Nhóm 3:
1. Đặng Thanh Lân
2. Lê Thị Kim Hương
3. Lê Thanh Tùng
MỤC TIÊU
1. Trình bày được các phần của bộ xương
2. Nêu được tên gọi, vị trí của từng xương
3. Biết định hướng 1 xương trong không
gian
4. Biết được các chi tiết, chức năng chính
của 1 xương
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
2
THÀNH PHẦN
XƯƠNG
TRỤC
•Xương đầu
mặt
•Cột sống
•Xương sườn
•Xương ức
80 xương
XƯƠNG PHỤ
•Xương chi trên
•Xương chi
dưới
126 xương
206 xương
Xương vừng
trong gân cơ,
các xương bất
thường khác
3
Hệ xương người phía
trước
XƯƠNG CHI TRÊN
Xương đòn
Xương vai
Xương
cánh tay
Xương
quay
Xương trụ
Xương cổ
tay
xương bàn
5
1. Vị trí:
XƯƠNG ĐÒN
Xương đòn
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
6
XƯƠNG ĐÒN
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•X. nằm ngang
•Mặt có rãnh xuống dưới
•Bờ lõm đầu dẹt ra trước
•Đầu dẹt ra ngoài
XƯƠNG PHẢI
Đầu
cùng
vai
Đầu
cùng
vai
2/12/
Đầu ức
Rãnh dưới
đòn
Đầu
ức
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
7
1.Vị trí:
XƯƠNG VAI
Xương
vai
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
8
2.ĐỊNH HƯỚNG
•Gai vai ra sau
•Góc có diện khớp
hình soan lên trên
và ra ngoài
XƯƠNG
VAI
Hố trên
gai
Mỏm cùng vai
Hố
dưới
gai
ổ chảo
XƯƠNG TRÁI
2/20/2011
Mỏm quạ
Khuyết vai
Gai vai
HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ
Mặt
8
Khuyết
vai
XƯƠNG
VAI
Mỏm cùng
vai
Mỏm
quạ
Hố
dưới
vai
Mặt trước
ổ
chảo
Bờ ngoài
9
1.Vị trí:
XƯƠNG CÁNH TAY
Xương cánh tay
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
10
XƯƠNG CÁNH TAY
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•Đặt xương đứng
thẳng
•Đầu tròn lên
trên,chỏm hướng
vào trong
•Rãnh của đầu này
hướng ra trước.
XƯƠNG TRÁI
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
12
Chỏm
Củ bé
Rãnh
gian củ
Củ lớn
Lồi củ
delta
Rãnh thần kinh
quay
Hố
quay
Hố mỏm
khuỷu
Hố vẹt
Chỏm
2/12/
con
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
13
XƯƠNG TRỤ
1.Vị trí:
Xương trụ
14
XƯƠNG TRỤ
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•đặt x. đứng thẳng
•Đầu to lên trên
•Mặt khớp lõm đầu
này ra trước
•Cạnh sắc thân x. ra
ngoài
XƯƠNG TRÁI
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
15
Mỏm khuỷu
Khuyết ròng
rọc
Mỏm
vẹt
Khuyết
ròng
rọc
Mỏm vẹt
Khuyết quay
2/12/
Mỏm
trâm trụ
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
16
1.Vị trí:
XƯƠNG QUAY
Xương
quay
17
XƯƠNG QUAY
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•X.thẳng đứng
•Đầu lớn xuống dưới
•Mấu nhọn đầu lớn ra
ngoài
•Mặt có nhiều rãnh ra
sau
XƯƠNG TRÁI
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
18
Diện khớp
vòng
Lồi củ
quay
Khuyết
trụ
Mỏm trâm
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
19
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
1.Vị trí:
Xương cổ tay
xương bàn
tay
20
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
X. Nguyệt
X.Thuyền
X. Tháp
X. Thang
X. Đậu
X. Thê
X. Móc
X. Cả
X. Đốt bàn tay
X. Đốt ngón tay
Đốt
gần
Đốt
giữa
Đốt
2/12/
xa
Mặt gan
tay
HỆ XƯƠNG-Nhóm
3
20
XƯƠNG CHI DƯỚI
Xương
chậu
Xương đùi
Xương bánh chè
Xương chày
Xương mác
X. cổ chân
X. bàn chân
X.ngón chân
22
XƯƠNG CHẬU
Đ.HƯỚNG:
•x. đứng thẳng
•Mặt có h. lõm chén ra
ngoài
•Khuyết của lõm chén
xuống dưới
•Bờ có khuyết lớn ra
sau
Xương
phải
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
23
Mào chậu
•Gai chậu
trước
trên
Gai chậu
sau trên
•Gai chậu
trước
dưới
Gai chậu sau dưới
Khuyết ngồi lớn
Gai ngồi Khuyết
•ổ cối
ngồi bé
•Củ mu
ụ ngồi
Mặt
ngoài
2/12/
HỆ XƯƠNG-Nhóm 3
•Lỗ bịt
24
Diện nhĩ
Gò chậu
mu
Mặt
trong
25