Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Thuyết minh đồ án thiết kế khung bê tông cốt thép nhà dân dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.61 KB, 34 trang )

Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
thuyết minh đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng
1. Lựa chọn giải pháp kết cấu:
1.1 vật liệu sử dụng và các số liệu cho trước:
Bảng số liệu cho trước
Số
đề
a(m) l(m) c(m) H
01
(m) H
02
(m) P
tc
=(kg/m
2
) W
0
(kg/m
2
) M
4 3,5 8,6 1,65 4,5 4,2 430 70 B20
 Bêtông B20 có:
R
b
=11,5MPa=11,5.10
3
KN/m
2
; R
bt


=0,90MPa=0,9.10
3
KN/m
2
; E
b
=27.10
-3
MPa
 Cốt thép nhóm AI và AII có:
 Cốt thép nhóm AI: R
s
= R
sc
= 225Mpa = 225.10
3
KN/m
2
)
 Cốt thép nhóm AII: R
s
= R
sc
= 280Mpa = 280.10
3
KN/m
2
; E
s
=21.10

-4
Mpa
1.2 Chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các dầm và cột
1.3 Chọn chiều dày bản sàn:
Chiều dày các bản sàn lựa chọn theo công thức
l
m
D
h
b
.
=
trong đó
4,18,8
÷=
D
hệ
số phụ thuộc vào tải trọng;
3530
÷=
m
đối với bản loại dầm và l nhịp ô bản
 Với ô bản B
1
và B
3
:
Có l = 1,65m, chọn D = 1,4; m = 30
cmmh

b
7,7077,065,1.
30
4,1
===⇒
chọn h
b
=8cm
 Với ô bản B
4
(sàn phòng):
Có l=3,5m, chọn D=1, m=32
cmmh
b
94,101094,05,3.
32
1
===⇒
chọn h
b
=12cm
 Với ô bản B
4
(sàn mái):
Có l=3,5m, chọn D=0,9 (vì tải trọng bé hơn sàn phòng); m=34
cmmh
b
3,9093,05,3.
34
9,0

===⇒
chọn h
b
=10cm
1.4 Chọn kích thước tiết diện dầm, cột :
 Kích thước tiết diện dầm:
Kích thước tiết diện dầm được chọn theo công thức:
d
d
d
m
l
h
=
trong đó l
d
nhịp dầm

128
÷=
d
m
đối với dầm ngang nhà;
2012
÷=
d
m
đối với dầm dọc nhà
 Với dầm dọc nhà:


cmmhml
dd
2727,0
13
5,3
5,3
=≈=⇒=
chọn
cmbcmh
d
2230
=⇒=
; đối với dầm
biên dọc nhà do chịu tải trọng bé hơn nên chọn kích thước dầm là:
2
3015 cmxbxh
=
 Với dầm ngang nhà:
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
1
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4

cmmhml
dd
7878,0
11
6,8
6,8
===⇒=

chọn
cmbcmh
d
3080
=⇒=
đối với dầm
ngang nhà ở tầng 5 vì chịu tải của sàn mái bé hơn nên chọn
2
7030 cmxbxh
=
 Đối với dầm Côngxôn:
cmh
d
3333,0
5
65,1
===
chọn
2
3530 cmxbxh
=
 Kích thước tiết diện cột:
Vì kết cấu khung là đối xứng nên chỉ lựa chọn kích thước tiết diện cho cột trục B
còn cột trục C lấy kích thước giông với cột trục B
Kích thước tiết diện cột lựa chọn theo công thức:
b
C
R
Nk
A

.
=
trong đó:
5,13,1
÷=
k
(đối với khung một nhịp) là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn, của cốt thép v.v…;

==
ii
NnqSnN
lực nén gần đúng của cột và
b
R
cườn độ chịu nén của bêtông
 Chọn hệ số k: chọn
4,1
=
k
 Tính giá trị của N:
Diện tích truyền tải cột trục B:
2
825,20)6,8.5,065,1(5,3)5,0.( cmlcaS
=+=+=
Lực dọc do tải pân bố đề trên sàn phòng:
2
/28,916,512,4 mKNpgq
sss
=+=+=
KNqsN

s
26,28193,9.825,20.
1
==⇒
Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm: Chiều cao tường
mhhHh
ddt
0,53,08,05,4
2401
=−+=−+=
khối xây gạch rổng
KNlbhnNmKN
ttt
08,755,3.5.22,0.15.3,1 /15
02
2
0
===⇒=
γγ
Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
KNqsNmKNq
mm
99,14501,7.825,20./01.705,196,5
3
2
===⇒=+=
Lực dọc do tườn thu hồi 110mm: khối xây gạch đặc có
KNahlnNmhmlnmKN
ttttt
73,1811,0.1.6,8.18.1,1 1;6,8;1,1;/18

04
2
0
===⇒====
γγ
Với nhà 5 tầng: có 4 sàn phong và 1 sàn mái nên

=+++==
KNNnN
ii
08,1238)73,1899,145.(1)08,7526,193.(4.
Diện tích tiết diện cột:
2
23,150710.
5,11
08,1238.4,1
cmA
C
≈=
chọn
2
5530 cmxxhb
CC
=
Kích thước cột được chọn sơ bộ như sau:
Cột tầng 1,2,3 chọn:
2
5530 cmxxhb
CC
=

Cột tâng 4,5 chọn:
2
4530 cmxxhb
CC
=
1.5 Mặt bằng bố trí kết cấu(hình vẽ):
2. Sơ đồ tính toán khung phẳng:
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
2
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
a
b
c
d
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x70
d
22
x30
d
15
x30

d
30
x35
d
30
x45
d
30
x35
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x80
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x35
d
30
x35

d
22
x30
d
15
x30
d
30
x80
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x35
d
30
x35
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x80

d
22
x30
d
15
x30
d
30
x35
d
30
x35
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x80
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x35

d
30
x35
d
30
x45
d
30
x55
d
30
x55
d
30
x55
d
30
x45
d
30
x45
d
30
x55
d
30
x55
d
30
x55


a
b c
d
SƠ ĐỒ HÌNH HỌC KHUNG PHẲNG K2 SƠ ĐỒ TÍNH TOAN SKHUNG PHẲNG K2
Nhịp tính toán:
 Nhịp tính toán dầm:

mhcll
CCDAB
765,111,045,0.5,065,111,05,0
=−+=−+==

ml
BC
37,845,011,011,06,8
=−++=
 Nhịp tính toán cột:
 Cột tầng 1:
mhhhhHH
cxdmn
925,535,0.5,08,05,03,05,45,0
4011
=−+++=−+++=

 Cột tầng 2, 3, 4:
mhhhHHHH
cxcxd
3,58,05,4
401432

=+=+−+===
 Cột tầng 5:
mhhHH
dcx
075,57,035,0.5,02,4.5,0
3025
=++=++=
3. Xác định tải trọng tác dụng lên khung:
3.1 Tĩnh tải:
3.11.Tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên các bản
Ô Cấu tạo và cách tính tải trọng
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
3
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
bản
B
1
1. Vữa láng chống thẩm(20);
3
0
/20 mKN
=
γ
2. Bản BTCT(80);
3
0
/25 mKN
=
γ


