Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Phương án sơ bộ I Cầu dầm BTCT DƯL L= 33m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.23 KB, 40 trang )

n Tt Nghip B mụn Cu Hm
Lời nói đầu
Bớc vào thời kỳ đổi mới đất nớc ta đang trong quá trình xây dựng cơ sở vật
chất hạ tầng kỹ thuật. Giao thông vận tải là một nghành đợc quan tâm đầu t nhiều vì
đây là huyết mạch của nền kinh tế đất nớc, là nền tảng tạo điều kiện cho các nghành
khác phát triển. Thực tế cho thấy hiện nay lĩnh vực này rất cần những kỹ s có trình
độ chuyên môn vững chắc để có thể nắm bắt và cập nhật đợc những công nghệ tiên
tiến hiện đại của thế giới để có thể xây dựng nên những công trình cầu mới, hiện đại,
có chất lợng và tính thẩm mỹ cao góp phần vào công cuộc xây dựng đất nớc trong
thời đại mở cửa.
Sau thời gian học tập tại trờng ĐHGTVT bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với
sự chỉ bảo dạy dỗ tận tình của các thầy cô trong trờng ĐHGTVT nói chung và các
thầy cố trong Khoa Công trình nói riêng em đã tích luỹ đợc nhiều kiến thức bổ ích
trang bị cho công việc của một kỹ s tơng lai.
Đồ án tốt nghiệp là kết quả của sự cố gắng trong suốt 5 năm học tập và tìm hiểu
kiến thức tại trờng, đó là sự đánh giá tổng kết công tác học tập trong suốt thời gian qua
của mỗi sinh viên. Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp này em đã đợc sự giúp đỡ nhiệt
tình của các thầy cô giáo trong bộ môn Cầu - Hầm, đặc biệt là sự giúp đỡ trực tiếp của :
Thầy Giáo : Chu Viết Bình
Do thời gian tiến hành làm Đồ án và trình độ lý thuyết cũng nh các kinh
nghiệm thực tế còn hạn chế, nên trong tập Đồ án này chắc chắn sẽ không tránh khỏi
nhứng thiếu sót. Em xin kính mong các thầy cô trong bộ môn chỉ bảo để em có thể
hoàn thiện hơn Đồ án cũng nh kiến thức chuyên môn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nghệ An, năm 2011
SV: Nguyễn Tuấn Dũng
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
1
Đồ Án Tốt Nghiệp Bộ môn Cầu Hầm
NhËn xÐt cña gi¸o viªn h íng dÉn
..................................................................................................................................


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..........................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..........................................................................
Hµ Néi, ngµy......th¸ng .....n¨m 2010
Nguyễn Tuấn Dũng Cầu Đường Bộ K43A - NA
2
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
Nhận xét của giáo viên đọc duyệt
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..........................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..........................................................................
Hà Nội, ngày......tháng .....năm 2010
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
3
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
giới thiệu chung
I. Mục đích và ý nghĩa của công trình cầu.
Trong các ngành kinh tế của đất nớc thì giao thông vận tải chiếm một vị trí hết
sức quan trọng. Sự phát triển của nền kinh tế xã hội cần có mạng lới giao thông
hiện đại và đồng bộ. Với tình hình hiện nay, nhiều trung tâm kinh tế - văn hoá lớn
đợc mở ra, việc giao lu kinh tế, văn hoá giữa các vùng từ thành phố đến nông
thôn, từ đồng bằng lên miền núi v.v... vì thế mà yêu cầu về giao thông vận tải
ngày càng trở nên cần thiết.
Với nớc ta, mạng lới giao thông vận tải đang từng bớc đợc hoàn thiện và đóng
một vai trò rất quan trọng, trong đó giao thông đờng bộ là một bộ phận rất cần thiết
và không thể thiếu đợc. Chính vì vậy mà mạng lới đờng ô-tô đang từng bớc đợc quy
hoạch, cải tạo nâng cấp các tuyến đờng cũ, xây dựng thêm các tuyến mới.
Trên những tuyến đờng giao thông nối liền các vùng kinh tế hay khu dân c thờng
gặp phải nhiều sông suối. Tại những điểm đó cần phải có biện pháp làm cầu qua
sông để đảm bảo chỉ tiêu kinh tiêu kinh tế của tuyến đờng.
Công trình cầu không những chỉ là công trình để đảm bảo giao thông mà còn là
một công trình kiến trúc thể hiện về trình độ kỹ thuật cũng nh mỹ thuật.
II. Các nguyên tắc chọn ph ơng án cầu .
Việc chọn phơng án cầu dựa trên 3 nguyên tắc cơ bản sau:
II.1. Đảm bảo kỹ thuật .

