Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt
Page 1
MỤC LỤC
Trang
A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XĐ PHỤ TẢI TÍNH TOÁN.............3
A.1. Phân chia nhóm phụ tải.....................................................3
A.2. Xác định phụ tải tính toán..................................................6
B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG..........................................................13
C. BÙ CÔNG SUẤT VÀ CHỌN MBA CHO PHÂN XƯỞNG................16
D. CHỌN DÂY CHO TỦ PPC VÀ TỦ ĐỘNG LỰC..............................18
D.1. Chọn dây từ MBA đến TPPC.........................................18
D.2. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 1.......................................18
D.3. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 2.......................................18
D.4. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 3.......................................18
D.5. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 4.......................................19
D.6. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 5.......................................19
D.7. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 6.......................................19
D.8. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 7.......................................19
D.9. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 8.......................................20
D.10. Chọn dây từ TĐL đến các thiết bị..............................20
E. TÍNH SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH..................................................24
E.1. TÍNH SỤT ÁP.......................................................................24
1. Sụt áp từ MBA đến TPPC..................................................24
2. Sụt áp từ TPPC – TĐL – Thiết bị.......................................24
2.1. Sụt áp từ TPPC – TĐL1 – các thiết bị nhóm 1.............24
2.2. Sụt áp từ TPPC – TĐL2 – các thiết bị nhóm 2.............26
Page 2
2.3. Sụt áp từ TPPC – TĐL3 – các thiết bị nhóm 3.............26
2.4. Sụt áp từ TPPC – TĐL4 – các thiết bị nhóm 4.............27
2.5. Sụt áp từ TPPC – TĐL5 – các thiết bị nhóm 5.............27
2.6. Sụt áp từ TPPC – TĐL6 – các thiết bị nhóm 6.............27
2.7. Sụt áp từ TPPC – TĐL7 – các thiết bị nhóm 7.............28
2.8. Sụt áp từ TPPC – TĐL8 – các thiết bị nhóm 8.............28
E.2. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN CB.........................................30
1. Ngắn mạch tại TPPC........................................................30
2. Ngắn mạch tại các TĐL...................................................30
3. Ngắn mạch tại các thiết bị..............................................37
F. TÍNH TOÁN AN TÒAN................................................................44
F.1. Các khái niệm cơ bản.........................................................44
F.2. Các biện pháp bảo vệ.........................................................44
Page 3
F.3. Thiết kế bảo vệ an toàn44THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO
PHÂN XƯỞNG
Kích thước: Dài x Rộng = 110m x 70m
PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH
A.
TOÁN
4.5. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI
Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc
tủ phân phối) ở tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện
áp và tổn thất công suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt
tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác…
•
Nhóm 1
Số
KHMB Tên thiết bị
1
2
3
Máy canh 1
Máy canh 2
Máy
canh
4
phân hạng
Máy hồ 1
5
Máy hồ 2
lượn
g
1
1
Pđm
(kW)
Ksd
Xi
Yi
(m)
(m)
15
15
0.4
0.4
0.6
0.7
9.3
15.4
20.7
20.7
1
10
0.4
0.6
21.5
20.7
1
10
0.7
9.3
41.3
1
10
0.6
0.5
0.5
15.4
41.3
0.7
21.5
41.3
6
Máy hồ 3
1
10
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Xi.Pđmi
X=
Pđmi
Yi.Pđmi
Y=
Pđmi
Page 4
4
0.7
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa
độ:
X = 0 (m);
•
Nhóm 2
KHMB Tên thiết bị
11
Y = 25,8375 (m)
Máy dệt CTD
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
11.5
Ksd
0.5
5
0.6
X
Y
(m)
37.
(m)
46.
9
8
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
= 37.9 (m)
X=
= 46.8 (m)
Y=
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa
độ:
X = 37.9 (m);
•
Nhóm 3
KHMB Tên thiết bị
12
Y = 65 (m)
Máy dệt CTM
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
Ksd
0.5
11.5
5
0.6
X
Y
(m)
60.
(m)
46.
