Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Thuyết minh đồ án thiết kế khung bê tông cốt thép nhà dân dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.08 KB, 35 trang )

Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

thuyết minh đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng
1. Lựa chọn giải pháp kết cấu:
1.1 vật liệu sử dụng và các số liệu cho trước:
Bảng số liệu cho trước

Số
đề
4

a(m)

l(m)

c(m)

H01(m)

H02(m)

Ptc=(kg/m2)

W0(kg/m2)

M

3,5

8,6



1,65

4,5

4,2

430

70

B20

 Bêtông B20 có:
Rb=11,5MPa=11,5.103 KN/m2; Rbt=0,90MPa=0,9.103KN/m2; Eb=27.10-3 MPa
 Cốt thép nhóm AI và AII có:
 Cốt thép nhóm AI: Rs= Rsc = 225Mpa = 225.103KN/m2)
 Cốt thép nhóm AII: Rs= Rsc = 280Mpa = 280.103 KN/m2; Es=21.10-4
Mpa
1.2 Chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các dầm và cột
1.3 Chọn chiều dày bản sàn:
Chiều dày các bản sàn lựa chọn theo công thức hb =

D
.l trong đó D = 8,8 ÷ 1,4
m

hệ số phụ thuộc vào tải trọng; m = 30 ÷ 35 đối với bản loại dầm và l nhịp ô bản
 Với ô bản B1 và B3:

1,4
.1,65 = 0,077m = 7,7cm chọn
Có l = 1,65m, chọn D = 1,4; m = 30 ⇒ hb =
30
hb=8cm
 Với ô bản B4(sàn phòng):
1
Có l=3,5m, chọn D=1, m=32 ⇒ hb = .3,5 = 0,1094m = 10,94cm chọn hb=12cm
32
 Với ô bản B4(sàn mái):
Có l=3,5m, chọn D=0,9 (vì tải trọng bé hơn sàn phòng); m=34
0,9
⇒ hb =
.3,5 = 0,093m = 9,3cm chọn hb=10cm
34
1.4 Chọn kích thước tiết diện dầm, cột :
 Kích thước tiết diện dầm:
Kích thước tiết diện dầm được chọn theo công thức: hd =

ld
trong đó ld nhịp
md

dầm và md = 8 ÷ 12 đối với dầm ngang nhà; m d = 12 ÷ 20 đối với dầm dọc nhà
 Với dầm dọc nhà:

GV hướng dẫn:

1


Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

3,5
≈ 0,27m = 27cm chọn hd = 30cm ⇒ b = 22cm ; đối
13
với dầm biên dọc nhà do chịu tải trọng bé hơn nên chọn kích thước dầm là:
bxh = 15 x30cm 2
 Với dầm ngang nhà:
Có l d = 3,5m ⇒ hd =

8,6
= 0,78m = 78cm chọn hd = 80cm ⇒ b = 30cm đối với dầm
11
ngang nhà ở tầng 5 vì chịu tải của sàn mái bé hơn nên chọn bxh = 30 x70cm 2
 Đối với dầm Côngxôn:
1,65
hd =
= 0,33 = 33cm chọn bxh = 30 x35cm 2
5
 Kích thước tiết diện cột:
Vì kết cấu khung là đối xứng nên chỉ lựa chọn kích thước tiết diện cho cột trục B
còn cột trục C lấy kích thước giông với cột trục B

Có l d = 8,6m ⇒ hd =

k .N

trong đó:
Rb
k = 1,3 ÷ 1,5 (đối với khung một nhịp) là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn, của cốt
thép v.v…; N = n.S .q = ∑ ni .N i lực nén gần đúng của cột và Rb cườn độ chịu nén của
bêtông
 Chọn hệ số k: chọn k = 1,4
 Tính giá trị của N:
Diện tích truyền tải cột trục B: S = a.(c + 0,5l ) = 3,5(1,65 + 0,5.8,6) = 20,825cm 2
2
Lực dọc do tải pân bố đề trên sàn phòng: q s = g s + p s = 4,12 + 5,16 = 9,28 KN / m
⇒ N 1 = s.q s = 20,825.9,28193,26 KN
Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm: Chiều cao tường
ht = H 01 + hd 4 − hd 2 = 4,5 + 0,8 − 0,3 = 5,0m
khối
xây
gạch
rổng
2
γ 0 = 15KN / m ⇒ N 2 = n.γ 0 .ht .bt .lt = 1,3.15.0,22.5.3,5 = 75,08KN
Lực
dọc
do
tải
trọng
phân
bố
đều
trên
sàn
mái:

Kích thước tiết diện cột lựa chọn theo công thức: AC =

q m = 5,96 + 1,05 = 7.01KN / m 2 ⇒ N 3 = s.q m = 20,825.7,01 = 145,99 KN
Lực dọc do tườn thu hồi 110mm: khối xây gạch đặc có
γ 0 = 18KN / m 2 ; n = 1,1; lt = 8,6m; ht = 1m ⇒ N 4 = n.γ 0 .lt .ht .at = 1,1.18.8,6.1.0,11 = 18,73KN
Với nhà 5 tầng: có 4 sàn phong và 1 sàn mái nên
N = ∑ ni .N i = 4.(193,26 + 75,08) + 1.(145,99 + 18,73) = 1238,08KN

GV hướng dẫn:

2

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

Diện

tích

tiết

diện

AC =

cột:


1,4.1238,08
.10 ≈ 1507,23cm 2
11,5

chọn

bC xhC = 30 x55cm 2
Kích thước cột được chọn sơ bộ như sau:
2
Cột tầng 1,2,3 chọn: bC xhC = 30 x55cm
2
Cột tâng 4,5 chọn: bC xhC = 30 x 45cm
1.5 Mặt bằng bố trí kết cấu(hình vẽ):
2. Sơ đồ tính toán khung phẳng:
d15x30

d22x30

d30x35

d30x70

d22x30

d30x35

d30x45

d30x45


d15x30

d15x30

d22x30

d30x80

d15x30

d22x30

d30x35

d30x35
d30x45

d15x30

d22x30

d30x45

d30x80

d15x30

d22x30

d30x35


d30x35
d30x55

d15x30

d22x30

d30x55

d30x80

d15x30

d22x30

d30x35

d30x35
d30x55

d15x30

d22x30

d30x55

d30x80

d15x30


d22x30

d30x35

d30x35
d30x55

a

b

d30x55

c

a

d

SƠ ĐỒ HÌNH HỌC KHUNG PHẲNG K2

b

c

SƠ ĐỒ TÍNH TOAN SKHUNG PHẲNG K2

Nhịp tính toán:
 Nhịp tính toán dầm:

 l AB = lCD = c + 0,5hC − 0,11 = 1,65 + 0,5.0,45 − 0,11 = 1,765m
 l BC = 8,6 + 0,11 + 0,11 − 0,45 = 8,37 m
 Nhịp tính toán cột:

