Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Khánh kiệt tài chính và ứng dụng mô hình Z-Score trong dự báo khánh kiệt tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 136 trang )


Page - 0

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

OBO
OKS
.CO
M

--- z ( z ---

Huỳnh Cát Tường

Khánh kiệt tài chính và ứng dụng mô
hình Z-Score trong dự báo khánh kiệt
tài chính

KI L

CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60.31.12

Người hướng dẫn khoa học: PHÓ GIÁO SƯ – TIẾN SỸ
PHAN THỊ BÍCH NGUYỆT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2008


0



Page - 1

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

M CL C

Trang ph bìa
L i cam đoan
M cl c

OBO
OKS
.CO
M

Trang

Danh m c các t vi t t t
Danh m c các b ng

L I NÓI
CH

U

NG I: T NG QUAN V PHÂN TÍCH CH S


HÌNH D

VÀ MÔ

BÁO .................................................................................. 01

1.1. PHÂN TÍCH CH S TRUY N TH NG.............................................01
1.2. PH

NG PHÁP PHÂN TÍCH A BI T TH C..................................02

1.3. MÔ HÌNH Z-SCORE..............................................................................04
1.4. MÔ HÌNH Z-SCORE ÁP D NG CHO CÁC CÔNG TY T

NHÂN...17

1.5. MÔ HÌNH I U CH NH ÁP D NG CHO CÁC DOANH NGHI P
KHÔNG S N SU T .....................................................................................19

X



KI L

1.6. MÔ HÌNH CH S CHO N N KINH T M I N I VÀ QUÁ TRÌNH
.......................................................................................................20

K T LU N CH


CH

NG I: ..............................................................................22

NG II: NGHIÊN C U

C I M KHÁNH KI T TÀI

CHÍNH VÀ CÁC BI N PHÁP
CHÂU Á

I PHÓ

M TS

N

C

....................................................................................... 24

1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Page - 2


2.1 KHI QUT V Lí THUY T KI T QU TI CHNH .....................24
2.2.

C I M KHNH KI T TI CHNH

M TS N

C CHU 26

OBO
OKS
.CO
M

2.2.1. Hon c nh nghiờn c u .................................................................26
2.2.2. Nh ng nhõn t phỏ s n ................................................................29
2.2.3. Quy n l i c a ch n v nh h


ng c a h th ng lu t phỏp

ụng

.......................................................................................................33

2.2.4.

c tr ng c a doanh nghi p........................................................38

2.3. CC BI H C V GI I PHP


I PHể KHNH KI T TI CHNH

.......................................................................................................45
2.3.1. Hon c nh nghiờn c u .................................................................45
2.3.2 C ch v n , m i quan tõm v nguyờn lý v n hnh ...................47
2.3.3. Ki t qu h th ng v tỏi c u trỳc doanh nghi p ..........................53
K T LU N CH

NG III: KHNH KI T TI CHNH

3.1 NH NG Y U T TH CH (V Mễ) NH H

VI T NAM ......... 66
NG

N HNH VI

C A CC CễNG TY KI T QU TI CHNH ..........................................68
3.1.1. C u trỳc s h u v ki t qu ti chớnh ..........................................68
3.1.2. Lu t phỏp/ chớnh quy n v ki t qu ti chớnh..............................70
3.1.3. S phỏt tri n ti chớnh v ki t qu ti chớnh ................................71

KI L

CH

NG II: .............................................................................64

3.2. C S PHP Lí V PH S N DOANH NGHI P


VI T NAM....73

3.3. TH C TR NG NH GI X P H NG TN NHI M DOANH
NGHI P

VI T NAM .................................................................................87

3.4. TèNH HèNH N X U V Mễ HèNH CễNG TY X

Lí N X U

VI T NAM.....................................................................................................92
3.4.1. Th c tr ng n x u t i Vi t Nam ..................................................92
3.4.2. Mụ hỡnh cụng ty mua bỏn n v ti s n t n ng DATC............94

2



Page - 3

K T LU N CH

CH

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

NG III:............................................................................99


NG IV: CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO KH N NG D

OBO
OKS
.CO
M

BÁO VÀ GI I QUY T M T CÁCH HI U QU TÌNH TR NG
KHÁNH KI T TÀI CHÍNH C A CÁC DOANH NGHI P
NAM

VI T

..................................................................................... 101

4.1

NG D NG MƠ HÌNH Z-SCORE VÀO VI T NAM D

ỐN KH

N NG KI T QU TÀI CHÍNH..................................................................101
4.1.1. Các k ch b n nghiên c u............................................................101
4.1.2. Nh ng đi u c n l u ý khi s d ng mơ hình Z-Score ................104
4.2. CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO KH N NG D

BÁO VÀ GI I

QUY T HI U QU TÌNH TR NG KHÁNH KI T TÀI CHÍNH DOANH
NGHI P


VI T NAM ...............................................................................105

4.2.1 Nâng cao tính minh b ch và trách nhi m c a thơng tin .............105
4.2.2 Phát tri n h th ng đánh giá x p h ng tín nhi m doanh nghi p theo
tiêu chu n qu c t ................................................................................112
4.2.3 Hồn thi n Lu t phá s n và các v n b n có liên quan................113
4.2.3.1 T p trung vào các gi i pháp t ng c

ng tính th c thi c a

Lu t Phá S n ........................................................................................113
4.2.3.2 S m ban hành quy đ nh h

ng d n th t c phá s n cho các

KI L

TCTD...................................................................................................116
4.2.4 Ban hành các quy đ nh h tr nâng cao hi u qu ho t đ ng c a
DATC ..................................................................................................122
K T LU N CH

NG IV: .........................................................................124

K T LU N CHUNG: ...................................................................................................126

TÀI LI U THAM KH O
PH L C


3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Page - 4

DATC:

VI T T T

OBO
OKS
.CO
M

CC T

Debts and Assets Trading Company:
Cụng Ty Mua Bỏn N v Ti S n
T n

DN:

ng c a doanh nghi p

Doanh nghi p

DNNN:

EBIT:

Doanh nghi p nh n

c

Earning before interest and tax:L i

nhu n tr

MDA:

c thu v lói vay

Multiple discriminant analysis: Phõn tớch

a bi t th c

MVE:

Market value of equity: Giỏ tr th tr

ng

c a v n ch s h u

NHNN:
NHTM:
RE:


Ngõn hng th

c

ng m i

Retained earnings: L i nhu n gi l i

S:

Sales: Doanh thu

TA:

Total assets: T ng ti s n

TCTD:

T ch c tớn d ng

Book value of total liabilities: Giỏ tr

KI L

TL:

TTCK:

Ngõn hng nh n


XHTD:

s sỏch c a n
Th tr

ng ch ng khoỏn

X p h ng tớn d ng

4



Page - 5

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M

DANH M C CÁC B NG
Trang

B ng 1.1 Bi n trung v và ki m nghi m m c ý ngh a ........................................... 10
B ng 1.2 K t qu phân lo i c a m u g c. ............................................................. 12
B ng 1.3 K t qu phân lo i m u cho th i gian hai n m tr

c phá s n ................. 13


B ng 1.4 K t qu s p x p m u th c p c a các công ty phá s n........................... 13
B ng 1.5 Phân lo i và đ chính xác c a mô hình d báo phá s n ......................... 17
B ng 1.6 Mô hình đi u ch nh Z’-Score: Phân lo i k t qu , trung bình nhóm, ranh
gi i đi m phân bi t................................... ............................................................. 19
B ng 1.7 X p h ng trái phi u Hoa K quy đ i d a trên EMS .............................. 20
B ng 2.1 Các đ c đi m chính c a đ o lu t phá s n

m ts n

c Châu Á.......... 34

B ng 2.2 Quy n gi i ch n , hi u qu lu t pháp, và ngu n g c lu t phá s n ....... 36
B ng 2.3 Th ng kê tóm t t đ c đi m doanh nghi p (t ng m u)............................ 40
B ng 2.4 Th ng kê tóm t t các v n p đ n phá s n trong n m 1997 và 1998 ...... 42
c đi m c a công ty b ki t qu tài chính............................................. 43

