-1-
B GIO D C O T O
NG
I H C KINH T TP. HCM
OBO
OKS
.CO
M
TR
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
----------------------
NGUY N TH TM
Y M NH THU HT
U T TR C TI P
N
C NGOI VO HO T
NG TH M Dề
KHAI THC D U KH VI T NAM
KI L
LU N V N TH C S KINH T
TP H Chớ Minh - N m 2008
-2-
B GIO D C O T O
NG
I H C KINH T TP. HCM
OBO
OKS
.CO
M
TR
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
----------------------
NGUY N TH TM
Y M NH THU HT
U T TR C TI P
N
C NGOI VO HO T
NG TH M Dề
KHAI THC D U KH VI T NAM
Chuyờn ngnh: Kinh t ti chớnh - Ngõn hng
Mó s : 60.31.12
KI L
LU N V N TH C S KINH T
NG
IH
NG D N KHOA H C
PGS.TS. PHAN TH BCH NGUY T
TP. H Chớ Minh - N m 2008
-3-
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
L I CAM OAN
OBO
OKS
.CO
M
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t
qu nêu trong lu n v n là trung th c và ch a t ng đ
trình nghiên c u nào.
c ai công b trong b t k công
Tác gi
KI L
Nguy n Th Tám
-4-
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
M CL C
L i cam đoan
M cl c
OBO
OKS
.CO
M
Trang ph bìa
Danh m c các ch vi t t t
Danh m c hình v
Danh m c b ng bi u
M đ u
CH
NG I: LÝ LU N T NG QUAN V
NGỒI VÀO HO T
UT
TR C TI P N
C
NG TH M DỊ KHAI THÁC D U KHÍ ....................... 1
1.1. LÝ LU N CHUNG V
UT
1.1.1. Khái qt v đ u t tr c ti p n
TR C TI P N
C NGỒI .................... 1
c ngồi ........................................................ 1
1.1.1.1. Khái ni m ......................................................................................................... 1
1.1.1.2.
c tr ng c a FDI ............................................................................................. 1
1.1.1.3. Các hình th c đ u t tr c ti p n
1.1.2. Vai trò c a đ u t tr c ti p n
1.1.2.1.
iv in
c ngồi ........................................................ 2
c ngồi .......................................................... 3
c ti p nh n đ u t ........................................................................... 3
1.1.2.1.1. Các m t tích c c ............................................................................................. 3
1.1.2.1.2. Các m t h n ch ............................................................................................. 4
1.1.2.2.
1.1.3.
iv in
c xu t kh u t b n .......................................................................... 6
i u ki n c b n thu hút v n FDI ................................................................. 7
KI L
1.1.3.1. n đ nh chính tr - xã h i .................................................................................. 7
1.1.3.2. n đ nh chính sách kinh t v mơ đ t o ni m tin cho các nhà đ u t .............. 8
1.1.3.3. Có chính sách khuy n khích và h tr đ u t th a đáng, đ ng b và
minh b ch ......................................................................................................... 9
1.1.3.4. Mơi tr
ng th ch
n đ nh ............................................................................. 10
1.1.3.5. B o đ m c s h t ng ph c v cho phát tri n KT - XH và thu hút đ u t .... 11
1.2. KHÁI QT CHUNG V D U KHÍ .............................................................. 11
1.2.1. D u khí và vai trò c a d u khí trong n n kinh t ......................................... 11
1.2.1.1. D u khí ............................................................................................................ 11
1.2.2.2. Vai trò c a d u khí trong n n kinh t .............................................................. 11
-5-
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.2.2. Các hình th c h p đ ng d u khí .................................................................... 12
1.2.2.1.
c đi m chung c a các H p đ ng d u khí .................................................... 12
1.2.2.2. Các hình th c H p đ ng d u khí .................................................................... 13
ng (đ c nh
ng) ....................................................... 13
OBO
OKS
.CO
M
1.2.2.2.1. H p đ ng đ c tơ nh
1.2.2.2.2. H p đ ng liên doanh – (JV) ......................................................................... 14
1.2.2.2.3. H p đ ng phân chia s n ph m – (PSC) ....................................................... 14
1.2.2.2.4. H p đ ng đi u hành chung – (JOC)............................................................. 15
1.2.3. Các chính sách khuy n khích đ u t ph bi n trong ho t đ ng th m
dò khai thác d u khí trên th gi i .................................................................. 17
1.3.
KINH NGHI M THU HÚT FDI TRONG HO T
C AM TS
N
NG D U KHÍ
C TRÊN TH GI I VÀ BÀI H C CHO VI T
NAM ................................................................................................................. 19
1.3.1. Trung Qu c ....................................................................................................... 19
1.3.1.1. Chính sách m c a và h p tác ........................................................................ 20
1.3.1.2. Chính sách t ng c
ng và b sung n ng l c tài chính cho các Cơng ty
d u khí qu c gia c a Trung Qu c b ng cách b sung v n th
ng xun ..... 20
1.3.1.3. Chính sách u đãi v thu ............................................................................... 21
1.3.1.4. Chính sách đ i v i d u thu h i chi phí............................................................ 22
1.3.1.5. Chính sách c ph n đ
c kh ng ch c a phía tham gia n
c ngồi khi
khai thác d u ................................................................................................... 22
1.3.1.6. Chính sách ngo i h i ....................................................................................... 22
1.3.2. Indonesia ........................................................................................................... 23
1.3.2.1. Chính sách v thu và phân chia s n ph m ..................................................... 23
1.3.2.2. Nh ng thay đ i chính sách và lu t pháp c a Indonesia .................................. 25
1.3.2.3. Chính sách khuy n khích, u đãi c a Chính ph Indonesia ........................... 26
CH
KI L
1.3.3. Bài h c kinh nghi m đ i v i Vi t Nam........................................................... 26
NG II: TH C TR NG
HO T
UT
TR C TI P N
C NGỒI VÀO
NG TH M DỊ VÀ KHAI THÁC D U KHÍ T I VI T NAM ......... 29
2.1. TH C TR NG HO T
NG C A NGÀNH TH M DỊ KHAI THÁC
D U KHÍ ............................................................................................................ 29
2.1.1. T ng quan v ho t đ ng th m dò và khai thác D u khí c a
Petrovietnam .................................................................................................... 29
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-6-
2.1.1.1. Tr
c n m 1975 .............................................................................................. 29
2.1.1.2. Giai đ an 1976-1980 ....................................................................................... 30
2.1.1.3. Giai đ an 1981-1988 ....................................................................................... 30
OBO
OKS
.CO
M
2.1.1.4. Giai đo n 1988 - t i nay .................................................................................. 31
2.1.2. Thành t u và h n ch c a ngành d u khí Vi t nam ..................................... 32
2.1.2.1. Thành t u ........................................................................................................ 32
2.1.2.2. H n ch ............................................................................................................ 33
2.1.3.
c đi m chung c a ngành th m dò khai thác D u khí ............................... 33
2.1.4. Quy trình th m dò khai thác d u khí ............................................................. 35
2.1.4.1. Giai đo n tìm ki m th m dò ............................................................................ 35
2.1.4.2. Giai đo n phát tri n m ................................................................................... 36
2.1.4.3. Giai đo n khai thác.......................................................................................... 36
2.1.4.4. Giai đo n h y m ............................................................................................ 37
2.1.5. Ti m n ng c a ngành th m dò khai thác D u khí ........................................ 37
2.2. TH C TR NG
UT
TR C TI P N
KHAI THÁC D U KHÍ
C NGỒI VÀO TH M DỊ
VI T NAM ......................................................... 41
2.2.1. Thu và tác đ ng c a thu đ i v i thu hút FDI trong ho t đ ng
th m dò khai thác d u khí .............................................................................. 41
2.2.1.1. Các chính sách thu ......................................................................................... 41
2.2.1.2. Ngh a v và th th c thu n p thu đ i v i ho t đ ng TDKT d u khí ............ 44
2.2.1.3. Tác đ ng c a thu đ i thu hút FDI trong th i gian qua .................................. 46
2.2.2. Tình hình thu hút đ u t tr c ti p n
2.3.
