1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ 2NZ-FE
TÊN THỐNG SỐ
KÝ HIỆU
THỨ
NGUYÊN
Kw
GIÁ TRỊ
Công suất có ích
Ne
118
Tỷ số nén
ε
Số vòng quay
n
Vòng/phút
5800
Đường kính xi lanh
D
mm
86
Hành trình piston
S
mm
86
Số xi lanh
i
4
Số kỳ
Τ
4
Góc mở sớm xupap nạp
Φ1
Độ
7
Góc đóng muôn xupap nạp
Φ2
Độ
30
Góc mở sớm xupap thải
Φ3
Độ
53
Góc đóng muộn xupap thải
Φ4
Độ
35
9,8
Loại buồng cháy
Kiểu xupap
Treo
2. THÔNG SỐ CHỌN TRONG QUÁ TRÌNH TÍNH
Áp suất khí nạp
Pk
THỨ
NGUYÊN
MN/m2
Nhiệt độ khí nạp
Tk
K
Hệ số dư lượng không khí
α
Áp suất cuối kỳ nạp
Pa
MN/m2
0,08
Áp suất khí sót
Pr
MN/m2
0,1
Nhiệt độ khí sót
Tr
K
900
Độ sấy nóng khi nạp mới
∆T
20
Chỉ số đoản nhiệt
m
1,5
Hệ số lợi dụng nhiệt tại z
ξz
ξb
0,9
TÊN THỐNG SỐ
Hệ số lợi dụng nhiệt tại b
KÝ HIỆU
GIÁ TRỊ
0,09
298
0,9
0,9
1
Tỷ số tăng áp
λ
3
Hệ số nạp thêm
λ1
1,02
Hệ số quét buồng cháy
λ2
0,99
Hệ số hiệu đính nhiệt
λt
1,17
Hệ số điền đầy đồ thị
λđ
0,96
2
9. VẼ ĐỒ THỊ CÔNG
39. Xác định các điểm trên đường nén với chỉ số đa biến n1
Phương trình đường nén:
= const, do đó nếu gọi x là điểm bắt kì trên
đường nén thì:
Rút ra:
Với
Trong đó n1 là chỉ số nén đa biến trung bình xác định qua quá trình tính toán.
40. Xây dựng đường con áp suất trên đường giãn nở
Phương trình của đường giãn nở đa biến:
Rút ra:
Ta có
3
41. Lập bảng xác định đường nén và đường giãn nở
Ta có:
ε= 9,8
Pc= 1,828 MN/m2
ρ= 1
Pz= 5,460 MN/m2
n1= 1,371
Vc= Vh/(ε-1)
n2= 1,279
==> Vc = 1,640/8,8 = 0,18636 (dm3) =186,36 (cm3)
Dùng excel tính bảng được bảng sau:
Vx=Vc.i
i
Đường nén
in
1/in
1
1
Đường giãn nở
Pc/in
1
in
1/in
2
2
Pz.ρn /in
2
2
186,36
1,0
1
1
1,828
1
1
5,46
279,54
1,5
1,743
0,574
1,048
1,680
0,595
3,251
372,72
2,0
2,586
0,387
0,707
2,427
0,412
2,250
465,90
2,5
3,512
0,285
0,520
3,228
0,310
1,691
559,08
3,0
4,510
0,222
0,405
4,076
0,245
1,340
652,26
3,5
5,571
0,180
0,328
4,964
0,201
1,100
745,44
4,0
6,690
0,149
0,273
5,889
0,170
0,927
838,62
4,5
7,862
0,127
0,232
6,846
0,146
0,798
931,80
5,0
9,084
0,110
0,201
7,834
0,128
0,697
1024,98
5,5
10,352
0,097
0,177
8,850
0,113
0,617
1118,16
6,0
11,64
0,086
0,157
9,891
0,101
0,552
1211.34
6,5
13,017
0,077
0,140
10,958
0,091
0,498
1304.52
7,0
14,409
0,069
0,127
12,047
0,083
0,453
1397.70
7,5
15,838
0,063
0,115
13,158
0,076
0,415
1490.88
8,0
17,304
0,058
0,106
14,291
0,070
0,382
1584.06
8,5
18,803
0,053
0,097
15,443
0,065
0,354
1677.24
9,0
20,336
0,049
0,090
16,614
0,060
0,329
9,5
21,901
10,0
1863.60
23,496
(ε)
42. Xác định các điểm đặc biệt
0,046
0,083
17,804
0,056
0,307
0,043
0,078
19,011
0,053
0,287
1770.42
Ta có:
Vh =
π
4
S =
3,14.