3
8
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Yi.Pđmi
Pđmi
= 60.3 (m)
X=
= 46.8 (m)
Y=
Xi.Pđmi
Pđmi
Page 5
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa
độ:
X = 60.3 (m);
•
Nhóm 4
KHMB Tên thiết bị
10
Y = 65 (m)
Máy dệt kim
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
9
Ksd
0.7
0.7
X
Y
(m)
83.
(m)
46.
1
8
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
= 46.8 (m)
Y=
= 83.1 (m)
X=
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa
độ:
X = 83.1 (m);
•
Nhóm 5
KHMB Tên thiết bị
7
Y = 65 (m)
Máy dệt kim
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
9
Ksd
0.7
0.7
X
Y
(m)
37.
(m)
19.
9
1
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
= 19.1 (m)
Y=
= 37.9 (m)
X=
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa
độ:
Page 6
X = 37.9 (m);
Y = 0 (m)
Nhóm 6
•
KHMB Tên thiết bị
8
9
Máy dệt kim
Máy dệt kim
Số
Pđm
lượng
27
9
(kW)
9
9
Ksd
0.7
0.7
0.7
0.6
X
Y
(m)
60.
(m)
19.
3
1
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
X=
= 19.1 (m)
Y=
= 60.3 (m)
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa
độ:
X = 60.3 (m);
•
Nhóm 7
KHMB Tên thiết bị
13
Y = 0 (m)
Máy dệt CTM
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
11.5
Ksd
0.5
5
0.7
X
Y
(m)
83.
(m)
19.
1
1
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Xi.Pđmi
Yi.Pđmi
= 83.1 (m)
X=
= 19.1 (m)
Y=
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa
độ:
X = 83.1 (m);
•
Y = 0 (m)
Nhóm 8
Page 7
KHMB Tên thiết bị
Số
Pđm
lượng
(kW)
13
Máy dệt CTM
8
11.5
14
Máy dệt CTM
24
11.5
Ksd
0.5
0.7
5
0.5
0.6
5
X
Y
(m)
(m)
105. 31.
7
9
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
= 31.9 (m)
Y=
= 105.7 (m)
X=
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa
độ:
X = 120 (m);
•
Y = 31.9 (m)
XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm
Xnhóm(m
)
Ynhóm(m
)
Pnhóm(k
W)
Ppx
1
0
25,83
75
70
2
3
4
37. 60. 83.
5
37.
6
60.
7
83.
8
12
9
3
1
9
3
1
65
65
65
0
0
0
0
31.
41
41
4
4
324 324 324
41
9
36
4
8
2562
(kW)
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
=55
Y=
= 67.13 (m)
X=
Pđmi
Pđmi
Page 8
Để thuận tiện cho việc điều hành và vẻ mỹ quan ta chọn lại vị trí
tủ phân phối về tọa độ:
X = 0 (m);
Y
= 55 (m)
•
TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN
PHỐI CHÍNH
Nhóm
Xnhóm(m
)
Ynhóm(m
)
Pnhóm(k
W)
1
0
29.
9
70
2
3
4
5
6
37.
60.
9
3
65
65
65
41
41
313. 313. 313. 41
9
36
4
4
2
8
83.1 37.9 60.3
Page 9
0
2
0
2
7
8
83.
12
1
0
31.
0
4
TPP
C
0
55
2630
.6
4.6. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
•
Nhóm 1
Số
KHMB Tên thiết bị
Hệ
lượn
Ksdi.Pđmi
4
g
=
= 0.49
Máy
canh 1
1
Pđmi
Máy canh 2
1
Máy
canh
1
phân hạng
Máy hồ 1
1
5
Máy hồ 2
1
2
Ksd =
3
1
Pđm
(kW)
15
15
Xi
Ksd
Yi
cos .Pđmi (m)
cos =
=
(m)
37.5
= 0.535
0.4
0.4
`0.6
Pđmi
0.7
9.3 70 20.7
15.4 20.7
10
0.4
0.6
21.5
20.7
10
0.6
0.5
0.7
9.3
41.3
15.4
41.3
21.5
41.3
10
0.5
4
6
Máy hồ 3
1
10
0.7 0.7
dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 1
số
sử
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH
Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K max theo hệ
số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
>4
=
nhq =
P2đmi
=> Kmax = 1.55
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.49 70 = 34.3 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Page 10
Ptt = Kmax Ksd Pđm =
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg
Stt
53.165 (kW)
46.58 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
70.68 (kVA)
P2tt + Q2tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Stt
Itt =
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
Iđmi =
=>Chọn Iđmmax = 37.9 (A)
Pđmi
Uđmi cos
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=>Ikđmax = Kmm.Iđmmax =189.9 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì Pđm< 40
kW)
=>Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 189.9 + 113.95 – 0.49 37.9 =
323.51 (A)
Nhóm 2
•
KHMB Tên thiết bị
11
Máy dệt CTD
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
11.5
Ksd
0.5
X
Y
(m)
37.