ÁNH GIÁ TÌNH HÌNH
TRONG HO T
UT
c ngồi qua các n m ....................... 47
VÀ KHUY N KHÍCH
UT
NG TH M DỊ KHAI THÁC D U KHÍ T I VI T
NAM .................................................................................................................... 50
ng pháp lý v đ u t trong ho t đ ng d u khí ..................................... 50
KI L
2.3.1. Mơi tr
2.3.2. FDI phân b khơng đ ng đ u gi a các b tr m tích
tam.............................. 51
2.3.3. Kh n ng c nh tranh c a Vi t Nam trong thu hút FDI ...................................... 51
2.4.
ÁNH GIÁ HI U QU FDI VÀO HO T
NG TH M DỊ KHAI
THÁC D U KHÍ TRONG TH I GIAN QUA ............................................... 52
2.4.1. Các m t tích c c ............................................................................................... 52
2.4.1.1. Góp ph n gia t ng kim ng ch xu t kh u ......................................................... 53
2.4.1.2. T o ngu n thu ngân sách Nhà n
c và cân đ i thu chi ngân sách ................. 54
2.4.1.3. Gi i quy t v n đ vi c làm và c i thi n ngu n nhân l c ................................ 55
-7-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.4.1.4. T o ti n phỏt tri n ngnh cụng nghi p d u khớ .......................................... 56
2.4.1.5. Ti t ki m chi phớ th m dũ, khai thỏc ............................................................... 57
2.4.2. Cỏc m t h n ch ............................................................................................... 58
ng sinh thỏi bi n b ụ nhi m .............................................................. 58
OBO
OKS
.CO
M
2.4.2.1. Mụi tr
2.4.2.2. Qu thu d n m ch a
c trớch l p............................................................... 58
2.5. T N T I V THCH TH C C A HO T
NG TH M Dề KHAI
THC D U KH................................................................................................ 59
CH
NG III: GI I PHP NH M THU HT FDI VO HO T
NG
TH M Dề KHAI THC D U KH T I VI T NAM .......................................... 62
3.1. Quan i m, nh h
3.1.1. Quan i m v nh h
ng v m c tiờu thu hỳt FDI............................................ 62
ng v thu hỳt FDI ......................................................... 62
3.1.2. M c tiờu v thu hỳt FDI ..................................................................................... 64
3.2. K ho ch th m dũ khai thỏc v nhu c u v n u t giai o n 2009-2015 .... 66
3.2.1. K ho ch TDKT v nhu c u v n c a Petrovietnam giai o n 2009-2025 ........ 66
3.2.1.1. Giai o n 2009 2015 .................................................................................... 66
3.2.1.2. Giai o n 2016 2025 .................................................................................... 67
3.2.2. D ki n t ng nhu c u v n cho TDKT giai o n 2009-2025 ............................. 68
3.3 Gi i phỏp nh m khuy n khớch u t tr c ti p n
c ngoi vo ho t ng
th m dũ khai thỏc d u khớ t i Vi t Nam ......................................................... 69
3.3.1. B sung v hon thi n cỏc chớnh sỏch v thu ................................................... 70
3.3.1.1. Thu ti nguyờn ............................................................................................... 71
3.3.1.2. Thu thu nh p doanh nghi p ........................................................................... 72
KI L
3.3.1.3. Thu xu t kh u ................................................................................................ 74
3.3.2. Gi i phỏp xõy d ng qu thu d n m .................................................................. 75
3.3.2.1. M c ớch xõy d ng qu thu d n m ............................................................... 75
3.3.2.2. C s phỏp lý hỡnh thnh v s d ng qu thu d n m .................................... 75
3.3.2.3.
xu t m t s ph
ng phỏp xõy d ng qu thu d n m ............................... 75
3.3.3. T ng t l d u khớ thu h i chi phớ ...................................................................... 78
3.3.4. Phỏt tri n ngu n nhõn l c................................................................................... 78
3.3.5. Xúa b ngh a v úng gúp ti chớnh .................................................................. 79
3.3.6. Gi i phỏp v th m dũ khai thỏc .......................................................................... 80
3.3.7. Gi i phỏp v Khoa h c & Cụng ngh ................................................................ 81
-8-
3.3.8. Gi i phỏp v An ton S c kh e Mụi tr
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ng ................................................ 82
3.3.9. M t s gi i phỏp khỏc ........................................................................................ 83
Ph l c
KI L
Ti li u tham kh o
OBO
OKS
.CO
M
K T LU N V KI N NGH
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-9-
DANH M C CC CH
VI T T T
: T ch c th
ASEAN
: Hi p h i cỏc qu c gia ụng Nam
FDI
:
NSNN
XK
ng m i th gi i
OBO
OKS
.CO
M
WTO
u t tr c ti p n
c ngoi
: Ngõn sỏch Nh n
c
: Xu t kh u
PV
: PetroVietnam
BOT
: Xõy d ng - Kinh doanh - Chuy n giao
BTO
: Xõy d ng - Chuy n giao - Kinh doanh
BT
: Xõy d ng - Chuy n giao
CNH - H H
H DK
: Cụng nghi p húa - hi n i húa
: H p ng d u khớ
: H p ng phõn chia s n ph m
PSC
: H p ng i u hnh chung
JOC
TDKT
TKTD
PTKT
TKTD&KT
TDTL
TKTD&TL
: Tỡm ki m th m dũ
: Phỏt tri n khai thỏc
: Tỡm ki m th m dũ v khai thỏc
: Th m dũ th m l
: Th m dũ v th m l
MVHN
: Mi n vừng H n i
GK
: Gi ng khoan
VLGK
ng
: Tỡm ki m th m dũ v th m l
KI L
TD&TL
: Th m dũ khai thỏc
:
ng
ng
a v t lý gi ng khoan
ATSKMT
: An toan - S c kh e - Mụi tr
KT-CT
: Kinh t - Chớnh tr
ng
- 10 -
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH M C HÌNH V
Hình 1.1: Phân chia d u t i Indonesia .................................................................... 24
ng t i ch và có th thu h i đã phát hi n
Hình 2.1: T ng tr l
tr m tích
OBO
OKS
.CO
M
Hình 1.2: S đ t ch c ký h p đ ng c a Indonesia ............................................. 26
