Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Xây dựng hệ thống quản lý ký túc xá trường Cao đẳng CNNT Hữu Nghị Việt - Hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.83 KB, 37 trang )

L I NÓI Đ UỜ Ầ
______
0
0
0
______
Ngày nay, công ngh thông tin đã có nh ng b c phát tri n m nh m theo cệ ữ ướ ể ạ ẽ ả
chi u r ng và sâu. Máy tính đi n t không còn là m t th ph ng ti n quý hi mề ộ ệ ử ộ ứ ươ ệ ế
mà đang ngày càng tr thành m t công c làm vi c và gi i trí thông d ng c a conở ộ ụ ệ ả ụ ủ
ng i, không ch công s mà còn ngay c trong gia đình.ườ ỉ ở ở ả
Đ ng tr c s bùng n thông tin, các t ch c và các doanh nghi p đ u tìmứ ướ ự ổ ổ ứ ệ ề
m i bi n pháp đ xây d ng hoàn thi n h th ng thông tin c a mình nh m tin h cọ ệ ể ự ệ ệ ố ủ ằ ọ
hoá các ho t đ ng tác nghi p c a đ n v mình. M c đ hoàn thi n tuỳ thu c vàoạ ộ ệ ủ ơ ị ứ ộ ệ ộ
quá trình phân tích và thi t k h th ng. ế ế ệ ố
T nhu c u nêu trên, trong th i gian th c t p t t nghi p em đã s d ng v nừ ầ ờ ự ậ ố ệ ử ụ ố
ki n th c ít i c a mình tìm hi u và phân tích bài toán qu n lý ký túc xá “ế ứ ỏ ủ ể ả Tr ngườ
CĐ CNNT H u Ngh Viêt – Hànữ ị ”. Nó ch mang tính ch t th nghi m đ h c h i,ỉ ấ ử ệ ể ọ ỏ
trao đ i kinh nghi m và làm quen v i th c t .ổ ệ ớ ự ế
V i s h ng d n t n tình c a Th y Lê Tân em đã hoàn thành cu n báo cáoớ ự ướ ẫ ậ ủ ầ ố
đ án t t nghi p này. Tuy đã c g ng h t s c tìm hi u, phân tích thi t k và càiồ ố ệ ố ắ ế ứ ể ế ế
đ t h th ng nh ng ch c r ng không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mongặ ệ ố ư ắ ằ ỏ ữ ế ấ
nh n đ c s thông c m và góp ý c a quí Th y cô. Em xin chân thành c m n.ậ ượ ự ả ủ ầ ả ơ
Qua đây cho phép em bày t lòng bi t n đ n s d y d ch b o c a cácỏ ế ơ ế ự ạ ỗ ỉ ả ủ
th y, cô trong tr ng. Đ c bi t là th y Lê Tân, ng i đã tr c ti p h ng d n, chầ ườ ặ ệ ầ ườ ự ế ướ ẫ ỉ
b o và giúp đ em trong th i gian th c hi n đ án t t nghi p này, em chân thànhả ỡ ờ ự ệ ồ ố ệ
c m n s h ng d n t n tình c a Th y.ả ơ ự ướ ẫ ậ ủ ầ
Đà N ng, tháng 04 / 2010ẵ
Sinh viên th c hi nự ệ
Lê Thanh Huyên
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang i
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ


M C L CỤ Ụ
L I NÓI Đ UỜ Ầ .........................................................................................................i
M C L CỤ Ụ ................................................................................................................ii
Ch ng 1. T ng quan đ tàiươ ổ ề .................................................................................1
1.1 Lý do ch n đ tàiọ ề ................................................................................................1
1.2 Tình hình nghiên c uứ
1.2.1 T ng quan tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c c a đ tàiổ ứ ộ ự ủ ề .....................1
1.2.2 Danh m c các công trình liên quanụ ...........................................................2
1.3 M c tiêu và ph ng pháp nghiên c uụ ươ ứ ................................................................2
1.3.1 M cụ tiêu....................................................................................................2
1.3.2 Ph ng pháp nghiên c uươ ứ ..........................................................................2
1.3.2.1 Ph ng pháp khoa h cươ ọ ...................................................................2
1.3.2.2 Ph ng pháp thu th p tài li uươ ậ ệ .......................................................3
1.4 Tài li u t ng h pệ ổ ợ .................................................................................................3
1.4.1 B máy t ch cộ ổ ứ .........................................................................................3
1.4.2 N i quy ký túc xáộ ......................................................................................5
Ch ng 2. C s lý thuy t và công c phát tri nươ ơ ở ế ụ ể .............................................6
2.1 C s lý thuy tở ở ế ....................................................................................................6
2.1.1 Các khái ni m c b nệ ở ả ...............................................................................6
2.1.2 Khái ni m ph thu c d li u và các d ng chu nệ ụ ộ ữ ệ ạ ẩ ...................................6
2.1.3 Khái ni m ch d n và khoá ch d nệ ỉ ẫ ỉ ẫ ..........................................................7
2.1.4 M c tiêu và tính u vi t c a mô hình quan hụ ư ệ ủ ệ........................................7
2.2 Công c phát tri nụ ể ..............................................................................................7
2.2.1 L a ch n công cự ọ ụ.....................................................................................7
2.2.1.1 Lý do ch n công c Visuaọ ụ l Basic 6.0...........................................7
2.2.1.2 Tóm t t s l c v ngôn ng Visual Basic 6.0ắ ơ ượ ề ữ ...........................8
2.2.1.2.1 Bi nế ..................................................................................8
2.2.1.2.2 Các ki u d li u trong Visual Basicể ữ ệ ................................9
2.2.1.2.3 Các toán t trong Visual Basicử .........................................11
2.2.1.2.3.1 Các toán t tính toánử ................................................11

