Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Xây dựng ngân hàng ngoại thương Việt Nam thành lập tập đoàn tài chính - ngân hàng sau cổ phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 111 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1

B

OBO
OKS
.CO
M

TR

GIO D C V O T O
NG
I H C KINH T TP.HCM
------&------

NGUY N TH XUN HOA

XY D NG NGN HNG NGO I TH
NG
VI T NAM THNH T P ON TI CHNH
NGN HNG SAU C PH N HểA

Chuyờn ngnh: KINH T - TI CHNH NGN HNG
Mó s : 60.31.12

KI L

LU N V N TH C S KINH T



NG I H NG D N KHOA H C
TS. NGUY N V N L
NG
TP.HCM N m 2008



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2

L I CAM OAN
---------ÓÔ--------

OBO
OKS
.CO
M

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u đ c l p c a riêng b n thân tôi.
Các ngu n tài li u trích d n, s li u s d ng và n i dung lu n v n trung th c.
th i cam k t r ng k t qu quá trình nghiên c u c a lu n v n này ch a t ng đ
b trong b t k công trình nghiên c u nào.

H c viên

KI L

Nguy n Th Xuân Hoa


ng

c công



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3

M CL C
--------&--------

M cl c
Danh m c t vi t t t
Danh m c b ng và hình
L im đ u
CH

OBO
OKS
.CO
M

L i cam đoan

NG 1: T NG QUAN V T P ỒN TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG

1.1/ Khái ni m v t p đồn tài chính ngân hàng (TC-NH) .........................................1
1.2/ C c u t ch c và mơ hình c b n c a t p đồn tài chính-ngân hàng ..............1
1.2.1/ C c u t ch c t p đồn tài chính-ngân hàng ...................................................1

1.2.2/ Mơ hình c b n c a t p đồn tài chính-ngân hàng ...........................................2
1.2.2.1/ Theo m c đ chun mơn hóa.....................................................................2
1.2.2.2/ Theo tính ch t và ph m vi ho t đ ng...........................................................3
1.2.2.3/ M t s c u trúc t ch c t p đồn tài chính – ngân hàng trên th gi i .........3
1.3/ Các đ c tr ng c a t p đồn tài chính-ngân hàng ................................................5
c tr ng chung c a t p đồn ..........................................................................5

1.3.2/

c tr ng riêng c a các cơng ty trong t p đồn ...............................................6

1.4/ Các ph

KI L

1.3.1/

ng th c hình thành t p đồn tài chính-ngân hàng ..............................6

1.5/ i u ki n hình thành t p đồn Tài chính – Ngân hàng .....................................7
1.5.1/ i u ki n khách quan ........................................................................................7
1.5.2/ i u ki n ch quan ............................................................................................7
1.6/ Kinh nghi m c n ghi nh n t q trình hình thành m t s t p đồn tài chính
ngân hàng trên th gi i. ................................................................................................8
1.6.1/ T p đồn Tài chính-Ngân hàng Citigroup .........................................................8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4


1.6.2/ T p on Oversea Chinese Banking Corporation (OCBC) .............................13
1.6.3/ T p on Ngõn hng Trung Qu c (H ng Kụng)-BOCHK .............................17
1.6.4/ Nh ng qui nh cú tớnh thụng l chung v T p on TC-NH m t s n

c.....18

K t lu n ch
CH

OBO
OKS
.CO
M

1.6.5/ Bi h c kinh nghi m i v i NHTM Vi t Nam...............................................21
ng 1 .......................................................................................................22

NG 2: TH C TR NG NGN HNG NGO I TH

(VIETCOMBANK) SAU C

NG VI T NAM

PH N HểA

2.1/ Mụ hỡnh ho t ng v c c u t ch c c a NHNTVN sau c ph n húa ............24
2.1.1/ Mụ hỡnh ho t ng c a NHNTVN t sau c ph n húa cho n nay................24
2.1.1.1/ NHNTVN ho t ng theo mụ hỡnh Cụng ty m - Cụng ty con sau c ph n
húa.......................................................................................................................24

2.1.1.2/ Nh n xột v th c tr ng mụ hỡnh ho t ng c a NHNTVN t sau c ph n
húa n nay. .................................................................................................................29
2.1.2/ C u trỳc v n c a NHNTVN hi n nay...............................................................30
2.1.2.1. C u trỳc v n ................................................................................................30
2.1.2.2. M c v n i u l ..........................................................................................33
2.1.2.3. Nh n xột chung v c u trỳc v n hi n nay c a NHNT VN sau c ph n húa ..
.......................................................................................................................................34

KI L

2.1.3/ C c u t ch c c a NHNTVN sau c ph n húa ..............................................35
2.1.4/ Ngu n nhõn l c hi n nay c a NHNTVN .........................................................37
2.2/ K t qu ho t ng kinh doanh c a NHNTVN k t khi c ph n húa cho n
nay.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................38
2.2.1/ Ngnh ngh , ph m vi kinh doanh v ho t ng ...............................................38
2.2.1.1. Huy ng v n..............................................................................................38
2.2.1.2. Ho t ng tớn d ng......................................................................................38



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5

2.2.1.3. D ch v thanh tốn và ngân qu .................................................................39
2.2.1.4. Các ho t đ ng khác.....................................................................................39
2.2.2/ K t qu ho t đ ng kinh doanh ..........................................................................40

OBO
OKS

.CO
M

2.2.2.1. i m qua m t s nét chính v k t qu ho t đ ng n m 2007......................40
2.2.2.2.K ho ch kinh doanh n m 2008 ..................................................................48
2.3/ C h i và thách th c c a NHNTVN sau c ph n hóa tr thành t p đồn tài
chính–ngân hàng .........................................................................................................53
2.3.1/ C h i...............................................................................................................53
2.3.1.1. Di n bi n thu n l i chung c a n n kinh t ................................................53
2.3.1.2. Th

ng hi u m nh (Vietcombank) đ

c nhi u ng

i bi t đ n .............57

2.3.2/ Thách th c .......................................................................................................57
2.3.2.1. V m t pháp lu t và cơng tác qu n tr đi u hành chung............................57
2.3.2.2. V c ch ho t đ ng c a NHNTVN .........................................................58
2.3.2.3. S chuy n d ch nhanh chóng ngu n l c lao đ ng .....................................58
2.3.2.4. Áp l c c nh tranh ngày càng gay g t .........................................................59
2.3.2.5. Mơi tr

ng kinh doanh có nhi u bi n đ ng b t l i ...................................60

2.3.3/ Ngun nhân và ch s đi u ki n đ xây d ng t p đồn TC-NH ....................61