GV hướng dẫn:

d

3

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4



Cột tầng 1:
H 1 = H 01 + hn + hm + hd 4 − 0,5hcx = 4,5 + 0,3 + 0,5 + 0,8 − 0,5.0,35 = 5,925m

Cột tầng 2, 3, 4:

H 2 = H 3 = H 4 = H 01 + hd 4 − hcx + hcx = 4,5 + 0,8 = 5,3m



Cột tầng 5:
H 5 = H 02 + 0,5.hcx + hd 3 = 4,2 + 0,5.0,35 + 0,7 = 5,075m
3. Xác định tải trọng tác dụng lên khung:

3.1 Tĩnh tải:
3.11.Tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên các bản

Ô
bản

Cấu tạo và cách tính

tải
trọng

3
1. Vữa láng chống thẩm(20); γ 0 = 20 KN / m

B1

B2

B3

B4

3
2. Bản BTCT(80); γ 0 = 25 KN / m

2,90

3
3. Vữa trát(10); γ 0 = 18KN / m


g B1 = 1,2.0,02.20 + 1,1.0,08.25 + 1,2.0,01.18 = 2,90
1.gạch lá nem và vữa xây(0,8)
2. lớp tạo dốc(0,7)
3. lớp chống nóng(0,9)
4.Bản BTCT(2,5)
5.Mái tôn và xà gồ(0,2)
6,Trát(0,18)
g B 2 = 1,1.0,8 + 1,2.0,7 + 1,2.0,9 + 1,1.2,5 + 1,05.0,2 + 1,1.0,18 = 5,96
3
1.gạch ceramic(8); γ 0 = 20 KN / m
3
2.vữa lót(20) γ 0 = 18 KN / m
3
3.bản BTCT(80) γ 0 = 25 KN / m
3
4.trát(10) γ 0 = 18 KN / m
GB 3 = 1,1.0,008.20 + 1,2.0,02.18 + 1,1.0,08.25 + 1,2.0,01.18 = 3,024

1.gạch ceramic(8); γ 0 = 20 KN / m 3
2.vữa lót(20) γ 0 = 18 KN / m 3
3.bản BTCT(120) γ 0 = 25 KN / m 3
4.trát(10) γ 0 = 18 KN / m 3
GB 4 = 1,1.0,008.20 + 1,2.0,02.18 + 1,1.0,12.25 + 1,2.0,01.18 = 4,12

GV hướng dẫn:

4

5,96


3,02

4,12

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

3.12.Trọng lượng bản thân các dầm:
Dầm
D1
D2
D3
D4
CX

bxh
15x30
22x30
30x70
30x80
30x35

Tính tải trọng
1,1x0,17x0,25x25 = 1,08
1,1x0,24x0,23x25 = 1,52
1,1x0,32x0,61x25 = 5,37
1,1x0,32x0,69x25 = 6,07

1,1x0,32x0,28x25 = 2,46

Tải trọng (kN/m)
1,08
1,52
5,37
6,07
2,46

3.13. Tính tải cho các cấu kiện khác
-Tường chắn mái : g T 1 = 1,1x0,13x0,6 x18 = 1,54(kN / m)
-Lan can dự tính : g LC = 1(kN / m)
-Tường tầng 2,3,4:
+ Diện tích cửa sổ: 1,5x1,8 = 2,7 m2
+ Diện tích tường và cửa sổ: 5(3,5 – 0,3) = 16 m 2
+ Diện tích tường : 16 – 2,7 = 13,3 m2
+ trọng lượng cửa sổ dự tính: 1,2 kN
 Trọng lượng tường và cửa sổ:
1,3x13,3x0,24x15 + 1,2 = 63,44 kN
Xem trọng lượng tường phân bố đều trên dầm D2
63,44
= 19,83kN / m
3,5 − 0,3

- Trọng lượng bản thân cột:
+ Cột tầng 1-3: n.γ bt . AC H 01 = 1,1x 25(0,32 x0,57) x 4,5 = 22,57(kN )
+ Cột tầng 4: n.γ bt . AC H 01 = 1,1x 25(0,32 x0,47) x 4,5 = 18,61(kN )
+ Cột tầng 5: n.γ bt . AC H 01 = 1,1x 25(0,32 x0,47) x 4,2 = 17,37(kN )
- Tường tầng 5:
Diện tích tường và cửa sổ: 4,6x3,2 = 14,72 m2

=> Diện tích tường : 14,72 – 2,7 = 12,02 m2
=> Trọng lượng tường và cửa sổ: 1,3x12,02x0,24x15 + 1,2 = 57,45 (kN)

GV hướng dẫn:

5

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

3.14. Truyền tải trọng tĩnh tải:

SƠ ĐỒ TRUYỀN TĨNH TẢI
TT
g1
g2

g3

Tải trọng phân bố đều
Cách tính

Do tải trọng bản thân dầm côngxon gây ra 2,46
1. Do tĩnh tải B2 truyền vào: gB2=5,96.3,5=20,86
2. Trọng lượng bản thân dầm D3: 5,37
3. Do tường thu hối truyền vào: 2,81
g2= 20,86 + 5,37 + 2,81 = 28,41

1. Do tĩnh tải B4 truyền vào: gB2= 4,12x3,5 =
14,42
2. Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
3. Do trọng lượng tường ngăn 220: 19,66
g3= 14,42 + 6,07 + 19,66 = 40,15

g4

GV hướng dẫn:

1. Do tĩnh tải B4 truyền vào: gB2= 4,12x3,5 =
14,42
2. Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
3. Do trọng lượng tường ngăn 220: 21,06
g3= 14,42 + 6,07 + 21,06 = 41,55

6

Kết quả (kN/m)

2,46
28,41

40,15

41,55

Thầy Thái Đức Kiên



Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

Tải trọng tập trung Gi (kN)

GV hướng dẫn:

7

Thầy Thái Đức Kiên


Cách tính

TT

Kết quả (kN)

1. Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:

Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com

c
1,65
g B1 . .a = 2,9.
.3,5 = 8,37
2
2

G1


2. Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
g d 1 .a = 1,08.3,5 = 3,78