2.2.1.2.3.2 Các toán t so sánhử ..................................................11
2.2.1.2.3.3 Các toán t lu n lýử ậ ...................................................11
2.2.1.2.3.4 C u trúc tuy nấ ể .........................................................11
2.2.1.2.3.5 C u trúc l pấ ặ .............................................................12
2.2.1.2..4 H ng, th t c, hàmằ ủ ụ .........................................................13
2.2.1.3 H qu n tr c s d li u MySQLệ ả ị ơ ở ữ ệ ..............................................16
2.2.2 Môi tr ng làm vi cườ ệ .................................................................................16
2.2.3 K t lu nế ậ ....................................................................................................17
Ch ng 3. Phân tích thi t k h th ngươ ế ế ệ ố .............................................................18
3.1 Ph n t ng quanầ ổ ....................................................................................................18
3.1.1 Ph m vi và ràng bu c cho h th ngạ ộ ệ ố .........................................................18
3.1.1.1 Ph m vi h th ngạ ệ ố .........................................................................18
3.1.1.2 Các ràng bu c h th ngộ ệ ố ...............................................................18
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang ii
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
3.1.2 K ho ch th c hi nế ạ ự ệ ..................................................................................18
3.2 Phân tích..............................................................................................................18
3.2.1 Phân tích hi n tr ngệ ạ ..................................................................................18
3.2.1.1 S đ t ch cơ ồ ổ ứ ...............................................................................18
3.2.1.2 Mô t ho t đ ng hi n tr ng c a bài toán t ng ngả ạ ộ ệ ạ ủ ươ ứ .................18
3.2.1.3 Nh n xét đánh giá hi n tr ngậ ệ ạ .......................................................19
3.2.2 Phân thích d li uữ ệ .....................................................................................20
3.2.2.1 Mô hình hóa d li u quan ni m ER có đ c t mô hìnhữ ệ ệ ặ ả ..............20
3.2.2.1.1 Mô hình hóa d li u ERữ ệ ...................................................20
3.2.2.1.2 Đ c t mô hìnhặ ả .................................................................20
3.2.2.2 Bi u di n mô hình quan ni m ERể ễ ệ ...............................................23
3.2.3 Phân tích yêu c u h th ngầ ệ ố ......................................................................25
3.2.3.1 Xác đ nh yêu c u ch c năng và phi ch c năngị ầ ứ ứ ............................25
3.2.3.1.1 Các yêu c u ch c năngầ ứ ....................................................25
3.2.3.1.2 Yêu c u phi ch c năngầ ứ .....................................................25

3.2.3.2 Mô hình quan h x lý BFDệ ử .........................................................25
3.2.3.2.1 Mô hình c p 1ấ ...................................................................25
3.2.3.2.2 Mô hình c p 2ấ ...................................................................26
3.2.3.2.3 Mô hình c p 3ấ ...................................................................27
3.2.3.3 M t s mô hình mô t quy trình c a h th ng b ng ộ ố ả ủ ệ ố ằ MERISE. .28
3.2.3.3.1 Mô t quy trình x lý h s đăng ký ả ử ồ ơ ..............................28
3.2.3.3.2 Mô t x lý các kho n l phíả ử ả ệ ..........................................29
3.2.3.3.3 Mô t quy trình s p x p phòng theo đi u ki n ả ắ ế ề ệ .............30
3.2.3.3.4 Mô t x lý các kho n phí khácả ử ả .....................................31
3.2.3.3.5 S đ x lý bi n cơ ồ ử ế ố.........................................................32
3.2.3.3.6 Mô hình quan h x lýệ ử .....................................................33
3.2.3.3.7 Mô t các nguyên tác bi n c vào raả ế ố ...............................34
K T LU NẾ Ậ .........................................................................................................................35
Tài li u tham kh oệ ả ..................................................................................................36
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang iii
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Ch ng 1 T ng Quan V Đ Tàiươ ổ ề ề
1.1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Ký túc xá c a tr ng CĐ CNTT h u ngh Vi t Hàn v quy mô là r t l n nênủ ườ ữ ị ệ ề ấ ớ
vi c qu n lý ệ ả thông tin cán bộ KTX, qu n lý sinh viên n i trúả ộ và c s v t ch tơ ở ậ ấ ,
các phòng , qu n lý thu chi ti n phòngả ề , đi n n cệ ướ , tìm ki m thông tinế là r t c nấ ầ
thi t. Ngày nay vi c ế ệ qu n lý trên máy tínhả mang l i hi u qu cao v ngu n nhânạ ệ ả ề ồ
l c, kinh t . Đ c d n ch ng nh Tr ng ĐHQG Tp.H Chí Minh. Đ c bi t vàoự ế ượ ẫ ứ ư ườ ồ ặ ệ
đ u năm s l ng SV đăng ký ký túc là r t nhi uầ ố ượ ở ấ ề vì v y n u có m t ch ngậ ế ộ ươ
trình qu n lý ký túc s giúp công vi c nhanh h n và ti t ki m đ c nhi u th i gianả ẽ ệ ơ ế ệ ượ ề ờ
cho công tác qu n lý.ả
- Em c m th y em làm đ tài qu n lý là phù h p v i kh năng và năng l c hi n cóả ấ ề ả ợ ớ ả ự ệ
c a em.ủ
- Lý do cá nhân đây là năm h c cu i ngôi tr ng này. Em mu n làm đi u gì đóọ ố ở ườ ố ề