Đủ khả năng chịu lực,đảm bảo độ ổn định và tuổi thọ công trình cao.
II.2. Đảm bảo về mặt kinh tế.
Đảm bảo đợc chỉ tiêu kinh tế xây dựng rẻ tiền nhất,khai thác có hiệu quả
nhằm hoàn vốn nhanh cho chi phí xây dựng.
II.3. Đảm bảo về mỹ quan.
Phù hợp với phong cảnh thiên nhiên tăng vẻ đẹp nghệ thuật của công trình.
Dựa vào 3 nguyên tắc cơ bản trên ta phân tích những điều cần chú ý:
+ Điều kiện địa chất nơi làm cầu các thông số đảm bảo giao thông.
+ Dựa vào sử dụng các định hình sẵn có để đảm bảo thi công nhanh cơ giới
hoá, công trờng hoá.
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
4
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
+ Tận dụng đợc những vật liệu sẵn có của địa phơng nơi làm cầu.
+ áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật.
III. Nhiệm vụ thiết kế.
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Khổ cầu: G = 6 + 2x1.5 + 2x0,5 (m)
- Tiêu chuẩn thiết kế: 22 TCN 272-05 của Bộ GTVT.
- Sông thông thuyền Btt = 20m; Htt = 3.0m
+ Tải trọng thiết kế.
- HL93
- Ngời 4.1(kN/m)
2
+ Đặc điểm địa chất.
- Qua số liệu thăm dò tại lỗ khoan ở khu vực xây dựng cầu địa chất có cấu tạo
nh sau:
Lớp 1: Lớp cát sẫm
Lớp 2: Lớp cát sẫm lẫn cuội to
Lớp 3: Lớp sét lẫn dăm sạn

Lớp 4: Đá gốc
1.2 Thuỷ văn.
Theo số liệu khảo sát điều tra cho thấy :
MNCN: 95.38m
MNTT: 90.38m
MNTN: 88.90m
Dòng chảy ổn định, tốc độ chảy không lớn do đó hạn chế gây ra hiện tợng xói
lở, bồi lắng tại giữa sông và 2 bên bờ.
Chơng I
Phơng án sơ bộ I
Cầu dầm BTCT DƯL l = 33m
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
5
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
I. giới thiệu phơng án
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Khổ cầu: G = 6 + 2x1.5 + 2x0.5 m
- Tiêu chuẩn thiết kế: 22 TCN 272-05 của Bộ GTVT.
- Sông thông thuyền Btt = 20m; Htt = 3.0m
+ Tải trọng thiết kế.
- HL93
- Ngời 4.1(kN/m)
2
+ Đặc điểm địa chất.
- Qua số liệu thăm dò tại lỗ khoan ở khu vực xây dựng cầu địa chất có cấu tạo
nh sau:
Lớp 1: Lớp cát sẫm
Lớp 2: Lớp cát sẫm lẫn cuội to
Lớp 3: Lớp sét lẫn dăm sạn
Lớp 4: Đá gốc

