Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài thảo luận kinh tế lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.67 KB, 20 trang )

1

Tài liệu hữu ích:

Mục lục
Mục lục ..............................................................................................................1
Phần 1: Mở đầu ..................................................................................................2
1.1 Đặt vấn đề: ...............................................................................................2
1.2 Các chỉ tiêu: .............................................................................................2
1.3 Thiết lập mô hình và nguồn dữ liệu: ........................................................3
1.4 Phần mềm sử dụng trong nghiên cứu: .....................................................4
Phần 2: Kết quả nghiên cứu ...............................................................................5
2.1 Tương quan giữa các biến: ......................................................................5
2.2 Ước lượng mô hình và kiểm định giả thuyết thống kê: ..........................5
2.3. Tính hệ số tương quan riêng: ..................................................................8
Phần 3: Kết luận .................................................................................................8
Phụ lục ...............................................................................................................9

1


2

Tài liệu hữu ích:

Phần 1: Mở đầu
1.1 Đặt vấn đề:
Phát triển kinh tế có ý nghĩa rất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân hiện
nay. Việc lập mô hình kinh tế lượng về sự phụ thuộc của chỉ số chung về phát triển
kinh tế với chỉ số về chất lượng lao động và chỉ số năng lực công nghệ có thể cho
ta xác định được mức độ tác động của các yếu tố tới sự phát triển kinh tế.



1.2 Các chỉ tiêu:
Ba chỉ tiêu đặc trưng cho phát triển kinh tế là năng suất lao động (tính theo
giá trị tăng thêm). thu nhập bình quân 1 lao động và tỷ suất lợi nhuận (tỷ số giữa
lợi nhuận và tổng chi phí sản xuất). Mỗi chỉ tiêu trên được tính về một chỉ số riêng
biệt tương ứng và sau đó tính bình quân thành chỉ số chung về phát triển kinh tế
(Y) - cột 1 Nguồn số liệu
Một chỉ tiêu về chất lượng lao động (là tỷ lệ giữa lao động có trình độ cao
đẳng. đại học trở lên và tổng số lao động làm việc). sau tính thành chỉ số về chất
lượng lao động tương ứng (X1) - cột 2 Nguồn số liệu.
Năm chỉ tiêu đặc trưng cho công nghệ: chia thành 3 nhóm: nhóm các chỉ tiêu
phản ánh đổi mới công nghệ gồm vốn đầu tư bình quân một lao động và điểm đánh
giá về trình độ công nghệ; nhóm chỉ tiêu phản ánh chuyển giao công nghệ gồm giá
trị tài sản cố định bình quân một lao động và tỷ lệ vốn đầu tư của doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài so với tổng số đầu tư của các loại hình doanh nghiệp và chỉ
tiêu phản ánh công nghệ thông tin được tính bằng số điểm bình quân đánh giá về
công nghệ thông tin. Các chỉ tiêu trên được tính thành các chỉ số riêng biệt tương
ứng. sau tính bình quân để được các chỉ số sáng tạo công nghệ. chuyển giao công
nghệ và công nghệ thông tin. Cuối cùng bình quân ba chỉ số này được chỉ số năng
lực công nghệ (X2) - cột 3 Nguồn số liệu.
2


Tài liệu hữu ích:

3

1.3 Thiết lập mô hình và nguồn dữ liệu:
a Nguồn số liệu:


ngành
A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

Chỉ số
chung về
PTKT (Y)
1
0.4535
0.4155
0.4307
2.6676
1.1405
1.3006
0.8717
1.0781
0.7410
0.5112
1.0254

1.6807
5.1418
1.1203
0.5364
0.3892
0.4414
0.6148
0.3655
0.3937
0.4685
0.3655
0.3924
0.3086
0.4399
1.0607
0.4163
0.6164
0.5793
0.9242
1.0612
3.2883
0.8122
2.7870
0.9607
1.6284
1.1582
2.2511
1.0240
0.6105
0.7214