v ngôi tr ng mà em đã h c, nên em đã quy t đ nh đi sâu vào đ tài “Qu n lý kýề ườ ọ ế ị ề ả
túc xá Tr ng CĐ CNTT H u Ngh Vi t-Hàn” ườ ữ ị ệ
1.2. Tình hình nghiên c uứ
- Qu n lý ký túc xá là m t v n đ đ c đ t ra các tr ng có ký túc xá. Vì v y cóả ộ ấ ề ượ ặ ở ườ ậ
r t nhi u ch ng trình và công trình nghiên c u v đ tài qu n lý ký túc xá. M t víấ ề ươ ứ ề ề ả ộ
d đi n hình v công tác qu n lý ký túc xá Tr ng ĐHQG T.p H Chí Minh. ụ ể ề ả ườ ồ Qua
nghiên c u th c t , qua internet đ c bi t mô hình qu n lý ký túc xá c a Tr ngứ ự ế ượ ế ả ủ ườ
ĐHQG Tp.H Chí Minh đang đ c s d ng là r t t t r t phù h p. Nên qua đó emồ ượ ử ụ ấ ố ấ ợ
mu n áp d ng cái mô hình này vào qu n lý ký túc xá tr ng mình. Vì nó có nh ngố ụ ả ườ ữ
nét t ng đ ng gi ng nhau ( V c s v t ch t, V đ i ngũ qu n lý...)ươ ồ ố ề ơ ở ậ ấ ề ộ ả
1.3. M c tiêu và ph ng pháp nghiên c uụ ươ ứ
1.3.1. M c tiêuụ
M c tiêu đ c xác đ nh hàng đ u qu n lý ký túc xá nâng cao ch t l ng s ng choụ ượ ị ầ ả ấ ượ ố
sinh viên.
• Ch ng trình đ m b o đ c:ươ ả ả ượ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 1
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
1. Qu n lý đ c phòng trong ký túc xá s phòngả ượ ở ố
2. Tài s n trong ký túc xáả
3. Qu n lý sinh viên trong ký túc xá ( Danh sách sinh viên t ngả ừ
phòng, tr ng phòng, đ a ch , l p, s đi n tho i liên h …)ưở ị ỉ ớ ố ệ ạ ệ
4. Qu n lý theo dõi s a ch a phòng trong ký túc xá.ả ử ữ ở
5. Qu n lý thu ti n , ti n đi n n c c p hóa đ n.ả ề ở ề ệ ướ ấ ơ
6. Qu n lý đăng ký ký túc xá.ả ở
7. Qu n lý thi đua gi a các phòngả ữ
1.3.2 Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Nghiên c u khoa h c là m t h at đ ng tìm ki m, xem xét, đi u tra, ho c thứ ọ ộ ọ ộ ế ề ặ ử
nghi m. D a trên nh ng s li u, tài li u, ki n th c,… đ t đ c t các thí nghi mệ ự ữ ố ệ ệ ế ứ ạ ượ ừ ệ
NCKH đ phát hi n ra nh ng cái m i v b n ch t s v t, v th gi i t nhiên vàể ệ ữ ớ ề ả ấ ự ậ ề ế ớ ự

xã h i, và đ sáng t o ph ng pháp và ph ng ti n k thu t m i cao h n, giá trộ ể ạ ươ ươ ệ ỹ ậ ớ ơ ị
h n. Con ng i mu n làm NCKH ph i có ki n th c nh t đ nh v lãnh v c nghiênơ ườ ố ả ế ứ ấ ị ề ự
c u và cái chính là ph i rèn luy n cách làm vi c t l c, có ph ng pháp t lúcứ ả ệ ệ ự ự ươ ừ
ng i trên gh nhà tr ng.ồ ế ườ
1.3.2.1 Ph ng pháp khoa h cươ ọ
- Ph ng pháp khoa h c (PPKH). Nh ng ngành khoa h c khác nhau cũng có th cóươ ọ ữ ọ ể
nh ng PPKH khác nhau. Ngành khoa h c t nhiên nh v t lý, hoá h c, nôngữ ọ ự ư ậ ọ
nghi p s d ng PPKH th c nghi m, nh ti n hành b trí thí nghi m đ thu th pệ ử ụ ự ệ ư ế ố ệ ể ậ
s li u, đ gi i thích và k t lu n. Còn ngành khoa h c xã h i nh nhân ch ng h c,ố ệ ể ả ế ậ ọ ộ ư ủ ọ
kinh t , l ch s … s d ng PPKH thu th p thông tin t s quan sát, ph ng v n hayế ị ử ử ụ ậ ừ ự ỏ ấ
đi u tra. Tuy nhiên, PPKH có nh ng b c chung nh : Quan sát s v t hay hi nề ữ ướ ư ự ậ ệ
t ng, đ t v n đ và l p gi thuy t, thu th p s li u và d a trên s l u đ rút raượ ặ ấ ề ậ ả ế ậ ố ệ ự ố ịệ ể
k t lu n (B ng1.1). Nh ng v n có s khác nhau v quá trình thu th p s li u, xế ậ ả ư ẫ ự ề ậ ố ệ ử
lý và phân tích s li uố ệ
Nh m thu th p thông tin t quan sát hi n tr ng: Ví d : Ký túc xá “Tr ng CĐằ ậ ừ ệ ạ ụ ườ
CNTT H u Ngh Vi t-Hàn” g m 4 khu: A1, B1, B2, B3, A2. Hi n t i sinh viênữ ị ệ ồ ệ ạ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 2
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
đang s ng và sinh ho t các khu A1, B1, B2 M c đích là đ a danh sách sinh viênố ạ ở ụ ư
vào CSDL c a bài toán. ủ
B cướ N i dung ộ
1 Quan sát s v t, hi n t ng ự ậ ệ ượ
2 Đ t v n đ nghiên c uặ ấ ề ứ
3 Đ t gi thuy t hay s tiên đoánặ ả ế ự
4 Thu th p thông tin hay s li u thí nghi mậ ố ệ ệ
5 K t lu nế ậ
B ng 1.1 Các b c c b n trong ph ng pháp khoa h cả ướ ơ ả ươ ọ
1.3.2.2. Ph ng pháp thu th p s li uươ ậ ố ệ
- Thu th p s li u thí nghi m là m t công vi c quan tr ng trong NCKH. M c đíchậ ố ệ ệ ộ ệ ọ ụ