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

17,54

3. Do tường chắn mái truyền vào: 5,39
G1= 8,37 + 3,78 + 5,39 = 17,54
1. Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:
c
1,65
g B1 . .a = 2,9.
.3,5 = 8,37
2
2

G2

2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
g d 2 .a = 1,52.3,5 = 5,32

13,69

G2 = 8,37 + 5,32 = 13,69
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
G3

c

1,65
g B 3 . .a = 3,02.
.3,5 = 8,72
2
2

2. Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào

16,00

g d 1 .a = 1,08.3,5 = 3,78

3. Do trọng lượng lan can truyền vào: 1.3,5 = 3,5
G3= 8,72 + 3,78 + 3,5 = 16,00
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
c
1,65
g B 3 . .a = 3,02.
.3,5 = 8,72
2
2

2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
G4

g d 2 .a = 1,52.3,5 = 5,32

3. Do trọng lượng bản thân tường: 57,45
4. Trọng lượng cột tầng 5 truyền vào: 17,37
G4= 8,72 + 5,32 + 57,45 + 17,37 = 94,45


88.86

1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
c
1,65
g B 3 . .a = 3,02.
.3,5 = 8,72
2
2

G5

2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào

96,09

g d 2 .a = 1,52.3,5 = 5,32

3. Do trọng lượng bản thân tường: 63,44
4. Trọng lượng cột tầng 4 truyền vào: 18,61
G5= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 18,61 = 96,09
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
c
1,65
g B 3 . .a = 3,02.
.3,5 = 8,72
2
2


2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
G6
GV hướng dẫn:g d 2 .a = 1,52.3,5 = 5,32
8
3. Do trọng lượng bản thân tường: 63,44
4. Trọng lượng cột tầng 3 truyền vào: 22,57
G6= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 22,57 = 100,05

100,05

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

SƠ ĐỒ TỈNH TẢI

3.2. Hoạt tải

Tra bảng 3 tiêu chuẩn Việt Nam 2737-1995 tải trọng và tác động ứng với mái bằng
không sử dụng => Pmtc= 75 kg/m2 = 0,75 kN/m2
Hoạt tải phân bố đều trên sàn mái: Pm = n. Pmtc= 1,4x0,75= 1,05 kN/m2
Hoạt tải phân bố trên sàn phòng: PS = n.Ptc= 1,2x4,3= 5,16 kN/m2
Hoạt tải phân bố trên sàn hành lang:
Phl= max{ PS và 1,2x4= 4,8 kN/m2} => Phl= PS= 5,16 kN/m2
Truyền hoạt tải giống với quy tắc truyền tĩnh tải ta có:
c
1,65
P1 = Pm .a. = 1,05.3,5.

= 3,03kN
2
2
c
1,65
P2 = Phl .a. = 5,16.3,5.
= 14,90kN
2
2

q1= Pm.a = 1,05x3,5 = 3,68 kN/m
q2= PS.a = 5,16x3,5 = 18,06 kN/m
 Sơ đồ hoạt tải tác dụng vào khung.

SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2
Khi tính toán nội lực ta cần chia ra các trường hợp chất tải để tính toán

GV hướng dẫn:

9

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

< TH1 ; TH2 và TH3 = TH1 + TH2 >
3.3.Tính toán và truyền tải trọng gió tác dụng vào khung


Wo= 70 kg/m2 = 0,7 kN/m2
Ho= 26,9 m
Vì công trình bé hơn 40 m ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió
Công thức tính tải trọng gió truyền lên khung
+ Gió đẩy: qd= n.kiWoCđ.a
+ Gió hút: qh= n.kiWoCh.a
Công trình xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh ( thuộc địa hình C )
Dựa vào “bảng 5 – bảng hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa
hình” TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác dụng ta có:
Bảng hệ số k

Tầng
1
2
3
4
5

-

H(m)
5,925
5,3
5,3
5,3
5,075

Z(m)
5,925

11,225
16,225
21,825
26,9

K
0,56
0,68
0,76
0,82
0,86

 Tải trọng gió truyền lên khung:
 Tầng 1:
Gió đẩy: q d = 1,2.0,56.0,7.0,8.3,5 = 1,32 KN / m
Gió hút: q h = 1,2.0,56.0,7.0,6.3,5 = 0,99 KN / m
 Đối với các tầng còn lại tính toán tương tự ta có bảng sau:
Bảng tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung

Tầng H(m) Z(m) K(m)
n
a(m)

Ch
qđ(KN/m) qh(KN/m)
1
5,925 5,925
0,56
1,2
3,5

0,8
0,6
1,32
0,99
2
5,3
11,225 0,68
1,2
3,5
0,8
0,6
1,60
1,20
3
5,3
16,225 0,76
1,2
3,5
0,8
0,6
1,79
1,34
4
5,3
21,825 0,82
1,2
3,5
0,8
0,6
1,93

1,45
5
5,075
26,9
0,86
1,2
3,5
0,8
0,6
2,02
1,52
 Tải trọng gió tác dụng lên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột tầng 5 gồm S đ và
Sh được tính toán theo công thức sau:
S = n.k .w0 .a. C i .hi với hi là chiều cao mái có hệ số khí động Ci; hệ số k=0,87



GV hướng dẫn:

10

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

 Hình dạng mái là mái dốc 2 phía, xét tỷ số:
tgα =


h1
= 3,13 > 2 ⇒ ta có góc
8,6

h
2
=
= 0,465 ⇒ α ≈ 25 0
0,5l 0,5.8,6
 Tra “bảng6, TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động” và nội suy ta có:

C e1 = −0,7; C e 2 = −0,8
 Tính toán:
- Phía gió đẩy: S d = 1,2.0,87.0,7.3,5.(0,8.0,6 − 0,7.2) = −2,35KN

Phía gió hút: S d = 1,2.0,87.0,7.3,5.(0,6.0,6 + 0,8.2) = 5,01KN
⇒ sơ đồ tải trọng gió tác dụng vào khung

-

SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ TRÁI

SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ PHẢI

4. Xác định nội lực:
Bảng nội lực của dầm, cột
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Statio Output CaseType
n
Case


GV hướng dẫn:

P

V2

11

V3

T

M2

M3

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

Text
C01
C01
C01
C01
C01
C01

C01
C01
C01
C01
C02
C02
C02
C02
C02
C02
C02
C02
C02
C02
C03
C03
C03
C03
C03
C03
C03
C03
C03
C03
C04
C04
C04
C04
C04
C04

C04
C04
C04
C04
C05
C05
C05
C05
C05
C05
C05

m
0.00
5.93
0.00
5.93
0.00
5.93
0.00
5.93
0.00
5.93
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00

