Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

tổng hợp dự toán phần xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.56 KB, 13 trang )

Chương 6: Tính toán kinh tế

Chương 6: TÍNH TOÁN KINH TẾ
6.1. Tính toán vốn xây dựng
6.1.1. Tổng hợp dự toán phần xây dựng
STT Hạng mục Vật liệu Đơn vò Khối lượng Đơn gía Thành tiền
1 Mương lắng cát BTCT m
3
8 2.600.000 20.800.000
2 Hố thu gom BTCT m
3
17 2.600.000 44.200.000
3
Bể điều hoà BTCT m
3
37 2.600.000 96.200.000
Lan can + cầu
thang
Sắt m 80 150.000 12.000.000
Sàn công tác Thép m
2
10 120.000 12.000.000
4
Bể lọc sinh học BTCT m
3
112 2.600.000 291.200.000
Lan can + cầu
thang
Sắt m 183 150.000 27.450.000
Sàn công tác Thép m
2


10 120.000 12.000.000
5
Bể lắng đợt II BTCT m
3
18 2.600.000 46.800.000
Lan can + cầu
thang
Sắt m 54 150.000 8.100.000
Sàn công tác Thép m
2
10 120.000 12.000.000
Bể khử trùng BTCT m
3
9 2.600.000 23.400.000
6 Sân phơi bùn BTCT m
3
101 2.600.000 275.560.000
7 869.710.000
Tổng chi phí vật liệu xây dựng 869.710.000
Chi phí phát sinh (15%) 130.456.500
Chi phí nhân công 250.000.000
Tổng chi phí xây dựng 1.250.166.500
6.1.2. Tổng hợp dự toán phần thiết bò công nghệ
STT Thiết bò Quy cách Xuất xứ ĐV SL
Đơn
giá(VNĐ)
Thành
tiền(VNĐ)
1 Bể gom
1.1

Song chặn
rác
300mm x 9200mm,
khe 11mm, thanh
Þ10,
Việt Nam bộ 1 10.311.000 10.311.000
GVHD: Th.s Lâm Vónh Sơn - 97 - SVTH: Nguyễn Công Hanh
Chương 6: Tính toán kinh tế

STT Thiết bò Quy cách Xuất xứ ĐV SL
Đơn
giá(VNĐ)
Thành
tiền(VNĐ)
1.2 Bơm hút cát Dạng nổi
Đài Loan -
JST55S
Bộ 1 18.093.000 18.093.000
Q = 30m
3
/h x 5mH
1.3
Motor gạt cát
giảm tốc
Đài Loan
--Việt Nam
bộ 1 30.537.000 30.537.000
Motor
TECO - Đài
Loan - 5HP x

380V x 50Hz
Bộ giảm tốc
Đài Loan,
H308,
n=10 - 30
2 Bể điều hòa
2.1 Bơm nước thải
Dạng chìm
Đài Loan -
JST55S
bộ 2 30.537.000 61.074.000
Q= 76 m3/h x
8mH
2.2Kw x
380V x 50Hz
2.2
Bồn pha
H2SO4 và
NaOH
1.5m3, ÞxHxa =
1190mm x 1610mm x
4mm, PE
Đại Thành
Việt Nam
bộ 2 1.560.000 3.120.000
2.3
Bơm đònh
lượng H2SO4
và NaOH
15 l/h x 2 bar

Blue White –
Mỹ -
0,18KW
x220V x
50Hz
bộ 2 5.304.000 10.608.000
2.4
Motor khuấy
giảm tốc
100 vòng/phút
Đài Loan
--Việt Nam
bộ 1 12.350.000 12.350.000
Motor
TECO - Đài
Loan - 1 HP x
380V x 50 Hz
Cánh khuấy SUS304 Việt Nam
GVHD: Th.s Lâm Vónh Sơn - 98 - SVTH: Nguyễn Công Hanh
Chương 6: Tính toán kinh tế

STT Thiết bò Quy cách Xuất xứ ĐV SL
Đơn
giá(VNĐ)
Thành
tiền(VNĐ)
2.5
Giá đỡ bơm
và motor
khuấy

1.4m x
0.4m,ThépCT3
Việt Nam bộ 2 1.300.000 2.600.000
3 Bể lọc sinh học
3.1 Vật liệu lọc
Dạng ống ruột gà,
Þ34
Việt Nam m
3
372 2.600.00 96720.000
3.2 Máy thổi khí
2 m3/min x 5000
mmA
Showfou -
Đài Loan -
RH-80, 18
Kw x 380V x
50Hz
bộ 2 28.080.000 56.160.000
3.3
Đóa phân phối
khí
120 - 200 lít/phút
Việt Nam.
VITTEP-
D150
bộ 90 130.000 11700000
3.4
Tấm lưới đỡ
vật liệu lọc