các b
tam Vi t Nam. ................................................................................... 38
Hình 2.2: Phân b ti m n ng d u khí có kh n ng thu h i ch a phát hi n
các b tr m tích
tam Vi t Nam. ..................................................................... 39
Hình 2.3: Phân b ti m n ng và tr l
ng d u khí theo các b tr m tích
tam Vi t Nam ......................................................................................................... 39
Hình 2.4: S n l
ng khai thác d u và khí giai đo n 1987-2007 ............................ 40
Hình 2.5: Thu đ i v i ho t đ ng d u khí. ............................................................ 45
Hình 2.6: T ch c thu thu ho t đ ng th m dò và khai thác d u khí .................... 46
Hình 2.7: V n đ u t vào các đ án giai đo n 1995 – 2007 ................................. 48
Hình 2.8: So sánh t ng v n FDI th c hi n trong TDKT DK v i t ng v n
FDI th c hi n c a c n
c giai đo n 1994-2007 ................................................... 48
Hình 2.9: So sánh v n đã đ u t và v n đã thu h i đ n n m 2007 ........................ 49
Hình 2.10: So sánh V n đ u t th c hi n v i Ngân sách đ
c duy t ................... 49
Hình 2.11: So sánh V n đ u t th c hi n v i Ngân sách đ
c duy t ................... 50
Hình 2.12: Doanh thu và v n đ u t c a các H DK đ n n m 2007 ..................... 54
KI L
Hình 2.13: Doanh thu xu t kh u và n p NSNN các H DK đ n n m 2007. ......... 55
- 11 -
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH M C B NG BI U
B ng 2.1: Tr l
ng d u khí đã phát hi n ............................................................. 37
ng c a các m d u, khí đang khai thác ..................... 41
OBO
OKS
.CO
M
B ng 2.2: Hi n tr ng tr l
B ng 2.3: Bi u thu tài nguyên đ i v i d u thô ..................................................... 42
B ng 2.4: Bi u thu tài nguyên đ i v i khí thiên nhiên......................................... 42
B ng 2.5: V n đ u t vào các H p đ ng d u khí giai đo n 1994-2007 ................ 49
B ng 2.6: Doanh thu và v n đ u t vào các H p đ ng d u khí đ n n m 2007 ..... 49
B ng 2.7: Doanh thu xu t kh u c a các H p đ ng d u khí đ n 2007 ................... 53
B ng 2.8: T tr ng thu thu t d u thô trong t ng ngu n thu NSNN ................... 55
B ng 3.1: D ki n các m d u khí đ a vào PTKT giai đo n 2009-2025 .............. 66
B ng 3.2: T ng nhu c u v n cho TDKT cho giai đo n 2009-2015 ....................... 67
B ng 3.3: T ng nhu c u v n cho TDKT cho giai đo n 2016-2025 ....................... 68
B ng 3.4: D báo giá thành TDKT d u khí giai đo n 2009-2025 ......................... 68
B ng 3.5: T ng nhu c u v n cho TDKT d u khí giai đo n 2009-2025................. 69
B ng 3.6: Các u đãi c a Vi t Nam so v i các n
c trong khu v c ..................... 70
KI L
B ng 3.7: Bi u thu su t thu Tài nguyên ............................................................. 72
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 12 -
M
U
1. S c n thi t c a đ tài.
n
c xác đ nh là m t trong nh ng ngành kinh t m i nh n c a đ t
OBO
OKS
.CO
M
D u khí đ
c, Ngh quy t 15 c a B chính tr (khố VI) đã v ch rõ: “đ t n
ti m n ng d u khí đáng k
th m l c đ a.
ng, Nhà n
c ta có ngu n
c và nhân dân ta ph i t p
trung c g ng đ n m c cao nh t đ bi n ti m n ng đó thành hi n th c, t ng b
đ a d u khí tr thành m t ngành kinh t k thu t quan tr ng trong chi n l
c
c phát
tri n kinh t trong nh ng th p k t i”.
Theo Ngh quy t
i h i IX và
ih iXc a
ng c ng s n Vi t Nam, ngành
d u khí Vi t Nam ph i ti p t c ph n đ u tr thành ngành kinh t m i nh n, đ ng b ,
hồn ch nh, ngang t m v i các n
c trong khu v c. Vi c tìm ki m, th m dò và khai
thác d u khí ph i đi đơi v i vi c b o v tài ngun và an tồn mơi tr
ng d u khí.
th c hi n nhi m v n ng n đó, Petrovietnam ti p t c t ng c
B ngành liên quan kêu g i đ u t n
ng cùng các
c ngồi vào các ho t đ ng tìm ki m th m dò,
khai thác và ch bi n d u khí đ ng th i phát huy n i l c, tri n khai nhi u ho t đ ng
d u khí, k c đ u t ra n
“
c ngồi. Trong b i c nh đó, vi c vi c nghiên c u đ tài
y m nh thu hút v n đ u t tr c ti p n
thác d u khí
Vi t Nam” có ý ngh a h t s c quan tr ng và c p thi t vì:
- Bên c nh nh ng thành t u đ t đ
hút v n đ u t tr c ti p n
c c a ngành d u khí c n ph i ti p t c thu
c ngồi nhi u h n n a góp ph n đ c l c cho s nghi p
KI L
cơng nghi p hố, hi n đ i hố đ t n
tồn c u hố.
c ngồi vào ho t đ ng th m dò và khai
c trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t và
- D u khí là ngu n tài ngun thiên nhiên có h n n m sâu trong lòng đ t nên
vi c khai thác ngu n tài ngun này đòi h i chi phí đ u t l n, cơng ngh hi n đ i.
- Thu hút đ u t vào ho t đ ng d u khí
ki n đ a ch t khó kh n ph c t p.
vùng n
c sâu, xa b , vùng có đi u
- 13 -
- T ng b
ng
in
c chuy n cỏc ho t ng d u khớ Vi t Nam t h p tỏc n
c ngoi v
c ngoi i u hnh d n d n thnh Vi t Nam t u t , i u hnh v t
ng
c ngoi.
OBO
OKS
.CO
M
lai ti n hnh u t ra n
-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
m b o cung c p ngu n nguyờn li u u vo cho cỏc nh mỏy l c d u
c a Vi t Nam khi i vo ho t ng nh nh mỏy l c d u Dung Qu t, nh mỏy l c
d u Nghi S n.
2. M c ớch nghiờn c u.
- H th ng húa lý lu n v u t tr c ti p n
c ngoi.
- T nh ng kinh nghi m thu hỳt FDI c a m t s n
c trờn th gi i t ú rỳt ra
bi h c kinh nghi m cho Vi t Nam.
- Phõn tớch th c tr ng v ỏnh giỏ th c tr ng thu hỳt v n u t tr c ti p n
c
ngoi vo ho t ng tỡm ki m th m dũ v khai thỏc d u khớ.
- Rỳt ra nh ng k t lu n lm c n c xu t hon thi n cỏc c ch chớnh sỏch
phự h p nh m kớch thớch u t trong ho t ng d u khớ
3.
it
-
d u khớ
n
Vi t Nam.
ng v ph m vi nghiờn c u.
it
ng: nghiờn c u kh n ng thu hỳt FDI trong l nh v c th m dũ khai thỏc
th m l c a Vi t Nam a ra gi i phỏp khuy n khớch u t tr c ti p
c ngoi trong th i gian t i.
- Ph m vi: Nghiờn c u cỏc h p ng d u khớ trong l nh v c th m dũ khai thỏc
KI L
d u khớ t khi Lu t u t tr c ti p n
c ngoi
c ban hnh n m 1987 n nay
v n cũn cú hi u l c.