1.2 Thuỷ văn.
Theo số liệu khảo sát điều tra cho thấy:
MNCN: 95.38m
MNTT: 90.38m
MNTN: 88.90m
Dòng chảy ổn định, tốc độ chảy không lớn do đó hạn chế gây ra hiện tợng xói
lở,
4. Kết cấu phần trên.
- Cầu dầm giản đơn nhịp thép liên hợp bản bê tông cốt thép gồm 3 nhịp bằng
nhau bằng 33m bố trí theo sơ đồ 3ì33
- Mặt cắt ngang kết cấu nhịp gồm 4 dầm BTCT DUL tiết diện chữ I, khoảng
cách giữa 2 dầm là 250(cm). Chiều cao dầm h = 1650(cm).
- Dầm đợc chế tạo tại xởng
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
6
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
- Bản mặt cầu bằng bê tông cốt thép f
c
= 30 (MPa), dầy 20(cm) đúc tại chỗ,
neo liên kết dạng neo mềm.
- Độ dốc dọc cầu nhịp giữa là 0% và các nhịp biên là 2.0% , độ dốc ngang cầu
2%.
5. Kết cấu phần duới.
- Mố gồm mố nhẹ kiểu chữ U bằng BTCT đặt trên móng cọc đài thấp, cọc có
đờng kính 100 (cm).
- Trụ gồm 2 trụ đặc thân hẹp 2 đầu tròn bằng BTCT đặt trên móng cọc, cọc có
đờng kính 100 (cm).
6. Biện pháp thi công.
Thi công mố: Thi công bằng máy kết hợp với thủ công, đổ bêtông tại chỗ.
Thi công trụ: Dùng biện pháp đắp đảo nhân tạo thi công bằng máy kết hợp với

thủ công, đổ bêtông tại chỗ.
Thi công kết cấu nhịp lao lắp bằng giá 3 chân.
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
7
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
b. bài thiết kế.
i. chọn sơ bộ kết cấu nhịp.
1.Chiều dài tính toán:
Chiều dài tính toán của dầm cầu giản đơn là :

tt
L
=L-2a
Trong đó a là khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối, với dầm 33m thì chọn
a=0,4m

tt
L
=33-2.0,4=32,2 m
2.Số lợng và khoảng cách các dầm chủ:
a.Xác định chiều rộng toàn cầu :

1 2 3 4
2 2 2B B B B B= + + +
Trong đó
1
B
: chiều rộng phần xe chạy(m)
1
B

=6m
2
B
:Chiều rộng gờ chắn bánh phân cách phần xe chạy và phần lề đi bộ chọn
2
B
=0,0m
3
B
: Chiều rộng phần ngời đi bộ
3
B
=1,5m
4
B
:Chiều rộng lan can
4
B
=0,5m
Chiều rộng toàn cầu

1 2 3 4
2 2 2B B B B B= + + +
=6+2.0,0+2.0,5+2.1,5=10m.
b.Chọn số l ợng dầm chủ
b
N
Dựa vào chiều rộng toàn cầu B=10m
Khoảng cách giữa các dầm chủ S với cầu ôtô nên lấy S=1,8


2,5m
Chiều rộng cánh hẫng
k
S
nên lấy
2
k
S
S =
Số lợng dầm chủ nên chọn là số chẵn do số dầm lẻ thì dầm chính giữa thờng
không phát huy hết tác dụng trên cơ sở đó ta chọn S=2,5 m;
k
S
=1,25m và
b
N
=4
dầm.
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
8
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
3x2500=7500 1250
Lớp phòng nước, dày 0.4 cm
Bản mặt cầu BTCT 30MPa, dày 20cm
Bản ván khuôn, dày 8cm
1/2 Mặt cắt ngang cầu tại trụ
Bê tông asphalt dày 4cm
2%
2%
1250

500 1500 3000 50015003000
10000
6 cọc khoan nhồi
D = 1m, L = 12m
1/2 Mặt cắt ngang cầu tại mố
MCN Cầu
3.Bản mặt cầu:
-Lề ngời đi đồng mức với mặt đờng xe chạy và ngăn cách với nhau bằng vạch sơn
mềm.
-Bố trí dầm ngang tại các vị trí: gối cầu,
, ,
8 4 2
L L L
-Chiều dầy của bản: quy định ở quy trình 9.7.11 chiều dày tối thiểu bản mặt bê tông
không bao gồm bất kỳ lớp dự phòng hay chông mài mòn nào là 175mm
Ta chọn chiều dày bản bê tông là
f
h
=200mm
-Bề dày lớp bê tông Asphan là
1
t
=40mm
-Bề dày lớp phòng nứơc
2
t
=4mm
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
9
n Tt Nghip B mụn Cu Hm