c a thu th p s li u (t các tài li u nghiên c u khoa h c có tr c, t quan sát vàủ ậ ố ệ ừ ệ ứ ọ ướ ừ
th c hi n thí nghi m) là đ làm c s lý lu n khoa h c hay lu n c ch ng minhự ệ ệ ể ơ ơ ậ ọ ậ ứ ứ
gi thuy t hay tìm ra v n đ c n nghiên c u. ả ế ấ ề ầ ứ
+ Có 3 ph ng pháp thu th p s li u: ươ ậ ố ệ
a) Thu th p s li u b ng cách tham kh o tài li u. ậ ố ệ ằ ả ệ
b) Thu th p s li u t nh ng th c nghi m (các thí nghi m trong phòng, thí nghi mậ ố ệ ừ ữ ự ệ ệ ệ
ngoài đ ng, …). ồ
c) Thu th p s li u phi th c nghi m (l p b ng câu h i đi u tra).ậ ố ệ ự ệ ậ ả ỏ ề
- Ph ng pháp này khá ph bi n, v n d ng vao đ thu th p các con sô: Ví D :ươ ổ ế ậ ụ ể ậ ụ
nh phòng B2 311 hi n t i danh sách phòng đó có 7 sinh viên.ư ệ ạ
- Ngoài ra thu th p s li u t phi th c nghi m ( nh đ t các phi u h i…)ậ ố ệ ừ ự ệ ư ặ ế ỏ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 3
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Ch ng 2. C s lý thuy t và công c phát tri nươ ơ ở ế ụ ể
2.2 . C s lý thuy tở ở ế
2.1.1. Các khái ni m c b nệ ở ả
- C s d li u: Là m t t p h p các b ng d li u có quan h v i nhau sao choơ ở ữ ệ ộ ậ ợ ả ữ ệ ệ ớ
c u trúc c a chúng cũng nh các m i quan h bên trong gi a chúng là tách bi t v iấ ủ ư ố ệ ữ ệ ớ
ch ng trình ng d ng bên ngoài, đ ng th i nhi u ng i dùng khác nhau cũngươ ứ ụ ồ ờ ề ườ
nh nhi u ng d ng khác nhau có th cùng khai thác và chia s m t cách ch n l cư ề ứ ụ ể ẻ ộ ọ ọ
lúc c n.ầ
- Th c th : Là hình nh c th c a m t đ i t ng trong h th ng thông tinự ể ả ụ ể ủ ộ ố ượ ệ ố
qu n lý. M t th c th xác đ nh Tên và các thu c tính.ả ộ ự ể ị ộ
- Thu c tính: Là m t y u t d li u ho c thông tin c a th c th y.ộ ộ ế ố ữ ệ ặ ủ ự ể ấ
- L p th c th : Là các th c th cùng thu c tính.ớ ự ể ự ể ộ
- L c đ quan h : T p các thu c tính c a m t quan h . L c đ m tượ ồ ệ ậ ộ ủ ộ ệ ượ ồ ộ
quan h g m các thu c tính c a th c th cùng v i các m nh đ ràng bu c.ệ ồ ộ ủ ự ể ớ ệ ề ộ
VD: L c đ m t quan hượ ồ ộ ệ
R = <x, w> = ( A

1
:D
1
,A
2
:D
2
, .., A
n
:D
n
, M)
Trong đó: R là m t l c đ quan hộ ượ ồ ệ
A
i
: tên thu c tínhộ
D
i
: mi n xác đ nh c a thu c tínhề ị ủ ộ
M : m nh đ ràng bu cệ ề ộ
N i dung c a m t l c đ quan h g i là các b .ộ ủ ộ ượ ồ ệ ọ ộ
- Các phép toán t i thi u:ố ể
* Tìm ki m d li u theo tiêu chu n đã ch n, không làm thay đ iế ữ ệ ẩ ọ ổ
tr ng thái c s d li u.ạ ơ ở ữ ệ
* Thay đ i c u trúc c s d li u.ổ ấ ơ ở ữ ệ
* Thay đ i n i dung c s d li u.ổ ộ ơ ở ữ ệ
* X lý, tính toán trên c s d li u.ử ơ ở ữ ệ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 4
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả

2.1.2. Khái ni m ph thu c d li u và các d ng chu nệ ụ ộ ữ ệ ạ ẩ
- M t thu c tính g i là ph thu c vào các thu c tính khác khi giá tr c aộ ộ ọ ụ ộ ộ ị ủ
thu c tính này ph thu c vào giá tr c a thu c tính kia. S ph thu c này có th làộ ụ ộ ị ủ ộ ự ụ ộ ể
gián ti p hay tr c ti p.ế ự ế
- M t quan h bao gi cũng có m t nhóm thu c tính mà giá tr c a chúng quiộ ệ ờ ộ ộ ị ủ
đ nh giá tr c a các thu c tính khác, nhóm thu c tính đó g i là khoá.ị ị ủ ộ ộ ọ
- V i m t quan h tuỳ vào các ph thu c c a các thu c tính vào khoá có trongớ ộ ệ ụ ộ ủ ộ
đó mà ta phân chia các quan h đó thành các d ng chu n khác nhau. Các d ng chu nệ ạ ẩ ạ ẩ
c b n:ơ ả
* D ng chu n 1ạ ẩ
* D ng chu n 2ạ ẩ
* D ng chu n 3ạ ẩ
Các d li u l u tr d i d ng chu n 3 tránh đ c hi n t ng dữ ệ ư ữ ướ ạ ẩ ượ ệ ượ ư
th a d li u, t o cho d li u có tính đ c l p cao. Các quan h n u ch a d ngừ ữ ệ ạ ữ ệ ộ ậ ệ ế ư ở ạ
chu n 3 s đ c phân rã thành các quan h nh h n có d ng chu n 3.ẩ ẽ ượ ệ ỏ ơ ạ ẩ
2.1.3. Khái ni m ch d n và khoá ch d nệ ỉ ẫ ỉ ẫ
- Đ có th tìm ki m thông tin nhanh theo m t tiêu chu n nào đó chúng ta t o raể ể ế ộ ẩ ạ
các thông tin ch d n theo tiêu chu n đó. Các thông tin ch d n là các thông tin giúpỉ ẫ ẩ ỉ ẫ
ta tìm ki m d li u nhanh. Các thông tin này g i là khoá ch d n. Khoá ch d n cóế ữ ệ ọ ỉ ẫ ỉ ẫ
th là 1 tr ng ho c nhi u tr ng trong tr ng h p này ph i ch ra th t . V iể ườ ặ ề ườ ườ ợ ả ỉ ứ ự ớ
cách t o ra khoá theo tiêu chu n nào đó ta có th tìm ki m d li u nhanh theo tiêuạ ẩ ể ế ữ ệ
chu n đó.ẩ
2.1.4. M c tiêu và tính u vi t c a mô hình quan hụ ư ệ ủ ệ
- Cho m t l c đ d li u d s d ng, mô hình đ n gi n, ng i dùng không c nộ ượ ồ ữ ệ ễ ử ụ ơ ả ườ ầ
bi t c u trúc v t lý c a d li u. Ti n l i cho ng i dùng cu i không chuyên tinế ấ ậ ủ ữ ệ ệ ợ ườ ố
h c.ọ
- Tăng c ng tính đ c l p c a d li u, đ c bi t là đ c l p v t lý.ườ ộ ậ ủ ữ ệ ặ ệ ộ ậ ậ
- Cho m t kh năng có m t ngôn ng thao tác b c cao.ộ ả ộ ữ ậ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 5
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ

VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
- T i u vi c tìm ki m d li u trong c s d li u, h qu n tr t tìm cách truy nh p.ố ư ệ ế ữ ệ ơ ở ữ ệ ệ ả ị ự ậ
- C i thi n nâng cao toàn v n d li u và b o m t d li u.ả ệ ẹ ữ ệ ả ậ ữ ệ
- Có th ph c v cho nhi u ch ng trình ng d ng.ể ụ ụ ề ươ ứ ụ
- Có c s toán h c phong phú ch c ch n:ơ ở ọ ắ ắ
* Lý thuy t quan hế ệ
* D ng chu n có đ b n v ng và đ y đ thông tinạ ẩ ộ ề ữ ầ ủ
2.2. Công c phát tri nụ ể
2.2.1. L a ch n công cự ọ ụ
2.2.1.2. Lý do ch n công c Visual Basic 6.0ọ ụ
- Do tính ch t c a c s d li u c a bài toán ch ng trình này s d ng ngôn ngấ ủ ơ ở ữ ệ ủ ươ ử ụ ữ
l p trình Visual Basic 6.0 trong vi c t o giao di n và ch ng trình chính, k t h pậ ệ ạ ệ ươ ế ợ
v i My SQL t o c s d li u. Ch ng trình ch y trên n n Win95/ Win98/Winớ ạ ơ ở ữ ệ ươ ạ ề
XP/Window 7.
- Visual Basic là ngôn ng l p trình thông d ng trên Windows. Visual Basic 6.0 hữ ậ ụ ỗ
tr qu n lý C s d li u và Internet, đ c bi t là qu n lý c s d li u.ợ ả ơ ở ữ ệ ặ ệ ả ơ ở ữ ệ
- Visual Basic có nhi u tính năng m i. Các đi u khi n m i cho phép ta vi t cácề ớ ề ể ớ ế
ch ng trình ng d ng k t h p các giao di n, cách x lý và tính năng c a Officeươ ứ ụ ế ợ ệ ử ủ
97 và trình duy t Web Internet Explorer.ệ
- Visual Basic g n li n v i khái ni m l p trình tr c quan (Visual), nghĩa là khi thi tắ ề ớ ệ ậ ự ế
k ch ng trình ta nhìn th y ngay k t qu qua t ng thao tác và giao di n khiế ươ ấ ế ả ừ ệ
ch ng trình th c hi n. Đây là thu n l i l n so v i các ngôn ng l p trình khác,ươ ự ệ ậ ợ ớ ớ ữ ậ
Visual Basic cho phép ta ch nh s a đ n gi n, nhanh chóng v màu s c, kích th cỉ ử ơ ả ề ắ ướ
và hình dáng c a các đ i t ng có m t trong ng d ng.ủ ố ượ ặ ứ ụ
- Bên c nh đó, Visual Basic còn h tr tính năng k t n i môi tr ng d li uạ ỗ ợ ế ố ườ ữ ệ
Access, My SQL, SQL,...Vi c liên k t d li u có th th c hi n b ng nhi u cách.ệ ế ữ ệ ể ự ệ ằ ề
Trong đó thi t k DataEnvironment là m t đi m m i trong VB 6.0. Nó dùng đế ế ộ ể ớ ể
qu n lý m t cách tr c quan vi c k t n i m t c s d li u. Nghĩa là khi ta có m tả ộ ự ệ ế ố ộ ơ ở ữ ệ ộ
thi t k DataEnvironment trong ng d ng thì ta có th qu n lý t t c các thông tinế ế ứ ụ ể ả ấ ả
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 6

Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
g n li n v i k t n i m t n i, ch không ph i nh nh ng k thu t c đi nắ ề ớ ế ố ở ộ ơ ứ ả ư ữ ỹ ậ ổ ể
nhúng thông tin k t n i trong CSDL trong ch ng trình.ế ố ươ
- S d ng nh ng đi u khi n chu n c a Visual Basic: S d ng nh ng đi u khi nử ụ ữ ề ể ẩ ủ ử ụ ữ ề ể
y đ l y thông tin mã c a ng i s d ng nh p vào và đ hi n th k t xu t trênấ ể ấ ủ ườ ử ụ ậ ể ể ị ế ấ
màn hình. Ví d : h p văn b n, nút l nh, h p danh sách...ụ ộ ả ệ ộ
- L p trình v i đ i t ng: Nh ng đ i t ng là thành ph n chính đ l p trìnhậ ớ ố ượ ữ ố ượ ầ ể ậ
Visual Basic. Đ i t ng có th là form, đi u khi n, c s d li u.ố ượ ể ề ể ơ ở ữ ệ
- L p trình v i đ i t ng: Nh ng đ i t ng là thành ph n chính đ l p trìnhậ ớ ố ượ ữ ố ượ ầ ể ậ
Visual Basic. Đ i t ng có th là form, đi u khi n, c s d li u.ố ượ ể ề ể ơ ở ữ ệ
- L p trình v i ph n h p thành: Khi c n s d ng kh năng tính toán c a Microsoftậ ớ ầ ợ ầ ử ụ ả ủ
Excel, đ nh d ng m t tài li u s d ng thanh công c c a Microsoft Word, l u trị ạ ộ ệ ử ụ ụ ủ ư ữ
và x lý d li u dùng Microsoft Jet...T t c nh ng đi u này có th th c hi n b ngử ữ ệ ấ ả ữ ề ể ự ệ ằ
cách xây d ng nh ng ng d ng s d ng thành ph n ActiveX. Tuy nhiên ng i sự ữ ứ ụ ử ụ ầ ườ ử
d ng có th t o ActiveX riêng.ụ ể ạ
- Đáp ng nh ng s ki n phím và con chu t: S d ng phím nóng, rê và th chu tứ ữ ự ệ ộ ử ụ ả ộ
nh tính năng c a OLE...ư ủ
- Làm vi c v i văn b n đ ho : X lý văn b n, chèn hình theo ý mu nệ ớ ả ồ ạ ử ả ố
- G r i và qu n lý l iỡ ố ả ỗ
- X lý đĩa th m c và file: Qua ph ng th c cũ là l nh Open, Write# và m tử ổ ư ụ ươ ứ ệ ộ
t p h p nh ng công c m i nh FSO (File System Object).ậ ợ ữ ụ ớ ư
- Thi t k cho vi c thi hành và tính t ng thích: Chia x h u h t nh ng tính năngế ế ệ ươ ẻ ầ ế ữ
ngôn ng cho ng d ngữ ứ ụ
- Phân ph i ng d ng: Sau khi t o xong m t ng d ng ta có th t do phân ph iố ứ ụ ạ ộ ứ ụ ể ự ố
cho b t kỳ ai. Ta có th phân ph i trên đĩa, trên CD, trên m ng...ấ ể ố ạ
- Ch ng trình "Qu n lý ký túc xá Tr ng CĐ CNTT H u Ngh Vi t-Hàn" làươ ả ườ ữ ị ệ
ch ng trình qu n lý c s d li u (l u tr , tra c u...) t i tr ng. Do đó vi cươ ả ơ ở ữ ệ ư ữ ứ ạ ườ ệ
dùng ngôn ng VB 6.0 là thích h p.ữ ợ
2.2.1.3. H qu n tr c s d li u MySQLệ ả ị ơ ở ữ ệ

Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 7
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
+ MySQL là m t ph n m m qu n tr CSDL mã ngu n m , mi n phí n m trongộ ầ ề ả ị ồ ở ễ ằ
nhóm LAMP (Linux - Apache -MySQL - PHP)
+ MySQL là m t ph n m m qu n tr CSDL d ng server-based (g n t ng đ ngộ ầ ề ả ị ạ ầ ươ ươ
v i SQL Server c a Microsoft). MySQL qu n lý d li u thông qua các CSDL, m iớ ủ ả ữ ệ ỗ
CSDL có th có nhi u b ng quan h ch a d li u.MySQL có c ch phân quy nể ề ả ệ ứ ữ ệ ơ ế ề
ng i s d ng riêng, m i ng i dùng có th đ c qu n lý m t ho c nhi u CSDLườ ử ụ ỗ ườ ể ượ ả ộ ặ ề
khác nhau, m i ng i dùng có m t tên truy c p (user name) và m t kh u t ngỗ ườ ộ ậ ậ ẩ ươ
ng đ truy xu t đ n CSDL.Khi ta truy v n t i CSDL MySQL, ta ph i cung c pứ ể ấ ế ấ ớ ả ấ
tên truy c p và m t kh u c a tài kh an có quy n s d ng CSDL đó. N u không,ậ ậ ẩ ủ ỏ ề ử ụ ế
chúng ta s không làm đ c gì c .ẽ ượ ả
2.2.1.4. S d ng VB.NET đ k t n i mySQLử ụ ể ế ố
- Nh ng ai đã quen v i l p trình .NET khi s d ng ADO đ k t n i v i CSDLữ ớ ậ ử ụ ể ế ố ớ
cũng đã r t quen thu c v i c m t Connection String Đúng ra, trong l p trìnhấ ộ ớ ụ ừ ậ
Connection String là thu c tính c a đ i t ng ADO Connection. V i MySQL cũngộ ủ ố ượ ớ
v y, m t s thông s truy n vào chu i đ nh nghĩa k t n iv i CSDL g n nhậ ộ ố ố ề ỗ ị ế ố ớ ầ ư
gi ng hoàn toàn v i ADO.NET; tuy nhiên chúng ta không s d ng ADO.NET mà làố ớ ử ụ
MySQL Connector.
• M và đóng k t n i ở ế ố
Vi c m và đóng k t n i m t đ i t ng ADO.NET là công vi c c c kỳ quan tr ngệ ở ế ớ ộ ố ượ ệ ự ọ
nh t trong b t c tình hu ng nào. B i vì n u coding không c n th n s d gây raấ ấ ứ ố ở ế ẩ ậ ẽ ễ
tràn b nh . Quá trình m và đóng k t n i luôn trãi qua 3 b c: T o m t đ iộ ớ ở ế ố ướ ạ ộ ố
t ng ADO Connection; g i ConnectionString cho thu c thính c a đ i t ng ho cượ ử ộ ủ ố ượ ặ
truy n vào hàm kh i t o c a đ i t ng, dùng ph ng th c Open() đ m i k tề ở ạ ủ ố ượ ươ ứ ể ờ ế
n i. Khi không có nhu c u s d ng đ i t ng Connection này n a, hãy dùngố ầ ử ụ ố ượ ữ
IsNothing (cho
VB.NET) đ h y t t c các connection và liên k t t i đ i t ng; và cũng đ gi iể ủ ấ ả ế ớ ố ượ ể ả
phóng tài nguyên h th ng. Cũng gi ng nh SQL; MySQL cũng d ng s n cácệ ố ố ư ự ẵ

exception đ gi i quy t v n đ l i x y ra c a đ i t ng. Xem 2 ví d đ có thể ả ế ấ ề ỗ ả ủ ố ượ ụ ể ể
th y cách m và đóng k t n i an toàn khi s d ng MySQLConnection ấ ở ế ố ử ụ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 8
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Dim MySQLConnectionString As String
Dim MyADOConnection As MySqlConnection
MySQLConnectionString = "Server=myServer;" & _
"Database=myDatabase;" & _
"Uid=myUserID;" & _
"Pwd=myPassword;" & _
"Connect Timeout=30;"
MyADOConnection = New MySqlConnection(MySQLConnectionString)
MyADOConnection.Open()
Private Function MySQLADOConnectionOpen(ByRef pErrorMessageString As
String) As
Boolean
Try
mMySqlConnection = New MySqlConnection
mMySqlConnection.ConnectionString = mMySQLConnectionString
mMySqlConnection.Open()
Return (True)
Catch exError As MySqlException
pErrorMessageString = exError.Message
Return (False)
End Try
End Function
Public Function MySQLADOConnectionClose(ByRef pErrorMessageString As
String) As
Boolean

