s phỏt tri n c s h t ng qu c gia.
Cỏc y u t ny cho th y n n kinh t ang t ng tr
ra sao, c s h t ng giao thụng, h t ng k thu t, mụi tr
ng, th t lựi, cú l m phỏt
ng s ng, ...
(4) Cỏc y u t u vo t o ra b t ng s n v giỏ c d ch v liờn quan b t ng
s n.
KI L
Cỏc y u t ny nh giỏ xi m ng, s t, thộp, giỏ nhõn cụng, giỏ u th u, giỏ
th m nh d ỏn, giỏ thi cụng, giỏ thi t k , giỏ t v n, ...
(5) Nh ng ti n b k thu t ng d ng trong xõy d ng v ki n trỳc.
Nh ng ti n b k thu t ng d ng trong xõy d ng v ki n trỳc gúp ph n
lm cho th i gian thi cụng rỳt ng n, ch t l
ng cụng trỡnh nõng cao, l c s
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
15
đ y nhanh ngu n cung b t đ ng s n là nhà, c n h , v n phòng cho th, ... trên
1.2.2.2
OBO
OKS
.CO
M
ng b t đ ng s n.
th tr
Các y u t tác đ ng v phía “c u” b t đ ng s n.
C u b t đ ng s n : là kh i l
ng b t đ ng s n mà ng
ch p nh n và có kh n ng thanh tốn đ nh n đ
i tiêu dùng s n sàng
c b t đ ng s n đó.
Các y u t tác đ ng đ n c u b t đ ng s n là:
- Nhu c u c a ng
s
i dân v nhà c a, đ t đai đang ngày càng nhi u do dân
khu đơ th t ng nhanh, làm phát sinh các đòi h i v đ t đai, nhà .
- S gia t ng dân s kéo theo s gia t ng nhu c u v đ t đai, nhà , d ch v
cơng ích, d ch v gi i trí, ....
ng
c bi t
i, chi m kho ng 54% dân s c n
c ta, dân s tr kho ng 46 tri u
c, khi nam và n k t hơn v i nhau, nhu
riêng t ng cao, đi u này t o nên áp l c l n v nhu c u nhà
c u có nhà
các đ i t
n
cho
ng gia đình m i phát sinh này t ng m nh.
- Kinh t phát tri n, làm cho m c s ng ng
bình qn đ u ng
i dân đ
c c i thi n, thu nh p
i t ng trung bình 13% hàng n m. Trong đó thu nh p c a m t
s b ph n dân c t ng nhanh, càng làm cho nhu c u mua s m nhà c a t ng, đ c
bi t là nhu c u v các c n h chung c cao c p, nhà
các khu đơ th m i v i h
t ng c s v t ch t thu n l i cho sinh ho t và đi l i.
c ngồi đ n Vi t Nam đ đ u t nhà càng nhi u,
KI L
- Các nhà đ u t n
kho ng 80.000 ng
in
c ngồi đang sinh s ng và làm vi c t i Vi t Nam (s
li u n m 2007) đã kéo theo nhu c u v c n h cao c p, v n phòng cho th phát
tri n m nh.
Khi so sánh q đ u c a hai n m 2006 và 2007, giá th phòng lo i A
t ng 30%, lo i B t ng 20%, lo i C t ng 17% (CBRE). L
ng cung ln thi u so
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
16
(CBRE).
M t khác, xu h
OBO
OKS
.CO
M
v i c u đã làm cho t l ph kín các v n phòng cho thuê t i Vi t Nam đ t 97%
ng Vi t Ki u v Vi t Nam đ u t và sinh s ng c ng ngày
c tính hi n nay kho ng 3 tri u Vi t Ki u đang
m t gia t ng,
trên kh p th
gi i. M t khi m t ph n trong s 3 tri u Vi t Ki u v Vi t Nam đ u t kinh
doanh thì s là y u t kích c u cho th tr
nhà
phát tri n.
ng b t đ ng s n, đ c bi t là th tr
ng
- M t s y u t tác đ ng khác nh giá bán b t đ ng s n, giá c các d ch v
liên quan đ n quá trình s d ng b t đ ng s n, tâm lý và th hi u c a ng
1.2.2.3
Các y u t qu n lý, đi u ti t c a nhà n
c v b t đ ng s n.