0.7477

Chỉ số
chất lượng
LĐ (X1)
2
0.7269
0.4908
0.3465
3.0767
1.3281
1.2643
0.6505
1.1089
0.6370
0.9532
0.3707
0.7597
1.5383
1.3846
0.6597
0.6387
0.4774
0.1951
0.4907
0.2721
0.3537
0.1729
0.2920
0.4808

0.3619
0.5618
0.2491
0.7256
0.8579
1.2531
3.5536
2.6346
1.2699
0.3918
2.2633
1.7867
2.1751
2.3564
2.4133
1.5017
0.3158
0.6935

Chỉ số
năng lực
CN (X2)
3
0.5524
0.6557
0.5851
0.8879
1.0374
1.3295
0.9310

0.9161
0.5553
0.8897
1.2657
1.2260
1.2560
0.8375
0.8844
0.7738
0.8366
1.2208
0.8508
0.5641
0.6808
0.8051
0.8422
0.3895
0.7265
0.9778
0.7692
0.6595
0.7308
0.7968
1.1610
2.3220
0.7672
1.7462
0.7940
1.1486
0.9005

1.3235
0.7967
0.7345
0.7026
1.1073


ngành
A
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

Chỉ số
chung về
PTKT (Y)
1
1.3105
0.4676
0.6321
0.7113

1.4514
0.6232
0.4438
0.8145
0.9567
0.7852
0.7317
0.7735
0.5388
0.6637
0.9153
1.1856
0.6290
0.4108
1.2216
0.7102
1.6712
1.7284
0.8159
0.8693
0.8650
0.8561
0.9313
0.8154
1.4390
0.8129
1.0927
3.1149
1.2922
0.6679

0.9245
1.6439
0.7796
0.5871
0.6743
1.3445
0.4379
0.7172

Chỉ số chất
lượng LĐ
(X1)
2
1.1443
0.2062
0.3892
0.5767
1.1322
1.0994
0.3556
1.2559
1.0618
1.4214
0.7001
1.0683
1.2408
1.0448
0.3535
1.5902
0.9805

1.2716
0.1918
1.7784
0.9597
2.7089
0.5602
1.2048
0.7952
0.9478
0.6519
0.4172
1.6626
0.8012
1.6561
2.2466
0.5037
1.1381
1.1704
1.0134
0.8704
0.3760
0.2981
0.2407
0.1871
0.6927

Chỉ số
năng lực
CN (X2)
3

1.4361
0.6650
0.8109
0.7483
1.8597
0.6613
0.6522
0.8027
1.3011
0.9264
0.6596
0.9046
0.5457
0.8522
2.1363
1.4738
0.8010
0.5435
1.3559
0.9306
1.5192
1.1236
0.7943
0.8790
1.1574
1.0528
1.2096
1.3797
1.2813
0.9059

1.5679
1.3582
1.3789
0.9696
1.4315
1.3164
0.7187
0.8125
1.1476
0.8590
1.0005
1.1318

Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu 84 ngành kinh tế của viện nghiên cứu thống kê 3 năm 2001 – 2003 - 2005

3


4

Tài liệu hữu ích:
b Thiết lập mô hình:
Quan sát 3 dãy số liệu ở bảng trên ta thấy các ngành có chỉ số về chất
lượng lao động và năng lực công nghệ đạt mức độ cao thì thường cũng có chỉ
số về phát triển kinh tế đạt cao và ngược lại các ngành có chỉ số về chất lượng
lao động và năng lực công nghệ đạt thấp. thì thường cũng có chỉ số về phát
triển kinh tế đạt thấp. Tuy nhiên không phải mọi trường hợp cứ có chỉ số chất
lượng lao động và năng lực công nghệ đạt cao hơn là sẽ có chỉ số về phát triển
đạt cao hơn. Mà cũng có những trường hợp sẽ không cao hơn. và thậm chí có
khi còn thấp hơn. Quan hệ giữa chất lượng lao động. năng lực công nghệ và

