GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chương II
PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ II
DẦM LIÊN HỢP THÉP BẢN BÊ TƠNG CỐT THÉP
I.GIỚI THIỆU PHƯƠNG ÁN :
1. Bố trí chung :
Kết cấu nhịp cầu được chia thành 3 nhịp liên tục theo sơ đồ : 43+58+43+33x3 m
Bán kính đường cong đứng R =3000m ,độ dốc ngang cầu 2%,độ dốc dọc 0%.Kết
cấu nhịp liên tục thi cơng theo phương pháp lao kéo dọc.
2. Kết cấu phần trên :
Kết cấu phần trên bằng thép liên hợp BTCT.
3. Kết cấu phần dưới :
Mố : loại mố U BTCT Mác 30
Trụ : trụ đặc thân hẹp BTCT Mác 30
II. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN :
2. Thiết kế kết cấu phần trên :
2.1. Số liệu thiết kế:
Tiêu chuẩn thiết kế
22 TCN 272 – 05
Khổ cầu
8+2x1,5
Tải trọng
HL93,người đi bộ 3kN/m2
Sơ đồ nhịp
43+58+42+3x33 m
Kết cấu nhịp dầm liên hợp thép -BTCT liên tục 3 nhịp
2.2 Mặt cắt ngang :
Mặt cắt nhòp chính
500
1500
250
250
8000
2%
1500
1500
2%
600
250
2110
2080
25
250
1250
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
4@2500
54
1250
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
2.3 Vt liu :
a - Bờ tụng : M400 Mpa
kN
m3
Trng lng riờng ca bờ tụng
:
c = 25
Cng chu nộn ca bờ tụng tui 28 ngy
:
f 'c = 40 MPa
Mụ un n hi ca bờ tụng
: Ec = 0.043 c1.5 f 'c = 33994 MPa
: f r = 0.63 f 'c = 3,98MPa
Cng chu kộo khi un
: =0,2
=1,08E-5
H s poision
H s dón n vỡ nhit
b.Ct thộp thng
Loi CT cú g
Cng ca thộp
Mụ un n hi
Gii hn chy
c .Thộp dm ch :
A 709 Grade 345
fr =300
Mpa
Ec=200000 MPa
fy =290 Mpa
s = 78,5
Trng lng riờn ca thộp
Cng ca thộp
Mụ un n hi ca thp
Gii hn chy ca thp
kN
m3
fs = 450Mpa
Es=200000 Mpa
fy =345 Mpa
2.4. Xỏc nh b rng bn cỏnh cú hiu :
a.i vi dm trong, b rng bn cỏnh cú hiu l :
Leff
4
beff = min
tr
12.ts +
=
btf
2
5800
=14500
4
= 12 x 250 +
S = 2500
600
= 3300
2
=> beff tr=2500
btf - b rng bn cỏnh trờn dm thộp
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
55
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
ts - chiu dy BMC
S - khong cỏch dm trờn mt ct ngang
Leff - chiu di nhp tớnh tn ca
b.i vi dm biờn, b rng bn cỏnh cú hiu l :
Leff
beffbien =
tr
eff
b
2
+ min
5800
= 7250
8
8
b
600
6.ts + tf = 6 x 250 +
= 1650
4
4
=
Sc = 2500
beff bien= 2500/2+1250=2500
2.5. Tớnh c trng hỡnh hc mt ct liờn hp do:
c trng mt ct khụng liờn hp
Mt ct dm thộp cha liờn hp
Yts
40
25
Ysb
2000
TTH
0
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
40
56
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Cỏc b
phn
Bn cỏnh trờn
600 x 40
Sn
2000 x 25
Bn cỏnh di
600 x 40
S
Ai
(mm2)
yi
(mm)
Ai.yi
(mm3)
yi-ysb
(mm)
Ai(yi-ysb)2
(mm4)
I0
(mm4)
24000
2060
4.94E+07
1020
2.50E+10
3.20E+06
50000
1040
5.20E+07
0
0.00E+00
1.67E+10
24000
20
4.80E+05
-1020