KI L

B ng 2.5

5



Page - 6

L I NểI

U


TI

OBO
OKS
.CO
M

1. Lí DO NGHIấN C U

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

D oỏn khỏnh ki t ti chớnh l i t

ng nghiờn c u c a Qu n tr ti chớnh DN. K

t cụng trỡnh nghiờn c u c a Altman (1968), nhi u nh nghiờn c u khỏc ó c g ng
c i ti n v tỏi t o l i nh ng nghiờn c u trờn trong cỏc th tr

ng v n khỏc nhau trờn

th gi i (xem Altman (1968), Deakin (1972), Altman v cỏc c ng s (1977), Taffler
(1984), Zavgren (1985), Theodossiou (1993), Ginoglou v cỏc c ng s (2002)). Tuy
nhiờn, trong b i c nh cỏc n n kinh t m i n i, ti ny khụng
y u vỡ l ch s ng n ng i c a cỏc th tr
r ng tỡnh tr ng phỏ s n DN

c chỳ ý l m ch

ng ti chớnh c a cỏc n n kinh t ny. Dự


c th a nh n l m t v n c a cỏc n

c kinh t phỏt

tri n (Altman v c ng s , 1979), cỏc cụng ty ho t ng t i cỏc n n kinh t m i n i
c ng khụng ph i l ngo i l .

Ki t qu ti chớnh (financial distress) x y ra khi doanh nghi p khụng ỏp ng
cỏc h a h n v i ch n hay ỏp ng m t cỏch khú kh n.

c

ụi khi ki t qu ti chớnh

a n phỏ s n, ụi khi nú ch cú ngh a l cụng ty ang g p khú kh n, r c r i v ti
chớnh.

Ki t qu ti chớnh r t t n kộm. Cỏc nh u t luụn lo ng i r ng cỏc doanh nghi p
cú vay n cú th s r i vo tỡnh tr ng ki t qu ti chớnh, i u ny
trong giỏ tr th tr

c ph n ỏnh

ng hi n t i c a ch ng khoỏn c a doanh nghi p ú.

Chi phớ ki t qu ti chớnh bao g m:

Chi phớ phỏ s n g m cỏc chi phớ tr c ti p nh l phớ tũa ỏn v cỏc chi phớ


KI L

-

giỏn ti p ph n ỏnh cỏc khú kh n trong vi c qu n lý m t cụng ty ang b tỏi t
ch c.
-

Chi phớ ki t qu ti chớnh nh ng ch a phỏ s n:

Cỏc mõu thu n quy n l i gi a trỏi ch v c ụng c a DN trong ki t qu ti
chớnh cú th a n cỏc quy t nh y u kộm v ho t ng v u t . Cỏc c
ụng hnh ng vỡ quy n l i cỏ nhõn cú th chuy n r i ro t h sang cho cỏc
ch n gỏnh ch u, b ng cỏch thi hnh cỏc trũ ch i lm gi m t ng giỏ tr c a

6



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Page - 7

• Các đi u kho n trong h p đ ng n đ

c thi t k đ ng n ng a các trò ch i

OBO
OKS
.CO

M

này. Nh ng các đi u kho n này l i làm gia t ng chi phí so n th o, giám sát,
và th c thi h p đ ng n .
M t câu h i đ

c đ t ra là, trong th c t làm th nào đ có th d báo m t công ty

có kh n ng b ki t qu tài chính mà không ph i t n quá nhi u công s c đ phân
tích m t kh i l

ng “kh ng l ” các thông tin đ nh l

ng và đ nh tính c a m t doanh

nghi p. Câu tr l i là “có th ” b ng cách s d ng mô hình Z-Score.
hình t

ây là m t mô

ng đ i đ n gi n, nh ng có kh n ng phân bi t t t m t công ty ki t qu tài

chính s p phá s n và m t công ty lành m nh. M t đ c tính chung c a các công ty b
phá s n là ch s Z tính theo mô hình th hi n m t xu h

ng xói mòn theo th i gian.

Do đó m c đ ch báo là khá rõ ràng.

Thêm vào đó, trong th c t , hành vi c a DN s nh th nào khi lâm vào tình tr ng

khánh ki t tài chính? là m t câu h i có r t nhi u đáp án khác nhau, ch y u là do
đ c đi m c a DN và môi tr

ng v mô

các qu c gia khác nhau là không gi ng

nhau. Ví d c th nh lu t pháp v phá s n. Trên th gi i hi n nay lu t pháp phá
s n có ba g c chính là g c t lu t n
ngu n g c Anh và

c Pháp,

c hay Anh. Nh ng b lu t có

c nghiêng v b o v quy n l i c a ch n , trong khi b lu t

có ngu n g c t Pháp l i nghiêng v b o v quy n l i c a con n . Nh ng y u t
này quy đ nh l i ng x cho các DN ho t đ ng trong môi tr

ng đó.

Trong đi u ki n Vi t Nam, nh ng ki n th c nói trên là vô cùng c n thi t. Theo La
t t, con đ

KI L

Porta và Lopez de Silanes, khi quy n theo lu t pháp c a gi i ch n đ
ng tín d ng c a các DN đ


v i b r ng và b sâu c a th tr
th tr

cb ođ m

c m r ng khá đáng k , c ng nh th đ i

ng n . ây là đi u h t s c quan tr ng đ i v i m t

ng khát v n và đang t ng tr

ng nóng nh

Vi t Nam.

giác đ v mô h n, các chính ph ph i hành đ ng nh th nào trong t
kh ng ho ng tài chính h th ng, nh tr

ng h p

ng h p kh ng ho ng tài chính ông Á vào

n m 1997-1998, khi mà hàng lo t DN cùng lâm vào tình tr ng khánh ki t

7

cùng




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

OBO
OKS
.CO
M

Page - 8

2. M C CH NGHIấN C U C A

TI

Th nh t, gi i thi u quỏ trỡnh thi t l p mụ hỡnh Z-Score v cỏc th nghi m v s c
m nh d bỏo c a mụ hỡnh v kh n ng phỏ s n c a DN.
Th hai, gi i thi u cỏc c i m v ph
m ts n

c Chõu .

ng cỏch gi i quy t khỏnh ki t ti chớnh

Th ba, gi i thi u cỏc c thự c a n n kinh t Vi t Nam, Lu t phỏ s n trong t

ng

quan v i v n khỏnh ki t ti chớnh, ng th i c p n mụ hỡnh x lý n x u
c a Vi t Nam nh l m t ph

ng cỏch c u trỳc ti chớnh DN khụng dựng ph


ng

cỏch phỏ s n qua tũa ỏn.

Th t , ỏp d ng mụ hỡnh Z-Score cho cỏc DN Vi t Nam trong vi c d bỏo kh n ng
phỏ s n.