phát triển kinh tế trên đây là quan hệ thuận chiều nhưng chỉ có tính chất xu
thế và chính đó là quan hệ tương quan.
Do đó em thiết kế mô hình là:
Y=β0+ β1*X1+ β2*X2+Ui
Trong đó:
Y: là chỉ số chung về phát triển kinh tế trong mô hình kinh tế lượng nó
đóng vai trò là biến phụ thuộc
X1, X2 lần lượt là chỉ số năng lực lao động và chỉ số năng lực công nghệ.
Trong mô hình 2 biên này đóng vai trò là các biến độc lập.
Ui là sai số do mô hình kinh tế lượng
Β0 là hệ số chặn của mô hình , Β0, β1, β2 là các hệ số góc của mô hình
Từ mô hình trên ta có mô hình ước lượng là:

1.4 Phần mềm sử dụng trong nghiên cứu:
Nghiên cúu này sử dụng phần mềm excel để phân tích mối tương quan
giữa các biến và ước lượng mô hình kinh tế luợng của bài toán.

4


5

Tài liệu hữu ích:

Phần 2: Kết quả nghiên cứu
2.1 Tương quan giữa các biến:
Y
X1
X2


Y
X1
1
0,492359
1
0,56772 0,233161

X2

1

Qua bảng trên ta thấy tương quan giữa Y( chỉ số chung về phát triển kinh
tế) và X1( chỉ tiêu về chất lượng lao động) chỉ đạt mức tương quan trung bình
là 0,492359
Tương quan giữa Y và X2 (chỉ tiêu về năng lực công nghệ) đạt mức
tương đối chặt.
Do đó ta có thể kết luận là chỉ tiêu phát triển kinh tế phụ thuộc nhiều
hơn vào chỉ tiêu chất lượng lao động

2.2 Ước lượng mô hình và kiểm định giả thuyết thống kê:
a. Ước lượng mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0,67775193
R Square
0,459347679
Adjusted R
Square
0,445998239

Standard Error
0,557855613
Observations
84
ANOVA
df
SS
MS
F
Regression
2 21,41667705 10,70834 34,40951
Residual
81 25,20743367 0,311203
Total
83 46,62411072

Intercept
X1
X2

Coefficients
-0,407668198
0,399940602
1,007720892

Standard Error
0,188324026
0,088264346
0,17676501


t Stat
-2,16472
4,531168
5,700907

Significance F
1,5247E-11

P-value
0,033353
2E-05
1,87E-07

Từ kết quả ta chạy được ở trên ta có thể xác định được

5

Lower 95%
-0,78237394
0,22432224
0,65601397

Upper 95%
-0,03296
0,575559
1,359428


6


Tài liệu hữu ích:

0=-4,07668198

1=0,3999

2=1,0077

Từ đó ta có thể viết lại đuợc phương trình ước lượng của mô hình kinh tế
lượng là:

b. Kiểm định giả thuyết thống kê:
 Kiểm định sự phù hợp của mô hình:
Kiểm định giả thiết:
Ta có Ftra bảng với mức ý nghĩa α=0,01 là 4,873761
Từ kết quả mô hình chạy đựợc ta có Fkiểm định=34,4>Ftra bảng do đó
ta bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 tức là mô hình hồi quy
phù hợp có ý nghĩa thống kê
 Kiểm định các tham số của mô hình:
Ta có Ttb với mức ý nghĩa 0,05 là 1,98895978
o Kiểm định hệ số chặn:
Kiểm định giả thiết:
Xem trên bảng ta có

=2,16>Ttb nên ta bác bác bỏ giả

thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 tức là hệ số β0 có ý nghĩa
thống kê
o Kiểm định hệ số góc:
 Hệ số β1

Kiểm định giả thiết:

6


7

Tài liệu hữu ích:
Xem trên bảng ta có

=4,53>Ttb nên ta bác bác bỏ

giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 tức là hệ số β1 có ý
nghĩa thống kê
 Hệ số β2
Kiểm định giả thiết:

Xem trên bảng ta có

=5,7>Ttb nên ta bác bác bỏ

giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 tức là hệ số β2 có ý
nghĩa thống kê
c. Giải thích kết quả:
Mô hình ước lượng:

 Hệ số R=0,6778 chứng tỏ mô hình tương quan tương đối chặt
 Hệ số R2 = 0,4593 chứng tỏ chỉ số năng lực kinh tế và chỉ số chất
lượng lao động giải thích được 45,93% sự thay đổi của chỉ số phát
triển kinh tế.