2.50E+10
3.20E+06
4.99E+10
1.67E+10
98000
1.02E+08
-Khong cỏch t TTH ti mộp di dm thộp : ysb =
Ai. yi
Ai
=
1, 02 E + 08
= 1040mm
98000
-Khong cỏch t TTH ti mộp trờn dm thộp : Yst =(40+200+40)-1040=1040
I dam = I 0 + Ai.( yi ysb ) 2
-Mụ men ca tit din dm thộp i vi TTH :
=1,67E+10+4,99E+10=6,66E+10 mm 4
+c trng mt ct liờn hp phm vi ngn (n=8)
Mt ct liờn hp
Yts-n
40
TTH
Ysb-n
2000
25
40
0
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
57
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Cỏc b
phn
Mt ct thộp
Bn bờ tụng
2500/8 x 250
S
Ai
(mm2)
98000
yi
(mm)
1040
Ai.yi
(mm3)
1.02E+08
yi-ysb-n
(mm)
-530
Ai(yi-ysb-n)2
(mm4)
2.75E+10
I0
(mm4)
1.67E+10
78125
2235
1.75E+08
665
3.45E+10
4.07E+08
6.21E+10
1.71E+10
176125
ysb n =
2.77E+08
Ai. yi = 2, 77 E + 08 = 1570mm
176125
Ai
Yst-n =(40+200+40)-1570=510 mm
I dam n = I 0 + Ai.( yi ysb )
=1,71E+10+6,21E+10=7,92E+10 mm4
+c trng mt ct liờn hp phm vi di (3n=24)
Cỏc b
phn
Mt ct thộp
Bn bờ tụng
2500/24 x 250
S
Ai
(mm2)
98000
yi
(mm)
1040
Ai.yi
(mm3)
1.02E+08
26041.7
2235
5.82E+07
124042
ysb 3 n =
yi-ysb-n Ai(yi-ysb-n)2
(mm)
(mm4)
-251 6168282443
944
1.60E+08
I0
(mm4)
1.67E+10
2.32E+10
1.36E+08
2.9381E+10
1.68E+10
Ai. yi = 1, 60 E + 08 = 1291mm
Ai 124041.67
Yst-3n =(40+200+40)-1291=789 mm
I dam 3n = I 0 + Ai.( yi ysb )
=1,68E+10+2,94E+10=4,62E+10 mm4
III.Tớnh tnh ti tỏc dng:
3.1. Tnh ti giai on 1:
-Trng lng bn thõn dm thộp
DCd=0.10775 ì 78.50 = 8.45 KN/m
- Trng lng neo liờn kt:
Dựng neo inh liờn kt cho nờn ta cú :
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
58
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
120
30
90
22
DCn =0,1 KN /m
- Trọng lượng hệ liên kết ngang:
-Dùng thép định hình I500 có chiều dài 2200mm ,trọng lượng trên một mét dài bằng 88,6
Kg/m.Bố trí khoảng cách giữa các liên kết ngang là 5m,như vậy tồn cầu sẽ có
144
4 x(
+ 1) = 100 , liên kết ngang
6
- Trọng lượng hệ liên kết ngang :
Dùng thép định hình I1500
+ Số lượng dầm ngang
+ Chiều dài một dầm ngang
+ Chiều cao dầm ngang
+ Chiều rộng bản cánh dầm ngang
+ Chiều dài bản cánh dầm ngang
+ Chiều dày sườn dầm ngang
+ Chiều cao sườn dầm ngang
+ Diện tích mặt cắt ngang
+ Trọng lượng các dầm ngang
+ Tĩnh tải rãi đều trên một dầm chủ là
- Sườn tăng cường đứng:
100
2200
1000
300
22
18
0,956
30408
525,15
0,6078
DÇm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm2
KN
KN/m
Bố trí đối xứng nhau qua sườn dầm chủ. Dùng thép tấm có kích thước 15 × 275 ×
2000 đặt cách nhau 3 m.Như vậy tồn cầu co 96 sườn
DCs =
78,5 x 2 x0, 015 x0, 275 x96
= =0.43KN/m
144
- Liên kết dọc dùng thép góc L 150 × 150 × 10 có trọng lượng trên một mét dài là
15,1 Kg/m, mỗi liên kết dài 6,5 m.
Tồn cầu có 96 liên kết .