Các chính sách qu n lý, đi u ti t c a nhà n
c v b t đ ng s n là c c k
quan tr ng do n n kinh t Vi t Nam là n n kinh t th tr
nhà n
c. Trong th i gian qua, nhà n
đi u ti t th tr
ng có s qu n lý c a
c liên t c đ a ra các chính sách qu n lý,
ng b t đ ng s n nh : Lu t đ t đai, Lu t nhà , Lu t kinh doanh
b t đ ng s n và vô s các Ngh đ nh, Thông t h
ng d n vi c th c hi n, các k
ho ch, d án m khu đô th m i, khu dân c , m đ
đ ng m nh đ n th tr
phía c u b t đ ng s n.
ng, ... đã t o nên nh ng tác
ng b t đ ng s n, c v phía cung b t đ ng s n c ng nh
KI L
Tuy nhiên, đ c đi m cung và c u trên th tr
ng b t đ ng s n l i khác xa so
v i cung c u đ i v i nh ng lo i hàng hóa thông th
đ ng s n th
i dân.
ng, đó là vi c cung b t
ng ph n ng ch m h n so v i c u b t đ ng s n (đ co giãn kém
c a cung so v i c u).
Lý đó c a đi u này chính là vi c cung b t đ ng s n c n có th i gian đ xây
d ng, đ xin gi y phép thành l p d án b t đ ng s n, đ chuy n quy n s h u,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
17
thi t k , thi cụng, vay ti n ngõn hng, ... Nh v y, co gión kộm c a
l i u khú trỏnh kh i.
ng b t ng s n b bi n ng
OBO
OKS
.CO
M
cung so v i c u v b t ng s n ó lm cho th tr
M t khỏc, vi c th c hi n quy ho ch v k ho ch s d ng t c a Chớnh ph
v chớnh quy n cỏc c p nh thnh l p cỏc khu ụ th m i, d ỏn m r ng
ng,
d ỏn m cỏc khu cụng nghi p, c m cụng nghi p, ... c ng t o nờn nh ng tỏc
ng tớch c c ho c tiờu c c n th tr
Vớ d nh v hi n t
ng b t ng s n.
ng úng b ng c a th tr
ng b t ng s n, v hi n
ng nh t cú giỏ quỏ cao so v i kh n ng c a ng
t
i mua, theo ụng Hong
Anh D ng, ch t ch cụng ty Conic thỡ nguyờn nhõn r t quan tr ng chớnh l s
Qu n lý quy ho ch, Qu n lý u t y u kộm 1.
Nh v y, vi c hỡnh thnh giỏ b t ng s n trờn th tr
ng ch u s tỏc ng
c a nhi u y u t , trong ú cung c u b t ng s n v chớnh sỏch phỏp lu t tỏc
ng m nh nh t n giỏ giao d ch c a b t ng s n trờn th tr
s v n hnh theo quy lu t cung c u c a th tr
Nh n
c.
ng.
õy chớnh l
ng b t ng s n cú s qu n lý c a
Trờn õy l nh ng nột l n v cỏc y u t tỏc ng n th tr
ng b t ng
ng
KI L
s n. Tuy nhiờn, trờn th c t s cú nh ng y u t tỏc ng khỏc nh tõm lý c a
i dõn, c a cỏc nh u t i v i ti m n ng v s phỏt tri n c a th tr
b t ng s n; s tin t
tr
ng hay lo l ng c a h i v i chớnh sỏch i u ti t th
ng b t ng s n c a nh n
c; cỏc y u t v tớnh khu v c c a b t ng s n,
cỏc y u t v t p quỏn, truy n th ng v th hi u c a ng
1
Tham lu n H i th o: Th tr
ng
i dõn i v i b t ng
ng b t ng s n N m m i, v n h i m i, ngy 02/7/2007.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
18
s n, các y u t nh giá vàng, th tr
ng ch ng khốn, l i ích trong vi c đ u t
OBO
OKS
.CO
M
v n vào kênh nào cho có hi u qu , ... c ng góp ph n nh h
hay đóng b ng c a th tr
ng đ n s phát tri n
ng b t đ ng s n t i Vi t Nam.