KI L


2.3.3.1. Ngun nhân ..............................................................................................61
2.3.3.2. Ch s đi u ki n xây d ng t p đồn TC-NH .............................................64
K t lu n ch
CH

ng 2.......................................................................................................66

NG 3: CÁC GI I PHÁP GĨP PH N XÂY D NG NHNTVN THÀNH

T P ỒN TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG SAU C
3.1/ Chi n l

PH N HĨA.

c phát tri n trong nh ng n m t i c a NHTMCP NTVN...................67

3.2/ Mơ hình và các gi i pháp xây d ng NHTMCP NTVN thành t p đồn TC-NH69
3.2.1/ Mơ hình t p đồn TC-NH Ngo i th

ng Vi t Nam........................................69



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6

3.2.2/ Cỏc gi i phỏp xõy d ng NHTMCP NTVN thnh t p on TC-NH................73
3.2.2.1.Tỏi c c u mụ hỡnh t ch c ho t ng, b mỏy qu n lý, i u hnh ..........73
3.2.2.2.Ti p t c t ng c


ng n ng l c ti chớnh, nõng cao quy mụ v n t cú v t l

OBO
OKS
.CO
M

an ton. ..........................................................................................................................74
3.2.2.3. Phỏt tri n, m r ng qui mụ v lo i hỡnh ho t ng trờn ph m vi ton c u ...
.......................................................................................................................................77
3.2.2.4. Duy trỡ vai trũ ch o c a NHNTVN t i Vi t Nam v t ng c
qu ng bỏ th

ng hi u NHNTVN trong n

ng cụng tỏc

c c ng nh trờn th gi i...........................79

3.2.2.5. o t o v phỏt tri n ngu n nhõn l c ........................................................82
3.2.2.6. Hi n i húa cụng ngh ngõn hng............................................................84
3.2.3/ L trỡnh b

c i th c hi n cỏc gi i phỏp ....................................................85

3.3/ Cỏc r i ro d ki n .................................................................................................86
3.3.1. R i ro v lói su t ..............................................................................................86
3.3.2. R i ro v tớn d ng ............................................................................................87
3.3.3. R i ro v ngo i h i...........................................................................................88
3.3.4. R i ro v thanh kho n ......................................................................................88

3.3.5. R i ro t cỏc ho t ng ngo i b ng .................................................................88
3.3.6. R i ro ho t ng...............................................................................................88
3.3.7. R i ro h th ng thụng tin .................................................................................89
3.3.8. R i ro lu t phỏp................................................................................................90

KI L

3.3.9. Cỏc r i ro khỏc .................................................................................................90
3.4/ Ki n ngh v phớa Nh n
K t lu n ch

c.................................................................................90

ng 3 .......................................................................................................93

Ph n k t lu n
Ph l c
Ti li u tham kh o



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7

DANH M C T

VI T T T
N i dung y

T vi t t t


B H
B S
CAR
CAGR
CBCNV
Citigroup
CP
CPH
DPRR
TPTHT
TTC
TXD
FDI
GDP
H QT
H TD TW
IMF
IFRS
NHNN
NHTM

OBO
OKS
.CO
M

BOCHK

Ngõn hng phỏt tri n Chõu

T p on Ngõn hng Trung Qu c (H ng Kụng)

Ban i u hnh

B t ng s n

Capital Adequacy Ratio-T l an ton v n t i thi u
T c t ng tr

ng l y k

Cỏn b cụng nhõn viờn

T p on ti chớnh-ngõn hng Citi

C ph n

C ph n húa

D phũng r i ro

u t phỏt tri n h t ng

u t ti chớnh

u t xõy d ng

u t tr c ti p n

c ngoi


Thu nh p qu c dõn
H i ng qu n tr

H i ng tớn d ng trung

KI L

ADB

ng

International Manetary Fund-Q y ti n t th gi i

International Financial Reporting Standards
Ngõn hng Nh n

c

Ngõn hng th

ng m i

Ngõn hng th

ng m i c ph n

NHTMQD

Ngõn hng th


ng m i qu c doanh

NHNTVN (VCB)

Ngõn hng Ngo i Th

NHTMCP NTVN

Ngõn hng Th

NHTMCP

ng Vi t Nam (Vietcombank)

ng m i C ph n Ngo i Th

ng Vi t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8

Nam
Liờn doanh

OCBC

Oversea Chinese Banking Corporation


ROA

Return on Assets-Thu nh p trờn t ng ti s n

SCIC
TC-NH
TCTD
TNHH
TTCK
TSC
XDCB
UB
UT T
VAS
VCBS
VCBF
VCBLeasCo
VFC
WB
WTO

Return on Equity-Thu nh p trờn v n c ph n

T ng Cụng ty

u t v Kinh doanh v n Nh n

c


Ti chớnh-ngõn hng
T ch c tớn d ng

Trỏch nhi m h u h n

Th tr

ng ch ng khoỏn

Ti s n c nh

Xõy d ng c b n
y ban

y thỏc u t

Chu n m c K toỏn Vi t Nam

Cụng ty TNHH Ch ng khoỏn Vietcombank
Cụng ty Qu n lý Q y Vietcombank

Cụng ty cho thuờ ti chớnh Vietcombank
Cụng ty Ti chớnh Vi t Nam-H ng Kụng
World Bank-Ngõn hng th gi i

World trade Organization-T ch c th

KI L

ROE


OBO
OKS
.CO
M

LD

ng m i th gi i



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
9

OBO
OKS
.CO
M

DANH M C B NG V HèNH
B ng 2.1:

C c u v n phỏt hnh

B ng 2.2:

C c u huy ng v n c a NHNTVN theo ngu n huy ng

B ng 2.3:


M t s ch tiờu v v n t cú c a NHNTVN

B ng 2.4:

Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hi u qu ho t ng ch y u

th 1:

T ng tớch s n 10 ngõn hng hng u Vi t Nam n m 2007

th 2:

L i nhu n tr

th 3:

T c t ng tr

th 4:

Th ng kờ t ng tr

c thu m t s ngõn hng Vi t Nam n m 2007
ng GDP v t c l m phỏt t n m 2000 -> d ki n 2008
ng u t tr c ti p n

c ngoi v xu t nh p kh u t

n m 2002 -> d ki n 2008


Mụ hỡnh 1: Mụ hỡnh ngõn hng a n ng

Mụ hỡnh 2: Mụ hỡnh cụng ty m v a n m v n v a tr c ti p kinh doanh ngõn hng
Mụ hỡnh 3: Mụ hỡnh cụng ty m n m v n thu n tỳy