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
59
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
DClkd =
0.151x 6,5 x96
= 0,113 kN/m
144 x5
-Bn bờ tụng ct thộp
DCb= xFb ; Trong ú : =25 KN/m 3
F b=0.5 m 2 =0,25x12,5=3,125 m2
DCb=3,125x25/6=15,63 KN/m
- Trng lng mi ni dm ly DCm=10 Kg/m. =0.1 KN/m
-TRng lng phn vỏt :
-Din tớch vỏt:
(30x30)+600x30=18900 mm2 =0,0189 m2
DCd =0,189x25=0,473 kN/m
Tng cng tnh ti giai on I:
DC1=8.45+0,1+0,6078+0,43+0,113+15,63 +0.1+0,473 = 26 KN/m
3.2. Tnh ti giai on 2
- Lp ph mt cu = 2300kg/m , chiu dy trung bỡnh 5 cm
DCmc = 2300 ì 0,05 ì 12.40 ì 1/5 = 264,5 kg/m =2,65 KN/m
-Lp phũng nc 1 cm:
DCphn= 11,5x0,01x15x1/5=0,345 kN/m
-Lp va to dc 2cm
DCdoc =11,5x0,02x15x1/5=0,69 kN/m
- Lan can tay vn :
DClc=84.33 kg/m = 0.84 KN/m
- Tng cng :
DC2 = 4,23 KN/m
IV. Tớnh hot ti tỏc dng:
4.1. H s ln xe (m):
i vi ng 2 ln xe ly m =1
Khi xp ti 2 ln ly m =1
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
60
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Khi xếp tải 1 làn lấy m=1.2
4.2. Lực xung kích (IM%):
Hệ số xung kích dùng để TTGH mỏi và giòn : 15%
Hệ số xung kích dùng để các TTGH khác
: 25%
4.3. Hệ số phân bố ngang:
4.3.1. Hệ số phân bố mơmen:
-Loại tiết diện (a).Bảng 4.6.2.2.1.1
S: Khoảng cách giữa các dầm chủ; S=2500 mm.
ts:Chiều dày bản bê tơng; ts=250 mm
L: Chiều dài nhịp tính tốn; L=5800 mm
-Tham số độ cứng dọc, Kg, phải được lấy theo:
2
Kg = n(I + Ae e g )
Với:
n=
EB
=7
ED
trong đó:
EB
= mơđun đàn hồi của vật liệu dầm (MPa)
Ed
= mơ đun đàn hồi của vật liệu bản (MPa)
I
= mơ men qn tính của dầm (mm4)
eg
= khoảng cách giữa các trọng tâm của dầm cơ bản và bản mặt (m)
-Giả thiết cho thiết kế sơ bộ :
Kg
L.ts 3
=1
Tính cho dầm trong:
-Tải trọng thiết kế trên 1 làn xe
m1gmlan( dtr ) = 0, 06 + (
m1gmlan( dtr ) = 0, 06 + (
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
S 0,4 S 0,3
) x( ) x1, 00,1 = 0,373
4300
L
2500 0,4 2500 0,3
) x(
) x1, 00,1 = 0,373
4300
5800
61
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
-Tải trọng thiết kế trên 2 làn xe:
2 lan
mgm
( dtr ) = 0, 075 + (
2 lan
mgm
( dtr ) = 0, 075 + (
2 lan
S 0,4 S 0,3
) x( ) x1, 00,1 = 0,563
2900
L
2500 0,4 2500 0,3
) x(
) x1, 00,1 = 0,563
2900
5800
2 lan
-Vậy mgm(dtr) =max( mgm ( dtr ) , mgm ( dtr ) )=0,563
Tính cho dầm ngồi :
Mặt cắt nhòp chính
500
500
1500
600
8000
1500
1800
0,5
0,5
2%
2%
2110
250
4@2500
1250
1450
2500
1650
750
1,3
1,06
1 0,7
0,34
-Tải trọng thiết kế trên 1 làn xe:
Ngun tắc đòn bẩy, chỉ tính một làn xe nên hệ số làn m =1,2
gm1lan =0,5x(1,06+0,34)=0,7
m.gm(db)1lan =1,2x0,7=0,84
-Hệ số mơ men tính cho người :
gpl = 0,5x(1,3+0,7)x1,2=1,72
-Tải trọng thiết kế 2 làn xe:
mg m(db)2lan = e.m.gm(dtr)2lan
e=0,77+de/2800=0,77+750/2800=1,038.