4. Ph
Ph
ng phỏp nghiờn c u.
ng phỏp nghiờn c u trong ti bao g m ph
ng phỏp phõn tớch th ng
kờ, t ng h p, so sỏnh, phõn tớch kinh t l y lý lu n so v i th c ti n v l y th c ti n
lm c s ki n ngh nh ng gi i phỏp nh m gi i quy t cỏc v n t ra trong
ti.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 14 -
5. í ngh a khoa h c v th c ti n.
K t qu nghiờn c u c a ti a ra cỏc gi i phỏp gúp ph n vo kớch thớch u
OBO
OKS
.CO
M
t trong ho t ng th m dũ v khai thỏc d u khớ nh m nõng cao hi u qu kinh t
trong ho t ng d u khớ.
K t qu nghiờn c u l ti li u tham kh o t t cho cỏc ngnh liờn quan v c
bi t l ngnh d u khớ Vi t Nam thỳc y vi c khuy n khớch thu hỳt u t trong v
ngoi n
c trong th i k h i nh p kinh t qu c t .
ỳc rỳt cỏc bi h c v
u ói v kớch thớch u t trong cỏc ho t ng d u khớ
thụng qua vi c phõn tớch cỏc u ói v chớnh sỏch khuy n khớch u t qua cỏc th i
k , cú cỏc xu t hon thi n t ng b
c mụi tr
ng u t t i Vi t Nam.
Gúp ph n b sung v hon thi n theo th i k Lu t d u khớ v cỏc b lu t liờn
quan n u t .
6. B c c c a ti.
Ngoi ph n m u, ph n k t lu n v cỏc ph l c, n i dung c a ti cú ba
ch
ng:
Ch
ng 1: Lý lu n t ng quan v u t tr c ti p n
c ngoi vo ho t ng
th m dũ khai thỏc d u khớ
Ch
ng 2: Th c tr ng u t tr c ti p n
c ngoi vo ho t ng th m dũ v
Ch
KI L
khai thỏc d u khớ t i Vi t Nam
ng 3: Gi i phỏp nh m thu hỳt u t tr c ti p n
th m dũ khai thỏc d u khớ t i Vi t Nam.
c ngoi vo ho t ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 15 -
CH
NG I:
LÝ LU N T NG QUAN V
C NGỒI VÀO HO T
TR C TI P
NG TH M DỊ KHAI THÁC
OBO
OKS
.CO
M
N
UT
D U KHÍ
1.1. LÝ LU N CHUNG V
UT
TR C TI P N
1.1.1. Khái qt v đ u t tr c ti p n
1.1.1.1. Khái ni m.
c ngồi
c ngồi có th hi u m t cách t ng qt, đó là các hình th c mà
ut n
ngu i n
c ngồi tr c ti p ho c gián ti p b v n thơng qua các lo i hình khác nhau
đ u t vào s n xu t kinh doanh
m tn
t n d ng các l i th s n có c a n
cơng, th tr
c khác nh m thu l i nhu n thơng qua vi c
c ti p nh n đ u t nh ngu n ngun li u, nhân
ng tiêu th ,… ho t đ ng trong khn kh pháp lu t n
thơng l qu c t .
u t tr c ti p n
c đang phát tri n.
c s t i và
c ngồi (Foreign Direct Investment – FDI) ngày càng có
vai trò quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t
n
C NGỒI
các n
i v i nhi u qu c gia, FDI đ
c trên th gi i, nh t là các
c xem là ngu n ngo i l c tài
tr chính cho q trình phát tri n kinh t .
Theo Lu t
u t n m 2005 c a Vi t Nam, đ u t tr c ti p n
c ngồi là hình
th c đ u t do nhà đ u t b v n đ u t vào m t l nh v c s n xu t kinh doanh hay
d ch v nào đó và tham gia qu n lý ho t đ ng đ u t . C ng có m t hình th c khác
đ
c xem là đ u t tr c ti p khi nhà đ u t n
1.1.1.2.
c s t i đ kinh doanh ho c h p tác kinh doanh.
KI L
ph n m t doanh nghi p c a n
c ngồi mua l i tồn b ho c t ng
c tr ng c a FDI.
u t tr c ti p n
c ngồi ngày càng tr thành lo i hình ho t đ ng kinh t sơi
đ ng trên th gi i v i nh ng đ c tr ng ch y u sau:
-L
ng v n đ u t tr c ti p n
trong đó các n
ng t ng lên qua các n m
c phát tri n ln chi m t tr ng ch y u, đ c bi t các n
phát tri n khu v c Châu Á Thái Bình D
ngồi nh t.
c ngồi có xu h
c đang
ng thu hút nhi u v n đ u t tr c ti p n
c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 16 -
c cụng nghi p hng u trờn th gi i l ng l c ch y u cho u t
- Cỏc n
tr c ti p n
l
c ngoi ton c u. Cỏc n
ng v n u t tr c ti p n
c ny th
ng chi m t tr ng t 75%-80%
c ngoi trờn th gi i.
OBO
OKS
.CO
M
- Ch th c a FDI ch y u l cỏc cụng ty a qu c gia. Hi n nay, cỏc cụng ty a
qu c gia n m gi kho ng 90% l
ng FDI trờn th gi i. V i xu th ton c u húa v
h i nh p kinh t qu c t thỡ FDI s t ng m nh trờn ton c u. Cỏc cụng ty a qu c gia
ngy cng chi ph i m nh m n ho t ng u t tr c ti p ton th gi i. Chi n
l
c chớnh c a cỏc cụng ty a qu c gia l bnh ch
cỏch u t tr c ti p n
i tỏc
cỏc n
c ngoi d
ng m nh ra n
c ngoi b ng
i hỡnh th c: l p liờn doanh v i m t hay nhi u
c ti p nh n u t , l p cỏc chi nhỏnh v i 100% v n c a cụng ty,
th c hi n cỏc ho t ng h p nh t v sỏt nh p
- FDI khụng lm t ng n cho n
c ti p nh n u t , trỏi l i FDI cũn t o i u
ki n khai thỏc v s d ng cú hi u qu cỏc ngu n l c trong n
- FDI l hỡnh th c ch y u trong u t n
th c u t n
c.
c ngoi. N u ODA v cỏc hỡnh
c ngoi khỏc cú nh ng h n ch nh t nh, thỡ FDI l i t ra l hỡnh
th c u t cú hi u qu , t o ra s chuy n bi n v ch t trong n n kinh t , g n li n v i
hỡnh th c s n xu t tr c ti p, tham gia vo s phõn cụng lao ng qu c t theo chi u
sõu.
1.1.1.3. Cỏc hỡnh th c u t tr c ti p n
Theo lu t u t n
th c u t tr c ti p n
c ngoi
c ngoi t i Vi t Nam, hi n nay t i Vi t Nam cú cỏc hỡnh
c ngoi nh sau:
H p ng h p tỏc kinh doanh: l hỡnh th c u t
nhi u nh u t n
c ký gi a m t ho c
c ngoi v i m t ho c nhi u doanh nghi p Vi t Nam thu c m i
KI L
thnh ph n kinh t ti n hnh m t hay nhi u ho t ng kinh doanh
n
c ch nh
trờn c s quy nh v trỏch nhi m v phõn ph i k t qu kinh doanh m khụng thnh
l p m t cụng ty, xớ nghi p hay khụng ra i m t t cỏch phỏp nhõn no m i.