Mụ hỡnh 4: Mụ hỡnh ho t ng c a t p on ti chớnh-ngõn hng Citigroup
Mụ hỡnh 5: Mụ hỡnh ho t ng c a OCBC Bank

Mụ hỡnh 6: Mụ hỡnh cụng ty m - cụng ty con c a OCBC group

KI L

Mụ hỡnh 7: Mụ hỡnh cụng ty m -cụng ty con c a t p on ti chớnh BOCHK
Mụ hỡnh 8: Mụ hỡnh cụng ty m -cụng ty con c a NHTMCP NTVN sau c ph n húa
Mụ hỡnh 9: Mụ hỡnh t ch c hi n t i c a NHNTVN
Mụ hỡnh 10: Mụ hỡnh t p on ti chớnh ngõn hng Vietcombank



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10

U

OBO
OKS
.CO
M


L IM

1. TNH C P THI T C A

TI

Cú th núi, hỡnh thnh v phỏt tri n cỏc T p on Ti chớnh - Ngõn hng l xu
h

ng phỏt tri n r t m nh t nhi u th p k qua trờn th gi i. Trong b i c nh h i nh p

kinh t qu c t , Vi t Nam khụng th tỏch r i xu th chung ú.

T i Vi t Nam, t khi hỡnh thnh h th ng ngõn hng hai c p, ho t ng kinh doanh
ti n t , tớn d ng ó

c chuy n sang cỏc T ch c Tớn d ng (TCTD) theo h

chuyờn mụn húa, a d ng húa. Nh ú, cỏc TCTD tr
l cỏc Ngõn hng Th

ng m i (NHTM) Nh n

ng

ng thnh khỏ nhanh chúng, nh t

c v NHTM c ph n. Ph n l n cỏc

NHTM ó chỳ tr ng t ng v n, i m i trang thi t b , nõng cao n ng l c qu n tr i u

hnh v ch t l
b

c t ng c

ng ngu n nhõn l c nh m m r ng qui mụ v lo i hỡnh d ch v , t ng
ng n ng l c c nh tranh. Nh ú, th tr

ng d ch v ti chớnh Vi t Nam

ó v ang ngy cng m c a sõu, r ng v i khu v c v qu c t theo cỏc cam k t gia
nh p T ch c Th

ng m i Th gi i (WTO).

Tuy nhiờn, so v i cỏc NHTM n

c ngoi, h th ng NHTM Vi t Nam cũn y u kộm

v nhi u m t nh ngu n v n, kinh nghi m qu n lý, kinh doanh, cụng ngh , k thu t,
ch t l

ng v lo i hỡnh d ch v , c ng nh kh n ng ch ng r i ro.

l c c nh tranh, lm ch
n

ng v gi i phỏp thớch h p phỏt tri n, nõng cao n ng

KI L


m i NHTM ph i cú nh h

i u ny ũi h i

c th tr

ng ti chớnh trong n

c v v

n ra th tr

ng

c ngoi.Trong ú, vi c hỡnh thnh nh ng ngõn hng l n, ho t ng a n ng, cú kh

n ng thớch ng tr

c nh ng thay i nhanh chúng trong th gi i hi n i ó v ang

tr thnh m t nhu c u b c xỳc v m t xu th t t y u.
L m t ng

i ang cụng tỏc trong Ngõn hng Ngo i Th

ng Chi Nhỏnh TP.HCM,

v i mong mu n NHNT ngy cng phỏt tri n v l n m nh thnh m t t p on ti
chớnh-ngõn hng cú t m c qu c t hũa mỡnh vo dũng ch y c a th gi i, tụi m nh d n

nghiờn c u v th c hi n lu n v n v i ti:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11

“XÂY D NG NHNTVN THÀNH T P
HÀNG SAU C

PH N HĨA”.

2. M C ÍCH,

IT

ỒN TÀI CHÍNH-NGÂN

OBO
OKS
.CO
M

NG NGHIÊN C U

tài nghiên c u t ng quan nh ng lý lu n c b n v t p đồn tài chính-ngân
hàng và tham kh o kinh nghi m m t s mơ hình t p đồn tài chính-ngân hàng trên th
gi i.

Phân tích th c tr ng Ngân hàng Ngo i Th

ph n hóa.

ng Vi t Nam (NHNTVN) sau c

ánh giá nh ng c h i và thách th c c a NHNTVN sau c ph n hóa tr

thành t p đồn tài chính-ngân hàng và đ a ra các gi i pháp góp ph n hình thành t p
đồn tài chính-ngân hàng c a NHNTVN. Các gi i pháp đ xu t đ
bày mang tính đ nh h
3. PH M VI VÀ PH

ng

c cân nh c và trình

t m qu n lý v mơ và vi mơ.

NG PHÁP NGHIÊN C U

Nghiên c u th c tr ng ho t đ ng c a NHNTVN sau c ph n hóa và nh ng kinh
nghi m c a m t s t p đồn tài chính-ngân hàng th gi i t đó đ a ra các gi i pháp
thích h p v n d ng vào tình hình th c t c a NHNTVN.
Ph

ng pháp nghiên c u đ

c v n d ng trong đ tài bao g m ph

ng pháp h


th ng so sánh, phân tích, khái qt c th , thu th p và x lý s li u t đó đ xu t các
gi i pháp nh m gi i quy t nh ng v n đ đ t ra trong đ tài.

KI L

4. Ý NGH A KHOA H C VÀ TH C TI N C A

TÀI

Lu n v n d a trên th c tr ng tình hình ho t đ ng c a NHNTVN sau c ph n
hóa. T đó đi sâu vào phân tích nh ng c h i và thách th c và đ a ra các gi i pháp đ
NHNTVN hình dung đ

ch

ng phát tri n thành m t t p đồn tài chính-ngân hàng

trong th i gian ng n nh t.

Do th i gian nghiên c u và ki n th c còn h n h p, h c viên khơng th tránh
kh i nh ng thi u sót. R t mong nh n đ

c nh ng ý ki n đóng góp qúy báu c a qúy



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
12

Th y Cụ h c viờn i u ch nh, hon thi n lu n v n v m r ng ki n th c c a mỡnh


KI L

OBO
OKS
.CO
M

trong cụng tỏc nghiờn c u sau ny.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
13

CH

NG 1

T NG QUAN V T P ỒN TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

OBO
OKS
.CO
M

1.1/ Khái ni m v t p đồn tài chính - ngân hàng ( TC - NH)
T p đồn tài chính - ngân hàng là m t th c th kinh t g m m t s doanh nghi p
kinh doanh trong l nh v c tài chính - ngân hàng và các ho t đ ng khác có liên quan
đ n ho t đ ng tài chính - ngân hàng; m i thành viên t p đồn là nh ng pháp nhân đ c

l p, trong đó có m t doanh nghi p làm n ng c t. Gi a các doanh nghi p đó có m i liên
k t nh t đ nh đ cùng nhau th c hi n m t liên k t kinh t có quy mơ l n nh m đ t
đ

c hi u qu ho t đ ng t i đa.