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
62
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Vậy:
mg m(db)2lan = e.mgm(dtr)2lan =1,038x0,563=0,584
-Hệ số mơ men tính cho người :
gpl 2lan = gpl .e =1,038 x1,72 =1.786
-Vậy mgm(db) =max(0,84:0,584)=0,84
-Kết luận hệ số phân bố mơ men dầm biên lớn hơn dầm trong và tính tốn cho dầm biên
4.3.2.Hệ số phân bố lực cắt:
Tính cho dầm trong:
- Tải trọng xếp 1 làn:
g v = 0.36 +
S
=0.60
7600
-Tải trọng xếp 2 làn:
2
S S
g v = 0.2 +
−
=0.793
7600 10700
Chọn gv=0.793
Tính cho dầm ngồi:
-Khi một làn thiết kế chịu tải :
Lấy giống như đối với mơmen :
gv(db)1lan = m.gm(db)1lan =1,2x0,7=0,84
-Khi hai làn thiết kế chịu tải:
gv(db)2lan =e.gv(dtr)2lan
e = 0, 6 +
de
750
= 0, 6 +
= 0,85
3000
3000
Vì e<1 nên ta lấy e=1 Khi đó :
gv(db)2lan =1x0,793=0,793
-Tính cho người : Khi một làn thiết kế chịu tải :
Lấy giống như đối với mơmen:
gpl =1,72
-Khi hai làn thiết kế chịu tải :
gpl =e. gpl 2lan =0,85x1,786=1,52
Kết luận: Hệ số phân bố hoạt tải tính tốn là:
Hệ số hân bố hoạt tải
Mơ men
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
Lực cắt
63
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Hot ti xe
Ngi
mgm =0,84
gpl =1.786
gv=0.793
gpl =1,72
4.4.Ni lc ti cỏc mt ct c trng:
-Trong phng ỏn s b ch tớnh cho ba mt ct l mt ct gia nhp chớnh, mt ct trờn
nh tr v mt ct gia nhp biờn.Tuy nhiờn ta ch tớnh cho mt ct nh tr v giỏ tr mt
ct ln nht ca hai mt ct gia nhp ng thi ch xột giai on khai thỏc c coi l
giai on bt li nht tớnh duyt .
S tớnh dm liờn tc
-ng nh hng mụ men mt ct gia nhp gia v v trớ xp hot ti Hl-93 bt li
nht
Xe 3 trc+ Ti trng ln
Xe 2 trc+ Ti trng ln
-ng nh hng mụ men mt ct gia nhp biờn v v trớ xp hot ti Hl-93 bt li
nht
Xe 3 trc+ Ti trng ln
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
64
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Xe 2 trc+ Ti trng ln
-ng nh hng mụ men mt ct gi v v trớ xp hot ti HL-93 bt li nht .
Xe 3 trc+ Ti trng ln
Xe 2 trc+ Ti trng ln
-S dng chng trỡnh MiDas cival ta tớnh c giỏ tr mụ men ti gi v gia nhp
do :Hot ti HL-93 gõy ra (ó xột n h s xung kớch )
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
65
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Biu bao mụ men do xe 3 trc+ti trng ln
Biu bao mụ men do xe 2 trc+ti trng ln
Bng giỏ tr mụ men ti cỏc mt ct sau :
Mt ct
Ti gi
Gia nhp
Gia nhp biờn
Mụ men xe 3 trc+ti trng ln Mụ men xe 2 trc+ti trng ln
(xột n h s xung kớch)
(xột n h s xung kớch)
Mg = -5744,6 kN
Mg = -5011,4 kN
Mgn =6725,8 kN
Mgn =5747,4 kN
Mgb =5981,0 kN
Mgb =5101,2 kN
-ng nh hng lc ct mt ct gi v v trớ xp xe HL-93 bt li nht
Xe 3 trc+ Ti trng ln
Xe 2 trc+ Ti trng ln
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
66
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
-ng nh hng lc ct mt ct gia nhp gia v v trớ xp xe Hl-93 bt li nht .