(m)
46.
0.6
5
9
8
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của
nhóm thiết bị 2
cos .Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.55
Ksd =
= 0.6
cos =
Pđmi
Pđmi
Page 11
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH
Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K max theo hệ
số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
= 36 > 4
nhq =
=> Kmax = 1.133
P2đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 414 = 227.7 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm
=
257.98 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg
302.84 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
P2tt + Q2tt
Stt 397.82
Dòng tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
Iđmi =
Pđmi
Uđmi cos
Dòng
đỉnh
=>Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
nhọn
của
nhóm thiết bị:
=>Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì Pđm< 40
kW)
=>Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.55 29.12
= 734 (A)
Page 12
Nhóm 3
•
KHMB Tên thiết bị
12
Máy dệt CTM
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
11.5
Ksd
0.5
5
0.6
X
Y
(m)
60.
(m)
46.
3
8
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết
bị 3
cos .Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.55
Ksd =
= 0.6
cos =
Pđmi
Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế
Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K max theo hệ số sử
dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
= 36 > 4
nhq =
=> Kmax = 1.133
P2đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 414 = 227.7 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm
=
257.98 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg
302.84 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
Stt 397.82
P2tt + Q2tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Page 13
Dòng điện định mức của thiết bị:
Iđmi =
Pđmi
=>Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
Uđmi cos
Dòng
điện
đỉnh nhọn của
nhóm:
=>Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì Pđm< 40
kW)
=>Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.55 29.12
= 734 (A)
Nhóm 4
•
KHMB Tên thiết bị
10
Máy dệt kim
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
9
Ksd
0.7
0.7
X
Y
(m)
83.
(m)
46.
1
8
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm
thiết bị 4
cos .Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.7
Ksd =
= 0.7
cos =
Pđmi
Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết
Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K max theo hệ số sử
dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
= 36 > 4
nhq =
P2đmi
Page 14
=> Kmax = 1.09
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.7 324 = 226.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm
=
247.212 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg
248.16 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
+ Q2tt
Stt 350.2P2tt
Dòng tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
Iđmi =
Pđmi
Uđmi cos
Dòng
đỉnh
=>Chọn Iđmmax = 19.53 (A)
nhọn
của
nhóm thiết bị:
=>Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì Pđm< 40
kW)
=>Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 532.19 – 0.7 19.73 =
617 (A)
•
Nhóm 5
KHMB Tên thiết bị
7
Máy dệt kim
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
9
Page 15
X
Y
0.6
(m)
37.
(m)
19.
7
9
1
Ksd
0.7
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 5
cos .Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.7
Ksd =
= 0.7
cos =
Pđmi
Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế
Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K max theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số
thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
= 36 > 4
nhq =
=> Kmax = 1.09
P2đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.7 324 = 226.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm
=
247.212 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg
248.16 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
+ Q2tt
Stt 350.2P2tt
Dòng tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
Iđmi =
Pđmi
=>Chọn Iđmmax = 19.53 (A)
Uđmi cos
Page 16
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=>Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì Pđm< 40 kW)
=>Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 532.19 – 0.7 19.73 = 617 (A)
•
Nhóm 6
KHMB Tên thiết bị
8
9
Máy dệt kim
Máy dệt kim
Số
Pđm
lượng
27
9
(kW)
9
9
Ksd
0.7
0.7
0.7
0.6
X
Y
(m)
60.