 β1= 0,3999 nghĩa là giữa hai ngành bất kỳ cứ khác nhau 1% về
chất lượng lao động thì sẽ khác nhau 0,3999% về phát triển kinh
tế.
 β2= nghĩa là giữa hai ngành bất kỳ cứ khác nhau 1% về năng lực
công nghệ thì sẽ khác nhau 1,0077% về phát triển kinh tế.

7


Tài liệu hữu ích:

8

2.3. Tính hệ số tương quan riêng:


=0,202 chỉ số lao động giải thích được 20,2% sự thay
đổi của chỉ số phát triển kinh tế



=0,286 chỉ số năng lực công nghệ giải thích được 28,6
sự thay đổi của chỉ số phát triển kinh tế

→ cả 2 nhân tố chất lượng lao động và năng lực công nghệ đều tác động
đáng kể đến phát triển kinh tế. trong đó năng lực công nghệ tác động mạnh
hơn.

Phần 3: Kết luận
Như vậy ta có thể khẳng định được khoa học công nghệ và trình độ lao

động có ảnh hưởng tới sự phát triển của nền kinh tế. trong đó vai trò của khoa
học công nghệ chiếm tác động nhiều hơn tới sự phát triển kinh tế.
Do đó để kinh tế phát triển chúng ta cần có chiến lược đầu tư vào sự phát
triển của khoa học công nghệ và chất lượng lao động.

8


9

Tài liệu hữu ích:

Phụ lục
Tính
Bước 1 chạy mô hình giữa Y và X2
SUMMARY
OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.567719791
R Square
0.322305761
Adjusted R Square
0.314041197
Standard Error
0.620747889
Observations
84
ANOVA
df

Regression
Residual
Total

Intercept

1
82
83
Coefficients
-0.194479621

SS
MS
F
15.02722 15.02722 38.99852
31.59689 0.385328
46.62411
Standard Error
0.20291

t Stat
P-value
-0.95845 0.340653

9

Significance F
1.79E-08


Lower 95%
-0.59813

Upper 95%
0.209174


Tài liệu hữu ích:

10
X2

1.194471552

0.191272

6.24488

1.79E-08

10

0.81397

1.574973


11

Tài liệu hữu ích:


Xác định phần sai số ei=

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

STT
0.465346465
0.588735376
0.504405684
0.86609167
1.044665167
1.393570307
0.917573394
0.899775768
0.468810432
0.868241719
1.317363022
1.269942502

1.305776648
0.805890304
0.86191102
0.729802466
0.80481528
1.26373125
0.821776776
0.479321782
0.618716612
0.767189426
0.81150432
0.270767049
0.673303962
0.973474663
0.724307897
0.593274368
0.678440189
0.757275312
1.192301851
2.579083322
0.721918954
1.891306603
0.753930791
1.177490404
0.881142012
1.386403478
0.757155865
0.682859734
0.644756092
1.128158729


-0.01185
-0.17324
-0.07371
1.801508
0.095835
-0.09297
-0.04587
0.178324
0.27219
-0.35704
-0.29196
0.410757
3.836023
0.31441
-0.32551
-0.3406
-0.36342
-0.64893
-0.45628
-0.08562
-0.15022
-0.40169
-0.4191
0.037833
-0.2334
0.087225
-0.30801
0.023126
-0.09914