Xe 3 trc+ Ti trng ln
Xe 2 trc+ Ti trng ln
-ng nh hng lc ct mt ct gia nhp gia v v trớ xp xe Hl-93 bt li nht .
Xe 3 trc+ Ti trng ln
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
67
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Xe 2 trc+ Ti trng ln
-S dng chng trỡnh MiDas cival ta tớnh c giỏ tr lc ct ti gi v gia nhp
do :Hot ti HL-93 gõy ra (ó xột n h s xung kớch )
Biu bao lc ct do xe 3 trc +ti trng ln
Biu bao lc ct do xe 2 trc +ti trng ln
Bng giỏ tr lc ct ti cỏc mt ct sau :
Mt ct
Lc ct xe 3 trc+ti trng ln Lc ct xe 2 trc+ti trng ln
(xột n h s xung kớch)
(xột n h s xung kớch)
Ti gi
Vg = 814,8kN
Vg = 682,6 kN
Gia nhp
Vgn =311,7 kN
Vgn =262,1 kN
Gia nhp biờn Vgb =367,6 kN
Vgb =311,4 kN
-Giỏ tr mụ men v lc ct do tnh ti giai on 1(cha xột dn h s vt ti trng )
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
68
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Biu bao mụ men do tnh ti giai on 1
Biu bao lc ct do tnh ti giai on 1
Bng giỏ tr ni lc do tnh ti giai on 1
Mt ct
Mụ men do tnh ti giai Lc ct do tnh ti giai on
on I
I
Ti gi
Mg =-6844,5 kN
Vg =-754 kN
Nhp gia
Mmax nhip giua =4088,5 kN
Vgiua nhip giua =150,8 kN
Nhp biờn
Mmax nhip bien=3072,8 kN
Vgiua nhip bien=159,2kN
-Giỏ tr mụ men v lc ct do tnh ti giai on 2(cha xột dn h s vt ti trng )
Biu mụ men do tnh ti giai on 2
Biu lc ct do tnh ti giai on 2
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
69
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Bng giỏ tr ni lc do tnh ti giai on 2
Mt ct
Mụ men do tnh ti giai Lc ct do tnh ti giai on
on II
II
Ti gi
Mg =-1113,5 kN
Vg =122,7 kN
Nhp gia
Mmax nhip giua =665,2 kN
Vgiua nhip giua =49,1 kN
Nhp biờn
Mmax nhip bien=499,9 kN
Vgiua nhip bien=25,9kN
-Giỏ tr mụ men v lc ct do ngi i b (cha xột dn h s vt ti trng )
Biu bao mụ men do ngi i b
Biu bao lc ct do ngi i b
Bng giỏ tr ni lc do ngi i b .
Mt ct
Mụ men do ngi i b
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
70
Lc ct do nguiwf i b
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYEN THANH LONG
N TT NGHIP
Ti gi
Mg =-1579,4 kN
Vg =152,8 kN
Nhp gia
Mmax nhip giua =1263,2 kN
Vgiua nhip giua =65,5 kN
Nhp biờn
Mmax nhip bien=1050,9 kN
Vgiua nhip bien=58,3kN
T hp ni lc theo TTGHC I:
-Tớnh cho mụ men :
M i = (1,25 xDC1 + 1,5 xDC2 + mg m x1,75 x ( Max( M 3truc + Dw , M 2truc + Dw ) + 1,75 xmg MPL xM pl )
-Tớnh cho lc ct :
Qi = (1,25 xDC1 + 1,5 xDC2 + mgV x1,75 x ( Max( M 3truc + Dw , M 2truc + Dw ) + 1,75 xmg MPL xM pl )
-Bng t hp ni lc mụ men cho m ct nh tr v gia nhp :TTGHC1
Mt ct
Mụ men TTGHC1
Lc ct TTGHCD 1
Trờn nh tr
Mtr = -22426,51 (kN.m)
Vtr = 2717,22 (kN.m)
Gia nhp biờn
Mg = 18946.31 (kN.m)
Vg = 891,87 (kN.m)
Mb = 18946.31 (kN.m)
Vb = 923,47 (kN.m)
Nhp gia
T hp ni lc theo trng thỏi di hn s dng:
M i = ( DC1 + 1DC 2 + mg m x( Max( M 3truc + Dw , M 2truc + Dw ) + mg MPL xM pl )
Qi = ( DC1 + 1DC 2 + mg v x( Max( M 3truc + Dw , M 2truc + Dw ) + mg MPL xM pl )
Trong ú:
:
H s iu chnh ti trng.