Th n m, xu t m t s bi n phỏp h tr d bỏo v gi i quy t hi u qu tỡnh tr ng
khỏnh ki t ti chớnh

3.

IT

Vi t Nam thụng thụng qua nh ng c i cỏch v mụ v kinh t .

NG V PH M VI NGHIấN C U

Lu n v n liờn quan n nhi u l nh v c khỏc nhau nh
phỏpc

ph m vi trong v ngoi n

kinh t , ti chớnh, lu t

c. Tuy nhiờn, lu n ỏn ch t p trung vo cỏc

KI L


v n chớnh v d bỏo, gi i quy t tỡnh tr ng khỏnh ki t ti chớnh cho DN kốm theo
nh ng gi i phỏp

t m v mụ v vi mụ g n li n v i nú. Cỏc v n khỏc ch úng

vai trũ liờn quan.

4. PH
Ph

NG PHP NGHIấN C U

ng phỏp nghiờn c u

bi n ch ng k t h p v i ph

c s d ng ch y u v xuyờn su t l phõn tớch duy v t
ng phỏp th ng kờ mụ t .

8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Page - 9

5. CC ểNG GểP M I C A LU N V N
Th nh t, lu n v n ó trỡnh by cú h th ng t


ng i hon ch nh v quỏ trỡnh thi t

l p m t mụ hỡnh d bỏo khỏ n i ti ng trờn th gi i, nh ng cũn ớt

c s d ng

OBO
OKS
.CO
M

Vi t Nam l mụ hỡnh Z-Score.

Th hai, lu n v n ó phõn tớch t ng h p cỏc c i m v kinh nghi m i phú v i
v n khỏnh ki t ti chớnh DN
trờn c s ú rỳt ra

trờn th gi i, c bi t l

c nh ng bi h c cú th ỏp d ng

m ts n

c

ụng ,

Vi t Nam.

Th ba, phõn tớch c i m c thự c a DN Vi t Nam i v i v n khỏnh ki t ti

chớnh. Qua ú tỡm ra nh ng khú kh n c ng nh nh ng h n ch c a c u trỳc s h u,
mụi tr

ng lu t phỏp trong vi c d bỏo v gi i quy t cú hi u qu tỡnh tr ng khỏnh

ki t ti chớnh DN.

Th t , a ra gi i phỏp dựng mụ hỡnh Z-Score d bỏo kh n ng phỏ s n DN Vi t
Nam, ng th i a ra cỏc ph

ng cỏch h tr d bỏo v gi i quy t hi u qu tỡnh

tr ng khỏnh ki t ti chớnh.

6. K T C U C A LU N V N

Ngoi ph n m u v k t lu n, lu n v n

c trỡnh by theo k t c u nh sau:

Ch

ng I: T ng quan v phõn tớch ch s v mụ hỡnh d bỏo

Ch

ng II: Nghiờn c u c i m khỏnh ki t ti chớnh v cỏc bi n phỏp i phú

m ts n


c Chõu .

ng III: V n khỏnh ki t ti chớnh

Ch

ng IV: Cỏc gi i phỏp nõng cao kh n ng d bỏo v gi i quy t hi u qu tỡnh

KI L

Ch

tr ng khỏnh ki t ti chớnh c a DN

Vi t Nam

Vi t Nam

9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Page - 10

CH

NG I: T NG QUAN V PHN TCH CH S
BO


OBO
OKS
.CO
M

V Mễ HèNH D

1.1. PHN TCH CH S

TRUY N TH NG

S nh n bi t ho t ng c a doanh nghi p v nh ng khú kh n ti chớnh l m t ch
cú th u c gi i quy t c th khi phõn tớch cỏc ch s ti chớnh. Tr
tri n cỏc th

c o nh l

c khi phỏt

ng ho t ng c a doanh nghi p, m t s t ch c ó

c

thi t l p cung c p m t mụ hỡnh nh tớnh cỏc thụng tin ỏnh giỏ tỡnh tr ng tớn
d ng c a cỏc th

ng gia c th . Ch ng h n, ti n thõn c a Hóng D ch v thụng tin

qu c t Dun & Bradstreet n i ti ng ngy nay,


c thnh l p n m 1849

Incinnati,

Ohio, chuyờn cung c p cỏc i u tra tớn d ng c l p. T p h p cỏc nghiờn c u chớnh
th c liờn quan n d bỏo th t b i doanh nghi p
th p niờn 1930.

c th c hi n trong nh ng n m

M t tỏc ph m kinh i n trong l nh v c phõn tớch ch s v x p h ng phỏ s n

c

th c hi n b i Beaver 1967. Cỏc phõn tớch k thu t n bi n c a mụ hỡnh d bỏo phỏ
s n ny ó thi t l p n n múng cho cỏc n l c s d ng k thu t a bi n cho cỏc tỏc
gi khỏc i theo. Beaver ó tỡm ra m t s cỏc ch bỏo cú th phõn bi t cỏc m u bao
g m cỏc cụng ty phỏ s n v khụng phỏ s n cho th i gian n n m n m tr

c khi

phỏ s n. Mụ hỡnh Z-Score ó s d ng k thu t phõn tớch a bi n ny. M t nghiờn
c u ti p theo c a Deakin (1972) ó s d ng 14 bi n nh Beaver ó phõn tớch, nh ng
Deakin ó ỏp d ng nh ng bi n ny trong m t lo t cỏc phõn tớch a bi t th c.

KI L

Nh ng nghiờn c u c p trờn ó ng m ch ra m t kh n ng nh t nh c a cỏc ch
s nh l cỏc cụng c d bỏo phỏ s n. Nhỡn chung, nh ng ch s o l


ng kh n ng

sinh l i (profitability), kh n ng thanh kho n (liquidity), v kh n ng thanh toỏn
(solvency)

c th a nh n nh l nh ng ch bỏo quan tr ng nh t. Th t t m quan

tr ng c a cỏc lo i l khụng rừ rng do h u h t m i nghiờn c u u trớch d n ch s
khỏc nhau nh l ch bỏo quan tr ng nh t d bỏo b t n DN.
M c dự nh ng cụng trỡnh trờn ó thi t l p

c khỏi quỏt m c quan tr ng, cỏch

ng c a nh ng o l

ng c th , tuy nhiờn, s ỏp d ng cỏc

th c th c hi n v xu h

10




1.2. PH

NG PHÁP PHÂN TÍCH

Sau khi cân nh c k l

ch n ph

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M

Page - 11

A BI T TH C

ng b n ch t c a v n đ và m c đích phân tích, Altman đã

ng pháp phân tích đa bi t th c (MDA=Multiple Discriminant Analysis).