Cụng ty liờn doanh: l hỡnh th c cụng ty
c hỡnh thnh v i s tham gia
c nh n u t v n
c u t ; cho ra i m t phỏp
c a m t ho c nhi u bờn c a n
nhõn m i
n
c nh n u t v ho t ng d
i s chi ph i c a phỏp lu t c a n
c
nh n u t .
Hỡnh th c cụng ty 100% v n n
c ngoi: l hỡnh th c cụng ty hon ton
thu c quy n s h u c a t ch c, cỏ nhõn n
c ngoi v do bờn n
c ngoi t thnh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 17 -
l p, t qu n lý v hon ton ch u trỏch nhi m v k t qu kinh doanh; cho ra i m t
phỏp nhõn m i
n
n
c nh n u t v ho t ng d
i s chi ph i c a phỏp lu t c a
c nh n u t .
OBO
OKS
.CO
M
H p ng Xõy d ng Kinh doanh - Chuy n giao (BOT-Build-OperationTransfer): l v n b n ký k t gi a c quan Nh n
v nh u t n
c cú th m quy n c a Vi t Nam
c ngoi xõy d ng, kinh doanh cỏc cụng trỡnh k t c u h t ng
trong m t th i h n nh t nh; h t th i h n, nh u t n
khụng b i hon cụng trỡnh ú cho Nh n
c ngoi chuy n giao
c Vi t Nam.
H p ng Xõy d ng - Chuy n giao Kinh doanh (BTO): l v n b n ký k t
gi a c quan Nh n
c cú th m quy n c a Vi t Nam v nh u t n
c ngoi
xõy d ng cụng trỡnh k t c u h t ng, sau khi xõy d ng xong nh u t n
chuy n giao cụng trỡnh ú cho Nh n
c ngoi
c Vi t Nam, Chớnh ph Vi t Nam dnh cho
nh u t quy n kinh doanh cụng trỡnh ú trong m t th i gian nh t nh thu h i
v n u t v l i nhu n h p lý.
H p ng Xõy d ng - Chuy n giao (BT): l v n b n ký k t gi a c quan
Nh n
c cú th m quy n c a Vi t Nam v nh u t n
c ngoi xõy d ng cụng
trỡnh k t c u h t ng, sau khi xõy d ng xong nh u t n
cụng trỡnh ú cho Nh n
ut n
c ngoi chuy n giao
c Vi t Nam, Chớnh ph Vi t Nam t o i u ki n cho nh
c ngoi th c hi n d ỏn khỏc thu h i v n u t v l i nhu n h p lý.
1.1.2. Vai trũ c a u t tr c ti p n
u t tr c ti p n
c ngoi.
c ngoi cú v trớ r t quan tr ng gúp ph n t ng tr
phỏt tri n kinh t khụng ch riờng i v i n
ng v
c ti p nh n u t m cũn i v i n
c
xu t kh u t b n. Ngy nay trong xu th ton c u húa, h p tỏc v phõn cụng lao
KI L
ng qu c t , h i nh p v cựng phỏt tri n l v n t t y u. L i ớch c a vi c xu t
kh u t b n v ti p nh n u t u cú ý ngh a nh nhau. Tuy nhiờn l i ớch s khụng
th chia u, nú ch cú th
c t n d ng m t khi ụi bờn u bi t phỏt huy t t nh t
nh ng l i th , h n ch t i a nh ng m t trỏi v khi m khuy t. Trờn tinh th n ú,
hi u rừ vai trũ v v trớ c a FDI nờn xem xột tỏc d ng c a nú t c hai phớa.
1.1.2.1.
iv in
c ti p nh n u t :
1.1.2.1.1. Cỏc m t tớch c c:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 18 -
- FDI là ngu n v n quan tr ng làm t ng v n đ u t , giúp các n
c ti p
nh n v n đ u t c c u l i n n kinh t , th c hi n các m c tiêu KT - XH, phát tri n
s n xu t, thúc đ y t ng tr
ng và phát tri n kinh t .
c ti p nh n đ u t các k thu t, KH - CN m i c ng nh
OBO
OKS
.CO
M
- FDI mang vào n
mơ hình t ch c qu n lý c a các chun gia,…
- FDI là ph
ng th c quan tr ng làm t ng kim ng ch xu t kh u do góp
ph n vào vi c khai thác các l i th v tài ngun, nhân l c nh m t o ra nh ng s n
ph m xu t kh u và thay th hàng nh p kh u có giá tr , nâng cao kh n ng c nh tranh
và h i nh p c a n n kinh t trong xu th tồn c u hóa hi n nay. Nh có cơng ngh
hi n đ i, các doanh nghi p có v n FDI t o ra nhi u s n ph m đa d ng, ch t l
ng
t t, giá c h p lý, th a mãn nhu c u tiêu dùng ngày càng cao c a các t ng l p nhân
dân.
- FDI góp ph n vào vi c t ng quy mơ ho t đ ng các doanh nghi p m i l p,
các ngành kinh doanh m i, phát tri n s n xu t, thu hút thêm lao đ ng, làm gi m t
i lao đ ng
l th t nghi p, gi i quy t cơng n vi c làm cho ng
t . ây là đi u ki n và mơi tr
c nh n đ u
ng t t nh t đ gi i quy t tình tr ng lao đ ng d th a
c ch m phát tri n, đ ng th i c ng là c h i đ nh ng ng
các n
n
các n
i lao đ ng
c nh n đ u t có đi u ki n ti p nh n KH - CN, rèn luy n k n ng lao đ ng và
n ng l c t ch c qu n lý
m t trình đ cao.
- FDI còn mang l i l i ích khác cho n
làm t ng ngu n thu cho ngân sách Nhà n
c ti p nh n đ u t nh : góp ph n
c t các kho n thu và thu l i nhu n;
chuy n đ i c c u kinh t ; m thêm m t s ngành d ch v ph c v cho các doanh
nghi p có v n đ u t
n
c ngồi.
ng hàng xu t kh u, t ng ngu n ngo i t góp ph n h
KI L
- FDI t o ra m t l
tr cán cân thanh tốn, s giúp n đ nh kinh t v mơ và đ y nhanh q trình h i
nh p, h p tác gi a n
c ti p nh n đ u t v i các n
quan tr ng này chính là nhân t b o đ m cho các n
c khác trên th gi i. Ngu n l c
c ch m và đang phát tri n có
đi u ki n thu ng n cách bi t, nâng cao kh n ng c nh tranh c a n n kinh t . Th c
ti n cho th y, khơng
đ i và ph
ngồi.
đâu có đi u ki n nâng cao kh n ng ti p c n cơng ngh hi n
ng th c qu n lý có hi u qu b ng các doanh nghi p có v n đ u t n
c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 19 -
- FDI t o nờn s c ộp c nh tranh trờn th tr
v n ut n
ng
2 m t: doanh nghi p cú
c ngoi lm cho i th c nh tranh suy y u h n cú nguy c b thu
h p th ph n, lm gi m s n xu t, th m chớ rỳt lui kh i th tr
n lờn ng v ng trờn th tr
OBO
OKS
.CO
M
tranh l i kớch thớch cỏc i th u t i m i v
ng. Chớnh s c nh
t ú n ng l c s n xu t
ng,
c c i thi n.