(m)
19.
3
1
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6
cos .Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.7
Ksd =
= 0.67
cos =
Pđmi
Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết
Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K max theo hệ số sử
dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
= 36 > 4
nhq =
=> Kmax = 1.09
P2đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.67 324 = 217.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm
Qtt = Ptb tg
=
236.97 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
239.16 (kVar)
Page 17
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
+ Q2tt
Stt 336.5P2tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Stt
Itt =
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
Iđmi =
Pđmi
Uđmi cos
Dòng đỉnh nhọn
=>Chọn Iđmmax = 19.73 (A)
của
nhóm
thiết bị:
=>Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì Pđm< 40
kW)
=>Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 511.83 – 0.7 19.73 =
596.659 (A)
Nhóm 7
•
KHMB Tên thiết bị
13
Máy dệt CTM
Số
Pđm
lượng
(kW)
36
11.5
Ksd
0.5
5
07
X
Y
(m)
83.
(m)
19.
1
1
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 7
cos .Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.55
Ksd =
= 0.7
cos =
Pđmi
Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết
Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K max theo hệ số sử
dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
= 36 > 4
nhq =
P2đmi
Page 18
=> Kmax = 1.133
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 414 = 227.7 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm
=
257.98 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg
232.254 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
P2tt + Q2tt
Stt 347.12
Dòng điện tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
Iđmi =
Pđmi
=>Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
Uđmi cos
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=>Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì Pđm< 40
kW)
=>Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 527.42 – 0.55 29.12
= 657 (A)
•
Nhóm 8
KHMB Tên thiết bị
Số
Pđm
lượng
(kW)
13
Máy dệt CTM
8
11.5
14
Máy dệt CTM
24
11.5
Page 19
Ksd
0.5
5
0.5
5
0.6
0.6
X
Y
(m)
(m)
105. 31.
7
9
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm
thiết bị 8
cos .Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.6
cos =
= 0.55
Ksd =
Pđmi
Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết
Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số K max theo hệ số sử
dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
= 32 > 4
nhq =
=> Kmax = 1.141
P2đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 368 = 202.4 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm
=
230.94 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptt tg
269.19 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
P2tt + Q2tt
Stt 354.67
Dòng điện tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng điện định mức của thiết bị:
Page 20
Iđmi =
Pđmi
=>Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
Uđmi cos
Dòng
điện
đỉnh
nhọn
của
nhóm thiết bị:
=>Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì Pđm< 40
kW)
=>Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 538.87 – 0.55 29.12
= 668.45 (A)
BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
Nhó
m
Ksd
cos
0.53
1
0.49
2
0.55 0.60
3
0.55 0.60
4
0.70 0.7
5
0.70 0.67
6
0.70 0.67
7
0.55 0.7
8
0.55 0.60
5
Ptt(k
Qtt
Stt
W)
53.16
(kVar)
(kVA)
46.58
70.68
113.95
302.84
397.82
604.42
302.84
397.82
604.42
248.16
350.2
532.19
617
248.16
350.2
532.19
617
241.16
350.2
532.19
617
232.254 347.82
527.42
657
269.19
538.87
5
257.9
8
257.9
8
247.2
12
247.2
12
247.2
12
257.9
8
230.9
4
Page 21
354.67
Itt (A)
Iđn (A)
323.5
1
734.0
0
734.0
0
668.4
5
B.
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
Ta chia diện tích cả phân xưởng thành 8 nhóm chiếu sáng,
tương ứng với 8 tủ chiếu sáng. Mỗi nhóm chiếu sáng tương ứng
một phần diện tích như nhau: 32.5 x 30 (m2)
B.1. Tính chiếu sáng cho nhóm 1
1. Kích thước:
Chiều dài: a = 32.1 m;
Chiều rộng:
b = 30m
Chiều cao: H = 4m;
Diện tích: S =
962.5 m2
2. Màu sơn:
Trần: trắng
Hệ số phản xạ trần:
= 0.75
Tường: vàng nhạt
Hệ số phản xa tường:
= 0.50
Sàn: xanh sậm
sàn:
Hệ số phản xạ
= 0.20
3. Độ rọi yêu cầu: Etc = 300(lx)