3. Vữa trát(10);
3
0
/18 mKN
=
γ
90,218.01,0.2,125.08,0.1,120.02,0.2,1
1
=++=
B
g
2,90
B
2
1.gạch lá nem và vữa xây(0,8)
2. lớp tạo dốc(0,7)
3. lớp chống nóng(0,9)
4.Bản BTCT(2,5)
5.Mái tôn và xà gồ(0,2)
6,Trát(0,18)
96,518,0.1,12,0.05,15,2.1,19,0.2,17,0.2,18,0.1,1
2
=+++++=
B
g
5,96
B
3
1.gạch ceramic(8);

3
0
/20 mKN
=
γ
2.vữa lót(20)
3
0
/18 mKN
=
γ
3.bản BTCT(80)
3
0
/25 mKN
=
γ
4.trát(10)
3
0
/18 mKN
=
γ
024,318.01,0.2,125.08,0.1,118.02,0.2,120.008,0.1,1
3
=+++=
B
G
3,02
B

4
1.gạch ceramic(8);
3
0
/20 mKN
=
γ
2.vữa lót(20)
3
0
/18 mKN
=
γ
3.bản BTCT(120)
3
0
/25 mKN
=
γ
4.trát(10)
3
0
/18 mKN
=
γ
12,418.01,0.2,125.12,0.1,118.02,0.2,120.008,0.1,1
4
=+++=
B
G

4,12
3.12.Trọng lượng bản thân các dầm:
Dầm bxh Tính tải trọng Tải trọng (kN/m)
D1 15x30 1,1x0,17x0,25x25 = 1,08 1,08
D2 22x30 1,1x0,24x0,23x25 = 1,52 1,52
D3 30x70 1,1x0,32x0,61x25 = 5,37 5,37
D4 30x80 1,1x0,32x0,69x25 = 6,07 6,07
CX 30x35 1,1x0,32x0,28x25 = 2,46 2,46
3.13. Tính tải cho các cấu kiện khác
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
4
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
-Tường chắn mái :
)/(54,1186,013,01,1
1
mkNxxxg
T
==
-Lan can dự tính :
)/(1 mkNg
LC
=
-Tường tầng 2,3,4:
+ Diện tích cửa sổ: 1,5x1,8 = 2,7 m
2
+ Diện tích tường và cửa sổ: 5(3,5 – 0,3) = 16 m
2
+ Diện tích tường : 16 – 2,7 = 13,3 m
2

+ trọng lượng cửa sổ dự tính: 1,2 kN
 Trọng lượng tường và cửa sổ:
1,3x13,3x0,24x15 + 1,2 = 63,44 kN
Xem trọng lượng tường phân bố đều trên dầm D2
mkN /83,19
3,05,3
44,63
=

- Trọng lượng bản thân cột:
+ Cột tầng 1-3:
)(57,225,4)57,032,0(251,1
01
kNxxxHAn
Cbt
==
γ
+ Cột tầng 4:
)(61,185,4)47,032,0(251,1
01
kNxxxHAn
Cbt
==
γ
+ Cột tầng 5:
)(37,172,4)47,032,0(251,1
01
kNxxxHAn
Cbt
==

γ
- Tường tầng 5:
Diện tích tường và cửa sổ: 4,6x3,2 = 14,72 m
2
=> Diện tích tường : 14,72 – 2,7 = 12,02 m
2
=> Trọng lượng tường và cửa sổ: 1,3x12,02x0,24x15 + 1,2 = 57,45 (kN)
3.14. Truyền tải trọng tĩnh tải:
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
5
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
SƠ ĐỒ TRUYỀN TĨNH TẢI
Tải trọng phân bố đều
TT
Cách tính Kết quả (kN/m)
g
1
Do tải trọng bản thân dầm côngxon gây ra 2,46 2,46
g
2
1. Do tĩnh tải B2 truyền vào: g
B2
=5,96.3,5=20,86
2. Trọng lượng bản thân dầm D3: 5,37
3. Do tường thu hối truyền vào: 2,81
g
2
= 20,86 + 5,37 + 2,81 = 28,41
28,41

g
3
1. Do tĩnh tải B4 truyền vào: g
B2
= 4,12x3,5 = 14,42
2. Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
3. Do trọng lượng tường ngăn 220: 19,66
g
3
= 14,42 + 6,07 + 19,66 = 40,15
40,15
g
4
1. Do tĩnh tải B4 truyền vào: g
B2
= 4,12x3,5 = 14,42
2. Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
3. Do trọng lượng tường ngăn 220: 21,06
g
3
= 14,42 + 6,07 + 21,06 = 41,55
41,55
Tải trọng tập trung Gi (kN)

GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
6
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
TT

Cách tính Kết quả (kN)
G1
1. Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:
37,85,3.
2
65,1
.9,2.
2
.
1
==
a
c
g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
78,35,3.08,1.
1
==
ag
d
3. Do tường chắn mái truyền vào: 5,39
G1= 8,37 + 3,78 + 5,39 = 17,54
17,54
G2
1. Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:

37,85,3.
2
65,1

.9,2.
2
.
1
==
a
c
g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào

32,55,3.52,1.
2
==
ag
d
G2 = 8,37 + 5,32 = 13,69
13,69
G3
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
72,85,3.
2
65,1
.02,3.
2
.
3
==
a
c

g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
78,35,3.08,1.
1
==
ag
d
3. Do trọng lượng lan can truyền vào: 1.3,5 = 3,5
G3= 8,72 + 3,78 + 3,5 = 16,00
16,00
G4
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
72,85,3.
2
65,1
.02,3.
2
.
3
==
a
c
g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào

32,55,3.52,1.
2
==

ag
d
3. Do trọng lượng bản thân tường: 57,45
4. Trọng lượng cột tầng 5 truyền vào: 17,37
G4= 8,72 + 5,32 + 57,45 + 17,37 = 94,45
88.86
G5
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:

72,85,3.
2
65,1
.02,3.
2
.
3
==
a
c
g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào

32,55,3.52,1.
2
==
ag
d
3. Do trọng lượng bản thân tường: 63,44
4. Trọng lượng cột tầng 4 truyền vào: 18,61

G5= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 18,61 = 96,09
96,09
G6
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:

72,85,3.
2
65,1
.02,3.
2
.
3
==
a
c
g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào

32,55,3.52,1.
2
==
ag
d
3. Do trọng lượng bản thân tường: 63,44
4. Trọng lượng cột tầng 3 truyền vào: 22,57
G6= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 22,57 = 100,05
100,05
7
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
SƠ ĐỒ TỈNH TẢI
3.2. Hoạt tải
Tra bảng 3 tiêu chuẩn Việt Nam 2737-1995 tải trọng và tác động ứng với mái bằng
không sử dụng => P
m
tc
= 75 kg/m
2
= 0,75 kN/m
2
Hoạt tải phân bố đều trên sàn mái: P
m
= n. P
m
tc
= 1,4x0,75= 1,05 kN/m
2
Hoạt tải phân bố trên sàn phòng: P
S
= n.P
tc
= 1,2x4,3= 5,16 kN/m
2
Hoạt tải phân bố trên sàn hành lang:
P
hl
= max{ P
S
và 1,2x4= 4,8 kN/m

2
} => P
hl
= P
S
= 5,16 kN/m
2
Truyền hoạt tải giống với quy tắc truyền tĩnh tải ta có:
kN
c
aPP
m
03,3
2
65,1
.5,3.05,1
2

1
===
kN
c
aPP
hl
90,14
2
65,1
.5,3.16,5
2


2
===
q
1
= P
m
.a = 1,05x3,5 = 3,68 kN/m
q
2
= P
S
.a = 5,16x3,5 = 18,06 kN/m
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
8
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
 Sơ đồ hoạt tải tác dụng vào khung.

SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2
Khi tính toán nội lực ta cần chia ra các trường hợp chất tải để tính toán
< TH1 ; TH2 và TH3 = TH1 + TH2 >
3.3.Tính toán và truyền tải trọng gió tác dụng vào khung
W
o
= 70 kg/m
2
= 0,7 kN/m
2
H
o

= 26,9 m
Vì công trình bé hơn 40 m ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió
Công thức tính tải trọng gió truyền lên khung
+ Gió đẩy: q
d
= n.k
i
W
o
C
đ
.a
+ Gió hút: q
h
= n.k
i
W
o
C
h
.a
Công trình xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh ( thuộc địa hình C )
Dựa vào “bảng 5 – bảng hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa
hình” TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác dụng ta có:
Bảng hệ số k
Tầng H(m) Z(m) K
1 5,925 5,925 0,56
2 5,3 11,225 0,68
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
9

Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
3 5,3 16,225 0,76
4 5,3 21,825 0,82
5 5,075 26,9 0,86
 Tải trọng gió truyền lên khung:
 Tầng 1:
- Gió đẩy:
mKNq
d
/32,15,3.8,0.7,0.56,0.2,1
==
- Gió hút:
mKNq
h
/99,05,3.6,0.7,0.56,0.2,1
==
 Đối với các tầng còn lại tính toán tương tự ta có bảng sau:
Bảng tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung
Tầng H(m) Z(m) K(m) n a(m) C
đ
C
h
q
đ
(KN/m) q
h
(KN/m)
1 5,925 5,925 0,56 1,2 3,5 0,8 0,6 1,32 0,99
2 5,3 11,225 0,68 1,2 3,5 0,8 0,6 1,60 1,20

3 5,3 16,225 0,76 1,2 3,5 0,8 0,6 1,79 1,34
4 5,3 21,825 0,82 1,2 3,5 0,8 0,6 1,93 1,45
5 5,075 26,9 0,86 1,2 3,5 0,8 0,6 2,02 1,52
 Tải trọng gió tác dụng lên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột tầng 5 gồm S
đ

S
h
được tính toán theo công thức sau:

=
ii
hCawknS
0
với h
i
là chiều cao mái có hệ số khí động C
i
; hệ số k=0,87
 Hình dạng mái là mái dốc 2 phía, xét tỷ số:
⇒>=
213,3
6,8
1
h
ta có góc
0
25465,0
6,8.5,0
2

5,0
≈⇒===
αα
l
h
tg
 Tra “bảng6, TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động” và nội suy ta có:
8,0;7,0
21
−=−=
ee
CC

 Tính toán:
- Phía gió đẩy:
KNS
d
35,2)2.7,06,0.8,0.(5,3.7,0.87,0.2,1
−=−=
- Phía gió hút:
KNS
d
01,5)2.8,06,0.6,0.(5,3.7,0.87,0.2,1
=+=

sơ đồ tải trọng gió tác dụng vào khung
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
10
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4


SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ TRÁI SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ PHẢI
4. Xác định nội lực:
Bảng nội lực của dầm, cột
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station Output
Case
CaseType P V2 V3 T M2 M3
Text m Text Text KN KN KN KN-m KN-m KN-m
C01 0.00 DEAD LinStatic -1310.57 -14.63 0.00 0.00 0.00 -28.61
C01 5.93 DEAD LinStatic -1310.57 -14.63 0.00 0.00 0.00 58.08
C01 0.00 HT1 LinStatic -216.82 3.60 0.00 0.00 0.00 6.98
C01 5.93 HT1 LinStatic -216.82 3.60 0.00 0.00 0.00 -14.35
C01 0.00 HT2 LinStatic -226.16 -9.10 0.00 0.00 0.00 -17.73
C01 5.93 HT2 LinStatic -226.16 -9.10 0.00 0.00 0.00 36.17
C01 0.00 GT LinStatic 117.90 42.32 0.00 0.00 0.00 132.43
C01 5.93 GT LinStatic 117.90 34.50 0.00 0.00 0.00 -95.15
C01 0.00 GP LinStatic -117.90 -41.33 0.00 0.00 0.00 -131.44
C01 5.93 GP LinStatic -117.90 -35.47 0.00 0.00 0.00 96.09
C02 0.00 DEAD LinStatic -1016.30 -31.83 0.00 0.00 0.00 -88.22
C02 5.30 DEAD LinStatic -1016.30 -31.83 0.00 0.00 0.00 80.47
C02 0.00 HT1 LinStatic -187.02 -7.14 0.00 0.00 0.00 -4.11
C02 5.30 HT1 LinStatic -187.02 -7.14 0.00 0.00 0.00 33.74
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
11
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
C02 0.00 HT2 LinStatic -150.58 -4.84 0.00 0.00 0.00 -29.08
C02 5.30 HT2 LinStatic -150.58 -4.84 0.00 0.00 0.00 -3.41
C02 0.00 GT LinStatic 75.09 35.51 0.00 0.00 0.00 84.02