Nh th , t p đồn tài chính - ngân hàng, v m t pháp lý, là m t liên h p pháp nhân;
T ch c t p đồn g m nhi u t ng l p, v i ngun t c t nguy n và cùng có l i.
này có ngh a là khơng c

i u

ng ép và khơng th c “gom” các doanh nghi p l i là có th

thành l p t p đồn kinh t . Các thành viên trong t p đồn tài chính - ngân hàng ph i
t o đi u ki n h tr , giúp đ l n nhau, c nh tranh lành m nh, cùng nhau chia s ngu n
l c nh m gi m các chi phí trong ho t đ ng, t ng c

ng s c m nh và t n d ng t ng l c

c a t p đồn đ ng n ng a và h n ch r i ro trong l nh v c ho t đ ng tài chính-ti n t
đ y b t tr c.

M c tiêu c a vi c hình thành t p đồn TC - NH là m r ng quy mơ ho t đ ng và
đ i m i cơng ngh , gi m chi phí đ có th t n t i trong c nh tranh, t đó đem l i l i

KI L

nhu n t i đa cho t p đồn.


1.2/ C c u t ch c và mơ hình c b n c a t p đồn tài chính - ngân hàng
1.2.1/ C c u t ch c t p đồn tài chính - ngân hàng
C c u t ch c c a t p đồn tài chính - ngân hàng s bao g m: Cơng ty m đóng vai
trò h t nhân và các cơng ty con. Cơng ty m có th c l c kinh t m nh, kh ng ch và
đi u ch nh v n, tài s n, c c u t ch c, qu n lý, nhân s …
con đ

cơng ty con. M i cơng ty

c phép thành l p cơng ty khác ho c tham gia góp v n, tài s n c a mình vào

cơng ty m i sau khi đ

c phép c a cơng ty m . Ngun t c c b n m i thành viên t p



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
14

đồn v n là nh ng pháp nhân đ c l p v i m c đích t o ra l i nhu n, m i quan h l n
nhau mang n ng n i dung là quan h tài chính.
1.2.2/ Mơ hình c b n c a t p đồn tài chính - ngân hàng

OBO
OKS
.CO
M

1.2.2.1.Theo m c đ chun mơn hóa


Các t p đồn TC - NH trên th gi i đ

c phân thành 2 nhóm chính: Nhóm t p đồn

chun ngành h p và nhóm t p đồn đa ngành, kinh doanh t ng h p. Các t p đồn TC
- NH chun ngành h p có m c đ chun mơn hóa sâu, g m các cơng ty con ho t
đ ng trong cùng l nh v c d ch v tài chính và liên k t ch t ch v i nhau nh m khai
thác th m nh trong kinh doanh d ch v Tài chính – Ngân hàng.
c đi m c a t p đồn TC - NH là l y ngân hàng c l n làm h t nhân c a t p đồn
đ liên k t và kh ng ch các doanh nghi p xung quanh b ng m i quan h n m gi c
ph n, cho vay v n và s p x p nhân s .

Mơ hình ph bi n nh t c a t p đồn TC - NH là t ch c theo ki u cơng ty m – cơng
ty con. Trong đó, cơng ty m và cơng ty con đ u có t cách pháp nhân đ c l p, có tài
s n và b máy qu n lý riêng. Giao d ch gi a ngân hàng m và các cơng ty con hay gi a
các cơng ty con trong cùng m t t p đồn là giao d ch bên ngồi, giao d ch th tr

ng.

c đi m c a mơ hình này là ngân hàng m (holding company) s h u tồn b ho c
m t t l nh t đ nh v n c ph n trong các cơng ty con, đ ra chi n l

c và đ nh h

ng

phát tri n t ng th c a t p đồn, đ ng th i phân b ngu n l c c a t p đồn thơng qua

KI L


các ho t đ ng tài chính nh phát hành, mua bán ch ng khốn, c c u l i tài s n c a
các cơng ty con. Ngồi ra, ngân hàng m còn s d ng v n c a mình đ đ u t , góp v n
c ph n, liên doanh, liên k t đ hình thành các cơng ty con ho c cơng ty liên k t.
Các cơng ty con là nh ng pháp nhân đ c l p, ho t đ ng t ch và t ch u trách
nhi m. Hình th c pháp lý c a cơng ty con khá đa d ng, có th là cơng ty c ph n do
ngân hàng m n m gi c ph n chi ph i; cơng ty TNHH 2 thành viên tr lên, trong đó
ngân hàng m gi t l v n góp chi ph i; cơng ty liên doanh v i n

c ngồi do ngân

hàng m n m gi t l v n góp chi ph i; cơng ty TNHH m t thành viên do ngân hàng
m là ch s h u.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
15

1.2.2.2.Theo tính ch t và ph m vi ho t đ ng
T p đồn tài chính - ngân hàng kinh doanh theo mơ hình cơng ty m – cơng ty con
có hai lo i: Mơ hình cơng ty m n m v n thu n túy và mơ hình cơng ty m v a n m

OBO
OKS
.CO
M

v n v a tr c ti p kinh doanh. Trên th c t , khơng có s tách b ch rõ ràng, nhi u t p
đồn kinh doanh theo mơ hình cơng ty m – cơng ty con là h n h p c a hai lo i hình

trên. T p đồn TC - NH theo mơ hình cơng ty m – cơng ty con c ng ho t đ ng theo
mơ hình h n h p, trong đó ngân hàng m v a n m v n v a tr c ti p kinh doanh m t
s cơng ty con, đ ng th i ch n m v n thu n túy m t s cơng ty con khác.
Ngồi ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, t p đồn TC - NH còn cung c p d ch v tài
chính phi ngân hàng (do các cơng ty con th c hi n), nh ng d ch v này liên quan ch t
ch v i ho t đ ng ngân hàng và mang l i l i ích chung cho t p đồn.
1.2.2.3.M t s c u trúc t ch c t p đồn tài chính – ngân hàng trên th gi i
Hi n nay trên th gi i, t p đồn tài chính – ngân hàng đ
t ch c ch y u sau đây:

c xây d ng theo ba c u trúc

• Mơ hình ngân hàng đa n ng (universal banking)
ây là mơ hình t p đồn ph bi n nh t

Châu Âu. Các c đơng c a ngân hàng

tr c ti p qu n lý m i ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, kinh doanh ch ng khốn, kinh
doanh b o hi m, khơng có s phân bi t v qu n lý v n gi a các l nh v c. i u này gây
ra khó kh n trong vi c xác đ nh r i ro c a m i l nh v c, bên c nh đó r i ro c a l nh

KI L

v c này có th kéo theo r i ro c a c nh ng l nh v c khác.