Try
If Not IsNothing(mMySqlConnection) Then
If mMySqlConnection.State = ConnectionState.Open Then
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 9
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
mMySqlConnection.Close()
End If
mMySqlConnection = Nothing
End If
Return (True)
Catch exError As MySqlException
pErrorMessageString = exError.Message
Return (False )
End Try
End Function
• Đ c và x lý d li uọ ử ữ ệ
-Tr c khi b t đ u; b n dãy dùng ph n m m ướ ắ ầ ạ ầ ề Toad for MySQL đ t o CSDL vàể ạ
t o d li u gi làm ví d . Đây là công c r t h u ích, tích h p v i MySQL, IBMạ ữ ệ ả ụ ụ ấ ữ ợ ớ
DB2, và MS SQL. Ví d , b n t o đ c CSDLụ ạ ạ ượ
*DROP TABLE IF EXISTS `DOITUONG`;
CREATE TABLE `DOITUONG` (
`MA_DOI_TUONG` varchar(20) NOT NULL,
`TEN_DOI_TUONG` varchar(60) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`TEN_DOI_TUONG`),
KEY `MA_DOITUONG` (`MA_DOI_TUONG`),
ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=latin1;
* INSERT INTO DOITUONG (`MA_DOI_TUONG`,`TEN_DOI_TUONG)
VALUES ('”+Me.txtmadoituong.text+”','','”+Me.txttendoituong.text+”');
2.2.2. Môi tr ng làm vi cườ ệ

- H th ng máy tính ch y u đ c s d ng hi n nay t i nhà tr ng ch y u làệ ố ủ ế ượ ử ụ ệ ạ ườ ủ ế
máy PC.
- Đa s ng i s d ng trên th c t ho c đã làm quen v i tin h c ch y u s d ngố ườ ử ụ ự ế ặ ớ ọ ủ ế ư ụ
h đi u hành Windows.ệ ề
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 10
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
- H th ng ch ng trình HTQLKT s r t ti n d ng khi ch y trên môi tr ngệ ố ươ ẽ ấ ệ ụ ạ ườ
m ng. Tuy nhiên nó v n có th cài trên máy l , áp d ng v i nh ng c s ch a ngạ ẫ ể ẻ ụ ớ ữ ơ ở ư ứ
d ng m ng máy tính trong qu n lý.ụ ạ ả
2.2.3. K t lu nế ậ
- Đây là ch ng trình qu n lý th c hi n tin h c hoá vào trong lĩnh v c qu n lý kýươ ả ự ệ ọ ự ả
túc xá tr ng mà tr c đây v n qu n lý theo l i th công. C s d li u c a bàiườ ướ ẫ ả ố ủ ơ ở ữ ệ ủ
toán này đ c phân tích và thi t k theo ph ng pháp MERISE (ượ ế ế ươ Methode pour
Rassembler les Idees Sans Effort: Các ph ng pháp đ t p h p các ý t ng khôngươ ể ậ ợ ưở
c n c g ng ).ầ ố ắ
- M t s m t m nh c a ph ng pháp Merise là có c s khoa h c v ng ch c,ộ ố ặ ạ ủ ươ ơ ở ọ ữ ắ
hi n t i nó là m t trong nh ng ph ng pháp phân tích đ c dùng nhi u Pháp vàệ ạ ộ ữ ươ ượ ề ở
Châu Âu khi ph i phân tích và thi t k các h th ng l n. Là ph ng pháp dungả ế ế ệ ố ớ ươ
thi t k m t h qu n tr c s d li u hoàn h o t nh ng yêu c u c b n banế ế ộ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ả ừ ữ ầ ơ ả
đ u, giúp t ng b c c m nh n và hoàn thành h th ng thông tin m t cách logic.ầ ừ ướ ả ậ ệ ố ộ
- Tuy nhiên ph ng pháp này cũng có m t s nh c đi m là c ng k nh, do đó đươ ộ ố ượ ể ồ ề ể
gi i quy t các áp d ng nh , vi c áp d ng ph ng pháp này nhi u lúc đ a đ nả ế ụ ỏ ệ ụ ươ ề ư ế
vi c kéo dài th i gian, n ng n không đáng có.ệ ờ ặ ề
M c mô tứ ả Các khái ni m s d ngệ ử ụ
D li uữ ệ X lýử
Quan ni mệ Mô hình quan ni m d li uệ ữ ệ Mô hình quan ni m x lýệ ử
Logic Mô hình logic d li uữ ệ Mô hình logic x lýử
V t lýậ Mô hình v t lý d li uậ ữ ệ Mô hình v t lý x lýậ ử
Hình 2.8 B ng các khái ni m s d ngả ệ ử ụ

+ Nhu c u th c tầ ự ế
-Trên th c t nhu c u xem xét thông tin v m t v n đ nào đó t i m t th i đi mự ế ầ ề ộ ấ ề ạ ộ ờ ể
đ i v i ng i qu n lý, nhà lãnh đ o r t c n thi t. Các thông tin này là m t trongố ớ ườ ả ạ ấ ầ ế ộ
nhi u ph n nh trong h th ng d li u đ y đ . Các d li u c n xem xét ch đ cề ầ ỏ ệ ố ữ ệ ầ ủ ữ ệ ầ ỉ ượ
quan tâm theo m t khía c nh nào đó mà thôi.ộ ạ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 11
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ

×