= d x r xi 0,95 ,chn =0,95
mgM
: H s phõn b ngang tớnh cho mụ men
mgV
:H s phõn b ngang tớnh cho lc ct.
DC1
:Tnh ti giai on 1
DC2
:Tnh ti giai on 2
M3truc+Dw
: Mụ men do xe 3 trc+ti trng ln gõy ra ti mt ct th i
SVTH: HOAỉNG TIEN HệếU
71
LễP: CẹB K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
M2truc+Dw
:Mơ men do xe 2trục+ tải trọng làn gây ra tại mặt cắt thứ i
Mpl
:Mơ men do người đi bộ gây ra tại mặt cắt thứ i
Mặt cắt
Mơ men TTGHSD
Lực cắt TTGHSD
Trên đỉnh trụ
Mtr = 14824,06 (kN.m)
Vtr = 1785,65 (kN.m)
Nhịp giữa
Mg = 12026,47 (kN.m)
Vg = 559,74 (kN.m)
Nhịp biên
Mgb = 9949,97 (kN.m)
Vgb = 576,88 (kN.m)
V. Tính duyệt mơ men theo TTGH cường độ I :
Xét mặt cắt chịu uốn dương : (Mặt cắt giữa nhịp có mơ men lớn hơn nhịp biên ).
*Tính tốn mơmen chảy My
My = MD1 + MD2 + MAD
Trong đó:
MD1 : mơmen gây ra bởi tải trọng cố định có hệ số trên mặt cắt thép
MD1 =1,25x4088,5=5110,6 kN.m
MD2 : mơmen gây ra bởi tải trọng cố định chất thêm có hệ số lên mặt cắt liên
MD2 =1,25x665,2=831,5 kN.m
MAD - mơmen gây ra bởi hoạt tải cộng thêm có hệ số gây ra trạng thái giới hạn
M
M
M AD = S n Fy − D1 − D 2
Ss
S3 n
- Đối với bản cánh trên
MAD =0,155x(345000-5110,63/0,064-831,5/0,059=3,9 E+4 kN.m
-Đối với bản cánh dưới
MAD =0,05x(345000-5110,63/0,064-831,5/0,036=1,22E+4 kN.m
My=5110,625+831,5+12199,216=18141,34 kN.m
*Tính tốn mơmen dẻo Mp
Bỏ qua cốt thép bản mặt cầu
Xác định vị trí trục trung hồ dẻo PNA
Ps = 0,85.fc'.beff.ts =0,85x40x2500x250=21250 kN
Pc1 = Yb fc Fyc
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
72
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(
)
Pc 2 = Ac Fyc − Pc1 = tc − Y b fc Fyc
Pc = Pc1 + Pc2 = Afc.Fyc =600x40x350=8280 kN
Pt + Pw =25530
Vị trí trục PNA nằm trong phạm vi sườn dầm (TH II, bảng 7.3)
Dcp =
=
D w Fyt At − Fyc Ac − 0.85 f 'c As
(
+ 1) =yNA
2
Fyw Aw
2000 8280 − 8280 − 21250
x(
+ 1) = −231,88mm
2
17250
-Vậy mơmen dẻo Mp là:
Mp = PsDs + PcDc + PtDt + Fwt w
Dcp 2
2
ds =
250
+ 30 − 231,88 + 40 = −37 mm
2
dc =
40
− 231,88 = −211,88mm
2
dt =
40
+ 2000 − (−231,88) = 2252mm
2
+ Fwt w
( Dw − Dcp ) 2
2
=> Mp = 37821,18 kN.m
*Tính tốn mơmen danh định Mn.
a.Kiểm tra độ cứng của mặt cắt dầm thép :
u cầu độ mảnh của sườn dầm
2 Dcp
tw
≤ 3.76
E
Fyc
Dcp =-231,9 mm
tw=25 mm
2 Dcp
tw
2 x −231,9
E
2 x105
=
= 18,55 ≤ 3, 76
= 3, 76 x
= 90,53 Đạt
25
Fyc
345
b. Kiểm tra u cầu về tính dẻo :
Dp
D'
≤5
-Mục đích của u cầu này là ngăn chặn việc nứt vỡ của bản bê tơng mặt
cầu khi mà mặt cắt liên hợp tiến gần đến khả năng mơmen dẻo.