Châu Âu, ngân hàng có th chi m l nh c kinh doanh ch ng khốn, nh ng
khơng m t n

c cơng nghi p chính nào cho phép m t cơng ty đ n l th c hi n c 3


ho t đ ng kinh doanh: ngân hàng, b o hi m, ch ng khốn.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
16
Mơ hình 1: Ngân hàng đa n ng
Các c đơng

OBO
OKS
.CO
M

Ngân hàng

Kinh doanh
ngân hàng

Kinh doanh
b o hi m

Kinh doanh
ch ng khốn

• Mơ hình cơng ty m v a n m v n v a kinh doanh ngân hàng (parent –
subsidiary relationship).

Trong mơ hình này, các cơng ty tài chính khác là cơng ty con c a ngân hàng. Các
c đơng c a ngân hàng qu n lý tr c ti p ngân hàng nh ng khơng qu n lý tr c ti p các

cơng ty b o hi m hay cơng ty ch ng khốn. Còn các lãnh đ o các ngân hàng qu n lý
tr c ti p ho t đ ng c a cơng ty ch ng khốn và cơng ty b o hi m.

i v i mơ hình

này, v n c a ngân hàng, cơng ty ch ng khốn và cơng ty b o hi m đ

c qu n lý m t

cách đ c l p nh ng r i ro c a các l nh v c v n có th gây ra r i ro dây chuy n.
Mơ hình 2: Mơ hình cơng ty m v a n m v n
v a tr c ti p kinh doanh ngân hàng
Các c đơng
Ngân hàng

KI L

Cơng ty
ch ng khốn

Cơng ty b o
hi m

• Mơ hình cơng ty m n m v n thu n túy (holding company)
Trong mơ hình này m t cơng ty m đ ng trên ch u trách nhi m qu n lý các cơng ty
con trên t ng l nh v c. Các c đơng c a cơng ty m khơng tr c ti p qu n lý nh ng
ho t đ ng c a các cơng ty con. V i u th r i ro c a l nh v c này khơng nh h
đ n l nh v c khác, mơ hình này đ c bi t ph bi n
M và c ng đã đ


c cho phép

Nh t B n.

ng

nh ng t p đồn tài chính qu c t ,



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
17
Mơ hình 3: Mơ hình cơng ty m n m v n thu n t
Các c đơng

OBO
OKS
.CO
M

Cơng ty m

Cơng ty
ch ng khốn

Ngân hàng

Cơng ty
b o hi m


1.3/ Các đ c tr ng c a t p đồn tài chính - ngân hàng

Ngồi ra, đ nh n d ng m t t p đồn, c n thơng qua nh ng đ c tr ng chung c a t p
đồn và đ c tr ng riêng c a các cơng ty con hay cơng ty thành viên trong t p đồn.
c tr ng chung c a t p đồn

1.3.1/

T p đồn là m t c u trúc có tính l ng v t ch c nh ng có quan h r t ch t ch v
chi n l

c th tr

ng và chi n l

c ln chuy n v n.

a s các t p đồn khơng có t

cách pháp nhân, khơng có “tr s chính”, khơng có “c quan hành chính” th

ng tr c

chung c a t p đồn, tuy nhiên c ng có các t p đồn có t cách pháp nhân là do đ

c

hình thành theo quy t đ nh c a chính ph . Nh ng đã là t p đồn thì nh t thi t ph i có
m t s thi t ch qu n tr chung c a t p đồn nh h i đ ng chi n l


c, y ban ki m

tốn, y ban b u c , h i đ ng qu n tr . Các thành viên trong nh ng h i đ ng hay y
ban nêu trên ho t đ ng theo tơn ch và m c đích chung đã đ

c và đa s theo c ch kiêm nhi m. Trong đó, ch t ch t p đồn th

nh h

ng là ng

i có

ng và uy tín l n nh t thu c cơng ty xu t phát hay cơng ty chính c a t p đồn.

Thơng th

ng, ch t ch và các thành viên trong h i đ ng và y ban h

KI L

tr

c các bên th ng nh t t

t các cơng ty con hay cơng ty thành viên và đ

ch

ng l


ng chính

ng m t kho n ph c p trách

nhi m do các cơng ty con hay cơng ty thành viên đóng góp lên t p đồn theo quy đ nh
chung. Do v y, khái ni m t p đồn th

ng kèm theo “cơng ty xu t phát” hay “cơng ty

g c”, “cơng ty đ ng đ u”, “cơng ty sáng l p”,v.v. .V th c a cơng ty này tr
bi u hi n

bi u t

ng (logo) c a t p đồn và

kh n ng chi ph i h

các cơng ty con hay cơng ty thành viên trong t p đồn.

ch t

ng phát tri n c a



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
18


L i ớch chung c a cỏc cụng ty trong t p on l
chung, theo b n phõn b th tr

c hnh ng theo chi n l

ng hay cỏc quan h g n bú v v n, th

c

ng hi u,

v n húa, ngo i giao, v.v. C ch i u hnh chung c a cỏc t p on ch y u d a trờn
quan h v l i ớch kinh t minh b ch v uy tớn c ng nh cỏc cam k t trong quy ch
on cú chung quy n
chốn ộp trờn th tr

OBO
OKS
.CO
M

chung c a t p on m khụng d a trờn m nh l nh hnh chớnh. Cỏc phỏp nhõn trong t p
c b o v cú th trỏnh kh i nh ng nguy c b thụn tớnh hay

ng t nh ng cụng ty ngoi t p on.