0.166925
-0.1311
0.709217
0.090281
0.895693
0.206769
0.45091
0.277058
0.864697
0.266844
-0.07236
0.076644
-0.38046

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

11

1.520901

0.599844
0.774117
0.699343
2.026879
0.595424
0.584555
0.764323
1.359647
0.912079
0.593394
0.886039
0.457344
0.823449
2.35727
1.565933
0.762292
0.454716
1.425104
0.917096
1.620162
1.147629
0.754289
0.855461
1.188002
1.06306
1.250353
1.453533
1.335997
0.887592
1.678332

1.427852
1.452577
0.96368
1.515406
1.377923
0.663987
0.776029
1.176296
0.831571
1.000589
1.157423

-0.2104
-0.13224
-0.14202
0.011957
-0.57548
0.027776
-0.14075
0.050177
-0.40295
-0.12688
0.138306
-0.11254
0.081456
-0.15975
-1.44197
-0.38033
-0.13329
-0.04392

-0.2035
-0.2069
0.051038
0.580771
0.061611
0.013839
-0.323
-0.20696
-0.31905
-0.63813
0.103003
-0.07469
-0.58563
1.687048
-0.16038
-0.29578
-0.59091
0.265977
0.115613
-0.18893
-0.502
0.512929
-0.56269
-0.44022


12

Tài liệu hữu ích:
Bước 2: chạy mô hình giữa X1 và X2

SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.233161
R Square
0.054364
Adjusted R
Square
0.042832
Standard
Error
0.697958
Observations
84
ANOVA
df
Regression
Residual
Total

Intercept
X2

1
82
83

SS
MS
F

2.296468 2.296468 4.714126
39.94597 0.487146
42.24244

Significance F
0.032806

Coefficients
0.533051
0.466946

Standard Error
t Stat
P-value
0.228149 2.336414 0.021911
0.215063 2.171204 0.032806

Lower 95%
0.07919
0.039117

12

Upper 95%
0.986912
0.894775

Lower 95.0%
0.07919
0.039117



13

Tài liệu hữu ích:

Tính sai số θi=

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

STT
0.790992
0.839227
0.806261
0.947652
1.01746
1.153855
0.967777

0.96082
0.792346
0.948492
1.124064
1.105526
1.119535
0.924118
0.946018
0.894373
0.923698
1.103098
0.930328
0.796455
0.850947
0.908989
0.926313
0.714926
0.872287
0.98963
0.892225
0.841001
0.874295
0.905113
1.075175
1.617299
0.891292
1.348432
0.903806
1.069385
0.953535

1.151054
0.905066
0.876022
0.861127
1.0501

-0.06409
-0.34843
-0.45976
2.129048
0.31064
0.110445
-0.31728
0.14808
-0.15535
0.004708
-0.75336
-0.34583
0.418765
0.460482
-0.28632
-0.25567
-0.4463
-0.908
-0.43963
-0.52435
-0.49725
-0.73609
-0.63431
-0.23413

-0.51039
-0.42783
-0.64313
-0.1154
-0.01639
0.347987
2.478425
1.017301
0.378608
-0.95663
1.359494
0.717315
1.221565
1.205346
1.508234
0.625678
-0.54533
-0.3566

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53

54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83

84

13

1.203632
0.84357
0.911697
0.882466
1.40143
0.841842
0.837593
0.907868
1.140594
0.965629
0.841048
0.95545
0.787863
0.930982
1.530587
1.221236
0.907074
0.786836
1.166183
0.967591
1.242435
1.057711
0.903946
0.943496
1.073494
1.024651

1.097868
1.177296
1.131348
0.956057
1.265175
1.167257
1.176922
0.985801
1.201484
1.147738
0.868645
0.912444
1.068918
0.934157
1.00023
1.06154

-0.05933
-0.63737
-0.5225
-0.30577
-0.26923
0.257558
-0.48199
0.348032
-0.07879
0.455771
-0.14095
0.11285
0.452937

