Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Chiến lược phát triển sản phẩm tại thị trường Ấn Độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 31 trang )

Chiến lược phát triển sản
phẩm tại
thị trường Ấn Độ

Viet Hung food Industry Co., Ltd
July/2011

1


Mục lục

1. Phân tích vĩ mô
2. Phân tích tình hình thị trường
3. Phân tích nội bộ công ty
4. Định hướng thương hiệu và sản phẩm
5. Định hướng kênh phân phối
6. Định hướng thị trường phân phối
7. Sơ lược kê hoạch khảo sát thị trường

2


Phân tích vĩ mô

Chính trị
Thể chế nhà nước

1.
2.


Gồm 28 bang và 7 vùng lãnh thổ là một nước dân chủ liên bang
Tổng thống bổ nhiệm thủ tướng và các thành viên nội các. Thủ
tướng điều hành nội các.

Kinh tế
1.
2.
3.

Tăng trưởng GDP 5,06 % trong giai đoạn(năm 2009-2010)
Là thành viên của WTO năm 1995
Đã ký hiệp định AFTA

1.
2.

GDP PPP 3682 (bill) USD
GDP trên đầu người (PPP) 3.176 USD năm 2010 của Ấn Độ và
một số nước khác:
+ Việt Nam: 3.104
+ China: 7.239
+ Pakistan: 2.713
+ Srilanka: 5.026
+ India: 3.176

Tình hình lạm phát & thất
nghiệp (năm 2010)

1.
2.

3.

Lạm phát: 9,41%
Tỷ lệ thất nghiệp: 9,4 %
Tỉ lệ nghèo đói: 24%

Tỉ giá hối đoái

1 Usd = 44,35 India Rube

Tổng quan tình hình kinh tế

Sưc mua cúa người tiêu dùng

3


Phân tích vĩ mô

Xã hội
Dân số

Giáo dục

Phân bố dân cư trong xã hội
Truyền thông trong xã hội
(tỉ lệ sử dụng internet năm 2010)
Tỉ lệ tôn giáo

1.

2.
3.

Dân số: 1,21 tỉ trong năm 2011
Tỉ lệ tăng trưởng dân số: 1,41 %
Độ tuỗi trung bình: 28

Tỉ lệ biết đọc viết so với các nước trong khu vực
+ Việt Nam: 92% + China: 85.2% + Pakistan: 54%
+ Srilanka: 92%
+ India: 74,04%
+ Tỉ lệ dân số sống tại các khu vực thành thị: 72,2%, nông thôn:
27,8%
+ Tỉ lệ đô thị hoá: 28,4% (2010)
+ Việt Nam: 31% (26 triệu)
+ Pakistan: 11% (18 triệu )

+ China: 36% (485 triệu)
+ Srilanka: 8,3% (1,7 triệu)
+ India: 6-8% (100 triệu)

+ Ấn Độ giáo (Hindu) chiếm 80%, bò là biểu tượng linh thiêng
+ Hồi giáo (Islam) chi ếm 12%
+ Còn lại 8% không xác định

Công Nghệ
Xu hướng công nghệ hiện tại &
tương lai

Hiện tại có nhiều nước đầu tư vào Ấn Độ như Nhật , Hàn quốc, Mỹ và những

công ty hàng đầu về công nghệ thông tin và viễn thông.
Cơ sở hạ tẩng, mạng lưới đường cục bộ thuận tiện và đang phát triển.
Nguồn: />
4


Phân tích - Địa lý

5


Phân tích – Dân số
Tên thành
phố
Chandigarh

Tên thành phố

1,054,686.00 Andaman & Nicobar Islands

Dân số
379,944.00

Uttarakhand

10,116,752.00

Sikkim

Haryana


25,353,081.00

Arunachal Pradesh

1,382,611.00

NCT of Delhi

16,753,253.00

Nagaland

1,980,602.00

Rajasthan

68,621,012.00

Manipur

2,721,756.00

Uttar Pradesh 199,581,477.00

Mizoram

1,091,014.00

607,688.00


Jammu
&kashmir

12,548,926.00

Tripura

3,671,032.00

Himachal
Pradesh

6,856,509.00

Meghalaya

2,964,007.00

Punjab

27,704,236.00

Assam

31,169,272.00

Andhra
Pradesh


84,665,533.00

West bengal

91,347,736.00

Karnataka

61,130,704.00

Jharkhand

32,966,238.00

Goa

1,457,723.00

Orissa

41,947,358.00

Chhattisgarh

25,540,196.00

Lakshadweep

Dân số: 1,21 tỉ (năm 2011)


Dân số

64,429.00

Kerala

33,387,677.00

Madhya Pradesh

72,597,565.00

Tamil nadu

72,138,958.00

Gujarat

60,383,628.00

Puducherry

1,244,464.00

Daman&Diu

242,911.00

Dadra&Nagar Haveli


342,853.00

Maharashtra

112,372,972.00

6


Phân tích – tiềm năng thị trường
USD
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0