C02 5.30 GT LinStatic 75.09 27.03 0.00 0.00 0.00 -81.71
C02 0.00 GP LinStatic -75.09 -34.46 0.00 0.00 0.00 -83.10
C02 5.30 GP LinStatic -75.09 -28.10 0.00 0.00 0.00 82.68
C03 0.00 DEAD LinStatic -722.02 -32.07 0.00 0.00 0.00 -80.93
C03 5.30 DEAD LinStatic -722.02 -32.07 0.00 0.00 0.00 89.05
C03 0.00 HT1 LinStatic -111.44 -4.95 0.00 0.00 0.00 -30.01
C03 5.30 HT1 LinStatic -111.44 -4.95 0.00 0.00 0.00 -3.76
C03 0.00 HT2 LinStatic -120.78 -6.98 0.00 0.00 0.00 -0.24
C03 5.30 HT2 LinStatic -120.78 -6.98 0.00 0.00 0.00 36.73
C03 0.00 GT LinStatic 40.56 28.15 0.00 0.00 0.00 62.80
C03 5.30 GT LinStatic 40.56 18.67 0.00 0.00 0.00 -61.27
C03 0.00 GP LinStatic -40.56 -26.98 0.00 0.00 0.00 -61.79
C03 5.30 GP LinStatic -40.56 -19.87 0.00 0.00 0.00 62.36
C04 0.00 DEAD LinStatic -431.70 -21.86 0.00 0.00 0.00 -56.51
C04 5.30 DEAD LinStatic -431.70 -21.86 0.00 0.00 0.00 59.34
C04 0.00 HT1 LinStatic -81.64 -4.79 0.00 0.00 0.00 -1.59
C04 5.30 HT1 LinStatic -81.64 -4.79 0.00 0.00 0.00 23.79
C04 0.00 HT2 LinStatic -45.20 -4.14 0.00 0.00 0.00 -20.71
C04 5.30 HT2 LinStatic -45.20 -4.14 0.00 0.00 0.00 1.20
C04 0.00 GT LinStatic 16.02 19.90 0.00 0.00 0.00 41.44
C04 5.30 GT LinStatic 16.02 9.67 0.00 0.00 0.00 -36.92
C04 0.00 GP LinStatic -16.02 -18.64 0.00 0.00 0.00 -40.34
C04 5.30 GP LinStatic -16.02 -10.95 0.00 0.00 0.00 38.08
C05 0.00 DEAD LinStatic -154.47 -27.57 0.00 0.00 0.00 -68.01
C05 5.08 DEAD LinStatic -154.47 -27.57 0.00 0.00 0.00 71.92
C05 0.00 HT1 LinStatic -6.06 -6.44 0.00 0.00 0.00 -26.83
C05 5.08 HT1 LinStatic -6.06 -6.44 0.00 0.00 0.00 5.84
C05 0.00 HT2 LinStatic -15.40 -0.12 0.00 0.00 0.00 6.07
C05 5.08 HT2 LinStatic -15.40 -0.12 0.00 0.00 0.00 6.70
C05 0.00 GT LinStatic 3.04 11.01 0.00 0.00 0.00 17.41

C05 5.08 GT LinStatic 3.04 0.75 0.00 0.00 0.00 -12.42
C05 0.00 GP LinStatic -3.04 -9.62 0.00 0.00 0.00 -16.20
C05 5.08 GP LinStatic -3.04 -1.91 0.00 0.00 0.00 13.05
C06 0.00 DEAD LinStatic -1310.57 14.63 0.00 0.00 0.00 28.61
C06 5.93 DEAD LinStatic -1310.57 14.63 0.00 0.00 0.00 -58.08
C06 0.00 HT1 LinStatic -216.82 -3.60 0.00 0.00 0.00 -6.98
C06 5.93 HT1 LinStatic -216.82 -3.60 0.00 0.00 0.00 14.35
C06 0.00 HT2 LinStatic -226.16 9.10 0.00 0.00 0.00 17.73
C06 5.93 HT2 LinStatic -226.16 9.10 0.00 0.00 0.00 -36.17
C06 0.00 GT LinStatic -117.90 41.33 0.00 0.00 0.00 131.44
C06 5.93 GT LinStatic -117.90 35.47 0.00 0.00 0.00 -96.09
C06 0.00 GP LinStatic 117.90 -42.32 0.00 0.00 0.00 -132.43
C06 5.93 GP LinStatic 117.90 -34.50 0.00 0.00 0.00 95.15
C07 0.00 DEAD LinStatic -1016.30 31.83 0.00 0.00 0.00 88.22
C07 5.30 DEAD LinStatic -1016.30 31.83 0.00 0.00 0.00 -80.47
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
12
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
C07 0.00 HT1 LinStatic -187.02 7.14 0.00 0.00 0.00 4.11
C07 5.30 HT1 LinStatic -187.02 7.14 0.00 0.00 0.00 -33.74
C07 0.00 HT2 LinStatic -150.58 4.84 0.00 0.00 0.00 29.08
C07 5.30 HT2 LinStatic -150.58 4.84 0.00 0.00 0.00 3.41
C07 0.00 GT LinStatic -75.09 34.46 0.00 0.00 0.00 83.10
C07 5.30 GT LinStatic -75.09 28.10 0.00 0.00 0.00 -82.68
C07 0.00 GP LinStatic 75.09 -35.51 0.00 0.00 0.00 -84.02
C07 5.30 GP LinStatic 75.09 -27.03 0.00 0.00 0.00 81.71
C08 0.00 DEAD LinStatic -722.02 32.07 0.00 0.00 0.00 80.93
C08 5.30 DEAD LinStatic -722.02 32.07 0.00 0.00 0.00 -89.05
C08 0.00 HT1 LinStatic -111.44 4.95 0.00 0.00 0.00 30.01

C08 5.30 HT1 LinStatic -111.44 4.95 0.00 0.00 0.00 3.76
C08 0.00 HT2 LinStatic -120.78 6.98 0.00 0.00 0.00 0.24
C08 5.30 HT2 LinStatic -120.78 6.98 0.00 0.00 0.00 -36.73
C08 0.00 GT LinStatic -40.56 26.98 0.00 0.00 0.00 61.79
C08 5.30 GT LinStatic -40.56 19.87 0.00 0.00 0.00 -62.36
C08 0.00 GP LinStatic 40.56 -28.15 0.00 0.00 0.00 -62.80
C08 5.30 GP LinStatic 40.56 -18.67 0.00 0.00 0.00 61.27
C09 0.00 DEAD LinStatic -431.70 21.86 0.00 0.00 0.00 56.51
C09 5.30 DEAD LinStatic -431.70 21.86 0.00 0.00 0.00 -59.34
C09 0.00 HT1 LinStatic -81.64 4.79 0.00 0.00 0.00 1.59
C09 5.30 HT1 LinStatic -81.64 4.79 0.00 0.00 0.00 -23.79
C09 0.00 HT2 LinStatic -45.20 4.14 0.00 0.00 0.00 20.71
C09 5.30 HT2 LinStatic -45.20 4.14 0.00 0.00 0.00 -1.20
C09 0.00 GT LinStatic -16.02 18.64 0.00 0.00 0.00 40.34
C09 5.30 GT LinStatic -16.02 10.95 0.00 0.00 0.00 -38.08
C09 0.00 GP LinStatic 16.02 -19.90 0.00 0.00 0.00 -41.44
C09 5.30 GP LinStatic 16.02 -9.67 0.00 0.00 0.00 36.92
C10 0.00 DEAD LinStatic -154.47 27.57 0.00 0.00 0.00 68.01
C10 5.08 DEAD LinStatic -154.47 27.57 0.00 0.00 0.00 -71.92
C10 0.00 HT1 LinStatic -6.06 6.44 0.00 0.00 0.00 26.83
C10 5.08 HT1 LinStatic -6.06 6.44 0.00 0.00 0.00 -5.84
C10 0.00 HT2 LinStatic -15.40 0.12 0.00 0.00 0.00 -6.07
C10 5.08 HT2 LinStatic -15.40 0.12 0.00 0.00 0.00 -6.70
C10 0.00 GT LinStatic -3.04 9.62 0.00 0.00 0.00 16.20
C10 5.08 GT LinStatic -3.04 1.91 0.00 0.00 0.00 -13.05
C10 0.00 GP LinStatic 3.04 -11.01 0.00 0.00 0.00 -17.41
C10 5.08 GP LinStatic 3.04 -0.75 0.00 0.00 0.00 12.42
D01 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08
D01 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07