4.
86
4
= 0,499 dm3 = 499 cm3
0.499
Vc = ρ.Vz = Vz =
=
=
ε-1
Va = Vh + Vc = 499 + 57 = 556
= 57 cm3
0.057 lít
8.8
Pc= 1.828 MN/m2
Pa= 0.08 MN/m2
Pb= 0.295 MN/m2
Pz= 5.460 MN/m2
Pr= 0.11 MN/m2
Vậy các điểm đặc biệt đó là:
r(Vc,Pr)
hay
r(57; 0,11)
a(Va,Pa)
hay
a(556; 0,08)
b(Va,Pb)
hay
b(556; 0295)
c(Vc,Pc)
hay
c(57; 1.828)
trùng với
y(Vc,Pz) hay
y(57; 5,46)
z(Vz,Pz)hay
z(57; 5.46)
Chọn tỷ lệ xích μv = 3.35
μp = 1
Bảng 1: Số liệu đường nén và đường giãn nở
Đường nén Pn Đường giãn nở Pgn
1.83
5.46
1.05
3.25
0.71
2.25
i
1.0
1.5
2.0
Vx
56
83
111
2.5
139
0.52
1.69
3.0
3.5
4.0
167
195
223
0.41
0.33
0.27
1.34
1.10
0.93
4.5
250
0.23
0.80
5.0
5.5
6.0
6.5
7.0
7.5
8.0
8.5
9.0
9.5
10.0
278
306
334
362
389
417
445
473
501
528
556
0.20
0.18
0.16
0.14
0.13
0.12
0.11
0.10
0.09
0.08
0.08
0.70
0.62
0.55
0.50
0.45
0.41
0.38
0.35
0.33
0.31
0.29
5
Ta có biểu đồ đường nén và đường giãn nở và các điểm đặc biệt như sau:
P (MN/m2)
V (cm3)
Hình 1: Biểu đồ đường nén và đường giãn nở và các điểm đặc biệt
6
43. Nối các điểm trung gian của đường nén với đường giãn nở các điểm đặc biệt,
sẽ được đồ thị công lý thuyết
P (MN/m2)
V (cm3)
Hình 2: Đồ thị công lý thuyết
44. Dùng đồ thị Brick xác định các điểm đặc biệt khác
Vẽ đồ thị Brick trên đồ thị công. Vẽ đường tròn lấy bán kính R, đường kính AB = S =
2R
Tức lấy½ đoạn Vc đến Va trên biểu đồ.
7
Chọn tỷ xích μs, μR sao cho
AB = Vh/μR = 500 mm
Suy ra
μR= μR = 86/500 = 0,172
Lấy về phía bên phải tâm O (phía ĐCD) trên AB một đoạn OO’ sao cho:
OO’ =
𝑅.𝜆
𝜇𝑅
=
8 .3
.0,17
= 750 mm
Từ O’ kẻ sang các tia từ trái sang phải ứng với các góc từ 0o, 10o, 20o, …., 180o. Các
tia này cắt vòng tròn Brick và cắt Đồ thị công.
Từ đó xác định các điểm:
Điểm đánh lửa sớm c’(góc phun sớm 7o).
Mở sớm b’ (góc: 53o), đóng muộn r” (góc: 35o) xupap thải.
Mở sớm r’(góc: 7o), đóng muộn a’(góc: 30o) xupap nạp.
45. Hiệu chỉnh đồ thị công
Áp suất cực đại: Pmax= 0,9Pz = 0,9.5.46 = 4.914 MN/m2
Trên đoạn cy lấy c” sao cho c”c = 1/3cy
Trên đoạn yz lấy z” sao cho z”y= 1/2yz = 0 (z” trùng với y,z)
Trên đoạn ba lấy b” sao cho b”=1/2ba
Ta có biểu đồ:
8
BIỂU ĐỒ BRICK
P (MN/m2)
O O’
V (cm3)
Hình 3: Tìm các điểm đặc biệt để hiệu chỉnh
9
Nối các điểm c’c”z” và đường giãn nở thành đường cong liên tục tại ĐCT và ĐCD và
tiếp xúc với đường thải. Ta sẽ nhận được đồ thị công hoàn chỉnh:
BIỂU ĐỒ BRICK
P (MN/m2)
V (cm3)
Hình 4: Đồ thị đã được hiệu chỉnh (vẽ tay thì vẽ duy nhất hình này)
10