Năm 2011

Năm 2015

Theo đánh giá của chuyên gia thị trường mì ăn liền Ấn độ sẽ tăng trưởng từ 290 triệu USD tại năm 2010
& 2011 lên tới 775 triệu USD trong năm 2015 (18-20%)

7



Phân tích–thị phần

Phân chia thị phần Ấn Độ

7%

6%
Nestle (Maggi)
Nissin (Top Ramen)
Nhóm khác
87%

Số liệu dựa trên đánh giá của các chuyên gia (năm 2010)

8


Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Nestle’s Maggi

Sản phẩm

Trọng lượng
Giá bán sỉ/lẻ (Rbs/thùng)
Kênh phân phối
Thị phần
Hoạt động Marketing
Hạ tầng sản xuất

Thời điểm xuất hiện

50gr/gói- 80gr/gói – 100gr/gói
8-10 Rbs/gói cho loại 80 gr
Độ phủ rộng khắp Ấn Độ
87%
Panel quảng cáo khắp nơi công cộng, trên media, tivi
Hiện tại có 6 nhà máy tại Ấn Độ
Đã đi vào thị trường từ 1982

9


Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Kênh phân phối của Maggi

+ Kênh phân phối truyền thống (cửa hàng, tạp hoá dạng gia đình)

+ Kênh phân phối hiện đại (siêu thị, chuỗi cửa hàng..)

10


Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Hình ảnh sản phẩm Maggi


Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Hình ảnh quảng cáo sản phẩm trẻ em của Maggi



Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Hình ảnh quảng cáo sản phẩm của Maggi


Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Mục tiêu - Định hướng của Maggi
STPD Analysis
Segmentation
Thị phần

Based on lifestyle and habits of urban families
chủ yếu nhắm vào phong cách sống và thói quen của những gia đình thành
thị

Targeting
Mục tiêu khách
hàng

Kids, office goers
trẻ em, giới văn phòng

Positioning
Vị thế

with statement such as “ 2 minute noodles” and “easy to cook, good to eat”
thể hiện thế mạnh với khẩu hiệu đánh vào tâm lý khách hàng (tiện lợi,
nhanh chóng hợp khẩu vị)

Differentiation:

Tạo sự khác biệt:

taste, flavour, packaging
khẩu vị, hương vị, bao bì đóng gói

12


Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Indo Nissin’s top Ramen

Sản phẩm

Trọng lượng

50gr/gói- 80gr/gói – 100gr/gói

Giá bán sỉ/lẻ (Rbs/thùng)

Chưa xác định

Kênh phân phối

Chưa xác định

Thị phần
Hoạt động Marketing
Hạ tầng sản xuất
Thời điểm xuất hiện


7%
Tại các gian hàng, siêu thị, tổ chức sự kiện thể thao, media, tivi….
Hiện tại có nhà máy tại Ấn Độ
Đã đi vào thị trường từ 1991

13


Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Sản phẩm của Nissin’s Top Ramen


Phân tích – đối thủ cạnh tranh
Một số hình ảnh quảng cáo của Nissin’s
Top Ramen tại Ấn Độ


Những đối thủ cạnh tranh khác
Capital Foods Ltd (Ching’s Secret)

Sản phẩm: Schezwan, Manchurian, Hot Garlic and Chicken Roast Garlic Instant Noodles.
Hoạt động quản cáo: ti vi, đài báo, các website


Những đối thủ cạnh tranh khác
Aditya Birla Retail (Feasters)

GlaxoSmithKline (Horlicks Foodles)

Future Group (Tasty Treat)



Những đối thủ cạnh tranh khác
Hindustan Unilever (Knorr)

ITC (Sunfeast)


Phân tích – nội bộ
Strength- Điểm mạnh
1. Có cơ sở hạ tầng sản xuất
2. Kinh nghiệm trong việc sản xuất mì,có thể chủ
động về chất lượng và sản lượng, mẫu mã và
bao bì.
3. Có bộ phận nghiên cứu và phát triển sản
phẩm, linh động cho việc điều chỉnh những đặc
tính sản phẩm phù hợp với yêu cầu thị trường.
4. Có đội ngũ kinh nghiệm làm việc tại môi
trường quốc tế.
Opportunities – Cơ hội
1. Thị trường bán lẻ phát triển mạnh mẽ tại Ấn độ
là cơ hội cho những sản phẩm hàng tiêu dung
2. Dân số đông (đứng thứ 2 thế giới), lực lượng
lao động trẻ sẽ là thị trường tiềm năng cho mặt
hang tiêu dung hang ngày
3. Thu nhập trên đầu người gia tăng tạo lên sức
mua mạnh.
4. Giao thương giữa chính phủ Ấn Độ và các
nước Đông Nam Á tốt