D01 0.00 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 0.88 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15
D01 1.77 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30
D01 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
13
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
D01 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D01 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D02 0.00 DEAD LinStatic 17.20 -173.89 0.00 0.00 0.00 -178.37
D02 4.19 DEAD LinStatic 17.20 0.00 0.00 0.00 0.00 185.49
D02 8.37 DEAD LinStatic 17.20 173.89 0.00 0.00 0.00 -178.37
D02 0.00 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 -16.06
D02 4.19 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 -16.06
D02 8.37 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 -16.06
D02 0.00 HT2 LinStatic -4.25 -75.58 0.00 0.00 0.00 -65.25
D02 4.19 HT2 LinStatic -4.25 0.00 0.00 0.00 0.00 92.90
D02 8.37 HT2 LinStatic -4.25 75.58 0.00 0.00 0.00 -65.25
D02 0.00 GT LinStatic -1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 179.18
D02 4.19 GT LinStatic -1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 0.00
D02 8.37 GT LinStatic -1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 -179.18
D02 0.00 GP LinStatic -1.01 -42.82 0.00 0.00 0.00 -179.18
D02 4.19 GP LinStatic -1.01 -42.82 0.00 0.00 0.00 0.00

D02 8.37 GP LinStatic -1.01 -42.82 0.00 0.00 0.00 179.18
D03 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07
D03 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08
D03 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -16.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 0.00 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30
D03 0.88 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15
D03 1.77 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D03 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08
D04 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07
D04 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 0.00 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 0.88 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15
D04 1.77 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30
D04 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên

14
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
D04 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D04 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D05 0.00 DEAD LinStatic 0.24 -173.89 0.00 0.00 0.00 -193.47
D05 4.19 DEAD LinStatic 0.24 0.00 0.00 0.00 0.00 170.39
D05 8.37 DEAD LinStatic 0.24 173.89 0.00 0.00 0.00 -193.47
D05 0.00 HT1 LinStatic -2.19 -75.58 0.00 0.00 0.00 -63.76
D05 4.19 HT1 LinStatic -2.19 0.00 0.00 0.00 0.00 94.39
D05 8.37 HT1 LinStatic -2.19 75.58 0.00 0.00 0.00 -63.76
D05 0.00 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 -23.13
D05 4.19 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 -23.13
D05 8.37 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 -23.13
D05 0.00 GT LinStatic -1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 144.51
D05 4.19 GT LinStatic -1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 0.02
D05 8.37 GT LinStatic -1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 -144.47
D05 0.00 GP LinStatic -1.12 -34.53 0.00 0.00 0.00 -144.47
D05 4.19 GP LinStatic -1.12 -34.53 0.00 0.00 0.00 0.02
D05 8.37 GP LinStatic -1.12 -34.53 0.00 0.00 0.00 144.51
D06 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07
D06 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08
D06 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -16.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 0.00 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30
D06 0.88 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15
D06 1.77 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

D06 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D06 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08
D07 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07
D07 0.00 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 0.88 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15
D07 1.77 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30
D07 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D07 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D08 0.00 DEAD LinStatic -10.21 -173.89 0.00 0.00 0.00 -177.63
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
15
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
D08 4.19 DEAD LinStatic -10.21 0.00 0.00 0.00 0.00 186.22
D08 8.37 DEAD LinStatic -10.21 173.89 0.00 0.00 0.00 -177.63
D08 0.00 HT1 LinStatic -0.17 0.00 0.00 0.00 0.00 -24.13
D08 4.19 HT1 LinStatic -0.17 0.00 0.00 0.00 0.00 -24.13
D08 8.37 HT1 LinStatic -0.17 0.00 0.00 0.00 0.00 -24.13

D08 0.00 HT2 LinStatic -2.84 -75.58 0.00 0.00 0.00 -57.45
D08 4.19 HT2 LinStatic -2.84 0.00 0.00 0.00 0.00 100.70
D08 8.37 HT2 LinStatic -2.84 75.58 0.00 0.00 0.00 -57.45
D08 0.00 GT LinStatic -1.23 24.54 0.00 0.00 0.00 102.71
D08 4.19 GT LinStatic -1.23 24.54 0.00 0.00 0.00 0.01
D08 8.37 GT LinStatic -1.23 24.54 0.00 0.00 0.00 -102.70
D08 0.00 GP LinStatic -1.23 -24.54 0.00 0.00 0.00 -102.70
D08 4.19 GP LinStatic -1.23 -24.54 0.00 0.00 0.00 0.01
D08 8.37 GP LinStatic -1.23 -24.54 0.00 0.00 0.00 102.71
D09 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07
D09 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08
D09 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -16.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 0.00 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30
D09 0.88 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15
D09 1.77 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D09 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08
D10 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07
D10 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

D10 0.00 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 0.88 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15
D10 1.77 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30
D10 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D10 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D11 0.00 DEAD LinStatic 5.71 -168.03 0.00 0.00 0.00 -159.42
D11 4.19 DEAD LinStatic 5.71 0.00 0.00 0.00 0.00 192.18
D11 8.37 DEAD LinStatic 5.71 168.03 0.00 0.00 0.00 -159.42
D11 0.00 HT1 LinStatic 1.65 -75.58 0.00 0.00 0.00 -50.62
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
16
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
D11 4.19 HT1 LinStatic 1.65 0.00 0.00 0.00 0.00 107.54
D11 8.37 HT1 LinStatic 1.65 75.58 0.00 0.00 0.00 -50.62
D11 0.00 HT2 LinStatic -4.01 0.00 0.00 0.00 0.00 -21.43
D11 4.19 HT2 LinStatic -4.01 0.00 0.00 0.00 0.00 -21.43
D11 8.37 HT2 LinStatic -4.01 0.00 0.00 0.00 0.00 -21.43
D11 0.00 GT LinStatic -1.33 12.98 0.00 0.00 0.00 54.34
D11 4.19 GT LinStatic -1.33 12.98 0.00 0.00 0.00 0.03
D11 8.37 GT LinStatic -1.33 12.98 0.00 0.00 0.00 -54.28
D11 0.00 GP LinStatic -1.33 -12.98 0.00 0.00 0.00 -54.28
D11 4.19 GP LinStatic -1.33 -12.98 0.00 0.00 0.00 0.03
D11 8.37 GP LinStatic -1.33 -12.98 0.00 0.00 0.00 54.34
D12 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07
D12 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08

D12 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -16.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 0.00 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30
D12 0.88 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15
D12 1.77 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D12 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 0.00 DEAD LinStatic 0.00 17.54 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 0.88 DEAD LinStatic 0.00 19.71 0.00 0.00 0.00 -16.44
D13 1.77 DEAD LinStatic 0.00 21.88 0.00 0.00 0.00 -34.79
D13 0.00 HT1 LinStatic 0.00 3.03 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 0.88 HT1 LinStatic 0.00 3.03 0.00 0.00 0.00 -2.67
D13 1.77 HT1 LinStatic 0.00 3.03 0.00 0.00 0.00 -5.35
D13 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 0.00 GT LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 0.88 GT LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 1.77 GT LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 0.00 GP LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 0.88 GP LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D13 1.77 GP LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D14 0.00 DEAD LinStatic -27.57 -118.90 0.00 0.00 0.00 -106.71
D14 4.19 DEAD LinStatic -27.57 0.00 0.00 0.00 0.00 142.08