0.113818
-1.17709
0.368964
0.073426
0.484764
-0.97438
0.810809
-0.28273
1.651189
-0.34375
0.261304
-0.27829
-0.07685
-0.44597
-0.7601
0.531252
-0.15486
0.390925
1.079343
-0.67322
0.152299
-0.03108
-0.13434
0.001755
-0.53644
-0.77082
-0.69346
-0.81313
-0.36884



14

Tài liệu hữu ích:

Bước 3: chạy mô hình giữa ei và

i

SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.449686
R Square
0.202218 Đây là hệ số tương quan riêng giữa Y và X1
Adjusted R Square
0.192489
Standard Error
0.554444
Observations
84
ANOVA
df
Regression
Residual
Total

Intercept
Residuals


1
82
83

Coefficients
-5.1E-16
0.399941

SS
MS
F
Significance F
6.389458 6.389458 20.78496
1.78E-05
25.20743 0.307408
31.59689
Standard
Error
t Stat
0.060495 -8.4E-15
0.087724 4.559053

P-value
1
1.78E-05

Lower 95%
-0.12034
0.225429


14

Upper 95%
0.120343
0.574453


15

Tài liệu hữu ích:
Tính
Bước 1 chạy mô hình giữa Y và X1

SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.492359
R Square
0.242417
Adjusted R Square
0.233178
Standard Error
0.656317
Observations
84
ANOVA
df
Regression
Residual
Total


Intercept

1
82
83

SS
MS
F
11.30248 11.30248 26.23897
35.32163 0.430752
46.62411

Coefficients
0.482734

Standard Error
t Stat
P-value
0.123795 3.899477 0.000196

Significance
F
1.96E-06

Lower 95%
0.236467

15


Upper 95%
0.729001


Tài liệu hữu ích:

16
X1

0.517264

0.100981 5.122398

1.96E-06

16

0.316381

0.718147


17

Tài liệu hữu ích:

Xác định phần sai số ei=

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

STT
0.858733
0.736607
0.661966
2.074201
1.169713
1.136711
0.819214
1.056328
0.812231
0.97579
0.674484
0.8757
1.278441
1.198938
0.823973
0.813111

0.729676
0.583652
0.736556
0.623482
0.66569
0.572169
0.633775
0.731435
0.669932
0.773333
0.611585
0.858061
0.926495
1.130918
2.320884
1.845518
1.139608
0.685398
1.653458
1.40693
1.607835
1.701615
1.731048
1.25951
0.646086
0.841457

-0.40523
-0.32111
-0.23127

0.593399
-0.02921
0.163889
0.052486
0.021772
-0.07123
-0.46459
0.350916
0.805
3.863359
-0.07864
-0.28757
-0.42391
-0.28828
0.031148
-0.37106
-0.22978
-0.19719
-0.20667
-0.24138
-0.42283
-0.23003
0.287367
-0.19528
-0.24166
-0.3472
-0.20672
-1.25968
1.442782
-0.32741

2.101602
-0.69276
0.22147
-0.44964
0.549485
-0.70705
-0.64901
0.075314
-0.09376

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

17

1.074639
0.589394
0.684053
0.78104
1.068381

1.051414
0.666673
1.132366
1.031965
1.217973
0.844871
1.035327
1.124555
1.023172
0.665587
1.305287
0.989912
1.140487
0.581945
1.402637
0.979152
1.883951
0.772505
1.105934
0.894063
0.972997
0.819939
0.698537
1.342737
0.897166
1.339375
1.64482
0.74328
1.071432
1.08814

1.00693
0.932961
0.677225
0.636931
0.60724
0.579514
0.841043

0.235861
-0.12179
-0.05195
-0.06974
0.383019
-0.42821
-0.22287
-0.31787
-0.07527
-0.43277
-0.11317
-0.26183
-0.58576
-0.35947
0.249713
-0.11969
-0.36091
-0.72969
0.639655
-0.69244
0.692048
-0.15555