Weaknesses- Điểm yếu
1. Sản phẩm chưa có mặt tại thị trường
2. Thương hiệu chưa có đối với thị trường và
người tiêu dùng.
3. Chưa kinh nghiệm đối với thị trường
4. Chưa thực sự hiểu thấu đáo đời sống văn hoá,
ẩm thực người Ấn Độ

Threats- Mối đe doạ
1. Đối thủ cạnh tranh như Maggi (Nestle), Top
Ramen (Indo Nissin) đã có thị phần và danh tiếng
trong thị trường Ấn Độ.
2. Càng ngày càng có nhiều đối thủ quan tâm đến
thị trường này nhiều hơn, vì sự tăng trưởng hấp
dẫn của nó
3. Khả năng cạnh tranh về giá sẽ mạnh hơn
4. Gây chú ý cho các đối thủ vốn sẵn có thị phần
chú ý cảnh giác và phản ứng lại

15


Định hướng sản phẩm
Định hướng thương hiệu sản phẩm bán tại Ấn Độ
Sản phẩm

Mầu sắc bao bì

Vàng, xanh, đỏ


Vàng, xanh, đỏ

Trọng lượng
vắt mì

72 gr

Chưa xác định

Trọng lượng
gói dầu

8 gr

Chưa xác định

Sợi mì

Hương vị

Mầu vàng đậm
có sắc tươi,
như sợi mì của
Maggi

Mang hương vị
Masala, cay
nhẹ, độ nồng
của tiêu (giống
như Maggi)


Có thể lấy theo
mầu sắc sợi mì
của Maggi

Mang hương
vị, Curry,
Cheese,
Chicken (giống
của Maggi)

* Hình ảnh trên mang tính minh hoạ

17


Định hướng giá sản phẩm

Chỉ tiêu

STT

Loại 50 gr
VND

USD

Loại 85 gr
VND


USD

Loại 100 gr
VND

USD

Giá bán lẻ (1 usd = 20,580)
Giá bán sỉ (1 usd = 20,580)
1

Giá xuất xưởng (chưa VAT)

2

Lợi nhuận

3

Chi phí vận chuyển (CIF)

4

Thuế VAT (Ấn độ)

5

Các chi phí thuế khác

6


Lợi nhuận cho nhà phân phối

7

Các chi phí khác

13,5%
32%

• Bảng dự tính giá cho các loại sản phẩm (Masala, Curry, Chicken, Cheese) khi đưa vào thị trường
• Cần tạo miền giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh từ 15-20% (sau khi biết chính xác giá đối thủ cạnh tranh)

18


Định hướng kênh phân phối
Kênh phân phối

Kênh GT (truyền thống)

Nhà phân phối

Kênh MT (hiện đại)
Nhà phân phối
Chuỗi bán lẻ
(siêu thị, gian hàng lớn)

Nhà bán buôn


Nhà đầu cơ

Nhà bán lẻ

Nhà bán lẻ

1- Nếu phân phối theo kênh GT, đòi hỏi nhà phân phối bản địa có khả năng kiểm soát thời gian và rủi ro thu hồi công
nợ, khả năng phát triển mạng lưới bán hàng.
2- Nếu phân phối theo kênh MT, khả năng rủi ro thu hồi công nợ thấp, những yêu cầu, điều kiện cao khi đưa sản phẩm
vào siêu thị và chuỗi bán lẻ có hệ thống.
* Trên đây chỉ là nhận định chủ quan, cần phải khảo sát, tìm hiểu thực tế thị trường đưa ra quyết định phù hợp.

19


Định hướng thị trường phân phối

Delhi

Mumbai

Andhra pradesh

Karnataka

Kerala

Tamil nadu

18


20,4

84,665.53

61,130,704

33,387, 677

72,138.96

Diện tích/Km2

1,484

468

275,068

191,791

38,863

130,058

Thu nhập/
đầu ngưới/ INR

101,381


64,238

45,007

46,386

52,012

45,058

Biết đọc-viết

81,82%

86%

61,11%

67,04%

90,92%

73,47%

Nông nghiệp

0,65%

10,17%


23,73%

17,3 %

14,99 %

11,76 %

Công nghiệp

16,42%

31,21%

26,09%

29,51%

23,65 %

28,82%

Dịch vụ

82,94%

58,62%

50,18%


53,19%

61,31 %

59,42 %

Dân số/ triệu

• Delhi, Mumbai thu nhập cao, nhịp sống công nghiệp hoá dễ tiếp nhận sản phẩm mới. Tamil nadu nhịp độ công nghiệp
nhanh do sự đầu tư nước ngoài và lượng dân nhập cư lớn ở phía nam là thị trường tiềm năng mở ra khu lân cận
(Andhra Pradesh, Karnataka, Kerala) và dân cư ở các khu vực này rất lớn. Tuy nhiên, Tamil nadu và Mumbai vẫn là nơi
thuận tiện vận chuyển vì có cảng biển (nhận định này mang tính chủ quan sau khi tham khảo dữ liệu thô và trao đổi với
một số người bản đia Ấn Độ)

20


×