- FDI giỳp chuy n giao cụng ngh t doanh nghi p cú v n u t n
ngoi sang doanh nghi p trong n
n
c; giỳp liờn k t t doanh nghi p cú v n u t
c ngoi v i doanh nghi p trong n
c s n xu t s n ph m m i; giỳp l u
chuy n lao ng t doanh nghi p cú v n u t n
trong n
c.
c
c ngoi sang cỏc doanh nghi p
Nh v y, t s phõn tớch trờn cho th y r ng vi c ti p nh n FDI l l i th rừ
c phỏt tri n sau cú i u ki n ti p c n v i n n kinh t phỏt tri n. Tuy
nột giỳp cỏc n
nhiờn, ngu n v n ny dự quan tr ng n õu c ng khụng th úng vai trũ quy t nh
n s phỏt tri n c a m t qu c gia. M t khỏc, FDI c ng cú nh ng m t trỏi, h n ch
nh t nh. õy l v n c n
khụng, l i ớch thu
c xem xột y trong quỏ trỡnh thu hỳt FDI. N u
c s khụng bự l i
c nh ng thi t h i m nú gõy ra.
1.1.2.1.2. Cỏc m t h n ch :
- Ngu n v n FDI ch y u do cỏc cụng ty a qu c gia chi ph i. Vỡ v y cỏc
n
c ti p nh n ph i ph thu c vo v n, cụng ngh , th tr
l
i tiờu th c a cỏc n
c xu t kh u t b n. N u cỏc n
ng v h th ng m ng
c ti p nh n u t ch bi t
d a vo ngu n v n FDI m khụng chỳ tr ng ỳng m c n vi c khai thỏc cỏc ngu n
v n u t khỏc t n i l c c a n n kinh t thỡ nguy c l thu c v m t c l p v
kinh t l khú trỏnh kh i. Cỏc cụng ty a qu c gia cú th dựng quy n l c kinh t c a
ng b t l i n tỡnh hỡnh KT - XH c a n
KI L
mỡnh gõy nh h
c ch nh.
- M c tiờu c a b t k nh u t no c ng u mu n thu h i v n nhanh v
cú
c l i nhu n nhi u. Do ú vi c chuy n giao cụng ngh c ng c b n nh m hai
m c ớch ny. Cú hai khuynh h
+
ng th
ng x y ra:
a cỏc thi t b cụng ngh hi n i vo nh m thu h i v n v l i nhu n
nhanh m khụng tớnh n ch t l
ng v s l
ng lao ng hi n cú c a n
c s t i.
K t qu l m c dự t ng v n u t , m r ng s n xu t, cú thờm nhi u ngnh ngh
m i nh ng ng
gi i quy t.
i lao ng v n thi u vi c lm, s lao ng d th a v n khụng
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 20 -
+ T n d ng các cơng ngh đã c , l c h u chuy n giao cho các n
c nh n
đ u t . Do máy móc thi t b l c h u nên chi phí s n xu t l n, giá thành s n ph m
cao, kh n ng c nh tranh th p, nhóm các n
ó là ch a tính đ n các tác h i khác nh ơ nhi m mơi tr
c phát tri n.
OBO
OKS
.CO
M
các n
c thu c d ng này khó có th đu i k p
ng,
khơng có đi u ki n ti p nh n KH - CN và đào t o ngu n nhân l c hi n đ i.
Bên c nh đó, do u th v v n, cơng ngh hi n đ i, th tr
ch c qu n lý, m ng l
i tiêu th s n ph m,… các n
ng, trình đ t
c xu t kh u t b n hồn tồn
có đ đi u ki n đ giành th ch đ ng trong s n xu t kinh doanh ngay t i n
nh n đ u t . Do đó b ng con đ
v nđ ut n
c ti p
ng c nh tranh h p quy lu t, các doanh nghi p có
c ngồi hồn tồn có th thơn tính các cơng ty n i đ a là m t th c t .
D nhiên đó là m t th c t v i đi u ki n các cơng ty n i đ a t đánh m t chính mình.
Ngồi ra, nh h
đ
c chú tr ng. Thơng th
ngo i th
ng c a FDI đ i v i cán cân thanh tốn là m t v n đ r t
c s t i r t khó ki m sốt đ
ng Nhà n
ng c a các doanh nghi p có v n đ u t n
c giao d ch
c ngồi, b i vì h u h t các
giao d ch này là giao d ch n i b cơng ty c a các t p đồn t b n đa qu c gia. Nh
giao d ch trong n i b , các cơng ty này có th đ nh giá các s n ph m do mình s n
xu t ra ho c các ngu n đ u t theo m c giá có l i nh t cho h nh m đ tr n thu
ho c né tránh s ki m sốt c a Nhà n
c s t i.
c đi m này đã khi n các n
c
ti p nh n đ u t khó có kh n ng ki m sốt ngu n ngo i t đ duy trì và làm ch
cán cân thanh tốn, gây tr ng i cho vi c thu hút v n FDI, gi m tác đ ng tích c c
c a FDI lên cán cân thanh tốn c a n
Nh v y đ i v i các n
c ch nhà.
c ti p nh n đ u t , tác d ng c a FDI ph i đ
c
nhìn nh n th u đáo trên c hai m t bi u hi n c a nó. Nh ng m t trái c a FDI hồn
KI L
tồn khơng có ngh a là ph nh n nh ng l i th c b n c a nó mà ch l u ý r ng
khơng nên hy v ng q nhi u vào FDI và c n ph i có nh ng chính sách h p lý,
nh ng bi n pháp qu n lý h u hi u đ phát huy nh ng m t tích c c và h n ch nh ng
m t tiêu c c c a FDI. B i vì m c đ thi t h i mà FDI gây ra cho n
c ch nhà
nhi u hay ít ph thu c r t nhi u vào chính sách, n ng l c, trình đ qu n lý, trình đ
chun mơn c a n
c nh n đ u t .
1.1.2.2.
c xu t kh u t b n.
iv in
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 21 -
Nh xu t kh u t b n, các cơng ty đa qu c gia có đi u ki n nâng cao hi u qu
s d ng v n b ng cách khai thác t i đa nh ng l i th v nhân l c, tài ngun
c ti p nh n đ u t đ gi m giá thành, tìm ki m l i nhu n cao.
u t v n ra n
nhi u n
c ngồi giúp các cơng ty đa qu c gia m r ng s n xu t sang
OBO
OKS
.CO
M
n
các
c, nh m tránh nh ng b t l i v kinh t và chính tr trong n
tán v n đ tránh nh ng r i ro), đ ng th i t n d ng l i th c a n
cơng l i lao đ ng theo h
c mình (phân
c khác đ phân
ng có l i nh t cho các cơng ty trong h th ng t p đồn t
b n đa qu c gia. T o mơi tr
ng m i đ c nh tranh, thúc đ y và m r ng s n xu t.
T n d ng c ch ho t đ ng đ u t c a m i qu c gia khác nhau đ th c hi n
vi c chuy n giá, tránh m c thu cao nh m t i u hóa l i nhu n.