D14 8.37 DEAD LinStatic -27.57 118.90 0.00 0.00 0.00 -106.71
D14 0.00 HT1 LinStatic -6.44 0.00 0.00 0.00 0.00 -11.18
D14 4.19 HT1 LinStatic -6.44 0.00 0.00 0.00 0.00 -11.18
D14 8.37 HT1 LinStatic -6.44 0.00 0.00 0.00 0.00 -11.18
D14 0.00 HT2 LinStatic -0.12 -15.40 0.00 0.00 0.00 -6.70
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
17
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
D14 4.19 HT2 LinStatic -0.12 0.00 0.00 0.00 0.00 25.53
D14 8.37 HT2 LinStatic -0.12 15.40 0.00 0.00 0.00 -6.70
D14 0.00 GT LinStatic 3.10 3.04 0.00 0.00 0.00 12.42
D14 4.19 GT LinStatic 3.10 3.04 0.00 0.00 0.00 -0.32
D14 8.37 GT LinStatic 3.10 3.04 0.00 0.00 0.00 -13.05
D14 0.00 GP LinStatic 3.10 -3.04 0.00 0.00 0.00 -13.05
D14 4.19 GP LinStatic 3.10 -3.04 0.00 0.00 0.00 -0.32
D14 8.37 GP LinStatic 3.10 -3.04 0.00 0.00 0.00 12.42
D15 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -21.88 0.00 0.00 0.00 -34.79
D15 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -19.71 0.00 0.00 0.00 -16.44
D15 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -17.54 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 0.00 HT1 LinStatic 0.00 -3.03 0.00 0.00 0.00 -5.35
D15 0.88 HT1 LinStatic 0.00 -3.03 0.00 0.00 0.00 -2.67
D15 1.77 HT1 LinStatic 0.00 -3.03 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 0.00 GT LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 0.88 GT LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 1.77 GT LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 0.00 GP LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

D15 0.88 GP LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
D15 1.77 GP LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
5. Tổ hợp nội lực
Bảng tổ hợp M dầm
Phần
tử
Tiết
diện
Trường hợp tải trọng (đơn vị KN.m)
HT1
+HT2
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
TT HT1 HT2 GT GP M
max
M
min
M
max
M
min
D01
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.883 -15.078 -13.149 0.000 0.000 0.000
-13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912
1.765 -32.072 -26.299 0.000 0.000 0.000
-26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740
D02
0.000 -178.369 -16.063 -65.250 179.177 -179.184
-81.313 0.807 -357.553 -17.110 -412.816

4.185 185.489 -16.063 92.903 -0.004 -0.004
76.840 278.392 169.426 269.102 171.026
8.370 -178.369 -16.063 -65.250 -179.184 179.177
-81.313 0.807 -357.553 -17.110 -412.816
D03
0.000 -32.072 -26.299 0.000 0.000 0.000
-26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740
0.883 -15.078 -13.149 0.000 0.000 0.000
-13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912
1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
D04
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.883 -15.078 0.000 -13.149 0.000 0.000
-13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912
1.765 -32.072 0.000 -26.299 0.000 0.000
-26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740
D05 0.000 -193.467 -63.759 -23.126 144.508 -144.468 -86.885 -48.959 -337.934 -63.410 -401.684
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
18
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
4.185 170.392 94.395 -23.126 0.020 0.020
71.269 264.786 147.265 255.382 149.578
8.370 -193.467 -63.759 -23.126 -144.468 144.508
-86.885 -48.959 -337.934 -63.410 -401.684
D06
0.000 -32.072 0.000 -26.299 0.000 0.000
-26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740

0.883 -15.078 0.000 -13.149 0.000 0.000
-13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912
1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
D07
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.883 -15.078 -13.149 0.000 0.000 0.000
-13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912
1.765 -32.072 -26.299 0.000 0.000 0.000
-26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740
D08
0.000 -177.635 -24.134 -57.449 102.713 -102.698
-81.583 -74.921 -280.332 -85.193 -343.487
4.185 186.223 -24.134 100.705 0.008 0.008
76.571 286.928 162.089 276.872 164.503
8.370 -177.635 -24.134 -57.449 -102.698 102.713
-81.583 -74.921 -280.332 -85.193 -343.487
D09
0.000 -32.072 -26.299 0.000 0.000 0.000
-26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740
0.883 -15.078 -13.149 0.000 0.000 0.000
-13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912
1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
D10
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.883 -15.078 0.000 -13.149 0.000 0.000
-13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912

1.765 -32.072 0.000 -26.299 0.000 0.000
-26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740
D11
0.000 -159.416 -50.615 -21.430 54.338 -54.279
-72.045 -105.078 -231.461 -110.512 -273.107
4.185 192.182 107.538 -21.430 0.030 0.030
86.109 299.720 170.752 289.020 172.895
8.370 -159.416 -50.615 -21.430 -54.279 54.338
-72.045 -105.078 -231.461 -110.512 -273.107
D12
0.000 -32.072 0.000 -26.299 0.000 0.000
-26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740
0.883 -15.078 0.000 -13.149 0.000 0.000
-13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912
1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
D13
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.883 -16.437 -2.674 0.000 0.000 0.000
-2.674 -16.437 -19.111 -16.437 -18.844
1.765 -34.790 -5.348 0.000 0.000 0.000
-5.348 -34.790 -40.138 -34.790 -39.603
D14
0.000 -106.707 -11.185 -6.697 12.422 -13.055
-17.882 -94.285 -124.589 -95.528 -134.550
4.185 142.082 -11.185 25.529 -0.317 -0.317
14.344 167.612 130.897 165.059 131.446
8.370 -106.707 -11.185 -6.697 -13.055 12.422
-17.882 -94.285 -124.589 -95.528 -134.550

D15
0.000 -34.790 -5.348 0.000 0.000 0.000
-5.348 -34.790 -40.138 -34.790 -39.603
0.883 -16.437 -2.674 0.000 0.000 0.000
-2.674 -16.437 -19.111 -16.437 -18.844
1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
19
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
Bảng tổ hợp lực cắt của dầm
Phần
tử
Tiết
diện
Lực cắt (đơn vị KN) Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
TT HT1 HT2 GT GP
Qmax
Q
min
Q
max
Q
min
D01
0.000 16.000 14.900 0.000 0.000 0.000
30.900 16.000 29.410 16.000
0.88
3 18.171 14.900 0.000 0.000 0.000