c tr ng riờng c a cỏc cụng ty trong t p on

1.3.2/


c tr ng quan tr ng nh t l m i cụng ty trong t p on ph i l m t phỏp nhõn c
l p: Cỏc cụng ty thnh viờn ho c cụng ty con cú s h u ti s n riờng, cú tr s riờng,
th tr

ng riờng, th m chớ ngnh ngh riờng. Chớnh vỡ v y, gi a cỏc cụng ty trong t p

on cú s khỏc nhau v m c thu nh p, tỡnh tr ng r i ro v quy mụ ti chớnh. Nhỡn
chung, cỏc t p on kinh doanh

c hỡnh thnh theo nguyờn t c t nguy n thụng qua

m phỏn mua, bỏn, liờn doanh, sỏp nh p, cam k t, v.v. Trong ú, m t cụng ty kh i
ng v úng vai trũ sỏng l p ra t p on (thụng qua hỡnh th c t p trung t b n t

x

nhi u cụng ty thnh viờn), ho c t m t cụng ty l n tỏch ra thnh nhi u cụng ty con c
l p (thụng qua hỡnh th c tớch t t b n, trong ú cụng ty m v n úng vai trũ chi ph i).
Nh v y, vi c hỡnh thnh m t t p on kinh doanh khụng ph i do m nh l nh hnh
chớnh c a nh n

c m do quy t nh c a nh doanh nghi p,

tr

c th a nh n. Núi ỳng h n, s hỡnh thnh cỏc t p on l xu t phỏt

ng v nh n

nguy n.

1.4/ Cỏc ph

ng v v n s ng cũn c a doanh nghi p theo nguyờn t c t

KI L

t nhu c u c a th tr

ng th c hỡnh thnh t p on ti chớnh - ngõn hng

Tựy theo nh ng y u t nh mụi tr

ng phỏp lý, y u t l ch s khỏc nhau, m c tiờu,

quan i m, m hỡnh thnh theo nhi u ph
ph

ng th c:

c d lu n xó h i, th

ng th c khỏc nhau, cú th nh

- Cụng ty m mua cụng ty khỏc bi n thnh cụng ty con c a mỡnh.
- Thnh l p m i m t s cụng ty con.
- Sỏp nh p cụng ty khỏc vo cụng ty m ho c cụng ty con.

cỏc




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
19

1.5/ i u ki n hình thành t p đồn Tài chính – Ngân hàng
Có nhi u y u t tác đ ng đ n kh n ng hình thành t p đồn TC - NH, trong đó các
y u t có liên h m t thi t v i nhau. T ph

ng di n phân tích, có th phân chia thành

OBO
OKS
.CO
M

y u t (đi u ki n) khách quan và đi u ki n ch quan.
1.5.1/ i u ki n khách quan
Mơi tr

ng pháp lý có th c n tr ho c thúc đ y s hình thành và phát tri n các t p

đồn TC - NH, nh t là nh ng quy đ nh pháp lý đi u ch nh ho t đ ng tài chính, ngân
hàng, ch ng khốn. Nói cách khác, q trình hình thành và phát tri n t p đồn TC NH di n ra theo quy lu t khách quan, nh ng các chính ph c ng đóng vai trò quan
tr ng trong vi c đ a ra các quy đ nh và chính sách phát tri n d ch v tài chính nói
chung và t p đồn TC - NH nói riêng.
Trình đ phát tri n c a th tr

ng d ch v tài chính tác đ ng đ n kh n ng m r ng

quy mơ ho t đ ng c a t p đồn tài chính nh thơng qua các cơng ty con hay cơng ty

tr c thu c. Trên th c t , s hình thành các t p đồn TC - NH th

ng b t ngu n t vi c

m r ng các lo i hình kinh doanh trong l nh v c d ch v c a ngân hàng m , t ch ch
kinh doanh d ch v ngân hàng, m r ng sang d ch v b o hi m, ch ng khốn, v.v. M t
khác, th tr
l

ng tài chính càng phát tri n, khách hàng càng đòi h i cao h n v ch t

ng và ti n ích c a d ch v tài chính – ngân hàng là u c u khách quan đ đa d ng

hóa ho t đ ng ngân hàng, hình thành nhi u lo i hình ho t đ ng, nhi u cơng ty...
S phát tri n bùng n c a cơng ngh thơng tin c ng là y u t và đi u ki n đ m t t

KI L

ch c tài chính phát tri n thành t p đồn TC - NH. Các t p đồn này ph i k p th i n m
b t thơng tin, nh t là cơng ngh m i có liên quan đ n ho t đ ng tài chính – ngân hàng
đ có th khai thác và ng d ng các thành t u v cơng ngh m i vào ho t đ ng kinh
doanh, mang l i nhi u l i nhu n cho t p đồn và ti n ích cho khách hàng.
1.5.2/ i u ki n ch quan

Ti m l c tài chính đóng vai trò quan tr ng trong vi c duy trì ho t đ ng và kh n ng
phát tri n lâu dài c a t p đồn. Trong đó, ngu n v n có tác d ng h tr cho t p đồn
đ i m i cơng ngh , m r ng các l nh v c kinh doanh, phát tri n d ch v m i, t ng




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
20

c

ng n ng l c c nh tranh v m r ng th ph n. Cỏc ngõn hng tiờn ti n v t p on

ti chớnh m nh th
t

ng cung c p d ch v a d ng v t ch t l

ng khỏch hng khỏc nhau. T

ng t , ch t l

ng cao v i nhi u i

ng ngu n nhõn l c c ng úng vai trũ

v t p on ti chớnh.

OBO
OKS
.CO
M

khụng kộm ph n quan tr ng trong vi c nõng cao hi u qu ho t ng c a cỏc ngõn hng

1.6/ Kinh nghi m c n ghi nh n t quỏ trỡnh hỡnh thnh m t s t p on ti chớnh

ngõn hng trờn th gi i.

1.6.1/ T p on Ti chớnh - ngõn hng Citigroup

Citigroup l t p on ngõn hng a qu c gia,

c hỡnh thnh thụng qua vi c h p

nh t gi a Citicorp v Travelers Insurance, bao g m nhi u cụng ty khỏc nhau, t tớn
d ng th

ng m i n h tr tiờu dựng, mụi gi i n b o hi m. Citigroup cú tr s

chớnh t i New York v i cụng ty m l Citibank. Ngõn hng ny ó m chi nhỏnh u
tiờn t i Luõn ụn (n m 1902) v Buenos Aires (n m 1914), cỏc ho t ng qu c t c a
ngõn hng phỏt tri n m nh trong nh ng n m 1920-1940 (kho ng 100 v n phũng i
di n v chi nhỏnh t i g n 100 n

c trờn th gi i). N m 1955, Citibank sỏp nh p v i

First National (New York) tr thnh m t t h p l n v i tờn g i First National City
Bank. N m 1968, ngõn hng ny c i t

tr

company) v hỡnh thnh t p on ngõn hng d

thnh m t cụng ty m (holding

i tờn g i l First National City Corp


(n m 1974 i tờn thnh Citicorp), tr ng tõm l cỏc d ch v ti chớnh v ngõn hng bỏn
l . Citibank l ngõn hng u tiờn l p t mỏy rỳt ti n t ng ATM (n m 1977) v i
ti chớnh

KI L

trờn 500 mỏy t i New York. Trong nh ng n m 80, Citibank ó mua l i m t s t ch c
San Francisco, Chicago, Miami, Washington DC v n m 1998 sỏp nh p v i

Travelers Group (cụng ty kinh doanh th n i ti ng) tr thnh t p on ti chớnh
ngõn hng ng u th gi i. Doanh thu n m 2007 t 81,7 t ụ la M , l i nhu n
rũng t 3,62 t ụ la M .