M c dù không đ

c ph bi n nh

analysis), MDA đ

c s d ng trong nhi u nghiên c u t khi đ

c áp d ng đ u tiên

c, MDA đ

c s d ng ch y u


ng pháp phân tích h i quy (regression

KI L

ph

th p k 30 c a th k 20. Su t nh ng n m tr

trong sinh v t h c và khoa h c nghiên c u hành vi. Trong nh ng n m g n đây, k
thu t này đ

c s d ng ngày càng ph bi n trong gi i h c thu t c ng nh trong

th c ti n. Altman và đ ng s (1981) đã th o lu n v phân tích bi t th c m t cách
khá sâu s c và xem xét m t vài ng d ng c a nó vào l nh v c tài chính.
MDA là m t k thu t th ng kê dùng đ phân lo i m t quan sát vào m t trong vài
nhóm d a theo nh ng đ c đi m cá bi t c a quan sát. Nó đ

11

c s d ng ch y u



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Sau khi cỏc nhúm

OBO

OKS
.CO
M

Page - 12

c thi t l p, d li u

c thu th p theo m c ớch c a nhúm;

MDA trong hỡnh th c n gi n nh t c a nú l c g ng xõy d ng quan h tuy n tớnh
c a nh ng c i m m chỳng cú th phõn bi t t t nh t cỏc nhúm (cụng ty) v i
nhau. N u m t i t
chớnh) cú th nh l

ng c th , nh m t cụng ty, cú cỏc c i m (cỏc ch s ti
ng cho cỏc cụng ty trong phõn tớch, thỡ ph

th xỏc nh m t b h s t

ng phỏp MDA cú

ng quan c a bi t th c. Khi nh ng h s ny

c ỏp

d ng vo cỏc ch s hi n h u, s t o c s cho vi c phõn lo i vo m t trong nh ng
nhúm nh danh.

K thu t phõn tớch a bi t th c cú u i m l xem xột cõn nh c ton b t p h p cỏc

c i m chung c a cỏc cụng ty t

ng ng, c ng nh s t

ng tỏc l n nhau c a cỏc

c i m ny. Trong khi ú, m t nghiờn c u n bi n ch cú th cõn nh c cỏc cụng
c o l

ng

c s d ng cho nhúm ch nh tr

c t i m t th i i m.

M t u i m khỏc c a phõn tớch a bi t th c l s gi m ph m vi c a cỏc nh phõn
tớch, ú l, t m t s cỏc bi n c l p khỏc nhau n ch cũn G-1 i l
b ng v i s nhúm g c. Nghiờn c u

õy

ng,

ú G

c c p v i hai nhúm, bao g m nhúm

cỏc cụng ty phỏ s n v nhúm cỏc cụng ty khụng phỏ s n. Vỡ v y, vi c phõn tớch
c chuy n i hon ton thnh hỡnh th c n gi n nh t: m t i l


KI L



ng. Ch c

n ng bi t th c, c a m u Z=V1X1+V2X2++VnXn chuy n i nh ng giỏ tr c a bi n
cỏ bi t thnh m t i m s bi t th c n, hay giỏ tr Z, m v sau
h ng m c tiờu,
Trong ú:
-

V1, V2, Vn = cỏc h s bi t th c, v

-

X1, X2, Xn = cỏc bi n c l p

12

c dựng x p



Page - 13

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Phân tích đa bi t th c tính tốn h s bi t th c Vi, trong khi đó các bi n đ c l p Xi
là các giá tr th c.

Khi s d ng các ch s tài chính đ đánh giá kh n ng phá s n cơng ty, có lý do đ
v i các ch s khác.

ng nh t đ nh s có quan h t

cho khía c nh này khơng tr m tr ng

ph i ch n l a c n th n các bi n d báo.
c a mơ hình v i m t l
truy n đ t l

ng quan hay c ng tuy n cao

OBO
OKS
.CO
M

tin r ng vài ch s đo l

ng t

phân tích bi t th c, ta

ó c ng là m t u đi m v tính m m d o

ng đ i nh các ch s đo l

ng đu c ch n mà có th


ng l n thơng tin. Nh ng thơng tin này có th bi u hi n s khác nhau

r t l n gi a các nhóm khác nhau, nh ng v n đ là có hay khơng nh ng khác bi t
quan tr ng là đi u đáng quan tâm h n c a q trình phân tích.
Có l

u đi m c b n c a phân tích đa bi t th c trong vi c gi i quy t v n đ phân

lo i cơng ty là kh n ng phân tích tồn b bi n c a m t đ i t
th i h n là ki m tra tu n t các đ c đi m các bi t c a đ i t
ch

ng trình đ

ng m t cách đ ng

ng đó. Gi ng nh các

ng th ng và t ng th đã c i thi n k thu t truy n th ng trong d

tốn ngân sách v n, xu h

ng phân tích đa bi t th c so v i phân tích ch s truy n

th ng có ti m n ng s a đ i m t cách đúng đ n các b t n. M t cách rõ ràng, s k t
h p các ch s đ

c phân tích v i nhau có th lo i b nh ng đi m m p m và phân

lo i sai có th có nh đã th y

tr

c đó.

nh ng nghiên c u phân tích ch s truy n th ng

Nh ta s th y, mơ hình Z-Score là m t phân tích tuy n tính trong đó n m ch s
đ

c g n tr ng s m t cách khách quan và c ng v i nhau thành m t ch s duy nh t

KI L

mà nó s tr thành n n t ng cho vi c phân lo i cơng ty vào các nhóm c n phân tích,
ki t qu hay khơng ki t qu .

1.3. MƠ HÌNH Z-SCORE

Khi nghiên c u thi t l p mơ hình Z-Score, Altman đ th c hi n các b
B

C 1: S

c nh sau:

CH N M U

M u ban đ u bao g m 66 cơng ty v i 33 cơng ty

m i nhóm. Nhóm phá s n (ki t


qu ) (nhóm 1) là nh ng nhà s n xu t đã n p đ n phá s n theo ch

13

ng 10 c a Lu t



Page - 14

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phỏ S n Hoa K trong giai o n 1946 n 1965. Th i k 20 n m khụng ph i l s
ch n l a t t nh t b i vỡ cỏc ch s trung bỡnh c ng ch u nh ng th ng tr m theo th i
gian. M t cỏch lý t

ng, chỳng ta s ch n danh sỏch cỏc ch s

giai o n t d

OBO
OKS
.CO
M

bỏo cỏc cụng ty khỏc trong giai o n ti p theo t+1. Khụng may, i u ny l khụng
th th c hi n b i vỡ s h n ch v d li u.

Nh n th y r ng nhúm ny l khụng hon ton thu n nh t, (b i vỡ s khỏc nhau v

ngnh v kớch c cụng ty), Altman ó c g ng th c hi n s l a ch n c n th n cỏc
cụng ty khụng phỏ s n (khụng ki t qu ).

Nhúm hai bao g m m t m u ghộp ụi c a cỏc doanh nghi p s n xu t
c s phõn lo i ng u nhiờn. Cỏc cụng ty
nghi p, v i ph m vi ti s n

c ch n t

c phõn l p b i ngnh v kớch c doanh

c gi i h n nghiờm ng t t 1 tri u USD n 25 tri u

USD. Giỏ tr ti s n trung bỡnh c a cỏc cụng ty trong nhúm 2 (9.6 tri u USD) l n
h n m t ớt so v i nhúm 1, nh ng hai nhúm cú kớch c ti s n nh nhau l i u
d

ng nh khụng c n thi t. Cỏc cụng ty trong nhúm 2 v n cũn ho t ng trong th i

gian phõn tớch. C ng v y, d li u thu th p t cựng cỏc n m cho cỏc cụng ty phỏ s n.
i v i th m u u tiờn, d li u
h n m t n m bỏo cỏo tr

c xõy d ng t cỏc d li u bỏo cỏo ti chớnh k

c khi phỏ s n. D li u u c xõy d ng t S Tay Ngnh

c a t ch c Moody v t cỏc bỏo cỏo

c ch n l c h ng n m. Th i gian ch t trung


bỡnh c a cỏc bỏo cỏo ti chớnh l 7 thỏng r

i (th i gian gi a k t thỳc n m v hon

thnh bỏo cỏo) (lead-time).