33.071 18.171 31.581 18.171
1.765 20.342 14.900 0.000 0.000 0.000
35.242 20.342 33.752 20.342
D02
0.000 -173.887 0.000 -75.581 42.815 -42.815
-131.072 -249.468 -135.354 -280.443
4.185 0.000 0.000 0.000 42.815 -42.815
42.815 -42.815 38.534 -38.534
8.37
0 173.887 0.000 75.581 42.815 -42.815
249.468 131.072 280.443 135.354
D03
0.000 -20.342 -14.900 0.000 0.000 0.000
-20.342 -35.242 -20.342 -33.752
0.88
3 -18.171 -14.900 0.000 0.000 0.000
-18.171 -33.071 -18.171 -31.581
1.765 -16.000 -14.900 0.000 0.000 0.000
-16.000 -30.900 -16.000 -29.410
D04
0.000 16.000 0.000 14.900 0.000 0.000
30.900 16.000 29.410 16.000
0.88
3 18.171 0.000 14.900 0.000 0.000
33.071 18.171 31.581 18.171
1.765 20.342 0.000 14.900 0.000 0.000
35.242 20.342 33.752 20.342
D05
0.000 -173.887 -75.581 0.000 34.525 -34.525
-139.362 -249.468 -142.815 -272.982

4.185 0.000 0.000 0.000 34.525 -34.525
34.525 -34.525 31.073 -31.073
8.37
0 173.887 75.581 0.000 34.525 -34.525
249.468 139.362 272.982 142.815
D06
0.000 -20.342 0.000 -14.900 0.000 0.000
-20.342 -35.242 -20.342 -33.752
0.88
3 -18.171 0.000 -14.900 0.000 0.000
-18.171 -33.071 -18.171 -31.581
1.765 -16.000 0.000 -14.900 0.000 0.000
-16.000 -30.900 -16.000 -29.410
D07
0.000 16.000 14.900 0.000 0.000 0.000
30.900 16.000 29.410 16.000
0.88
3 18.171 14.900 0.000 0.000 0.000
33.071 18.171 31.581 18.171
1.765 20.342 14.900 0.000 0.000 0.000
35.242 20.342 33.752 20.342
D08
0.000 -173.887 0.000 -75.581 24.541 -24.541
-149.346 -249.468 -151.800 -263.997
4.185 0.000 0.000 0.000 24.541 -24.541 24.541 -24.541 22.087 -22.087
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
20
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
8.37

0 173.887 0.000 75.581 24.541 -24.541
249.468 149.346 263.997 151.800
D09
0.000 -20.342 -14.900 0.000 0.000 0.000
-20.342 -35.242 -20.342 -33.752
0.88
3 -18.171 -14.900 0.000 0.000 0.000
-18.171 -33.071 -18.171 -31.581
1.765 -16.000 -14.900 0.000 0.000 0.000
-16.000 -30.900 -16.000 -29.410
D10
0.000 16.000 0.000 14.900 0.000 0.000
30.900 16.000 29.410 16.000
0.88
3 18.171 0.000 14.900 0.000 0.000
33.071 18.171 31.581 18.171
1.765 20.342 0.000 14.900 0.000 0.000
35.242 20.342 33.752 20.342
D11
0.000 -168.028 -75.581 0.000 12.977 -12.977
-155.051 -243.609 -156.349 -247.730
4.185 0.000 0.000 0.000 12.977 -12.977
12.977 -12.977 11.679 -11.679
8.37
0 168.028 75.581 0.000 12.977 -12.977
243.609 155.051 247.730 156.349
D12
0.000 -20.342 0.000 -14.900 0.000 0.000
-20.342 -35.242 -20.342 -33.752
0.88

3 -18.171 0.000 -14.900 0.000 0.000
-18.171 -33.071 -18.171 -31.581
1.765 -16.000 0.000 -14.900 0.000 0.000
-16.000 -30.900 -16.000 -29.410
D13
0.000 17.540 3.030 0.000 0.000 0.000
20.570 17.540 20.267 17.540
0.88
3 19.711 3.030 0.000 0.000 0.000
22.741 19.711 22.438 19.711
1.765 21.882 3.030 0.000 0.000 0.000
24.912 21.882 24.609 21.882
D14
0.000 -118.896 0.000 -15.401 3.044 -3.044
-115.852 -134.297 -116.156 -135.497
4.185 0.000 0.000 0.000 3.044 -3.044
3.044 -3.044 2.740 -2.740
8.37
0 118.896 0.000 15.401 3.044 -3.044
134.297 115.852 135.497 116.156
D15
0.000 -21.882 -3.030 0.000 0.000 0.000
-21.882 -24.912 -21.882 -24.609
0.88
3 -19.711 -3.030 0.000 0.000 0.000
-19.711 -22.741 -19.711 -22.438
1.765 -17.540 -3.030 0.000 0.000 0.000
-17.540 -20.570 -17.540 -20.267
6.Tính toán cốt thép dầm, cột
6.1. Tính toán cốt thép dầm:

Tra bảng phụ lục 9 “khung bêtông cốt thép toàn khối-Lê Bá Huế” ta có:
623,0;429,0
==
RR
ξα
a. tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2 nhịp 8,37m(D02):
từ bảng tổ hợp nội lực dầm ta có được giá trị mômen tính toán sau:
Gối B và C: M=-412,82KN.m
tiết diện giữa dầm: M=278,39KN.m
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
21
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
 Tính toán cốt thép mép gối B và C phần mômen âm:
 tiết diện tính toán bxh=30x80(cm
2
), giả thiết
cmhcma 755805
0
=−=⇒=
ta có
429,00213
75,0.3,0.10.5,11
82,412

23
0
2
=<≈==
R

b
m
hbR
M
αα
879,0)211(5,0
≈−+=⇒
m
αζ
diện tích cốt thép sẽ là
⇒≈==
24
3
0
36,2210.
75,0.879,0.10.280
82,412

cm
hR
M
A
S
S
ζ
chọn
)81,22(222224226
2
cmA
S

=+=
φφφ
 kiểm tra hàm lượng cốt thép:
giá trị
%05,0
min
=
µ

%56,2%100.
280
5,11
.623,0.
max
≈==
S
b
R
R
R
ξµ
hàm lượng cốt thép tính
toán
⇒<<⇒≈==
maxmin
0
%01,1%100.
75.30
81,22
%100.