Ho t ng c a Citigroup theo mụ hỡnh kh i g m 3 kh i chớnh:
ĩ Kh i tiờu dựng ton c u (Global Consumer Group)



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
21

Ho t ng kinh doanh c a kh i tiờu dựng ton c u bao g m vi c cung c p cỏc lo i
s n ph m d ch v ti tr cho tiờu dựng g m cỏc d ch v v ngõn hng, th tớn d ng,
cho vay v b o hi m, c th nh sau:

OBO
OKS
.CO
M


a) Phỏt hnh th ( United States Cards)
V i g n 120 tri u ti kho n, Citi chuyờn phỏt hnh cỏc lo i th v i nhi u nhón hi u
khỏc nhau t i th tr

ng M nh : Mastercard, Visacard, th ghi n v cỏc nhón hi u

khỏc.
b) M ng l
M ng l

i phõn ph i bỏn l

M ( United States Retail Distribution)

i ny bao g m 4 m ng chớnh: Citibank, CitiFinancial, Primerica Financial

Services v Citibank Direct trong ú:

- Citibank : chuyờn cung c p cỏc s n ph m v d ch v ngõn hng cho cỏc khỏch
hng cú qui mụ ho t ng kinh doanh nh , cỏ nhõn, c ng nh cỏc d ch v v u t
nh thụng qua m ng l

i cỏc chi nhỏnh.

- CitiFinancial: cung c p ph n l n cỏc s n ph m v d ch v cho vay: cho vay th
ch p b t ng s n, cho vay cỏ nhõn tớn ch p ho c th ch p m t ph n, cho vay tiờu
dựng n cỏc khỏch hng a ph

ng hi n ang sinh s ng v lm vi c t i n


cM .

- Primerica Financial Services: cung c p cỏc s n ph m v d ch v ngõn hng
thụng qua h n 100 v n phũng i di n c l p

M , Canada, Puerto Rico, Tõy Ban

Nha v Anh, ph c v cho h n 6 tri u khỏch hng qua vi c xõy d ng v a ra cỏc gi i

KI L

phỏp v mụ hỡnh ti chớnh an ton cho cỏc h gia ỡnh.

- Citibank Direct: l kờnh phõn ph i m i nh t chuyờn cung c p cỏc s n ph m v
d ch v ngõn hng qua m ng l

i internet.

c) Cho vay tiờu dựng t i M (United States Consumer Lending)
Ho t ng cho vay tiờu dựng t i M thụng qua cỏc kờnh phõn ph i khỏc nhau


c chia lm 2 lo i sau õy:
- Cho vay b t ng s n ( Real Estate Lending): cung c p cỏc kho n cho vay th

ch p ti s n nh




c th c hi n tr c ti p n khỏch hng qua i n tho i, internet, t



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
22

ch c, các chi nhánh c a Citibank và các v n phòng đ i di n c a Primerica, ho c gián
ti p thơng qua các nhân viên mơi gi i, các cơng ty c m c đó là CitiMortgage và
Myhome Equity tr c thu c Citibank.

đ it
tr

OBO
OKS
.CO
M

Cho vay đ i v i sinh viên (Student Loans): cung c p các s n ph m cho vay cho

-

ng là sinh viên đ tài tr cho vi c h c t p thơng qua các v n phòng đ t t i các

ng h c.

- H th ng t đ ng (Auto): cung c p các d ch v tài chính t đ ng và internet.
d) Nhóm ho t đ ng kinh doanh th


ng m i ( Commercial Business Group)

Chun cung c p các s n ph m và d ch v cho th, các s n ph m và d ch v v
ngân hàng và b t đ ng s n đ n các doanh nghi p v a và nh trong ngành cơng nghi p
s n xu t.

e) Th qu c t ( International Cards)

Cung c p các s n ph m và d ch v v th cho h n 20,9 tri u tài kho n
gia ngồi n
f) Tài tr

cM .

tiêu dùng qu c t ( International Consumer Finance)

Ho t đ ng tài tr cho chi tiêu và d ch v cho vay đ a ph
ph m vi n

42 qu c

c M qua m t s các th

Canada.

ng

20 qu c gia ngồi

ng hi u vòng quanh th gi i nh CitiFinancial


g) Ngân hàng bán l qu c t ( International Retail Banking)

KI L

Chun cung c p các s n ph m và d ch v tài chính hàng đ u đ n 40 qu c gia trên
th gi i đ ph c v
Banamex.

các nhu c u c a khách hàng đ a ph

ng qua th

ng hi u

h) Tài tr ph c a Citi (Citi Microfinance)
Ho t đ ng tài tr này cung c p vi c tài tr v n tr c ti p đ n các th tr
ph

ng v n đ a

ng, cho th, cho vay cá th thơng qua đ i tác MFI, các hàng rào v t giá h i

đối và lãi su t, ho t đ ng chuy n ti n và b o hi m.
i) D ch v dành cho ph n (Women & Co)



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
23


c bi t ph c v cho ph n , mang đ n cho ch em ph n các s n ph m và d ch
v ti t ki m đ c bi t phù h p v i các nhu c u c a ch em.
Ü Kh i d ch v ngân hàng đ u t

và cho vay doanh nghi p ( Institutional

OBO
OKS
.CO
M

Clients Group)
Ho t đ ng c a kh i này cung c p vi c qu n lý ti n m t, kho b c, đ u t kinh doanh,
giám h , thanh tốn, ký qu , đ u t vào các d án, b t đ ng s n, t v n tài chính và
đ a ra các gi i pháp nh m cung c p ngu n v n r ng rãi nh t vào h n 100 qu c gia trên
th gi i ch y u là các t ch c c n v n, các cơng ty, chính ph các n

c. M c tiêu c a

Citi là s d ng ngu n v n c a mình m t cách linh ho t và có hi u qu nh t, đa d ng
hóa ngu n v n kinh doanh và duy trì m t cách t p trung, th

ng xun đ ph c v t t

các khách hàng c a mình, c th :

a) B ph n ngân hàng và ti p th

Citi ln chuy n t i s am hi u và các c h i thu n l i đ n các khách hàng c a mình

100 qu c gia trên th gi i nh cung c p, t v n và đ a ra các gi i pháp v vi c s
d ng ngu n v n đ u t , các gi i pháp qu n lý ti n m t cho các t ch c, chính ph các
n

c, các nhà đ u t , doanh nghi p trong và ngồi n

chi n l

cc ah ,đ

c đ th c hi n các m c tiêu

c chia thành 3 kênh chính nh :