5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.08
0.00
5.08
0.00
5.08
0.00


GV hướng dẫn:

Text
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT2
HT2
GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT2
HT2
GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT2
HT2

GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT2
HT2
GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT2
HT2
GT

Text
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

KN
-1310.57
-1310.57
-216.82
-216.82
-226.16
-226.16
117.90
117.90
-117.90
-117.90
-1016.30
-1016.30
-187.02
-187.02
-150.58
-150.58
75.09
75.09

-75.09
-75.09
-722.02
-722.02
-111.44
-111.44
-120.78
-120.78
40.56
40.56
-40.56
-40.56
-431.70
-431.70
-81.64
-81.64
-45.20
-45.20
16.02
16.02
-16.02
-16.02
-154.47
-154.47
-6.06
-6.06
-15.40
-15.40
3.04


KN
-14.63
-14.63
3.60
3.60
-9.10
-9.10
42.32
34.50
-41.33
-35.47
-31.83
-31.83
-7.14
-7.14
-4.84
-4.84
35.51
27.03
-34.46
-28.10
-32.07
-32.07
-4.95
-4.95
-6.98
-6.98
28.15
18.67
-26.98

-19.87
-21.86
-21.86
-4.79
-4.79
-4.14
-4.14
19.90
9.67
-18.64
-10.95
-27.57
-27.57
-6.44
-6.44
-0.12
-0.12
11.01

12

KN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

KN-m
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

KN-m

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

KN-m
-28.61
58.08
6.98
-14.35
-17.73
36.17
132.43
-95.15
-131.44
96.09
-88.22

80.47
-4.11
33.74
-29.08
-3.41
84.02
-81.71
-83.10
82.68
-80.93
89.05
-30.01
-3.76
-0.24
36.73
62.80
-61.27
-61.79
62.36
-56.51
59.34
-1.59
23.79
-20.71
1.20
41.44
-36.92
-40.34
38.08
-68.01

71.92
-26.83
5.84
6.07
6.70
17.41

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

C05
C05
C05
C06
C06
C06
C06
C06
C06
C06
C06
C06
C06
C07
C07
C07
C07

C07
C07
C07
C07
C07
C07
C08
C08
C08
C08
C08
C08
C08
C08
C08
C08
C09
C09
C09
C09
C09
C09
C09
C09
C09
C09
C10
C10
C10
C10

C10

5.08
0.00
5.08
0.00
5.93
0.00
5.93
0.00
5.93
0.00
5.93
0.00
5.93
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00

5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.30
0.00
5.08
0.00
5.08
0.00

GV hướng dẫn:

GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1

HT2
HT2
GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT2
HT2
GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT2
HT2
GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1

HT2
HT2
GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT2

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic


3.04
-3.04
-3.04
-1310.57
-1310.57
-216.82
-216.82
-226.16
-226.16
-117.90
-117.90
117.90
117.90
-1016.30
-1016.30
-187.02
-187.02
-150.58
-150.58
-75.09
-75.09
75.09
75.09
-722.02
-722.02
-111.44
-111.44
-120.78
-120.78

-40.56
-40.56
40.56
40.56
-431.70
-431.70
-81.64
-81.64
-45.20
-45.20
-16.02
-16.02
16.02
16.02
-154.47
-154.47
-6.06
-6.06
-15.40

0.75
-9.62
-1.91
14.63
14.63
-3.60
-3.60
9.10
9.10
41.33

35.47
-42.32
-34.50
31.83
31.83
7.14
7.14
4.84
4.84
34.46
28.10
-35.51
-27.03
32.07
32.07
4.95
4.95
6.98
6.98
26.98
19.87
-28.15
-18.67
21.86
21.86
4.79
4.79
4.14
4.14
18.64

10.95
-19.90
-9.67
27.57
27.57
6.44
6.44
0.12

13

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00


0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

-12.42
-16.20
13.05
28.61
-58.08
-6.98
14.35
17.73
-36.17
131.44
-96.09
-132.43
95.15
88.22
-80.47
4.11
-33.74
29.08
3.41
83.10
-82.68
-84.02

81.71
80.93
-89.05
30.01
3.76
0.24
-36.73
61.79
-62.36
-62.80
61.27
56.51
-59.34
1.59
-23.79
20.71
-1.20
40.34
-38.08
-41.44
36.92
68.01
-71.92
26.83
-5.84
-6.07

Thầy Thái Đức Kiên



Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

C10
C10
C10
C10
C10
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D02
D02
D02
D02
D02
D02
D02

D02
D02
D02
D02
D02
D02
D02
D02
D03
D03
D03
D03
D03
D03
D03
D03
D03
D03
D03
D03
D03

5.08
0.00
5.08
0.00
5.08
0.00
0.88
1.77

0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
0.88
1.77

0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00

GV hướng dẫn:

HT2
GT
GT
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT

GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT

GP

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-15.40
-3.04
-3.04
3.04
3.04
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
17.20
17.20
17.20
10.74
10.74
10.74
-4.25
-4.25
-4.25
-1.01
-1.01
-1.01
-1.01
-1.01
-1.01
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.12
9.62
1.91
-11.01
-0.75
16.00
18.17
20.34
14.90
14.90
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

-173.89
0.00
173.89
0.00
0.00
0.00
-75.58
0.00
75.58
42.82
42.82
42.82
-42.82
-42.82
-42.82
-20.34
-18.17
-16.00
-14.90
-14.90
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

14


0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

-6.70
16.20

-13.05
-17.41
12.42
0.00
-15.08
-32.07
0.00
-13.15
-26.30
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-178.37
185.49
-178.37
-16.06
-16.06
-16.06
-65.25
92.90
-65.25
179.18
0.00
-179.18

-179.18
0.00
179.18
-32.07
-15.08
0.00
-26.30
-13.15
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

D03
D03
D04
D04
D04
D04
D04

D04
D04
D04
D04
D04
D04
D04
D04
D04
D04
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D05
D06
D06
D06
D06
D06

D06
D06
D06
D06
D06
D06
D06
D06
D06
D06
D07

0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00

4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00


GV hướng dẫn:

GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT

GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.24
0.24

0.24
-2.19
-2.19
-2.19
2.13
2.13
2.13
-1.12
-1.12
-1.12
-1.12
-1.12
-1.12
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00


0.00
0.00
16.00
18.17
20.34
0.00
0.00
0.00
14.90
14.90
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-173.89
0.00
173.89
-75.58
0.00
75.58
0.00
0.00
0.00
34.53
34.53
34.53
-34.53