M r ng th tr
ng tiêu th s n ph m, n đ nh và duy trì s n xu t
đ cao, trong đó đáng chú ý là khai thác đ
nh n đ u t . M r ng ph m vi nh h
c ngun li u giá r t các n
c ti p
ng sang nhi u qu c gia nh m kh ng đ nh s c
m nh v kinh t và nâng cao uy tín v chính tr trên tr
ng qu c t .
Tuy nhiên, xu t kh u t b n c ng có nh ng r i ro nh t đ nh, tr
n ng ki m sốt và qu n lý ngu n v n tr
ti p nh n đ u t . M t khác, các n
m t trình
c nh ng bi n đ ng CT - XH
c h t là kh
các n
c
c xu t kh u t b n c ng ph i đ i phó v i nh ng
h n ch v n ng l c qu n lý, h th ng chính sách và pháp lu t ch a c th , thi u
đ ng b , đ i ng cơng nhân trình đ th p, quy ho ch dàn tr i thi u khoa h c c a
n
c s t i. T t c nh ng bi u hi n trên đ u t o ra nh ng tr ng i nh t đ nh cho các
nhà đ u t .
1.1.3. i u ki n c b n thu hút v n FDI.
1.1.3.1. n đ nh chính tr - xã h i.
n đ nh chính tr xã h i t o ra mơi tr
KI L
S
ng thu n l i đ i v i ho t đ ng
kinh doanh, tác đ ng l n đ n vi c thu hút đ u t và t o ra l i nhu n. Trong mơi
tr
ng đó, các nhà kinh doanh đ
c đ m b o an tồn v đ u t , quy n s h u lâu
dài và h p pháp tài s n c a h . T đó làm an lòng nhà đ u t , đ h có th n tâm
t p trung cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình và khai thác d án đ u t m t
cách có hi u qu nh t.
M c đ an tâm c a các nhà kinh doanh đ
v r i ro chính tr . Các nhà kinh doanh th
4 d ng ch y u sau: s m t n đ nh trong n
c c ng c thơng qua s đánh giá
ng đánh giá m c đ r i ro chính tr theo
c; s xung đ t v i n
c ngồi; xu th
- 22 -
chớnh tr v xu h
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ng kinh t . Tỡnh tr ng b t n v chớnh tr b ng vi c thay i
Chớnh ph c ng cú th c n tr u t , n u nú d n n m t h th ng chớnh sỏch v
bi n phỏp khuy n khớch khụng n nh.
c bi t r t d cú m t tỏc ng b t l i i
OBO
OKS
.CO
M
v i u t , n u s thay i Chớnh ph bao g m c vi c thay i cỏc lu t c b n nh :
Lu t u t , quy n s h u ti s n, Lu t thu v nh t l n u s thay i chớnh tr ú
lm t ng cỏc r i ro ti s n b t ch thu b sung vo cụng qu .
B o m n nh xó h i th c ch t l t o ra mụi tr
ng v n húa xó h i
thu n l i cho h at ng c a cỏc nh u t , ú l m t b ph n c u thnh h th ng h
t ng xó h i. Cú ngh a l, Nh n
c gi i quy t nh ng v n xó h i theo h
ng tớch
c c, t o i u ki n cho cỏc t ch c kinh t ho t ng cú hi u qu . Nh ng v n xó
c c n quan tõm nh v n dõn s , vi c lm, xúa úi gi m nghốo,
h i m Nh n
cụng b ng xó h i, xúa b nh ng t n n xó h i, thỏi lao ng, o c kinh doanh
v b o v mụi tr
ng, y t , giỏo d c.
1.1.3.2. n nh chớnh sỏch kinh t v mụ t o ni m tin cho cỏc nh u t .
Duy trỡ n nh chớnh sỏch kinh t v mụ l gi m nh ng bi n ng ng n h n
trong n n kinh t v khuy n khớch t ng tr
mụi tr
ng b n v ng lõu di, gúp ph n t o nờn
ng u t h p d n cho cỏc nh u t . Trong vi c duy trỡ n nh chớnh sỏch
kinh t v mụ, y u t hng u l n nh ti n t m bi u hi n l s
n nh t giỏ
h i oỏi, n nh giỏ c , lói su t ,. nh m gi m tớnh b p bờnh trong u t , tỏc
ng tớch c c n t ng tr
ng kinh t .
Cỏc y u t tỏc ng n mụi tr
t nh m c t ng c u, thu nh p, l m phỏt.
ng kinh t v mụ c a qu c gia l cỏc y u
õy l nh ng y u t quan tr ng ỏnh giỏ
s thnh cụng hay th t b i c a d ỏn u t . Cỏc bi n s ny s cú tỏc ng mang
KI L
tớnh h th ng i v i t t c cỏc nh u t . M t khỏc, trong s nh ng y u t quy t
nh m c c u c a t ng m c u t , trong m t ch ng m c no ú, nh ng quy t nh
c a nh u t ny l i tu thu c vo nh ng quy t nh cú th cú c a nh ng nh u
t khỏc. Do ú, b t c m t s khụng n nh no trong h th ng chớnh sỏch kinh t
v mụ s
nh h
c a nh ng t t
ng n s bi n ng u t kh d cú tớnh b t n v hay b tỏc ng
ng l c quan hay bi quan.
n nh chớnh sỏch kinh t v mụ l i u
tiờn quy t cho vi c tớnh toỏn kinh doanh c a cỏc nh u t , t o ni m tin vo t
lai, ng th i trỏnh kh i nh ng cu c kh ng ho ng kinh t cú th x y ra.
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 23 -
n đ nh chính sách kinh t v mơ v i th ch
n đ nh và m c thu h p lý s t o đi u
ki n đ nhà đ u t d đốn chính xác l i t c tri n v ng, gi m tính b p bênh kh d
i u này là y u t b o đ m và khuy n khích thu hút t t các ngu n v n
đ ut .
OBO
OKS
.CO
M
c ađ ut .
1.1.3.3. Có chính sách khuy n khích và h tr đ u t th a đáng, đ ng b và minh
b ch.
ng dùng nhi u cơng c khác nhau đ tác đ ng đ n t ng
Các qu c gia th
m c đ u t , đ n s phân ph i đ u t gi a các khu v c, các lo i tài s n và theo th i
gian b ng cách tác đ ng đ n t su t sinh l i c a v n.
n ng đáp ng đ
cho các nhà đ u t có kh
c nh ng u c u ho t đ ng đã đ ra, ph n l n các n
c nh n đ u
t đ u có nh ng bi n pháp tích c c nh khuy n khích thu , cho đ c quy n
tr
ng n i đ a,…
S cho phép đ c quy n đ i v i th tr
ng n i đ a dành cho các nhà đ u t
n
c ngồi đã làm t ng khuy n khích đ u t . T lâu nó đã đ
n
c ngồi đ u t vào các ngành cơng nghi p thay th nh p kh u
c nhi u nhà đ u t
phát tri n quan tâm tìm ki m. Nh ng th đ c quy n l i khơng gây đ
các cơng ty đa qu c gia ph i h th p giá c và nâng cao ch t l
quy n làm giá c trong n
tr c ti p l i ích t ng
Các tr
nh t. Chúng đ
th
các n
c kém
c s c ép bu c
ng. H n n a, vì đ c
c và l i nhu n t ng lên, do đó t o nên s chuy n d ch
c kém phát tri n đ n các nhà đ u t .
i tiêu dùng c a các n
ng h p u đãi b ng thu là bi n pháp khuy n khích th
c th hi n d
ng g p
i nhi u d ng khác nhau: thu su t u đãi cho m t s
lo i đ u t nào đó, mi n và gi m thu có th i h n, cho phép kh u hao nhanh, hồn
thu ,….
các n
KI L
Trên th c t ,
c đang phát tri n, nh ng bi n pháp khuy n khích
đ u t có hi u qu r t h n ch do s h n ch c a h th ng qu n lý thu và còn do
nh ng bi n d ng th tr
ng nh vi c phân ph i tín d ng hay s can thi p c a h
th ng qu n lý hành chính vào vi c phân b ngo i t . Các bi n pháp u đãi b ng thu
có th
nh h
nh h
ng đ n s phân b các kho n l i ích đ c bi t nh đ c quy n h n là
ng đ n quy t đ nh đ u t , do đó th
ng có hi u qu th p.