- Ngân hàng tồn c u ( Global Banking): chuy n t i s am hi u, các gi i pháp v v n
hàng đ u cho các t ch c tài chính l n, chính ph các qu c gia v các d ch v t v n
tài chính, c c u ngu n v n h p lý, cho vay, cơng c phái sinh, phân b tài s n và n ,

- Th tr

KI L

qu n lý ti n m t, các bi n đ ng v t giá h i đối và lãi su t.

ng v n tồn c u ( Global Capital Markets): giúp khách hàng t ch c và các

nhà đ u t nh l nh n bi t kh n ng tài chính, vi c phân b doanh thu, n , giá tr tài
s n bao g m trái phi u cơng ty, trái phi u chính ph , cho vay cơng ích, các h p đ ng
k h n…,và cung c p ngu n v n trong các ngành cơng nghi p s n xu t thơng qua
m ng l


i mơi gi i bán l l n th hai t i M .

- D ch v trong giao d ch (Transaction Services): cung c p các d ch v trong các giao
d ch nh qu n lý ti n m t, kho b c, đ u t th

ng m i, giám h , chi tr , n p ti n, d ch



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
24

v i lý u thỏc, ngõn qu n cỏc t ch c v n , cụng ty, chớnh ph cú ti s n m
b o, bỏo cỏo ti chớnh rừ rng v ho t ng kinh doanh

nhi u qu c gia.

b) B ph n u t khỏc ( Citi Alternative Investments)

OBO
OKS
.CO
M

Ho t ng u t vo cỏc d ỏn bao g m cỏc qu u t , c c u tớn d ng, ti s n cỏ
nhõn, b t ng s n, phõn b khỏc v cỏc c h i u t c bi t.
ĩ Kh i qu n lý ti s n ton c u

Ho t ng c a nhúm l cung c p cỏc d ch v t v n v qu n lý ti s n,qu n lý ti n

m t, qu n lý cỏc danh m c u t , cỏc gi i phỏp v v n, chi n l

c kinh doanh, b t

ng s n, giỏo d c cho cỏc khỏch hng cỏ nhõn, cụng ty, cỏc qu u t

cỏc qu c gia

trờn th gi i. Ngoi ra Citi c ng l n v nghiờn c u, phõn tớch v mụ v nh l
v ti chớnh cho th tr

ng ton c u, thụng qua 3 th

ng

ng hi u sau õy:

a) Citi Private Bank : L m t trong nh ng ngõn hng t nhõn l n nh t trờn th gi i
cung c p hng lo t s n ph m ngõn hng, d ch v t v n tin c y, cỏc gi i phỏp v v n,
chi n l

c u t hi u qu c ng nh tớnh thanh kho n ti n m t trong n n kinh t ton

c u thụng qua 470 cỏc ngõn hng tr c thu c v i ng chuyờn gia

h n 30 qu c gia.

b) Smith Barney : L n v qu n lý ti s n t nhõn c a Citi, chuyờn cung c p cỏc
k ho ch u t v d ch v t v n thớch h p trong vi c qu n lý ngu n v n, danh m c
u t , trong l nh v c giỏo d c, h u b ng, nh t n cỏc t ch c, cỏ nhõn kinh

doanh, chớnh ph , cỏc qu u t .

nh l

ng v xu h

KI L

c) Citi Investment Research : L n v nghiờn c u chi ti t s phõn tớch v mụ v
ng ti chớnh

cỏc a ph

i ng 390 chuyờn gia phõn tớch ti chớnh

ng v th tr

ng ti chớnh ton c u v i

22 qu c gia trờn th gi i.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
25

Mụ hỡnh 4: Mụ hỡnh ho t ng c a T p on Ti chớnh Ngõn hng CitiGroup

OBO
OKS

.CO
M

CITI
GROUP

INSTITUTIONAL
CLIENTS
GROUP

GLOBAL
CONSUMER

US
CARD

US
RETAIL
DISTRIBUTION

US
CONSUMER
LENDING

COMMERC
-IAL
BUSINESS
GROUP

CITI

DIRECT

REAL
ESTATE
LENDING

CITI
FINANCIAL

STUDENT
LOANS

PRIMERICA

AUTO

FINANCIAL
SERVICES

INTERNATI
ONALCARD

INTERNATIONAL
CONSUMER
FINANCE

INTER
RETAIL
BANKING


CITI
MICROFINANCE

WOMEN
&
Co

MARKET
&
BANKING

CITI
ALTERNAT
-IVE
INVESTME
-NTS

GLOBAL
WEALTH
MANAGE
-MENT

THE CITI
PRIVATE
BANK

SMITH
BARNEY

CITI

INVESTME
-NT
RESEARCH

GLOBAL
BANKING

GLOBAL
CAPITAL
MARKETS

TRANSACTION
SERVICES

KI L

1.6.2/ T p on Oversea Chinese Banking Corporation (OCBC)
OCBC l m t trong nh ng t p on ti chớnh hng u trờn th tr

ng Singapore v

Malaysia ho t ng theo mụ hỡnh cụng ty m - cụng ty con trong ú OCBC Bank l
cụng ty m , cú t ng ti s n vo kho ng 134 t ụ la Singapore (90 t USD), trờn 310
chi nhỏnh v v n phũng i di n t i 15 qu c gia v vựng lónh th . OCBC Bank c ng l
m t trong nh ng t ch c ti chớnh l n nh t

Singapore cung c p d ch v ngõn hng,

b o hi m, cho vay t nhõn v h gia ỡnh, tớn thỏc, cho vay cỏc doanh nghi p v a v
nh . Cụng ty con c a OCBC Bank l Great Eastern Holdings c ng l t p on b o

hi m l n nh t

Singapore v Malaysia v t ng ti s n c ng nh th ph n, riờng OCBC


×