4.Thiết kế dầm chủ:
Chiều cao dầm chủ quy định tại bảng 2.5.26.3.1 quy trinh:
Chiều cao tối thiểu bao gồm cả bản mặt cầu đối với dầm I đúc sẵn dự ứng lực giản
đơn là 0,045L=0,045.33=1,485m
Vậy chọn chiều cao dầm chủ là H=1,650m
Mặt cắt ngang
Mặt cắt ngang
m
k
J
H
a
b
c
d
f
e
n
m
H
k
J
f
e
d
a
n
Chiều cao bầu dới a = 25cm
Chiều cao vút dới b =20cm
Chiều cao sừơn c = 89 cm

Chiều cao vút trên d=11cm
Chiều cao gờ trên e=12cm
Chiều cao gờ trên cùng f = 8 cm
Bề rộng sờn dầm. m Cầu ôtô chọn m =16

20cm ở đây công nghệ kéo sau nên
chọn bề rộng sòn dầm m = 20 cm
Bề rộng bầu dầm chính n =65 cm
Bề rộng bản cánh trên k = 85 cm
Bề rộng gờ trên cùng j = 65 cm
Chiều cao dầm liên hợp
f
h H h= +
=1,65 +0,2=1,85 m
5.Cấu tạo dầm ngang:
Chiều cao dầm ngang
n
H b c d e= + + + =
20+89+11+12 =132 cm
Bề rộng dầm ngang
n
B
=20cm
Chiều dài dầm ngang
0,2
2. 2,5 2. 2,3
2 2
n
m
l S m= = =

Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
10
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
ii. tính toán hệ số phân bố ngang.
1. Hệ số phân bố cho momen.
a. Hệ số phân bô hoạt tải đối với mô men trong các dầm giữa:
Với số dầm chủ

4 dầm thì hệ số phân bô ngang với các dầm giữa tính theo công
thức:
Khi cầu thiết kế một làn chịu tải :
0,1
0,4 0,3
1
2
0,06
4300
g
s
K
S S
g
L Lt


= +

ữ ữ



Khi thiết kế cho nhiều làn chịu tải:
0,1
0,6 0,2
2
3
0,075
2900
g
s
K
S S
g
L Lt


= +

ữ ữ


Trong đó
S: là khoảng cách giữa các dầm chủ thoã mãn 1100

S=2500<4900mm
L: chiều dài nhịp tính toán thoã mãn 6000<L=32,2m<72000mm
s
t
: là chiều dày bản mặt cầu 110<
s
t

=200<300mm
g
K
: là hệ số tính theo công thức
( )
2
.
g g
K n I A e= +
Với n: tỉ số giữa mô đun đàn hồi bê tông làm bản mặt và bê tông làm
dầm n=1
g
e
: là khoảng cách từ trọng tâm bản mặt đến trọng tâm dầm
( ) ( )
0,20
1,65 0,8267 0,7333
2 2
f
g c
h
e H Y m= = =
I: mô men quán tính chống uốn của tiết diện dầm chủ không kê bản mặt
A: là diện tích mặt cắt ngang của phần dầm chủ không tính bản mặt
I=0,2136
4
m
;A=0,6373
3
m

Thay vào
( )
2 4
1 0,2136 0,6373.0,7333 0,5563
g
K m
= + =
Do đó
( )
0,1
0,4 0,3
12
1
3
2500 2500 0,5563.10
0,06
4300 32200
32200. 180
g


= +

ữ ữ



=0,404

( )