M t khác, th t khó xác đ nh và đo l
ng đ
c m c chênh l ch gi a su t
sinh l i c a đ u t cá bi t và su t sinh l i c a đ u t xã h i đ lý gi i cho nh ng u
đãi b ng thu . Do v y, vi c th c hi n b t k bi n pháp khuy n khích b ng thu nào
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 24 -
c ng gây ra nh ng gánh n ng r t l n cho h th ng qu n lý thu . Các bi n pháp u
đãi b ng thu s khi n cho nh ng đ i t
ng có th h
ng l i s ra s c v n đ ng
hành lang đ có l i cho mình. S th t thu thu ti m n trong các bi n pháp khuy n
nh m h
OBO
OKS
.CO
M
khích có m t chi phí c h i rõ ràng. Nh ng n l c nh m hồn ch nh h th ng thu
ng d n s phân b các ngu n l c có th d n đ n nh ng bi n d ng l n
mang tính h th ng.
Do đó, tính n đ nh và có th d báo đ
c c a ch đ thu là đi u ki n tiên
quy t cho tính hi u qu c a bi n pháp khuy n khích đ u t .
1.1.3.4. Mơi tr
ng th ch
n đ nh.
Chính ph có m t vai trò quy t đ nh trong vi c xây d ng và duy trì m t
mơi tr
ng kinh t lành m nh. Chính ph ph i đ m b o lu t pháp và tr t t th c thi
các h p đ ng và đ nh h
ng nh ng đi u ti t c a nó đ h tr c nh tranh và đ i m i.
Quan tr ng nh t là Chính ph ph i đ m b o mơi tr
ng th ch
n đ nh thơng qua
n đ nh h th ng pháp lu t và đ m b o th c thi có hi u qu , nh m giúp cho nhà đ u
t an tâm và tính tốn đ
c hi u qu đ u t . Ngồi ra, trong các n n kinh t đang
phát tri n và chuy n đ i thì nh ng y u t quy t đ nh khác c ng có vai trò c c k
quan tr ng. Nh ng y u t đó là: vi c thi hành lu t các quy n s h u tài s n, vi c
lo i b các quy đ nh qu n lý khơng c n thi t đ đ m b o m t mơi tr
ng đ u t
đ nh. T m quan tr ng c a các quy n s h u tài s n đ i v i đ u t đã đ
quy n s h u tài s n c n ph i đ
qua h th ng t pháp.
n
c xác l p,
c đ m b o th c thi m t cách có hi u qu thơng
N n quan liêu, tham nh ng là m t v n đ nan gi i đ i v i các d án đ u t .
B i vì vi c th c hi n d án có th bao g m nhi u th t c hành chính, nh t là nh ng
KI L
n n kinh t còn nhi u quy đ nh qu n lý ch a n đ nh và hồn ch nh. N n tham
nh ng làm t ng chi phí kinh doanh d n đ n đ u t kém hi u qu . Do đó, vi c lo i b
các quy đ nh qu n lý khơng c n thi t, c i cách hành chính đ gi m tham nh ng s
thúc đ y đ u t và t ng tr
ng.
S phân ph i thu nh p nh h
h
ng đ n vi c tích l y v n b ng cách nh
ng đ n s l a ch n chính sách cơng c ng và m c đ
n đ nh CT - XH. M t s
phân ph i thu nh p khơng đ ng đ u có th kích thích các đòi h i c a cơng nhân và
t o s tranh ch p v lao đ ng, làm t ng m c đ xung đ t v chính tr và th m chí
d n đ n b t n v ngân sách và kinh t , c n tr đ u t và t ng tr
ng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 25 -
1.1.3.5. B o đ m c s h t ng ph c v cho phát tri n KT - XH và thu hút đ u t .
C s h t ng là t ng th các c s v t ch t k thu t, các cơng trình và các
ph
ng ti n t n t i trên m t lãnh th nh t đ nh đ
c dùng làm đi u ki n s n xu t và
OBO
OKS
.CO
M
đi u ki n sinh ho t. Nó đ m b o cho s v n hành liên t c, thơng su t các lu ng c a
c i v t ch t, các lu ng thơng tin và d ch v nh m đáp ng nhu c u có tính ph bi n
c a s n xu t và đ i s ng.
thúc đ y thu hút FDI c n t o ra m t c ch chính sách và đ nh ch có
tính ch t h tr , bao g m: các thành ph n c a s
chính sách kinh t v mơ, t o ra mơi tr
phí th p, mơi tr
ng th ch
n đ nh chính tr xã h i, n đ nh
ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh v i chi
n đ nh đ đ m b o s đ ng tâm nh t trí c a xã h i và
m t b o đ m c s h t ng cho đ u t và t ng tr
ng kinh t .
1.2. KHÁI QT CHUNG V D U KHÍ.
1.2.1. D u khí và vai trò c a d u khí trong n n kinh t .
1.2.1.1. D u khí.
Theo đi u 3 c a lu t d u khí ban hành ngày 19/7/1993 đ nh ngh a:
D u khí là là d u thơ, khí thiên nhiên và hydrocarbon
n a r n trong tr ng thái t nhiên k c sulphur và các ch t t
th khí, l ng, r n ho c
ng t khác kèm theo
hydrocarbon nh ng khơng k than, đá phi n sét ho c các khống s n khác có th
chi t su t đ
c d u.
D u thơ là hydrocarbon
và hydrocarbon l ng thu đ
chi t su t.
th l ng trong tr ng thái t nhiên, asphalt, ozokerite
c t khí thiên nhiên b ng ph
KI L
Khí thiên nhiên là tồn b hydrocarbon
ng pháp ng ng t ho c
th khí, khai thác t gi ng khoan, bao
g m c khí m, khí khơ, khí đ u gi ng khoan và khí còn l i sau khi chi t su t
hydrocarbon l ng t khí m.
1.2.1.2. Vai trò c a d u khí trong n n kinh t .
D u khí đóng vai trò quan tr ng trong kinh t tồn c u, thu nh p v d u khí
chi m t tr ng r t l n trong n n kinh t c a n
thu nh p t d u m . So v i các lo i n ng l
tr ng nh t trong c c u tiêu th n ng l
c s n xu t c ng nh s h u ngu n
ng khác, d u khí v n gi vai trò quan
ng trên tồn th gi i. Nhi u cu c chi n
tranh, các cu c kh ng ho ng kinh t tồn c u liên quan đ n vi c ki m sốt, c nh