M t chi ti t quan tr ng l xỏc nh c ti s n c a nhúm
lo i b cỏc cụng ty nh (ti s n d

c l y m u. Quy t nh

i 1 tri u USD) v cỏc cụng ty r t l n ra kh i

KI L

m u l c n thi t cho ph m vi ti s n cỏc cụng ty trong nhúm 1. Thờm vo ú, v
vi c phỏ s n c a cỏc cụng ty c l n l r t hi m tr

c n m 1966.

i u ny ó thay

i t n m 1970 v i s xu t hi n vi v phỏ s n r t l n vớ d nh Penn Central R.R.
Nh ng v phỏ sỏn

cỏc ngnh cụng nghi p c ng xu t hi n ngy cng nhi u k t

n m 1978. Tớnh chung, cú ớt nh t 100 v phỏ s n theo ch
t USD k t n m 1978 (l n m ban hnh lu t phỏ s n m i)


14

ng 11 v i ti s n h n 1



Page - 15

Nh ng ch trớch th

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ng th y l i v i cỏc ch s ti chớnh, v b n ch t, s li u

th ng kờ cho th y chỳng ch u s

nh h

ng c a y u t kớch c doanh nghi p, v do

ú nờn lo i b tỏc ng c a y u t ny trong phõn tớch. Mụ hỡnh Z-Score xu t hi n
B

c nhu c u ny.

OBO
OKS
.CO
M


cú th ỏp ng

C 2: L A CH N BI N

Sau khi hỡnh thnh

c khỏi ni m nhúm v ch n

c cụng ty, n vi c thu th p

cỏc b ng cõn i v cỏc bỏo cỏo k t qu kinh doanh. B i vỡ s l

ng l n bi n

c

tỡm th y u l nh ng ch bỏo quan tr ng cho cỏc v n c a cỏc cụng ty trong cỏc
nghiờn c u quỏ kh , m t danh sỏch g m 22 ch s h u ớch
giỏ. Cỏc bi n

c thu th p ỏnh

c phõn thnh 5 nhúm, bao g m nhúm ch s thanh kho n, nhúm

ch s l i nhu n, nhúm ch s ũn b y, nhúm ch s kh n ng thanh toỏn v nhúm
ch s ho t ng. Cỏc ch s
n ng t

c ch n trờn c s tớnh ph bi n v h c thu t v kh


ng thớch i v i cụng trỡnh nghiờn c u, v cú m t vi ch s m i trong

phõn tớch ny. Nghiờn c u c a Beaver (1967) k t lu n r ng ch s dũng ti n trờn n
l ch s ch bỏo n m nh nh t. Ch s ny khụng

c xem xột trong cụng trỡnh

ny b i vỡ thi u d li u nh t quỏn v chớnh xỏc v kh u hao v dũng ti n. T danh
sỏch 22 ch s , 5 ch s ó

c ch n vỡ chỳng ó th hi n t t nh t trong vi c liờn

k t d oỏn phỏ s n cụng ty. Cỏc ch s ny khụng bao g m t t c cỏc bi n s quan
tr ng nh t

c o l

ng m t cỏch c l p.

cựng, cỏc th t c sau ó

t

c t p h p cỏc bi n s cu i

c s d ng: (1) quan sỏt m c ý ngh a th ng kờ c a cỏc

ch c n ng thay th khỏc nhau, bao g m vi c xỏc nh ph n úng gúp t
cỏc bi n s c l p; (2) ỏnh giỏ s t


ng i c a

ng quan gi a cỏc bi n s cú liờn quan; (3)

chuyờn gia.

KI L

quan sỏt chớnh xỏc v m t d bỏo c a cỏc t p h p bi n; v (4) ỏnh giỏ c a cỏc
Bi t th c cu i cựng u c th hi n nh sau:

Z = 0.012X1+0.014X2+0.033X3+0.006X4+0.999X5
Trong ú:

X1= working capital/total assets = V n l u ng/ T ng ti s n,
X2= Retained earning/ total assets = L i nhu n gi l i/ T ng ti s n

15



Page - 16

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

X3= Eanring before tax and interest/ total assets = L i nhu n tr

c thu v lói vay/


T ng ti s n,
X4= Market value equity/ book value of total liabilities = Giỏ tr th tr

ng c a v n

OBO
OKS
.CO
M

CSH/ giỏ tr s sỏch c a n ph i tr ,

X5= Sales/total assets = T ng doanh thu/ T ng ti s n, v
Z= overall index = ch s t ng h p,

Chỳ ý r ng, mụ hỡnh khụng cú m t h ng s no (s gi i h n).
m m c th

c s d ng, v k t qu l, i m s gi i h n t

ú b i vỡ cỏc ph n

ng ng gi a hai nhúm

khụng ph i l 0. Ph n m m khỏc, nh SAS v SPSS, cú m t h ng s , m nú chu n
húa i m gi i h n
B

0 n u s m u c a hai nhúm l b ng nhau.


C 3: GI I THCH CC BI N S

X1, working capital/total assets (WC/TA) = V n l u ng/ T ng ti s n
Ch s working capital/ total assets, th
cỏc tr c tr c DN, l m t cụng c o l
cụng ty t

ng

c tỡm th y trong cỏc nghiờn c u v

ng thanh kho n rũng c a cỏc ti s n c a

ng ng v i t ng v n. Working capital

c nh ngh a nh l s khỏc

nhau gi a current assets ti s n l u ng v current liabilities- n ng n h n. Tớnh
thanh kho n v c i m v kớch th

c

c cõn nh c rừ nột. Thụng th

ng, m t

cụng ty tr i qua m t th i k l ho t ng kộo di s cú ti s n l u ng b co l i so
v i t ng ti s n. Trong ba ch s thanh kho n

c ỏnh giỏ, ch s ny t ra l ch


s ỏng giỏ nh t. Hai ch s thanh kho n khỏc

c ki m tra l current ratio- ch s

thanh toỏn hi n hnh v quick ratio ch s thanh toỏn t c th i. Chỳng xem ra kộm
ng b o th c a m t vi cụng ty th t b i.

KI L

h u ớch v ph thu c vo khuynh h

X2, retained earnings/total assets (RE/TA) = L i nhu n gi l i/ T ng ti s n
L i nhu n gi l i th hi n t ng s thu nh p

c tỏi u t hay m c l c a m t

doanh nghi p trong su t th i gian t n t i c a nú. Ch s ny c ng
th ng d ki m

c xem nh l

c t quỏ trỡnh ho t ng. i u ỏng chỳ ý l ch s ny ph thu c

vo s v n ng thụng qua tỏi c u trỳc v tuyờn b chia c t c, v n khụng ph i l
it

ng nghiờn c u c a nghiờn c u ny, cú th hi u r ng m t xu h

16


ng s

c



Page - 17

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

hình thành thơng qua tái t ch c, ho c chính sách chia c t c ho c nh ng đi u
ch nh phù h p trong các tài kho n k tốn.
M t khía c nh m i thú v v ch s l i nhu n gi l i là kh n ng đo l

ng l i nhu n

nh c hồn tồn

OBO
OKS
.CO
M

tích l y theo th i gian. Th i gian ho t đ ng ng n hay dài c a m t cơng ty đ
ch s này. Ví d , các cơng ty tr th

c cân

ng th hi n m t ch s


RE/TA th p b i vì nó ch a có th i gian đ tích l y l i nhu n. Vì v y, có th l p
lu n là các cơng ty tr

m t m c đ nào đó b phân bi t đ i x trong phân tích này,

và kh n ng các cơng ty này đu c x p vào nhóm phá s n là cao h n m t cách t

ng

đ i so v i các cơng ty có th i gian ho t đ ng nhi u h n. Nh ng đó là đi u chính
xác trong th gi i th c. Các cơng ty d b phá s n

nh ng n m đ u ho t đ ng.