-34.53
-34.53
-20.34
-18.17
-16.00
0.00
0.00
0.00
-14.90
-14.90
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
16.00

15

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
-15.08
-32.07
0.00
0.00
0.00
0.00
-13.15
-26.30
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-193.47
170.39
-193.47
-63.76
94.39
-63.76
-23.13
-23.13
-23.13
144.51
0.02
-144.47
-144.47
0.02
144.51
-32.07
-15.08
0.00
0.00
0.00
0.00
-26.30
-13.15
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D08
D08
D08

D08
D08
D08
D08
D08
D08
D08
D08
D08
D08
D08
D08
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D09
D10
D10
D10

D10

0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19

8.37
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00

GV hướng dẫn:

DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2

HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2

HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic


0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-10.21
-10.21
-10.21
-0.17
-0.17
-0.17
-2.84
-2.84
-2.84
-1.23
-1.23
-1.23
-1.23
-1.23
-1.23

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

18.17
20.34
14.90
14.90
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
-173.89
0.00
173.89
0.00
0.00
0.00
-75.58
0.00
75.58
24.54
24.54
24.54
-24.54
-24.54
-24.54
-20.34
-18.17
-16.00
-14.90
-14.90
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
16.00
18.17
20.34
0.00

16

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00


0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

-15.08
-32.07
0.00
-13.15
-26.30
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-177.63
186.22
-177.63
-24.13
-24.13
-24.13
-57.45
100.70

-57.45
102.71
0.01
-102.70
-102.70
0.01
102.71
-32.07
-15.08
0.00
-26.30
-13.15
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-15.08
-32.07
0.00

Thầy Thái Đức Kiên



Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

D10
D10
D10
D10
D10
D10
D10
D10
D10
D10
D10
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D11
D12

D12
D12
D12
D12
D12
D12
D12
D12
D12
D12
D12
D12
D12
D12
D13
D13
D13
D13
D13
D13
D13

0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77

0.00
0.88
1.77
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77

0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00

GV hướng dẫn:

HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1

HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1

HT2

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
5.71
5.71
5.71
1.65
1.65
1.65
-4.01
-4.01
-4.01
-1.33
-1.33
-1.33
-1.33
-1.33
-1.33
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
14.90
14.90
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-168.03
0.00
168.03
-75.58
0.00
75.58
0.00
0.00
0.00

12.98
12.98
12.98
-12.98
-12.98
-12.98
-20.34
-18.17
-16.00
0.00
0.00
0.00
-14.90
-14.90
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
17.54
19.71
21.88
3.03
3.03
3.03
0.00

17


0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00

0.00
-13.15
-26.30
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-159.42
192.18
-159.42
-50.62
107.54
-50.62
-21.43
-21.43
-21.43
54.34
0.03
-54.28
-54.28
0.03
54.34
-32.07
-15.08
0.00
0.00
0.00
0.00

-26.30
-13.15
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-16.44
-34.79
0.00
-2.67
-5.35
0.00

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

D13
D13
D13
D13
D13
D13
D13

D13
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D14
D15
D15
D15
D15
D15
D15
D15
D15
D15
D15
D15
D15
D15
D15

D15

0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
4.19
8.37
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88

1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77
0.00
0.88
1.77

HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT

GT
GP
GP
GP
DEAD
DEAD
DEAD
HT1
HT1
HT1
HT2
HT2
HT2
GT
GT
GT
GP
GP
GP

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

0.00

0.00
2.35
2.35
2.35
5.01
5.01
5.01
-27.57
-27.57
-27.57
-6.44
-6.44
-6.44
-0.12
-0.12
-0.12
3.10
3.10
3.10
3.10
3.10
3.10
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
5.01
5.01
5.01
2.35
2.35
2.35

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-118.90
0.00
118.90
0.00
0.00
0.00
-15.40
0.00
15.40
3.04
3.04
3.04
-3.04
-3.04

-3.04
-21.88
-19.71
-17.54
-3.03
-3.03
-3.03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-106.71
142.08
-106.71
-11.18
-11.18
-11.18
-6.70
25.53

-6.70
12.42
-0.32
-13.05
-13.05
-0.32
12.42
-34.79
-16.44
0.00
-5.35
-2.67
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

5. Tổ hợp nội lực
Bảng tổ hợp M dầm
Phần
tử
D01

Tiết

diện
0.000
0.883

GV hướng dẫn:

Trường hợp tải trọng (đơn vị KN.m)
TT
0.000
-15.078

HT1
0.000
-13.149

HT2
0.000
0.000

GT

GP

0.000
0.000

18

0.000
0.000


HT1
+HT2

Tổ hợp cơ bản 1

Tổ hợp cơ bản 2

Mmax

Mmax

Mmin

Mmin

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

-13.149

-15.078


-28.227

-15.078

-26.912

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

D02

D03

D04

D05

D06

D07

D08

D09

D10


D11
D12

1.765

-32.072

-26.299

0.000

0.000

0.000

-26.299

-32.072

-58.370

-32.072

-55.740

0.000

-178.369

-16.063


-65.250

179.177

-179.184

-81.313

0.807

-357.553

-17.110

-412.816

4.185

185.489

-16.063

92.903

-0.004

-0.004

76.840


278.392

169.426

269.102

171.026

8.370

-178.369

-16.063

-65.250

-179.184

179.177

-81.313

0.807

-357.553

-17.110

-412.816


0.000

-32.072

-26.299

0.000

0.000

0.000

-26.299

-32.072

-58.370

-32.072

-55.740

0.883

-15.078

-13.149

0.000


0.000

0.000

-13.149

-15.078

-28.227

-15.078

-26.912

1.765

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.883


-15.078

0.000

-13.149

0.000

0.000

-13.149

-15.078

-28.227

-15.078

-26.912

1.765

-32.072

0.000

-26.299

0.000


0.000

-26.299

-32.072

-58.370

-32.072

-55.740

0.000

-193.467

-63.759

-23.126

144.508

-144.468

-86.885

-48.959

-337.934


-63.410

-401.684

4.185

170.392

94.395

-23.126

0.020

0.020

71.269

264.786

147.265

255.382

149.578

8.370

-193.467


-63.759

-23.126

-144.468

144.508

-86.885

-48.959

-337.934

-63.410

-401.684

0.000

-32.072

0.000

-26.299

0.000

0.000


-26.299

-32.072

-58.370

-32.072

-55.740

0.883

-15.078

0.000

-13.149

0.000

0.000

-13.149

-15.078

-28.227

-15.078


-26.912

1.765

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.883

-15.078

-13.149

0.000

0.000

0.000

-13.149


-15.078

-28.227

-15.078

-26.912

1.765

-32.072

-26.299

0.000

0.000

0.000

-26.299

-32.072

-58.370

-32.072

-55.740


0.000

-177.635

-24.134

-57.449

102.713

-102.698

-81.583

-74.921

-280.332

-85.193

-343.487

4.185

186.223

-24.134

100.705


0.008

0.008

76.571

286.928

162.089

276.872

164.503

8.370

-177.635

-24.134

-57.449

-102.698

102.713

-81.583

-74.921


-280.332

-85.193

-343.487

0.000

-32.072

-26.299

0.000

0.000

0.000

-26.299

-32.072

-58.370

-32.072

-55.740

0.883


-15.078

-13.149

0.000

0.000

0.000

-13.149

-15.078

-28.227

-15.078

-26.912

1.765

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.883

-15.078

0.000

-13.149

0.000

0.000

-13.149

-15.078

-28.227

-15.078

-26.912

1.765

-32.072


0.000

-26.299

0.000

0.000

-26.299

-32.072

-58.370

-32.072

-55.740

0.000

-159.416

-50.615

-21.430

54.338

-54.279


-72.045

-105.078

-231.461

-110.512

-273.107

4.185

192.182

107.538

-21.430

0.030

0.030

86.109

299.720

170.752

289.020


172.895

8.370

-159.416

-50.615

-21.430

-54.279

54.338

-72.045

-105.078

-231.461

-110.512

-273.107

0.000
0.883

-32.072
-15.078


0.000
0.000

-26.299
-13.149

0.000
0.000

0.000
0.000

-26.299

-32.072

-58.370

-32.072

-55.740

-13.149

-15.078

-28.227

-15.078


-26.912

GV hướng dẫn:

19

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

D13

D14

D15

1.765

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.883

-16.437

-2.674

0.000

0.000

0.000

-2.674

-16.437

-19.111

-16.437

-18.844

1.765

-34.790

-5.348


0.000

0.000

0.000

-5.348

-34.790

-40.138

-34.790

-39.603

0.000

-106.707

-11.185

-6.697

12.422

-13.055

-17.882


-94.285

-124.589

-95.528

-134.550

4.185

142.082

-11.185

25.529

-0.317

-0.317

14.344

167.612

130.897

165.059

131.446


8.370

-106.707

-11.185

-6.697

-13.055

12.422

-17.882

-94.285

-124.589

-95.528

-134.550

0.000

-34.790

-5.348

0.000


0.000

0.000

-5.348

-34.790

-40.138

-34.790

-39.603

0.883

-16.437

-2.674

0.000

0.000

0.000

-2.674

-16.437


-19.111

-16.437

-18.844

1.765

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

Bảng tổ hợp lực cắt của dầm

Phần
tử

D01

D02

D03

D04

Tiết
diện

Lực cắt (đơn vị KN)
TT

HT1

0.000
0.88
3

16.000

14.900

18.171

1.765


HT2

Tổ hợp cơ bản 1

GT

GP

0.000

0.000

0.000

14.900

0.000

0.000

0.000

20.342

14.900

0.000

0.000


0.000
4.18
5
8.37
0

-173.887

0.000

-75.581

0.000

0.000

173.887

0.000
0.88
3

Qmax

Qmin

Tổ hợp cơ bản 2
Qmax


Qmin

30.900

16.000

29.410

16.000

33.071

18.171

31.581

18.171

0.000

35.242

20.342

33.752

20.342

42.815


-42.815

-131.072

-249.468

-135.354

-280.443

0.000

42.815

-42.815

42.815

-42.815

38.534

-38.534

0.000

75.581

42.815


-42.815

249.468

131.072

280.443

135.354

-20.342

-14.900

0.000

0.000

0.000

-20.342

-35.242

-20.342

-33.752

-18.171


-14.900

0.000

0.000

0.000

-18.171

-33.071

-18.171

-31.581

1.765

-16.000

-14.900

0.000

0.000

0.000

-16.000


-30.900

-16.000

-29.410

0.000
0.88
3

16.000

0.000

14.900

0.000

0.000

30.900

16.000

29.410

16.000

18.171


0.000

14.900

0.000

0.000

33.071

18.171

31.581

18.171

1.765

20.342

0.000

14.900

0.000

0.000

35.242


20.342

33.752

20.342

GV hướng dẫn:

20

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

D05

D06

D07

D08

D09

D10

D11


D12

D13

D14

-139.362

-249.468

-142.815

-272.982

34.525

-34.525

31.073

-31.073

249.468

139.362

272.982

142.815


-20.342

-35.242

-20.342

-33.752

-18.171

-33.071

-18.171

-31.581

0.000

-16.000

-30.900

-16.000

-29.410

0.000

0.000


30.900

16.000

29.410

16.000

0.000

0.000

0.000

33.071

18.171

31.581

18.171

14.900

0.000

0.000

0.000


35.242

20.342

33.752

20.342

-173.887

0.000

-75.581

24.541

-24.541

-149.346

-249.468

-151.800

-263.997

0.000

0.000


0.000

24.541

-24.541

24.541

-24.541

22.087

-22.087

173.887

0.000

75.581

24.541

-24.541

249.468

149.346

263.997


151.800

0.000
0.88
3

-20.342

-14.900

0.000

0.000

0.000

-20.342

-35.242

-20.342

-33.752

-18.171

-14.900

0.000


0.000

0.000

-18.171

-33.071

-18.171

-31.581

1.765

-16.000

-14.900

0.000

0.000

0.000

-16.000

-30.900

-16.000


-29.410

0.000
0.88
3

16.000

0.000

14.900

0.000

0.000

30.900

16.000

29.410

16.000

18.171

0.000

14.900


0.000

0.000

33.071

18.171

31.581

18.171

1.765

20.342

0.000

14.900

0.000

0.000

35.242

20.342

33.752


20.342

0.000
4.18
5
8.37
0

-168.028

-75.581

0.000

12.977

-12.977

-155.051

-243.609

-156.349

-247.730

0.000

0.000


0.000

12.977

-12.977

12.977

-12.977

11.679

-11.679

168.028

75.581

0.000

12.977

-12.977

243.609

155.051

247.730


156.349

0.000
0.88
3

-20.342

0.000

-14.900

0.000

0.000

-20.342

-35.242

-20.342

-33.752

-18.171

0.000

-14.900


0.000

0.000

-18.171

-33.071

-18.171

-31.581

1.765

-16.000

0.000

-14.900

0.000

0.000

-16.000

-30.900

-16.000


-29.410

0.000
0.88
3

17.540

3.030

0.000

0.000

0.000

20.570

17.540

20.267

17.540

19.711

3.030

0.000


0.000

0.000

22.741

19.711

22.438

19.711

1.765

21.882

3.030

0.000

0.000

0.000

24.912

21.882

24.609


21.882

0.000
4.18
5

-118.896
0.000

0.000
0.000

-15.401
0.000

3.044
3.044

-3.044
-3.044

-115.852

-134.297

-116.156

-135.497

3.044


-3.044

2.740

-2.740

0.000
4.18
5
8.37
0

-173.887

-75.581

0.000

34.525

-34.525

0.000

0.000

0.000

34.525


-34.525

173.887

75.581

0.000

34.525

-34.525

0.000
0.88
3

-20.342

0.000

-14.900

0.000

0.000

-18.171

0.000


-14.900

0.000

0.000

1.765

-16.000

0.000

-14.900

0.000

0.000
0.88
3

16.000

14.900

0.000

18.171

14.900


1.765

20.342

0.000
4.18
5
8.37
0

GV hướng dẫn:

21

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

8.37
0

D15

118.896

0.000


15.401

3.044

-3.044

0.000
0.88
3

-21.882

-3.030

0.000

0.000

0.000

-19.711

-3.030

0.000

0.000

0.000


1.765

-17.540

-3.030

0.000

0.000

0.000

134.297

115.852

135.497

116.156

-21.882

-24.912

-21.882

-24.609

-19.711


-22.741

-19.711

-22.438

-17.540

-20.570

-17.540

-20.267

6.Tính toán cốt thép dầm, cột
6.1. Tính toán cốt thép dầm:

Tra bảng phụ lục 9 “khung bêtông cốt thép toàn khối-Lê Bá Huế” ta có:
α R = 0,429; ξ R = 0,623
a. tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2 nhịp 8,37m(D02):
từ bảng tổ hợp nội lực dầm ta có được giá trị mômen tính toán sau:
Gối B và C: M=-412,82KN.m
tiết diện giữa dầm: M=278,39KN.m
 Tính toán cốt thép mép gối B và C phần mômen âm:
 tiết diện tính toán bxh=30x80(cm2), giả thiết a = 5cm ⇒ h0 = 80 − 5 = 75cm ta có
αm =

M
412,82
=

≈ 0213 < α R = 0,429
2
Rb .b.h 0 11,5.10 3.0,3.0,75 2

⇒ ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) ≈ 0,879
AS =

diện

tích

cốt

thép

sẽ

M
412,82
=
.10 4 ≈ 22,36cm 2 ⇒
3
RS .ζ .h0 280.10 .0,879.0,75


chọn

6φ 22 = 4φ 22 + 2φ 22( AS = 22,81cm 2 )

 kiểm tra hàm lượng cốt thép:

giá trị µ min = 0,05% và µ max = ξ R .
tính toán µ tt =

Rb
11,5
= 0,623.
.100% ≈ 2,56% hàm lượng cốt thép
RS
280

AS
22,81
.100% =
.100% ≈ 1,01% ⇒ µ min < µ tt < µ max ⇒ hàm lượng cốt
b.h0
30.75

thép thoã mãn
 kiểm tra giả thiết a:
chọn lớp bảo vệ cốt thép là 2cm, khoảng cách giữa 2 lớp cốt thép là 3,5cm, giá trị a
thực tế là:
att =

∑ A .y
∑A
i

i

i


=

(2 + 1,1)15,2 + (2 + 2,2 + 3,5 + 1,1)7,6
≈ 4,998cm < a gt ⇒ giả thiết a thoả
22,81

mãn
 tính toán cốt thép cho tiết diện giữa nhịp BC phần mômen dương:

GV hướng dẫn:

22

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4



tiết diện tính toán chữ T, cánh nằm trong vùng chịu nén với bề dày bản
h = 12cm , giar thiết a = 4cm ⇒ h0 = 80 − 4 = 76cm , độ vươn của cánh Sc được lấy bé hơn
các giá trị sau:
- một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các dầm dọc: 0,5(3,5 − 0,3) = 1,6m
'
f

1

.8,37 = 1,395m
6
- sáu lần bề dày của bản: 9.h b = 9.0,12 = 1,08m
⇒ S C ≤ {1,6m;1,395m;1,08m} ⇒ chọn S C = 1,08m

-

một phần sáu nhịp của dầm:

 bề rộng cánh: b f = b + 2 S C = 0,3 + 2.1,08 = 2,46m
'
'
'
3
 Ta có: M f = Rb .b f .h f (h0 − 0,5h f ) = 11,5.10 .2,46.0,12.(0,76 − 0,06) = 2376,36 KN .m
 Ta thấy M = 278,39 KN .m < M f = 2376,36 KN .m ⇒ trục trung hoà đi qua cánh
'
2
nên tiết diện tính toán chữ nhật: b f xh = 246 x80cm
'

αm =

M
278,39
=
≈ 0,017 < α R = 0,429 ⇒ ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) ≈ 0,991
'
2
Rb .b f .h 0 11,5.10 3.2,46.0,76 2


⇒ AS =

M
278,39
=
.10 4 ≈ 13,20cm 2
3
RS .ζ .h0 280.10 .0,991.0,76

chọn

cốt

thép:

2φ 22 + 2φ 20( AS = 7,6 + 6,28 = 13,88cm 2 )

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Hàm
lượng
cốt

thép

tính

toán

A

13,88
µ tt = ' S .100% =
.100% ≈ 0,105% ⇒ µ min < µ tt < µ max ⇒ hàm lượn cốt thép thoã
174.76
b f .h0

mãn điều kiện hạn chế

Kiểm tra giả thiết a: giá trị att ≈ 2 + 1,1 = 3,1cm < a gt ⇒ thiên về an toàn nên
không cần giả thiết lại giá trị a
b. Tính toán cốt thép dọc cho dầm Công xôn tầng 2 nhịp 1,765m(D01vàD03):
Giá trị mômen tính toán:
- Mômen mép gối B: M = −58,37 KN .m
- Nhịp giữa: M = −28,23KN .m
- Tiết diện tính toán: bxh = 30 x35cm 2
 Tính toán cốt thép mép gối B:
 Giả thiết a = 3,5cm ⇒ h0 = 35 − 3,5 = 31,5cm
M
58,37
=
≈ 0,171 < α R = 0,429
⇒ ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) ≈ 0,906
2
Rb .b.h 0 11,5.10 3.0,3.0,315 2
M
58,37
⇒ AS =
=
.10 4 ≈ 7,31cm 2 chọn cốt thép: 2φ 22( AS = 7,6cm 2 )
3