0,1
0,6 0,2
12
2
3
2500 2500 0,5563.10
0,075
2900 32200
32200. 180
g


= +

ữ ữ



=0,566
Hệ số phân bố mô men cho dầm giữa lấy hệ số lớn hơn trong 2 giá trị trên
mg
g
=0,566
b. Hệ số phân bô hoạt tải với mô men dầm biên:
Thiết kế một làn chịu tải: dung phơng pháp đòn bẩy:
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
11
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
190110
350 cm

180
6025
100
50
65
y1
y2
y3
y4
y5=0
1
Xe tải thiết kế
Tải trọng làn
PL
Đảh phản lục gối
Hệ số làn cho một làn xe thiết kế là 1,2 tính tung độ đờng ảnh hởng tại các mặt cắt
1
y =
1,32
1
y =
0,79
1
y =
0,66
1
y =
0,34
Hệ số phân bố tải vơí xe tải thiết kế
( ) ( )

1 4 5
1 1
1,2. . 1,2. 0 0,34 0,204
2 2
HL
g y y= + = + =
Với tải trọng ngời đi
( )
1 1 2
1
1,2. . .1 1,266
2.1
PL
g y y= + =
Với tải trọng làn thiên vê an toàn coi tải trọng làn theo phơng ngang cầu là một tải
trọng tập trung thì
1 3
1,2 1
. . .1,25 0,165
3 2
Lan
g y= =
Thiết kế nhiều làn chịu tải thì
2
. 0,77
2800
e
mb mg
d
g g


= +


Trong đó
e
d
là khoảng cách từ tim dầm chủ ngoài cùng tới mép vỉa
e
d
=1,25-0,5-1-0,25=-0,65m<-0,3m
Cho nên công thức trên không nằm trong phạm vi áp dụng
e
d
Khi đó ta phải áp dụng phơng pháp đòn bẩy nh hình vẽ và vẫn tính đợc hệ số phan bố
ngang nh đói với xếp 1 làn tải:
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
12
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
350 cm
180
60
Xe tải thiết kế
Tải trọng làn
Đảh phản lục gối
PL
Tải trọng làn
Xe tải thiết kế
1
y5=0

y4
y3
y2
y1
65
50
100
25 60
180
350 cm
110 190
II. tính toán nội lực dầm chủ.
1. Xác định tải trọng th ờng xuyên.
a. Tĩnh tải tại dầm chủ:
Xét đoạn dầm từ đầu dầm đến mặt cắt thay đổi tiết diện gồm 2 đầu
( ) ( )
2
1 1 .2
2
o
dc c o
A A
DC A a x

+

= + +


Trong dố

3
2500 /
c
Kg cm

=
;
2
0,7895
o
A m=
;
2
0,6373A m=
;
2
1,5x m=
;a=0,4m

( ) ( )
3
0,7895 0,6373
2500 0,7895 0,4 1 1,5 1 .2 7,308.10
2
dc
DC Kg
+

= + + =



Xét đoạn dầm còn lại :lấy diện tích tiết diện là
2
0,6373A m=
Trọng lợng đoạn dầm:
Coi tĩnh tải của dầm chủ là tải trọng rải đều trên suốt chiều dài dầm.
3 3
7,308 46,523
.10 1,672.10 /
32,2
do d
dc
DC DC
DC Kg m
L
+
+
= = =
b.Tĩnh tải bản mặt cầu:
Đối với dầm giữa:
. .
bmg c f
DC S h

=
=2500.2,5.0,18=0,855.10
3
/Kg m
Đốivớidầmbiên:
2,5

. . 2500. 1, 25 .0,18 922,5 /
2 2
bmb c k f
S
DC S h Kg m


= + = + =
ữ ữ

c. Tĩnh tải dầm ngang:
Coi tĩnh tải dầm ngang là rải đều trên mỗi mét dài của dầm dọc chủ
( )
.
1,32.0,2.1,7.35
. 2500 152,45 /
. 8.32,2
n n n n
dn c
b tt
H b l N
DC Kg m
N L

= = =
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
13
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
d. Tĩnh tải ván khuôn láp ghép:
( )