1.3 TÍN D NG NGÂN HÀNG VÀ VAI TRỊ C A TÍN D NG NGÂN
HÀNG
I V I L NH V C B T
NG S N.
1.3.1 Tín d ng ngân hàng.
1.3.1.1
Khái ni m v tín d ng.
Có m t s quan đi m v tín d ng nh sau:
(1) Tín d ng là s chuy n nh
(ti n t hay hi n v t) c a ng
hồn tr ng
l n h n.
ng t m th i quy n s d ng m t l
i s h u sang cho ng
i khác s d ng và s
i s h u nó sau m t th i gian nh t đ nh v i m t l
(2) Tín d ng là m t quan h vay m
ng giá tr
ng giá tr
n tài s n (ti n t ho c hàng hố) đ
c
d a trên ngun t c có hồn tr c v n l n l i sau m t th i gian nh t đ nh.
Nh v y quan h tín d ng là giao d ch gi a hai bên, trong đó m t bên (trái
ch , ng
i cho vay) cung ng ti n, hàng hố, d ch v ho c ch ng khốn d a vào
l i h a thanh tốn l i trong t
ng lai c a bên kia (ng
i th trái, ng
i đi vay).
KI L
Do đó, n u xem xét v quan h gi a hai bên tham gia trong giao d ch tín
d ng có th có nhi u m i quan h khác nhau nh quan h gi a Nhà n
doanh nghi p (tín d ng nhà n
(tín d ng th
cv i
c); quan h gi a doanh nghi p v i doanh nghi p
ng m i); quan h gi a NHTM v i NHTM (tín d ng liên ngân
hàng); quan h gi a Ngân hàng Nhà n
c v i NHTM; quan h gi a NHTM v i
doanh nghi p, cá nhân (tín d ng ngân hàng th
ng m i).
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
19
Tín d ng ngân hàng.
OBO
OKS
.CO
M
1.3.1.2
Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng trong đó ng
hàng ho c các t ch c tín d ng còn ng
i cho vay là ngân
i đi vay là các doanh nghi p ho c các cá
nhân có nhu c u v v n. Theo đó, vi c c p tín d ng là vi c t ch c tín d ng tho
thu n đ khách hàng s d ng m t kho n ti n v i ngun t c có hồn tr b ng các
nghi p v cho vay, chi t kh u, cho th tài chính, b o lãnh ngân hàng và các
nghi p v khác ( i u 20, Lu t Các T ch c tín d ng Vi t Nam).
i m đ c bi t trong tín d ng ngân hàng là vi c ngân hàng v a là ng
vay v a là ng
bi t
i cho vay b ng v n c a ng
i đi
i khác. Q trình v n đ ng này đ c
ch ngân hàng ch bán quy n s d ng c a mình đ i v i ti n hay hàng hố,
ch ng khốn, d ch v ch khơng bán quy n s h u nên sau m t th i gian s thu
h i c v n l n lãi.
1.3.1.3
Tín d ng ngân hàng trong l nh v c b t đ ng s n.
Là quan h tín d ng gi a ngân hàng v i khách hàng (th nhân ho c pháp
nhân) liên quan đ n l nh v c b t đ ng s n. Theo đó, tín d ng b t đ ng s n là vi c
ngân hàng c p v n cho khách hàng c n c vào m c đích vay v n c a khách hàng
liên quan đ n b t đ ng s n.
ng h p này, ngân hàng cho khách hàng vay đ : đ u t kinh
KI L
Trong tr
doanh b t đ ng s n, xây d ng nhà đ bán, s a ch a mua bán nhà c a, xây d ng
hồn thi n c s h t ng các d án, mua nhà tr góp, xây d ng v n phòng cho
th, ...