RS .ζ .h0 280.10 .0,906.0,315

αm =

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

GV hướng dẫn:

23

Thầy Thái Đức Kiên


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

µ tt =

AS
7,3
.100% =
.100% ≈ 0,772% ⇒ µ min < µ tt < µ max ⇒ thoả mãn điều kiện hạn
b.h0
30.31,5

chế
 Kiểm tra giả thiết a:
Giá trị att ≈ 2 + 1,1 = 3,1cm < a gt ⇒ thiên về an toàn nên không cần giả thiết lại giá trị a
 Tính toán cốt thép cho tiết diện giữa dầm: Vì nhịp dầm bé nên kéo cốt thép
từ gối B cho đến hết dầm Côngxôn

c. Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử dầm còn lại:
Tương tự cách tính toán như trên ta có kết quả theo bảng sau (Đối với dầm
D04;D06;D07;D09;D010 và D012 bố trí cốt thép giống với dầm D01 và D02)

Bảng tính toán cốt thép dầm
DẦM

Tiết
diện

Cốt
thép
Trên

Mttoán

b

h

a

ho

(kN.m)

(cm
)

(cm

)

(cm
)

(cm
)

0.00

30

0.000

D01

Trên

0.00
-28.23

30

Trên

0.00
-58.37

30


D02

30

Trên

-412.82

30

Dưới

0.81

30

Trên
4.185

8.370
0.000
D03

0.00

0.883
1.765

GV hướng dẫn:


0.00

30

Dưới

278.39

246

Trên

-412.82

30

Dưới

0.81

30

Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới

-58.37

0.00
-28.23
0.00
0.00
0.00

30
30
30
30
30
30

80

80
35
35
35

c.tạo

0.95

0.10%

0.00

c.tạo


0.95

0.10%

0.08

0.96

3.34

0.35%

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

0.17

0.91

7.31

0.77%

0.00


c.tạo

0.95

0.10%

0.21

0.88

22.36

0.99%

0.00

1.00

2.28

0.10%

4

76

0.00

c.tạo


2.28

0.10%

3.5
80

0.00

76

3.5
35

Dưới

(%)

ζ

4

3.5

30

1.765

(cm2)


αm

5

3.5
35

Dưới

0.000

3.5

30

0.883

μTT

31.
5
31.
5
31.
5
31.
5
31.
5
31.

5
75

3.5
35

Dưới

AsTT

Chọn thép
2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14
6Ø22
2Ø22
2Ø22

4

76

0.02

0.99

13.20


0.58%

5

75

0.21

0.88

22.36

0.99%

2Ø20 +
2Ø22
6Ø22

4

76

0.00

1.00

2.28

0.10%


2Ø22

3.5

32

0.17

0.91

7.31

0.77%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32


0.08

0.96

3.34

0.35%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95


0.10%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

24

2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14

Thầy Thái Đức Kiên

Asch

μBT


(cm2)

(%)

7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%

22.81


1.01%

7.60

0.33%

7.60

0.33%

13.88

0.61%

22.81

1.01%

7.60

0.33%

7,60

0.80%

3.08

0.33%


7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%


Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

0.000
D04

0.883
1.765
0.000

D05

0.000

0.883
1.765
0.000
D07

0.883
1.765
0.000

D08

Dưới
Trên
Dưới
Trên

8.370
0.000
D09
0.883

GV hướng dẫn:

0.00
-28.23
0.00
-58.37

30
30

30
30
30

0.00

30

Trên

-401.68

30

Dưới

0.00

30

0.00
264.79

246

Trên

-401.68

30


Dưới

0.00

30

Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên

-58.37
0.00
-28.23
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-28.23
0.00
-58.37


30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30

Dưới

0.00

30

Trên

-343.49

30

Dưới

0.00

30


0.00
286.93

246

Trên

-343.49

30

Dưới

0.00

30

Dưới
Trên

-58.37
0.00
-28.23

35
35
80

80


80
35
35
35
35
35
35
80

30

Dưới

Trên

35

30

Dưới

Trên
4.185

0.00

Dưới

Trên

4.185

8.370

D06

Trên

30
30
30

80

80
35
35

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%


2Ø22

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.08

0.96

3.34

0.35%

3.5

32


0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.17

0.91

7.31

0.77%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95


0.10%

5

76

0.20

0.89

21.67

0.93%

4

76

0.00

c.tạo

2.28

0.10%

4

76


0.00

c.tạo

2.28

0.10%

4

76

0.02

0.99

12.55

0.55%

5

76

0.20

0.89

21.67


0.93%

2Ø20 +
2Ø22
6Ø22

4

76

0.00

c.tạo

2.28

0.10%

2Ø22

3.5

32

0.17

0.91

7.31


0.77%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.08

0.96

3.34

0.35%

3.5

32


0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95


0.10%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32


0.08

0.96

3.34

0.35%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.17

0.91

7.31


0.77%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

5

75

0.18

0.90

18.14

0.81%

4

76


0.00

c.tạo

2.28

0.10%

4

76

0.00

c.tạo

2.28

0.10%

2Ø14
2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14
6Ø22
2Ø22
2Ø22

2Ø22

2Ø14
2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14
2Ø22
2Ø14
5Ø22
2Ø22
3Ø22

4

76

0.02

0.99

13.60

0.60%

5

75


0.18

0.90

18.14

0.81%

2Ø20 +
2Ø22
5Ø22

4

76

0.00

c.tạo

2.28

0.10%

2Ø22

3.5

32


0.17

0.91

7.31

0.77%

3.5

32

0.00

c.tạo

0.95

0.10%

3.5

32

0.08

0.96

3.34


0.35%

25

2Ø22
2Ø14
2Ø22

Thầy Thái Đức Kiên

7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%


7.60

0.80%

22.81

1.00%

7.60

0.33%

7.60

0.33%

13.88

0.61%

22.81

1.00%

7.60

0.33%

7.60


0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%


7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%

19.00

0.84%

7.60

0.33%

11.40

0.50%

13.88


0.61%

19.00

0.84%

7.60

0.33%

7.60

0.80%

3.08

0.33%

7.60

0.80%


×