.
µµµµ
tt
S
tt
hb
A
hàm lượng cốt thép thoã mãn
 kiểm tra giả thiết a:
chọn lớp bảo vệ cốt thép là 2cm, khoảng cách giữa 2 lớp cốt thép là 3,5cm, giá trị a
thực tế là:
⇒<≈
+++++
==


gt
i
ii
tt
acm
A
yA
a 998,4
81,22
6,7)1,15,32,22(2,15)1,12(
.
giả thiết a thoả mãn
 tính toán cốt thép cho tiết diện giữa nhịp BC phần mômen dương:
 tiết diện tính toán chữ T, cánh nằm trong vùng chịu nén với bề dày bản

cmh
f
12
'
=
, giar thiết
cmhcma 764804
0
=−=⇒=
, độ vươn của cánh S
c
được lấy bé hơn
các giá trị sau:
- một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các dầm dọc:
m6,1)3,05,3(5,0
=−
- một phần sáu nhịp của dầm:
m395,137,8.
6
1
=
- sáu lần bề dày của bản:
mh
b
08,112,0.9.9
==
{ }
⇒≤⇒
mmmS
C

08,1;395,1;6,1
chọn
mS
C
08,1
=
 bề rộng cánh:
mSbb
C
f
46,208,1.23,02
'
=+=+=
 Ta có:
mKNhhhbRM
fffbf
.36,2376)06,076,0.(12,0.46,2.10.5,11)5,0(
3'
0
''
=−=−=
 Ta thấy
⇒=<=
mKNMmKNM
f
.36,2376.39,278
trục trung hoà đi qua cánh
nên tiết diện tính toán chữ nhật:
2'
80246 cmxxhb

f
=
429,0017,0
76,0.46,2.10.5,11
39,278

23
0
2'
=<≈==
R
fb
m
hbR
M
αα

991,0)211(5,0
≈−+=⇒
m
αζ

24
3
0
20,1310.
76,0.991,0.10.280
39,278

cm

hR
M
A
S
S
≈==⇒
ζ
chọn cốt thép:
)88,1328,66,7(202222
2
cmA
S
=+=+
φφ
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
22
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép tính toán
⇒<<⇒≈==
maxmin
0
'
%105,0%100.
76.174
88,13
%100.
.
µµµµ

tt
f
S
tt
hb
A
hàm lượn cốt thép thoã mãn điều
kiện hạn chế
 Kiểm tra giả thiết a: giá trị
⇒<=+≈
gttt
acma 1,31,12
thiên về an toàn nên
không cần giả thiết lại giá trị a
b. Tính toán cốt thép dọc cho dầm Công xôn tầng 2 nhịp 1,765m(D01vàD03):
Giá trị mômen tính toán:
- Mômen mép gối B:
mKNM .37,58
−=
- Nhịp giữa:
mKNM .23,28
−=
- Tiết diện tính toán:
2
3530 cmxbxh
=
 Tính toán cốt thép mép gối B:
 Giả thiết
cmhcma 5,315,3355,3
0

=−=⇒=
429,0171,0
315,0.3,0.10.5,11
37,58

23
0
2
=<≈==
R
b
m
hbR
M
αα

906,0)211(5,0
≈−+=⇒
m
αζ
24
3
0
31,710.
315,0.906,0.10.280
37,58

cm
hR
M

A
S
S
≈==⇒
ζ
chọn cốt thép:
)6,7(222
2
cmA
S
=
φ
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
⇒<<⇒≈==
maxmin
0
%772,0%100.
5,31.30
3,7
%100.
.
µµµµ
tt
S
tt
hb
A
thoả mãn điều kiện hạn chế
 Kiểm tra giả thiết a:
Giá trị

⇒<=+≈
gttt
acma 1,31,12
thiên về an toàn nên không cần giả thiết lại giá trị a
 Tính toán cốt thép cho tiết diện giữa dầm: Vì nhịp dầm bé nên kéo cốt thép
từ gối B cho đến hết dầm Côngxôn
c. Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử dầm còn lại:
Tương tự cách tính toán như trên ta có kết quả theo bảng sau (Đối với dầm
D04;D06;D07;D09;D010 và D012 bố trí cốt thép giống với dầm D01 và D02)
Bảng tính toán cốt thép dầm
DẦM
Tiết
diện
Cốt
thép
M
ttoán
b h a h
o
α
m
ζ
A
s
TT
μ
TT
Chọn thép
A
s

ch
μ
BT

(kN.m)
(cm
)
(cm
)
(cm
)
(cm
)
(cm
2
) (%) (cm
2
) (%)


D01



0.000
Trên 0.00 30
35
3.5 31.5 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 31.5 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
0.883

Trên -28.23 30
35
3.5 31.5 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 31.5 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
1.765 Trên -58.37 30 35 3.5 31.5 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80%
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
23
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4
Dưới 0.00 30 3.5 31.5 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%


D02



0.000
Trên -412.82 30
80
5 75 0.21 0.88 22.36 0.99% 6Ø22 22.81 1.01%
Dưới 0.81 30 4 76 0.00 1.00 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%
4.185
Trên 0.00 30
80
4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%
Dưới 278.39 246 4 76 0.02 0.99 13.20 0.58%
2Ø20 +
2Ø22
13.88 0.61%
8.370

Trên -412.82 30
80
5 75 0.21 0.88 22.36 0.99% 6Ø22 22.81 1.01%
Dưới 0.81 30 4 76 0.00 1.00 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%


D03



0.000
Trên -58.37 30
35
3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7,60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
0.883
Trên -28.23 30
35
3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
1.765
Trên 0.00 30
35
3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%


D04




0.000
Trên 0.00 30
35
3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
0.883
Trên -28.23 30
35
3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
1.765
Trên -58.37 30
35
3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 7.60 0.80%


D05



0.000
Trên -401.68 30
80
5 76 0.20 0.89 21.67 0.93% 6Ø22 22.81 1.00%
Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%
4.185
Trên 0.00 30
80

4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%
Dưới 264.79 246 4 76 0.02 0.99 12.55 0.55%
2Ø20 +
2Ø22
13.88 0.61%
8.370
Trên -401.68 30
80
5 76 0.20 0.89 21.67 0.93% 6Ø22 22.81 1.00%
Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%


D06



0.000
Trên -58.37 30
35
3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
0.883
Trên -28.23 30
35
3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
1.765
Trên 0.00 30
35
3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80%

Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%


D07
0.000
Trên 0.00 30
35
3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
24
Đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng- Sưu tầm by wWw.kenhdaihoc.com
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 4



0.883
Trên -28.23 30
35
3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
1.765
Trên -58.37 30
35
3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%


D08




0.000
Trên -343.49 30
80
5 75 0.18 0.90 18.14 0.81% 5Ø22 19.00 0.84%
Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%
4.185
Trên 0.00 30
80
4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 3Ø22 11.40 0.50%
Dưới 286.93 246 4 76 0.02 0.99 13.60 0.60%
2Ø20 +
2Ø22
13.88 0.61%
8.370
Trên -343.49 30
80
5 75 0.18 0.90 18.14 0.81% 5Ø22 19.00 0.84%
Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%


D09



0.000
Trên -58.37 30
35
3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80%

Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
0.883
Trên -28.23 30
35
3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
1.765
Trên 0.00 30
35
3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%


D10



0.000
Trên 0.00 30
35
3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
0.883
Trên -28.23 30
35
3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
1.765
Trên -58.37 30
35

3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%


D11



0.000
Trên -273.11 30
80
5 75
0.1
4
0.92 14.08 0.63% 4Ø22 15.20 0.68%
Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%
4.185
Trên 0.00 30
80
4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%
Dưới 299.72 246 4 76 0.02 0.99 14.22 0.62% 4Ø22 15.20 0.67%
8.370
Trên -273.11 30
80
5 75
0.1
4
0.92 14.08 0.63% 4Ø22 15.20 0.68%
Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33%



D12



0.000
Trên -58.37 30
35
3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
0.883
Trên -28.23 30
35
3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80%
Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33%
1.765 Trên 0.00 30 35 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80%
GV hướng dẫn: Thầy Thái Đức Kiên
25

×