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
20
Nh v y, tớn d ng ngõn hng i v i l nh v c b t ng s n bao g m c hai
OBO
OKS
.CO
M
hỡnh th c: v a ỏp ng nhu c u u t kinh doanh b t ng s n c a nh u t ,
v a ỏp ng nhu c u nh
c a ng
i dõn.
Vi c c p tớn d ng b t ng s n c a cỏc ngõn hng ó gúp ph n tỏc ng
n cung c u b t ng s n trờn th tr
ng. Tuy nhiờn, b o m hi u qu ho t
ng v an ton khi cho vay, cỏc ngõn hng yờu c u khỏch hng vay v n ph i
m b o nguyờn t c tớn d ng nh v n vay ph i
ph i
c s d ng ỳng m c ớch v
c hon tr c g c v lói theo ỳng k h n ó cam k t. M t khỏc, ngõn
hng cũn cú th yờu c u khỏch hng th c hi n m b o tớn d ng ho c ỏp d ng
cỏc nguyờn t c ỏnh giỏ khỏch hng khỏc lm c s xột duy t cho vay.
1.3.1.4
Cỏc s n ph m tớn d ng b t ng s n:
Tuy ch a cú m t th ng kờ y v cỏc s n ph m tớn d ng b t ng s n
c a cỏc ngõn hng hi n nay, nh ng c b n cú th cú m t s lo i hỡnh s n ph m
tớn d ng b t ng s n c th nh sau:
- Cho vay mua nh, t
.
- Cho vay mua t xõy d ng khu ụ th
- Cho vay mua t xõy d ng khu cụng nghi p
- Cho vay xõy d ng v s a ch a nh
ng
KI L
- Cho vay xõy d ng nh x
- Cho vay xõy d ng v n phũng
- Cho vay xõy d ng v n phũng cho thuờ
- Cho vay xõy d ng khỏch s n, resort
- Cho vay mua t
n chờnh l ch giỏ
- Cho vay th ch p b t ng s n kinh doanh
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
21
OBO
OKS
.CO
M
nh giá b t đ ng s n c a ngân hàng.
1.3.1.5
ng, đa ph n các ngân hàng th
Thông th
ng m i hi n nay khi cho vay
đ u yêu c u khách hàng vay v n ph i có tài s n th ch p là b t đ ng s n, do đó
vi c đ nh giá b t đ ng s n c a các ngân hàng th
ng m i chính là vi c đ nh giá
tài s n th ch p là b t đ ng s n đ làm c n c cho vay c ng nh phòng ng a r i
ro khi khách hàng không tr đ
th ch p đ thu h i n .
ng pháp đ nh giá: các ngân hàng th
V ph
sánh và ph
-
c n thì ngân hàng có th ti n hành x lý tài s n
i v i ph
ng s d ng là ph
ng pháp so
ng pháp ch m đi m.
ng pháp so sánh: ngân hàng l y m c giá b t đ ng s n so sánh làm
c s , sau đó th c hi n phân tích, đi u ch nh, ... đ tính ra giá c b t đ ng s n
c n đ nh giá.
-
i v i ph
ng pháp ch m đi m: ngân hàng ti n hành xây d ng các tiêu chí
ch m đi m làm n n t ng cho vi c đ nh giá nh : v trí b t đ ng s n, kh n ng sinh
l i c a b t đ ng s n, hình d ng b t đ ng s n, môi tr
s n, ...
Thông th
ng, ngân hàng l ng 2 ph
ng xung quanh b t đ ng
ng pháp đ nh giá này l i v i nhau
đ ti n hành đ nh giá b t đ ng s n nh m làm t ng tính chính xác cho vi c đ nh
KI L
giá b t đ ng s n.