Trong n m 1993, kho ng 50% s các cơng ty b phá s n trong t m t đ n 5 n m đ u
ho t đ ng (Dun & Bradstreet, 1994).
Thêm vào đó, ch s RE/TA đo l

ng đòn b y c a m t doanh nghi p. Nh ng cơng

ty v i m c RE cao, so v i TA, có th tài tr tài s n thơng qua vi c gi l i l i nhu n
và khơng s d ng nhi u n .

X3, Earnings before Interest and taxes/Total assets (EBIT/TA)=L i nhu n
tr

c thu và lãi vay/T ng tài s n (ch s hi u su t s d ng tài s n)

Ch s này đo l


ng n ng su t th t c a tài s n doanh nghi p, m t cách đ c l p v i

thu và vay n . B i vì s sinh t n t i h u c a m t doanh nghi p là d a vào kh
n ng t o ra ti n c a tài s n, ch s này xu t hi n r t hay trong nghiên c u liên quan
đ n th t b i doanh nghi p. H n n a, vi c m t kh n ng thanh tốn trong các tr

ng

h p phá s n x y ra khi t ng n l n h n giá tr đúng c a tài s n cơng ty v i giá tr
c xác đ nh d a trên kh n ng sinh l i c a tài s n. Ch s này có kh n ng ch

KI L

đ

báo t t h n các ch s sinh l i khác, k c dòng ti n.
X4, Market value of Equity/Book value of total liabilities (MVE/TL) = Giá tr
th tr

ng c a v n ch s h u /Giá tr s sách c a n

V n ch s h u đ

c đo l

đãi và c phi u th

ng, trong khi n bao g m c n ng n h n và n dài h n. Ch s


ng b i giá tr th tru ng c a t t c c phi u, c phi u u

này đo m c đ có th s t gi m v m t giá tr c a tài s n cơng ty (đo l

17

ng b i giá



Page - 18

tr th tr

ng c a v n ch s h u v n ) tr

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

c khi n v

t quỏ ti s n v cụng ty

m t kh n ng thanh toỏn. Vớ d , m t cụng ty v i giỏ tr th tr
h u l 1000 USD, v n l 500 USD cú th ch u

c s s t gi m 2/3 giỏ tr ti s n

c khi m t kh n ng thanh toỏn (s t 2/3 ti s n t c l t ng giỏ tr ti s n cũn l i

OBO

OKS
.CO
M

tr

ng c a v n ch s

=1/3*(1000+500)=500 USD). Tuy nhiờn, cựng m t cụng ty v i 250 USD giỏ tr v n
ch s h u s b m t kh n ng thanh toỏn n u ti s n gi m ch cũn 1/3 giỏ tr . Ch s
ny b sung kớch th
khụng c p n.

c giỏ tr th tr

ng m h u h t cỏc nghiờn c u phỏ s n khỏc

X5, Sales/Total assets (S/TA) = T ng doanh thu/ T ng ti s n
Ch s doanh thu trờn t ng ti s n l m t ch s ti chớnh tiờu chu n minh h a cho
kh n ng t o ra thu nh p c a ti s n doanh nghi p. Nú l m t th
qu n tr trong mụi tr

c o kh n ng

ng c nh tranh. Ch s cu i cựng ny khỏ quan tr ng nh ng

nú l ch s kộm quan tr ng nh t d a trờn c s cỏ th . Th t ra, d a trờn cỏc ki m
nh m c ý ngh a b ng th ng kờ n bi n, nú khụng nờn xu t hi n. Tuy nhiờn, b i
vỡ m i quan h duy nh t c a c a nú v i cỏc bi n s khỏc c a mụ hỡnh, ch s
sales/total assets x p h ng th hai trong vi c gúp ph n vo kh n ng phõn bi t t ng

th c a mụ hỡnh. Tuy nhiờn, cú s khỏc bi t l n v doanh thu gi a cỏc ngnh, v
Altman s phỏt tri n m t mụ hỡnh thay th (Z) m khụng cú ch tiờu X5
I M C N CH í
M i ng

i nờn chỳ ý s d ng mụ hỡnh ny m t cỏch ỳng n. Do vi c s p x p

nh d ng mỏy tớnh ban u, bi n X1 n bi n X4 ph i
tr

ph n sau.

c tớnh toỏn nh l cỏc giỏ

d ng ph n tr m. Vớ d , cụng ty cú ch s X1 l 10% thỡ ph i

c l 10.0%

l 200% thỡ

KI L

m khụng u c chuy n l 0.10. Ch cú ch s X5 u c bi u di n khỏc: ú l n u X5
c bi u di n l 2.0. Cỏc nh phõn tớch th c ti n cú th

h s bi t th c c c k cao c a X5. S d

ng nh b t th

c chỳ ý b i


ng ny l do nh d ng

c a cỏc bi n s khỏc nhau. B ng 1 minh h a c i m k thu t v hỡnh th c c a
t ng bi n s trong n m bi n s c l p trờn.
Trong nhi u n m tr i, cỏc cụng ty tỡm th y m t d ng th hi n ti n nghi h n c a mụ
hỡnh l:

18



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Page - 19

Z= 1.2X1+1.4X2+3.3X3+0.6X4+1.0X5
đánh giá kh n ng phá s n c a các công ty, ch s Z c a chúng đ
các m c đi m đ

c xác đ nh tr

c so sánh v i

i đây

c nh d

OBO
OKS

.CO
M

Z < 1.81: Phá s n

1.81 < Z < 2.99: Không rõ ràng
2.99 < Z : Lành m nh

S d ng công th c này, thì các bi n t X1 đ n X4 đ

c s d ng d

i d ng s tuy t

đ i, ví d 0.10 thay vì 10% và làm tròn h s cu i b ng 1.0 (t 0.99). Bi n s cu i
ti p t c đ

c vi t d

nhóm phân lo i t
đã đ

i d ng s tuy t đ i.

ng ng và đi m ng

i m s cho các công ty đ n l và các

ng v n khác nhau th y rõ.


nh d ng này

c s d ng trong m t vài tình hu ng th c t , ví d nh công trình c a Altman

và Lafleur (1981).