Dp :chiều cao từ đỉnh của bản bê tơng mặt cầu đến trục PNA
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
73
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Dp =250+30-231,88+40=88,116 mm
2080 + 250 + 30)
d + t s + th
D' = β
) = 220, 267mm
÷ = 0, 7 x(
7.5
7.5
=>
Dp
D
'
=
88,116
= 0, 4 < 5 ĐẠt
220, 267
c. Kiểm tra về giới hạn tỷ số mơmen qn tính :
Các cấu kiện uốn phải đạt u cầu sau
0,1 ≤
I yc
Iy
≤ 0,9
-Iyc và Iy - các mơmen qn tính của bản cánh chịu nén và dầm thép với trục
thẳng đứng trong mặt phẳng của sườn. Giới hạn này đảm bảo rằng cơng thức
tính tốn sự mất ổn định do xoắn ngang là có hiệu quả.
I yc =
40 x603
= 7, 2 E + 08mm 4
12
I y = 7, 2 E + 08 +
0,1 ≤
I yc
Iy
=
2000 x 253 40 x6003
+
= 1, 44 E + 09mm 4
12
12
7, 2 E + 08
= 0,5 ≤ 0,9 Đ ạt
1, 44 E + 0,9
d.Sức kháng uốn danh định Mn :
Mn = 1.3RhMy ≤ Mp
với hệ số giảm nhỏ ứng suất bản cánh Rh =1.0 đối với mặt cắt đồng nhất
Mn = 1.3x1x18141,341=23583,74
Mơmen tính tốn :
Mu =18946.31 < Mn=23584 kN.m ĐẠT
V.2.Mặt cắt đỉnh trụ(mặt cắt chịu mơmen âm)
Mặt cắt đỉnh trụ chịu tác dụng của mơ men âm,sức kháng uốn âm M n của mặt cắt liên
hợp được lấy giá trị nhỏ trong hai giá trị sau:
-Mn=Mp
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
74
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
0.7
- Mn= 1 − 1 −
M p
M
y
Q p − Qn
M p
Q p − 0.7
Trong đó: +Qp=3.0 (Đối với mặt cắt đối xứng)
30.5
+Qn= 2 Dcp (Với
tw
bt
E
=7.5<0.382
=9.19
2t t
Fyc
V.2.1.Xác định mơmen dẻo Mp
+Khoảng cách từ đáy dầm đến trục trung hồ dẻo Dp
D
Dp=Dcp+tc= 2 A F (FytAt+FywAw-FycAc)+tc = = 1.26+0.04 =1.3(m)
w yw
Mơ men tĩnh phần tiết diện chịu kéo:
S t = At ( H th − D p −0.5t t ) +
tw
( H th − D p − t c ) 2 +As(Hth-Dp+as) =0.07848 m 3
2
Mơ men tĩnh phần tiết diện chịu nén:
Sc=AcDp+
tw
(Dp-tc) 2
2
Sc=0.067476 m 3
Trong đó as=0.23 (m):Khoảng cách từ trọng tâm cốt dọc bản đến mép trên dầm thép;các
kí hiệu khác như ở trên
⇒Mp=Fy(St+St)=50354.82 (KN.m)
V.2.2.Xác định mơmen chảy My
V.2.2.1.Trường hợp 1:
Tồn bộ cốt thép bản và mép tren bản chịu kéo xuất hiện giới hạn chảy Fy
Gọi y0là vị trí trọng tâm dầm thép so với bản đáy;y0=1.3965 (m)
+ứng suất mép trên của cánh chịu kéo:
ft=Fy
( y0 − tt )
=335.118x10 3 KN/m 2
y0
+ứng suất mép trên của cánh chịu nén:
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
75
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
( H th − y 0 )
3
2
y
0
fc=Fy
=396.139x10 KN/m
+ứng suất mép dưới cánh chịu nén:
( H th − y 0 − t c )
3
2
H
−
y
th
0
fc1=fc
=386.257 x10 KN/m
+Mơ men chảy của tiết diện My:
My=f s Aszb-0+
( Fy + f t )
2
1
6
At(Hth-y0-0.5tc)+ fttw(Hth-y0-tt) 2 +
1
(f + f )
fc1tw(y0-tc) 2 + c1 c Ac(y0-0.5tc)
6
2
⇒My =35496.74 KN.m
V.2.2.2.Trường hợp 2:
Tồn bộ cốt thép bản và mép dưới dầm thép đạt đến giới hạn chảy
+ứng suất cánh chịu kéo:
ft=F
y0
3
2
( H th − y 0 ) =300.46x10 KN/m (mép dưới)
ft1=ft
( y0 − tt )
=291.85x10 3 KN/m 2 (mép trên)
y0
+ứng suất mép dưới cánh chịu nén
:
( H th − y 0 − t c )
3
2
H
−
y
th
0
fc=Fy
=336.39x10 KN/m
+Mơ men chảy của tiết diện My:
My=f s Aszs-0+
1
( f t + f t1 )
Ac(Hth-y0-0.5tt)+ ft1tw(Hth-y0-tt) 2 +
6
2
( Fy + f c )
1
fctw(Hth-y0) 2 +
Ac(y0-0.5tc)
6
2
Trong đó zb-0 :Khoảng cách từ trọng tâm bê tơng đến trục trung hồdầm thép
zs-o Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép bản đến trục trung hồ dầm thép
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
76
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
zb-0=zs-0=1.8335 (m)
⇒My =35516.72 KN.m
Vậy My=35496.74 KN.m
V.2.3.Xác định sức kháng uốn dương của mặt cắt liên hợp
0 .7
Mn= 1 − 1 −
M p
M
y
Q p − Qn
M p
Q p − 0.7
My=35496.74 (KN.m)
Mp= 50354.82 (KN.m)
Qp=3
Qn=2.718
⇒Mn=47218.067 (KN.m)
V.2.4.Kiểm tốn trạng thái giới hạn về cường độ
Mr= ϕfMn=47218.067 KN.m >Mtt=22426,51 KN.m ⇒Đạt
VI – TÍNH TỐN KẾT CẤU PHẦN DƯỚI
1.Tính tốn trụ cầu
a .Tính áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ cọc
- Tính áp lực thẳng đứng do trọng lượng bản thân trụ
- Cấu tạo trụ T3
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
77
LỚP: CĐB –K45
GVHD:NGUYỄN THANH LONG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
4@2500
1000
800
1000
3000
600 250
750 750
250
500
2500
7000
2000
500
2350
7500
150
1000
5000
1000
3000
1900
2000
1900
2500
3000
13000
-Thể tích xà mũ :
V1=12x0,75x3+2,35x0,75x3+7,3x0,75x3=48,713 m3 .
=> Trọng lượng xà mũ là :
P 1 = V1 x γ
bt
= 48,713x25=1217,813 kN
-Thể tích thân trụ :
V2 =7,5x7,0x2=105 m3
=> Trọng lượng thân trụ là :
P 2 = V2 x γ
bt
=105x25=2625 kN
-Thể tích bệ trụ là :
V3 =13x2,5x5,8=188,5 m3
=> Trọng lượng bệ trụ là :
P3 =V3 x γ
bt
=188,5x25=4712,5kN
-Tổng trọng lượng của đá kê gối:
P4 =5x(0,8x0,6x0,2+0,5x0,1x0,3)x25=13,88 kN
-Vậy trọng lượng trụ là :
P=P1 +P2+P3 +P4=1217,813+2625+4712,5+13,88=8569,2kN
- Tính áp lực nước đẩy nổi ứng với mực nước thấp nhất
- Để tính thiên về an tồn ta bỏ qua giá trị này.
SVTH: HOÀNG TIẾN HỮU
78
LỚP: CĐB –K45