1.3.2 Vai trò c a tín d ng ngân hàng đ i v i l nh v c b t đ ng s n.
Trong giai đo n hi n nay, n n kinh t Vi t Nam tuy có nhi u s ti n tri n
so v i giai đo n tr
ch a đ
c, nh ng các kênh v n cho s phát tri n kinh t v n còn
c phát tri n đ y đ c ng nh ch a phát huy h t hi u qu v n có c a nó.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
22
Do đó, m t m t nào đó, n n kinh t Vi t Nam v n d a nhi u vào ngu n v n t
c ngồi c ng ngày càng nhi u nh ng
OBO
OKS
.CO
M
ngành ngân hàng (các ngu n v n đ u t n
ti p c n và gi i ngân v n còn nhi u v n đ đáng quan tâm). Vì th , vai trò c a tín
d ng ngân hàng đ i v i n n kinh t nói chung và đ i v i l nh v c b t đ ng s n
nói riêng v n gi v trí quan tr ng. Tín d ng ngân hàng, v a là kênh cung c p
v n cho th tr
ng b t đ ng s n d
i d ng các d án đ u t b t đ ng s n (kích
cung) v a là kênh cho vay mua bán b t đ ng s n (kích c u).
M c khác, v hi u qu đ u t các d án b t đ ng s n, ngân hàng đã góp
ph n nâng cao tính hi u qu c a d án đ u t b t đ ng s n; ngân hàng là nhà t
v n, nhà cung c p d ch v thanh tốn, nhà đ u t góp v n cùng v i doanh nghi p
kinh doanh b t đ ng s n, ... i u này đã t o nên m t s g n k t gi a cung và c u
b t đ ng s n trên th tr
đ ng s n.
ng, góp ph n t o nên s phát tri n cho th tr
ng b t
1.3.3 Bài h c kinh nghi m cho các NHTM Vi t Nam sau cu c kh ng ho ng
cho vay c m c d
i tiêu chu n
M .
Sau cu c kh ng ho ng cho vay c m c d
i tiêu chu n
M đã d n đ n
s phá s n và chuy n đ i mơ hình ho t đ ng c a hàng lo t các t p đồn tài chính
ho c ngân hàng có liên quan đ n ho t đ ng cho vay b t đ ng s n. Thơng qua
KI L
kh ng ho ng có th nhìn th y m t s bài h c kinh nghi m sau đây cho các
NHTM Vi t Nam:
- Th nh t: Các ngân hàng c n tn th đúng các quy đ nh và quy ch cho
vay, theo đó, đ b o đ m tính tn th , ho t đ ng ki m sốt n i b ngân hàng
ph i th
ng xun giám sát và qu n lý r i ro có h th ng và theo m t tiêu chu n
th ng nh t.
i v i các kho n vay b t đ ng s n, ngân hàng c n chú tr ng đ n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
23
vi c ỏnh giỏ kh n ng tr n c a khỏch hng, ph
ng ỏn kinh doanh hi u qu
OBO
OKS
.CO
M
h n l chỳ tr ng n ti s n th ch p l b t ng s n.
Hi n nay, cỏc ngõn hng cho vay v i th i h n t 10 - 30 n m v lói su t
cho vay tớnh theo lói su t th tr
ng. L u ý, vi c tớnh kh n ng tr n c a khỏch
hng t i th i i m vay v n, cỏc ngõn hng th
ng dựng lói su t cho vay
th i
i m hi n t i, khụng chỳ ý n lói su t t ng theo th i gian do cỏc y u t khỏc
nhau tỏc ng nh l m phỏt, t giỏ, c nh tranh,... Do v y, vi c xu t hi n r i ro lói
su t t ng lm khỏch hng khú cú kh n ng tr n trong t
ng lai l i u cú th
x y ra. Vỡ v y, ngõn hng nờn cú nh ng gi i phỏp phũng ng a ngay t bõy gi .
Trong tr
ng h p khi th tr
ng b t ng s n ang núng, vi c nh giỏ
b t ng s n cho vay l i u khú kh n. Cỏc ngõn hng nờn c n tr ng trong
vi c xỏc nh giỏ b t ng s n, phũng khi th tr
ng s t gi m, giỏ b t ng
s n ang th ch p s gi m theo gõy nờn r i ro cho ngõn hng.