4. Chọn hệ chiếu sáng: chung đều.
5. Chọn khoảng nhiệt độ màu: Tm = 2900 - 42000K
6. Chọn bóng đèn: Loại: đèn huỳnh quang màu trắng
universel Tm = 40000K
Ra = 76
Pđ = 36 (W)
đ
= 2500 (lm)
7. Chọn bộ đèn: Loại: Aresa 202
Cấp bộ đèn: 2x36 (W)
Hiệu
suất:
các
bóng/
0.58H + 0.31T
Số đèn / 1bộ: 2 Quang
thông
1bộ: 5000 (lm)
Ldọcmax = 1.6htt = 5.12(m) Lngangmax = 2htt =
6.4 (m)
Page 22
8. Phân bố các đèn: Cách trần: h’=0 (m). Bề mặt làm việc:
0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: h tt
= 3.2 (m)
9. Chỉ số địa điểm:
4.846
5
10. Hệ số bù:
Chọn hệ số suy giảm quang thông:
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi:
11. Tỷ số treo:
12. Hệ số sử dụng:
= 0.58 1.02 + 0.31 0.75 =
0.824
13. Quang
thông tổng:
tổng
=
=
487090.41 (lm)
14. Xác định số bộ đèn:
tổng
Nbộ đèn = các bóng/ 1bộ
= 97.68 (bộ)
Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
15. Kiểm tra sai số quang thông:
Nbộ đèn các bóng/ 1bộ - tổng
tổng
Nbộ đèn các bóng/ 1bộ U
16. Kiềm traS dđộ rọi trung bình trên bề mặt làm việc: E tb =
Etb = 304 (lx)
17. Phân bố các đèn:
10 bộ
Ldọc 3,21 m
Page 23
10 bộ ( Lngang 3 m)
B.2. Tính chiếu sáng cho nhóm 2
1. Kích thước:
Chiều dài: a = 32.1m;
Chiều rộng:
b = 30m
Chiều cao: H = 4m;
Diện tích: S =
962.5 m2
2. Màu sơn:
Trần: trắng
Hệ số phản xạ trần:
= 0.75
Tường: vàng nhạt
Hệ số phản xa tường:
= 0.50
Sàn: xanh sậm
Hệ số phản xạ sàn:
=
0.20
3. Độ rọi yêu cầu: Etc = 300(lx)
4. Chọn hệ chiếu sáng: chung đều.
5. Chọn khoảng nhiệt độ màu: Tm = 2900 - 42000K
6. Chọn bóng đèn: Loại: đèn huỳnh quang màu trắng
universel Tm = 40000K
Ra = 76
Pđ = 36 (W)
đ
= 2500 (lm)
7. Chọn bộ đèn: Loại: Aresa 202
Cấp bộ đèn: 2x36 (W)
Hiệu suất: 0.58H
+ 0.31T
Số đèn / 1bộ: 2 Quang
1bộ: 5000 (lm)
Page 24
thông
các
bóng/
Ldọcmax = 1.6htt = 5.12(m) Lngangmax = 2htt =
6.4 (m)
8. Phân bố các đèn: Cách trần: h’=0 (m). Bề mặt làm việc:
0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: h tt
= 3.2 (m)
9. Chỉ số địa điểm:
4.846
5
10. Hệ số bù:
Chọn hệ số suy giảm quang thông:
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi:
11. Tỷ số treo:
12. Hệ số sử dụng:
= 0.58 1.02 + 0.31 0.75 =
0.824
13. Quang
thông tổng:
tổng
=
=
487090.41 (lm)
14. Xác định số bộ đèn:
Nbộ đèn =
tổng
các bóng/ 1bộ
= 97.78 (bộ)
Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
15. Kiểm tra sai số quang thông:
Nbộ đèn các bóng/ 1bộ - tổng
tổng
Nbộ đèn các bóng/ 1bộ U
16. Kiềm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc: E tb =
Sd
Etb = 304 (lx)
17. Phân bố các đèn:
Page 25