B ng 1.1: Bi n trung v và ki m nghi m m c ý ngh a

Trung v c a nhóm phá Trung v c a nhóm không phá Ch s F

Bi n

s n/Bankrupt Group meann

s n/Nonbankrupt Group meann

F Ration

X1= WC/TA

-6.1%

41.4%

32.5*

X2= RE/TA

-62.6%


35.5%

58.86*

X3=EBIT/TA

-31.8%

15.4%

26.56*

X4= MVE/BVL

40.1%

247.7%

32.26*

X5=S/TA

1.5

1.9

2.84

N=33


F1.60(0.001)=12.0; F1.60(0.01)=7.00; F1.60(0.05)=4.00
B

KI L

* M c ý ngh a 0.001

C 4: KI M TRA CÁC BI N S

M t ki m nghi m xác đ nh kh n ng phân bi t c a mô hình là ki m nghi m Fvalue, b ng cách l y ch s t ng bình ph
v i t ng bình ph

ng (sums of squares) c a nhóm này so

ng c a nhóm khác. Khi ch s này c c đ i, nó có tác d ng phân

tán trung v c a nhóm r ng ra, và đ ng th i, gi m s phân tán c a các đi m cá th
(giá tr Z c a công ty) ra xa trung v c a nhóm t

ng ng. M t cách lô gíc, ki m

nghi m này (còn g i là ki m nghi m F) là phù h p vì m c tiêu c a ph

19

ng pháp



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Page - 20

phõn tớch a nhõn t l nh n d ng v s d ng nh ng bi n s m chỳng phõn bi t t t
nh t cỏc nhúm khỏc nhau v ng d ng nh t trong nhúm.
Trung bỡnh nhúm c a hai nhúm m u g c l

OBO
OKS
.CO
M

Ch s Z c a nhúm 1= - 0.254 ( v i F = 20.7) = (1.2*(-6.1%)) + (1.4*(-62.6%)) +
(3.3*(-31.8%)) + (0.6* 40.1%) + (1* 1.5)

Ch s Z c a nhúm 2= + 4.8882 (v i F4n (0.01) =3.84) = (1.2*41.4%) + (1.4*35.5%)
+ (3.3*15.4%) + (0.6*247.7%) + (1* 1.9)

Ki m nghi m m c ý ngh a do v y bỏc b gi thi t r ng m cỏc quan sỏt phỏt sinh t
cựng m t ỏm ụng.
Cỏc trung v bi n


m t bỏo cỏo ti chớnh tr

c khi phỏ s n v k t qu th ng kờ F

c bi u di n trong b ng 1. Bi n X1 n bi n X4 u cú m c ý ngh a 0.001, di n

t s khỏc nhau c c k quan tr ng gi a cỏc bi n gi a cỏc nhúm cụng ty khỏc nhau.

Bi n X5 khụng di n t

c s khỏc bi t quan tr ng gi a cỏc nhúm v lý do cho

bi n ny vo nhúm cỏc bi n l ch a rừ rng l m.
bi n, t t c cỏc ch s u cú giỏ tr cao h n

m t m c nghiờm ng t v n

cỏc cụng ty khụng phỏ s n. C ng nh

th , t t c cỏc h s bi t th c u cú d u hi u r t kh quan nh mong i. B i th ,
m t cụng ty cú kh n ng phỏ s n cng cao thỡ i m s bi t th c c a nú cng th p.
Rừ rng r ng b n trong n m bi n s di n t s khỏc nhau quan tr ng gi a cỏc
nhúm, nh ng t m quan tr ng c a ph
nhúm thụng qua s o l

ng phỏp a bi t th c l

kh n ng tỏch

ng a bi n s .

M t khi cỏc giỏ tr c a cỏc h s bi t th c

c

cl

ng, ta cú th tớnh toỏn i m


bi t th c c a m i quan sỏt trong m u, hay cỏc cụng ty, v n nh cỏc quan sỏt vo

KI L

m t nhúm d a vo i m s ny. S c n thi t c a quy trỡnh l so sỏnh h s c a m t
cụng ty cỏ th v i h s c a m t nhúm l a ch n. S so sỏnh
tr chi bỡnh ph

ng v cỏc ch nh

c o l

c th c hi n d a vo s t

ng b i giỏ

ng t t

ng i

c a cỏc i m s cụng ty so v i i m s nhúm.
M U BAN

U

M u ban u g m 2 nhúm v i 33 cụng ty m i nhúm,
d ng d li u bỏo cỏo ti chớnh thu th p m t n m tr

20


c ki m tra b ng cỏch s

c khi phỏ s n. B i vỡ cỏc h s



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Page - 21

bi t th c và các phân ph i nhóm đ
cơng đ

c xây d ng t m u này, nên s phân lo i thành

c k v ng r t cao. i u này x y ra b i vì các cơng ty đ

s d ng ch c n ng bi t th c, th c t , là d a vào các cơng c đo l

ng riêng l cho

c bi u di n trong b ng 2

OBO
OKS
.CO
M

cùng các cơng ty này. Ma tr n phân lo i cho m u g c đ


c phân lo i b ng

B ng 1.2: K t qu phân lo i c a m u g c
S
đúng

Ph n
tr m
chính
xác

Ph n
tr m
khơng
chính
xác

M un

Nhóm 1
Nhóm 2

Ki u I
Ki u II
T ng

31
32
63


94
97
95

6
3
5

D đốn

Th c t

Nhóm 1

Nhóm 2

31
1

2
32

33
33
66

Mơ hình th hi n c c k chính xác trong vi c phân lo i đúng 95% cho t ng s các
cơng ty trong m u. Còn nhóm I sai s ch có 6% trong lúc nhóm II th m chí còn ít
h n v i 3%. Nh ng k t qu này là r t t t nh k v ng.

KI M

NH BÁO CÁO HAI N M TR

C KHI PHÁ S N

Cu c ki m đ nh th hai quan sát kh n ng c a mơ hình cho các cơng ty s d ng các
d li u báo cáo tài chính thu th p đ
là m t s c

c khi phá s n. Th i k hai n m

ng đi u b i vì th i gian ch t gi a lúc b t và lúc hồn thành bình qn

cho vi c các cơng ty đ

c s p x p là kho ng 20 tháng, v i hai cơng ty có th i gian
c bi u di n trong b ng 3. S gi m chính xác là đi u có

KI L

ch t là 13 tháng. K t qu đ
th hi u đ

c hai n m tr

c b i vì các bi u hi n c a s phá s n ti m tàng là kém rõ h n. Tuy

nhiên 72% phân đ nh chính xác là b ng ch ng r ng s phá s n có th tiên đốn
tr


c 2 n m. Sai s c a nhóm II l n h n m t chút (6% so v i 3%) trong ki m

nghi m này, nh ng nh th v n là c c k chính xác.

21



Page - 22

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

B ng 1.3: K t qu phõn lo i m u cho th i gian hai n m tr
Ph n
tr m
chớnh
xỏc

Ph n
tr m
khụng
chớnh
xỏc

M un

D oỏn

Nhúm


OBO
OKS
.CO
M

S
ỳng

c khi phỏ s n

Nhúm 1
(phỏ
s n)
23
2

Nhúm 1
Nhúm 2

Ki u I
Ki u II
T ng
M U TH

23
31
54

72

94
83

28
6
17

Nhúm 2
(khụng
phỏ s n)
9
31

32
33
65

C P C A CC CễNG TY PH S N.

ki m tra mụ hỡnh m t cỏch nghiờm ng t cho cỏc cụng ty phỏ s n v cỏc cụng ty
khụng phỏ s n, hai m u m i

c gi i thi u. M u th nh t

c t p h p g m 25

cụng ty b phỏ s n. Nh ng cụng ty ny cú m c ti s n t

ng t v i cỏc cụng ty c a


nhúm phỏ s n ban u. Trờn c s c a cỏc thụng s

c thi t l p trong mụ hỡnh

bi t th c phõn lo i cỏc cụng ty trong m u th c p ny, s chớnh xỏc trong vi c d
oỏn cho m u ny

th i i m m t n m tr

Nh ng k t qu thu

c khi phỏ s n

c mụ t trong b ng 4.

c gõy ng c nhiờn vỡ m t nhúm ỏng l khụng

c k v ng

nhi u l i tr nờn t t h n so v i m u ban u (96% so v i 94%). Hai lý do cú th
ch p nh n l khuynh h
m u u tiờn khụng
mụ t t tr

c khụng

ng i lờn t n t i m t cỏch thụng th

c th hi n


ng trong th nghi m

trong nghiờn c u ny v / ho c mụ hỡnh nh ó

c t i u.