- Th hai: R i ro t món l m t trong nh ng nguyờn nhõn d n n kh ng
ho ng v a qua. Vỡ v y, v phớa cỏc ngõn hng khi u t vo th tr
ng b t ng
s n c n l u ý phũng trỏnh r i ro ny. Nờn giỏm sỏt t tr ng cho vay b t ng s n
trong t ng d n cho vay t i ngõn hng cú s phõn b r i ro phự h p. M t
khỏc, do tỡnh hỡnh kinh t Vi t Nam hi n nay ang t ng tr
ng t t trong th i gian t i. Do v y, vi c xỏc nh ngnh
KI L
oỏn s ti p t c t ng tr
ng n nh v d
ngh kinh doanh, l nh v c u t mang l i hi u qu , i t
ng khỏch hng ti m
n ng khụng cũn l vi c riờng c a doanh nghi p s n xu t kinh doanh m cũn l
nhi m v quan tr ng c a ngõn hng trong quỏ trỡnh c nh tranh v h i nh p. Tuy
nhiờn, trong i u ki n kinh t phỏt tri n hi n nay, cỏc ngõn hng c n th n tr ng
trong khi theo u i m c tiờu l i nhu n. Cỏc ngõn hng c n phõn b u t vo
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
24
m t s ngnh ngh cú tớnh n nh nh l
ng th c, s n xu t nhu y u ph m c n
OBO
OKS
.CO
M
thi t, s n xu t hng tiờu dựng, song song v i vi c u t vo cỏc ngnh ngh s n
xu t hng cao c p nh s n xu t xe h i, s n xu t m ph m,... phũng ch ng v
h n ch r i ro trong tr
ng h p n n kinh t ch ng l i v suy gi m.
- Th ba: S p t i õy, cỏc lo i hỡnh ho t ng kinh doanh khỏc s phỏt
tri n nh vi c mua bỏn cụng ty, mua bỏn n , cỏc s n ph m phỏi sinh, ch ng
khoỏn húa cỏc kho n cho vay, ch ng khoỏn húa b t ng s n,... cng lm cho th
tr
ng ti chớnh, ngõn hng phỏt tri n m nh. Do v y, vi c qu n lý r i ro s ngy
m t khú kh n. Cỏc ngõn hng c n nõng cao h n n a cụng tỏc giỏm sỏt v qu n
tr r i ro, d bỏo v phũng ng a r i ro trong ho t ng, r i ro thanh kho n, t o s
n nh v phỏt tri n cho ho t ng ngõn hng.
c bi t th tr
ng b t ng s n
g n li n v i ho t ng cho vay c a ngõn hng, nờn cỏc ngõn hng c n cú quy ch
rừ rng v n ng ng cho vi c u t vo th tr
ng ny, trong ú vi c o t o
v nõng cao ý th c trỏch nhi m, trỡnh n ng l c th m nh ỏnh giỏ c a cỏc
nhõn viờn tớn d ng l r t quan tr ng, b o m chớnh xỏc ngay t khõu ban u
c a quỏ trỡnh cho vay i v i l nh v c b t ng s n l ph
r i ro hi u qu nh t.
KI L
K T LU N CH
Nh ng n i dung trong ch
s n, th tr
ng 1 trỡnh by s l
ng phỏp phũng ch ng
NG 1
c v túm t t nh t v b t ng
ng b t ng s n, tớn d ng ngõn hng v vai trũ c a tớn d ng ngõn
hng i v i l nh v c b t ng s n. Trong ú ch y u t p trung nh ng n i dung
ch y u sau:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
25
- Khái ni m v b t đ ng s n, phân lo i b t đ ng s n, các y u t
- Khái ni m v th tr
đ ng s n.
ng đ n
c đ a vào kinh doanh.
OBO
OKS
.CO
M
giá tr b t đ ng s n và các lo i b t đ ng s n đ
nh h
ng b t đ ng s n, các y u t tác đ ng đ n th tr
ng b t
- Khái ni m v tín d ng ngân hàng, tín d ng ngân hàng trong l nh v c b t đ ng
KI L
s n, vai trò c a tín d ng ngân hàng đ i v i l nh v c b t đ ng s n.