0.043395
-0.23663
-0.02906
-0.1169
0.111361
0.116863
0.096263
-0.08427
-0.24668
1.47008
0.54892
-0.40353
-0.16364
0.63697
-0.15336
-0.09013
0.037369
0.73726
-0.14161
-0.12384


18

Tài liệu hữu ích:
Bước 2: chạy mô hình giữa X2 và X1

SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R

0.233161
R Square
0.054364
Adjusted R Square
0.042832
Standard Error
0.348513
Observations
84
ANOVA
df
Regression
Residual
Total

Intercept
X1

1
82
83

SS
MS
F
0.572583 0.572583 4.714126
9.959809 0.121461
10.53239

Significance F

0.032806

Coefficients
0.88358
0.116425

Standard Error
t Stat
P-value
0.065737 13.44124 1.97E-22
0.053622 2.171204 0.032806

Lower 95%
0.752809
0.009753

18

Upper 95%
1.014351
0.223096


19

Tài liệu hữu ích:

Tính sai số θi=

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

STT
0.968209
0.940722
0.923921
1.241784
1.038204
1.030776
0.959315
1.012684
0.957743
0.994556
0.926739
0.972028
1.062676
1.044782
0.960386
0.957941

0.939161
0.906295
0.94071
0.915259
0.92476
0.90371
0.917576
0.939557
0.925714
0.948988
0.912582
0.968058
0.983461
1.029472
1.297307
1.190313
1.031428
0.929195
1.147084
1.091596
1.136815
1.157923
1.164548
1.058415
0.920347
0.964321

-0.41581
-0.28502
-0.33882

-0.35388
-0.0008
0.298724
-0.02831
-0.09658
-0.40244
-0.10486
0.338961
0.253972
0.193324
-0.20728
-0.07599
-0.18414
-0.10256
0.314505
-0.08991
-0.35116
-0.24396
-0.09861
-0.07538
-0.55006
-0.19921
0.028812
-0.14338
-0.30856
-0.25266
-0.23267
-0.13631
1.131687
-0.26423

0.817005
-0.35308
0.057004
-0.23632
0.165577
-0.36785
-0.32392
-0.21775
0.142979

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

19

1.016805
0.907587
0.928893
0.950722
1.015396

1.011578
0.924981
1.029798
1.0072
1.049066
0.965089
1.007957
1.02804
1.005221
0.924736
1.068719
0.997735
1.031626
0.905911
1.09063
0.995313
1.198963
0.948801
1.023849
0.976161
0.993928
0.959478
0.932153
1.077148
0.97686
1.076391
1.14514
0.942223
1.016083
1.019844

1.001565
0.984916
0.927356
0.918286
0.911604
0.905363
0.964228

0.419295
-0.24259
-0.11799
-0.20242
0.844304
-0.35028
-0.27278
-0.2271
0.2939
-0.12267
-0.30549
-0.10336
-0.48234
-0.15302
1.211564
0.405081
-0.19673
-0.48813
0.449989
-0.16003
0.523887
-0.07536

-0.1545
-0.14485
0.181239
0.058872
0.250122
0.447547
0.204152
-0.07096
0.491509
0.21306
0.436677
-0.04648
0.411656
0.314835
-0.26622
-0.11486
0.229314
-0.0526
0.095137
0.167572


20

Tài liệu hữu ích:

Bước 3: chạy mô hình giữa ei và

i


SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.535113
R Square
0.286346 Đây là hệ số tương quan riêng giữa Y và X2
Adjusted R Square
0.277643
Standard Error
0.554444
Observations
84
ANOVA
df
Regression
Residual
Total

1
82
83
Coefficients

SS
MS
F
10.1142 10.1142 32.90158
25.20743 0.307408
35.32163
Standard Error


t Stat

P-value

Significance F
1.57E-07

Lower 95%

Upper 95%

Intercept

-5E-16

0.060495

-8.3E-15

1

-0.12034

0.120343

Residuals

1.007721


0.175684

5.73599

1.57E-07

0.65823

1.357212

20



×