1.0mx2.0m, t=1mm,
SUS304
Việt Nam m
2
186 702.000 130572000
5 Bể khử trùng
5.1
Bồn pha
Chlorine
1.5m3, ÞxHxa =
1190mm x 1610mm x
4mm, PE
Đại Thành
Việt Nam
bộ 1 1.560.000 1.560.000
5.2
Motor khuấy
giảm tốc
100 vòng/phút
Đài Loan
--Việt Nam
bộ 1 12.350.000 12.350.000
Motor
TECO - Đài
Loan - 1 HP x
380V x 50 Hz
Bộ giảm tốc
Đài Loan,
H308, n=10 -
30

Cánh khuấy SUS304 Việt Nam
5.3 Bơm đònh
lượng
15 l/h x 2 bar Blue White -
Mỹ - 0,18KW
bộ 2 5.304.000 10.608.000
GVHD: Th.s Lâm Vónh Sơn - 99 - SVTH: Nguyễn Công Hanh
Chương 6: Tính toán kinh tế

STT Thiết bò Quy cách Xuất xứ ĐV SL
Đơn
giá(VNĐ)
Thành
tiền(VNĐ)
Chlorine
x220V x
50Hz
5.4
Giá đỡ bơm
và motor
1.4m x 0.4m,
Thép CT3
Việt Nam bộ 2 1.300.000 2.600.000
I
Chi phí phần công nghệ, thiết bò trước thuế
238992000
VAT 10%
23899200
II Chi phí phần công nghệ , thiết bò sau thuế
262884000

III Các chi phí khác
3.1 Vật tư + hóa chất chạy chế độ 45.410.000
3.2 Huấn luyện, khởi động hệ thống, chuyển giao công nghệ 20.000.000
3.3 Kiểm tra, lấy mẫu phân tích và cấp phép 20.000.000
3.4 Chi phí thiết kế công nghệ 30.000.000
Tổng chi phí khác trước thuế
115.410.000
VAT 10%
11.541.000
IV Tổng cộng chi phí khác sau thuế 389835000
6.1.3. Dự toán van, đường ống và phụ kiện
TT Vật tư Vật liệu Đơn vò SL
Đơn giá
(VNĐ)
Thành
tiền(VNĐ)
I
Đường ống dẫn nước thải
1.1 Ống Þ250
PVC, Bình
Minh
m 20 150.000 3.000.000
1.2 ng Þ90
PVC, Bình
Minh
m 60 76.000 4.560.000
1.3 Co Þ90
PVC, Bình
Minh
Cái 14 62.000 868.000

1.4 T Þ90
PVC, Bình
Minh
Cái 5 95.000 655.000
1.5 Bích Þ90
PVC, Bình
Minh
Cái 9 228.000 1.140.000
1.6 Nối Þ90
PVC, Bình
Minh
Cái 4 39.000 156.000
1.7 Van Þ90
PVC, Bình
Minh
Cái 2 150.000 300.000
GVHD: Th.s Lâm Vónh Sơn - 100 - SVTH: Nguyễn Công Hanh
Chương 6: Tính toán kinh tế

1.8
Van một chiều Þ
90
Gang, Đài
Loan
Cái 2 567.000 1.134.000
1.9 Rắc co Þ 90
PVC, Bình
Minh
Cái 5 97.000 485.000
1.10 Van bướm Þ90

Gang, Đài
Loan
Cái 2 559.000 1.118.000
1.11 Van xả khí Đài Loan Cái 2 195.000 390.000
II Ống hút cát, xả bùn
2.1 ng Þ90
PVC, Bình
Minh
m 13 76.000 988.000
2.2 Co Þ90
PVC, Bình
Minh
Cái 6 62.000 372.000
2.3 Bích Þ90
PVC, Bình
Minh
Cái 1 228.000 228.000
2.4 Nối Þ90
PVC, Bình
Minh
Cái 4 39.000 156.000
2.5 Co Þ60
PVC, Bình
Minh
Cái 6 13.000 78.000
2.6 T Þ60
PVC, Bình
Minh
Cái 1 18.000 18.000
2.7 Bích Þ60

PVC, Bình
Minh
Cái 6 33.000 198.000
2.8 Van bướm Þ60
Gang, Đài
loan
Cái 2 363.000 726.000
2.9 Van một chiều Þ60
Gang, Đài
loan
Cái 2 276.000 552.000
III Đường ống hoá chất
3.1 ng Þ21
SUS304, Đài
Loan
m 20 35.000 700.000
3.2 Co Þ21
SUS304, Đài
Loan
Cái 5 33.000 165.000
3.3 T Þ21
SUS304, Đài
Loan
Cái 1 39.000 39.000
3.4 Bích Þ21
SUS304, Đài
Loan
Cái 1 78.000 78.000
GVHD: Th.s Lâm Vónh Sơn - 101 - SVTH: Nguyễn Công Hanh

×