6
. .
vk c
DC S j H

=
=2500(2,5-0,65).0,08=250 Kg/m
Bản mặt cầu
Ván khuôn lắp ghép bằng
bêtông cốt thép để
đổ bản mặt cầu.
e.Tĩnh tải lan can gờ chắn:
Lan can ngoài phần thép
15 /
t
DC Kg m=
Phần bê tông
4 4
.
bt c B
DC B h

=
=375Kg/m
Tổng tĩnh tải lan can
lc
DC
=
390Kg/m
Gờ chắn bánh

4
2
. .
gc c B
DC B h

=
=2500.0,25.0,3=187,5Kg/m
f.Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu và tịên ích:
-Lớp bê tông asphalt:
1
t =
0,07m;
1

=
2400Kg/m
3
-Lớp phòng nớc :
2
t =
0,004m;
2

=
1800Kg/m
3
Tổng trọng lợng lớp phủ mặt cầu
( )
1 1 1 2 2

. .
p
DW t t S

= +
=332,88Kg/m(S=2,5m)
-Các tịên ích khác chiếu sáng thông tin:
ti
DW =
5Kg/m
Tổng:
1p ti
DW DW DW= + =
332,88+5=337,88Kg/m
-Phân bố tĩnh tải lan can gờ chắn và các tiện ích công cộng
Cho dầm biên: dùng đờng ảnh hởng phản lực gối
B4/2
1y
1b
0
S
Sk
DC
IC
DW
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
14
n Tt Nghip B mụn Cu Hm
4
0,5

2,5 1,25
2
2
1,447
2,5
k
ab
B
S S
y
S

+
+


= = =
Tĩnh tải lan can cho dầm biên
.
lcb lc b
DC DC y=
=390.1,447=564,33Kg/m
Tinh tải tiện ích công cộng cho dầm biên
1
4 2
332,88 2,5
. 1,25 0,5 0,25 5
2 1,9 2
232,76 /
p

b k ti
b
DW
S
DW S B B DC
S
DW Kg m

= + + = + +
ữ ữ

=
Cho dầm dọc giữa
0; 337,88 /
lcg g
DC DW DW Kg m= = =
h./Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên các dầm dọc chủ:
Đối với dầm giữa
-Giai đoạn cha liên hợp:
3
1,672.10 /
dc
DC Kg m=
-Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp với bản mặt cầu
g dc bmg dn lcg vk
DC DC DC DC DC DC= + + + + =
1672+855+152,45 + 0 +250=2929,45Kg/m
g
DW
=337,88Kg/m

Đối với dầm biên
-Giai đoạn cha liên hợp
dc
DC
=1,672.10
3
Kg/m
-Giai đoạn khai thác mặt cắt liên hợp
2
vk
b dc bmb dn gc lcb
DC
DC DC DC DC DC DC= + + + + + =
1672+922,5+152,45+187,5+564,33+
250/2
=3623,78Kg/m
b
DW
=232,76Kg/m
2.Xác định hoạt tải:
a.Xe tải thiết kế
Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
15
n Tt Nghip B mụn Cu Hm

35 kN 145 kN 145 kN
4300 mm 4300 mm tới 900mm
mmm
600 mm nói chung
300mm mút thừa của mặt cầu


b.Xe 2 trục thiết kế
1,2m
Xe hai trục thiết kế (Tandem)
c.Tải trọng làn
3m
9,3kN/m q làn
phân bố hết bề rộng làn 9,3KN/m trên suốt chiều dài toàn càu trên bề rộng 3m
3.Đ ờng ảnh h ởng mômen lực cắt tại các mặt cắt đặc tr ng
a/.Các mặt cắt đặc tr ng :gồm có 5 mặt cắt :
-Mặt cắt gối
-Mặt cắt cách gối 0,72H=1,138m
-Mặt cắt thay dổi tiết diện
-Mặt cắt L/4
-Mặt cắt L/2
0
1
2
3
4
0
1,32
1,5
8,05
16,1
mc
x
x
x x
x

x m
=


=


= =

=


=

Nguyn Tun Dng Cu ng B K43A - NA
16

×