KI L

B ng 1.4: K t qu s p x p m u th c p c a cỏc cụng ty phỏ s n
S ỳng

Ki u I (t ng 24
c ng)

Nhúm phỏ s n
Ph n tr m
Ph n tr m
ỳng
sai
96

4

D oỏn
Phỏ s n
Khụng phỏ
s n
24
1
N=25


KI M NGHI M Mễ HèNH D A TRấN M U TI P THEO G M CC
CễNG TY KI T QU TI CHNH

22



Page - 23

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trong ki m nghi m l n th 3 ti p theo Altman ó ki m tra 86 cụng ty ki t qu ti
chớnh t 1969 n 1975, 110 cụng ty b phỏ s n t 1976 1995 v 120 cụng ty phỏ
s n t 1997 1999. Altman ó tỡm ra r ng mụ hỡnh ch s Z, s d ng i m gi i h n
c chớnh xỏc t 82% - 94%. M t nghiờn c u th nghi m l p l i

OBO
OKS
.CO
M

l 2,675, d oỏn

cho n n m 1999, chớnh xỏc c a mụ hỡnh Z - Score trờn m u cỏc cụng ty b ki t
qu ti chớnh giao ng t 80% - 90%, d a trờn d li u c a m t k bỏo cỏo tr
khi phỏ s n.

c


Tuy nhiờn, sai l m ki u II (s p cỏc cụng ty vụ nhúm phỏ s n nh ng khụng phỏ s n)
ó t ng m t cỏch ỏng k t 15% - 20% cho m i cụng ty v 10% c a cỏc cụng ty
l n nh t cú i m s Z d

i 1,81. Tuy nhiờn nh ng th nghi m g n õy cho th y

r ng i m s Z trung bỡnh t ng m t cỏch ỏng k v i m c t ng bỡnh quõn t 4 n 5
c p trong giai o n 1970 1995 lờn n 10 c p n m 1999. Nh ng c p trung bỡnh
v n khụng t ng nhi u. Ph n t ng quan tr ng trong ch s Z trung bỡnh l do giỏ c
phi u t ng m t cỏch chúng m t v i u ny lm nh h

ng n ch s X4.

Altman ng h vi c s d ng m c th p h n c a vựng ch a rừ rng (1.81) nh l m t
i m gi i h n th c t c a ch s Z h n l i m gi i h n c a ch s 2.675.

i ms

sau l k t qu c a m c l i t ng th th p h n trong th nghi m ban u. Theo s
li u th ng kờ, n m 1999 t l c a cỏc cụng ty trong n n cụng nghi p Hoa K cú
i m s Z d
M U TH

i 1.81 l h n 20%.
NGHI M TH

M t m u cỏc cụng ty
t

NHè C A CC CễNG TY KHễNG B PH S N


c ch n b i tỡnh tr ng phỏ s n c a nú (nhúm I) ho c m c

ng t v i nhúm I v m i ph

ng di n tr vi c v n t n t i. Nh ng cõu h i t

KI L

ra l i u gỡ lm cho cỏc cụng ty ny tuy g p cỏc khú kh n v t o ra l i nhu n,
nh ng l i khụng n n i ph i phỏ s n? S phõn lo i phỏ s n c a cỏc cụng ty thu c
di n ny l m t vớ d c a l i lo i II. M t th nghi m ch t ch riờng bi t tớnh hi u
qu c a mụ hỡnh bi t th c s tỡm ra m t m u l n cỏc cụng ty g p ph i v n v thu
nh p v sau ú

c quan sỏt k t qu phõn lo i c a mụ hỡnh Z t

th c hi n nh ng th nghi m trờn, m t m u 66 cụng ty

ng ng.

c ch n l a trờn c s

bỏo cỏo thu nh p thu n trong nh ng n m 1958 1961, v i 33 cụng ty m i lo i.

23



Page - 24


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trờn 65% cỏc cụng ty ny ó tr i qua 2 3 n m cú l i nhu n õm t 3 n m tr
Cỏc cụng ty

c ú.

c ch n l a khụng tớnh n kớch c ti s n, v i 2 tiờu chu n l chỳng

ph i l cụng ty s n xu t v b l t 1958 1961. Nh ng cụng ty ny sau ú

c

OBO
OKS
.CO
M

ỏnh giỏ b ng mụ hỡnh bi t th c xỏc nh kh n ng phỏ s n c a chỳng. K t qu
cho th y 14 trong 66 cụng ty


c x p lo i ó b phỏ s n, cũn 52 cụng ty cũn l i

c x p ỳng. Vỡ v y mụ hỡnh bi t th c ó x p lo i ỳng

ng khi m t ai ú ý r ng nh ng cụng ty ny ó t o

trong m u. T l ny r t n t

thnh m t m u th c p

c 79% cỏc cụng ty

c th a nh n l ho t ng kộm h n m c trung bỡnh. Th

nghi m t cho m c ý ngh a c a k t qu l 4.8; m c ý ngh a

0.001. M t khớa c nh

thỳ v khỏc c a th nghi m ny l m i quan h c a cỏc cụng ty t m th i b b nh ny
v khu v c khụng xỏc nh. Khu v c khụng xỏc nh l ph m vi c a ch s Z m
vi c s p sai nhúm cú th x y ra.

Trong 14 cụng ty b x p sai nhúm trong m u th nhỡ, 10 cụng ty cú ch s Z n m
gi a 1.81 v 2.67, i u ny ch ra r ng m c dự chỳng

c x p lo i vo nhúm b

phỏ s n, s d oỏn phỏ s n l i khụng rừ rng nh khi ph n l n x y ra trong m u
u tiờn c a cỏc cụng ty b phỏ s n. Th c ra, ch cú 1/3 trong s 66 cụng ty trong
m u sau cựng cú ch s Z n m trong khu v c an xen vo nhau, m nh n m nh r ng
quỏ trỡnh ch n l a l thnh cụng khi ch n ra cỏc cụng ty cú bi u hi n b gi m giỏ tr
(thua l ). M c dự cỏc th nghi m u d a vo d li u t h n 40 n m v tr

c,

chỳng v n th hi n s m nh m c a mụ hỡnh khi s d ng vo n m 2000.
CHNH XC DI H N
K t qu tr


c cung c p b ng ch ng quan tr ng v tin c y cỏc k t lu n xõy d ng

KI L

t cỏc m u ban u. M t s m r ng h p lý s l xem xột hi u qu t ng th c a mụ
hỡnh bi t th c cho m t kho ng th i gian lõu h n tr
tr l i cõu h i ny, d li u
n m th 4 v n m th 5 tr

c khi x y ra phỏ s n.

c thu th p cho 33 cụng ty ban u t n m th 3,

c khi x y ra phỏ s n. M t c s m c nh l, khi th i

gian t ng lờn, kh n ng d bỏo t

ng i c a m i mụ hỡnh u gi m xu ng.

ny l chớnh xỏc trong cỏc nghiờn c u n bi n ó trớch d n tr

i u

c ú, v c ng ỳng

cho cỏc mụ hỡnh a bi t th c. D a vo nh ng k t qu trờn, cú th th y mụ hỡnh Z

24



×